- 1 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3 Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 1 Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 2 Circular No. 48/2015/TT-BTC dated April 13, 2015,
- 3 Circular No. 61/2015/TT-BTC dated April 27, 2015,
- 4 Circular No. 78/2015/TT-BTC dated May 20th 2015, amending to preferential import tax rates applicable to a number of items in Subheading 27.10 of Preferential Import Tariff Schedule
- 5 Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16th, 2015, on promulgation of preferential import and export tariff according to the nomenclature of taxable products
- 6 Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016,
- 7 Decree No. 26/2023/ND-CP dated May 31, 2023 on Schedule of Export Tariffs, Schedule of Preferential Import Tariffs, Tariff Nomenclature, and fixed duties, mixed duties, out-of-quota import duties
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/2014/TT-BTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay tương ứng với giá mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay trên thị trường thế giới tại công văn số 16661/BTC-CST ngày 21/11/2012 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
| - - - Xăng động cơ: |
|
2710.12.11 | - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì | 27 |
2710.12.12 | - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì | 27 |
2710.12.13 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 27 |
2710.12.14 | - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 27 |
2710.12.15 | - - - - Loại khác, có pha chì | 27 |
2710.12.16 | - - - - Loại khác, không pha chì | 27 |
2710.12.20 | - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 20 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylen | 27 |
2710.12.40 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 27 |
2710.12.50 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 27 |
2710.12.60 | - - - Dung môi nhẹ khác | 27 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 27 |
2710.12.80 | - - - Alpha olefin khác | 27 |
2710.12.90 | - - - Loại khác | 27 |
2710.19 | - - Loại khác: |
|
2710.19.20 | - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
| - - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
| - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 23 |
2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 23 |
2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu | 24 |
2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên | 20 |
2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C | 20 |
2710.19.83 | - - - Các kerosine khác | 26 |
2710.19.89 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 15 |
2710.19.90 | - - - Loại khác | 3 |
2710.20.00 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
| - Dầu thải: |
|
2710.91.00 | - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Loại khác | 20 |
- 1 Circular No. 185/2014/TT-BTC dated December 5, 2014, on changes in preferential import tax rates imposed on petroleum articles in heading 27.10 in preferential import tariff schedule
- 2 Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 3 Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 1 Circular No. 78/2015/TT-BTC dated May 20th 2015, amending to preferential import tax rates applicable to a number of items in Subheading 27.10 of Preferential Import Tariff Schedule
- 2 Circular No. 44/2015/TT-BTC dated March 30, 2015,
- 3 Circular No. 186/2014/TT-BTC dated December 8, 2014, on amendments to chapter 98 on HS code and special preferential import tax rates on headings of preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 4 Circular No. 173/2014/TT-BTC dated November 14, 2014, changes in preferential import tax rates imposed on articles in preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC to implement WTO Commitments in 2015
- 5 Circular No. 139/2014/TT-BTC dated September 23, 2014, on changes in rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 6 Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 7 Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 8 Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 1 Circular No. 78/2015/TT-BTC dated May 20th 2015, amending to preferential import tax rates applicable to a number of items in Subheading 27.10 of Preferential Import Tariff Schedule
- 2 Circular No. 44/2015/TT-BTC dated March 30, 2015,
- 3 Circular No. 186/2014/TT-BTC dated December 8, 2014, on amendments to chapter 98 on HS code and special preferential import tax rates on headings of preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC
- 4 Circular No. 173/2014/TT-BTC dated November 14, 2014, changes in preferential import tax rates imposed on articles in preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC to implement WTO Commitments in 2015
- 5 Circular No. 139/2014/TT-BTC dated September 23, 2014, on changes in rates of preferential import tax on articles of heading 84.58 and 84.59 in the preferential import tariff schedule issued together with Circular No. 164/2013/TT-BTC