- 1 Decree of Government No. 12/2006/ND-CP, making detailed provisions for implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods; and agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties.
- 2 Decision No. 41/2005/QD-TTg of March 02, 2005 promulgating the regulation on goods import licensing
- 3 Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/TT-BCT | Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công thương bổ sung mặt hàng vào Danh mục sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động như sau:
1. Bổ sung các mặt hàng tôn mạ kim loại và tôn mạ sơn phủ màu vào Danh mục sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010.
2. Danh mục bổ sung được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 9 năm 2010 và hết hiệu lực vào ngày 31 tháng 12 năm 2010./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM THÉP ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
(kèm theo Thông tư số 31/2010/TT-BCT ngày 27 tháng 7 năm 2010 bổ sung mặt hàng áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động được quy định tại Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép )
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | |||
|
|
|
| Chương 72 Sắt và thép |
7210 |
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
7210 | 11 |
|
| - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên |
7210 | 11 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210 | 11 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
7210 | 12 |
|
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
7210 | 12 | 10 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
7210 | 41 |
|
| - - Hình lượn sóng |
7210 | 41 | 10 | 00 | - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 41 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm |
7210 | 41 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
7210 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
7210 | 49 | 10 |
| - - - Chiều dày không quá 1,2mm: |
7210 | 49 | 10 | 10 | - - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng |
7210 | 49 | 10 | 90 | - - - - Loại khác |
7210 | 49 | 20 | 00 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm |
7210 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
7210 | 61 |
|
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: |
7210 | 61 | 10 |
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm: |
7210 | 61 | 10 | 10 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 61 | 10 | 90 | - - - - Loại khác |
7210 | 61 | 90 |
| - - - Loại khác: |
7210 | 61 | 90 | 10 | - - - - Lọại chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 61 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
7210 | 69 |
|
| - - Loại khác: |
7210 | 69 | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm: |
7210 | 69 | 10 | 10 | - - - - Lọại chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 69 | 10 | 90 | - - - - Loại khác |
7210 | 69 | 90 |
| - - - Loại khác |
7210 | 69 | 90 | 10 | - - - - Lọại chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 69 | 90 | 90 | - - - - Loại khác |
7212 |
|
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7212 | 30 |
|
| - Được mạ tráng kẽm bằng phương pháp khác |
7212 | 30 | 10 | 00 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7212 | 30 | 20 | 00 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm |
- 1 Decree No. 114/2014/ND-CP dated November 26, 2014, on subjects eligible and conditions for licensed import and dismantlement of used ships
- 2 Circular No. 27/2012/TT-BCT of September 26, 2012, providing temporary cease of the application of regulations on automatic import licensing to a number of goods items specified in the Circular No.24/2010/TT-BCT, of May 28, 2010
- 3 Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade.
- 4 Decree of Government No. 12/2006/ND-CP, making detailed provisions for implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods; and agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties.
- 1 Decree No. 114/2014/ND-CP dated November 26, 2014, on subjects eligible and conditions for licensed import and dismantlement of used ships
- 2 Circular No. 27/2012/TT-BCT of September 26, 2012, providing temporary cease of the application of regulations on automatic import licensing to a number of goods items specified in the Circular No.24/2010/TT-BCT, of May 28, 2010