Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-075659-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Lời chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng kèm theo hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Bước 2: | Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng |
Bước 3: | Công chứng viên và người yêu cầu công chứng thực hiện các công việc theo quy định của Luật Công chứng |
Bước 4: | Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu |
Bản sao giấy tờ tuỳ thân |
Hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó |
- Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có
Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu yêu cầu công chứng
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí hợp đồng dao dịch | Được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:1. Dưới 50 triệu đồng mức thu 50 nghìn. 2. Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng mức thu 100 nghìn. 3. Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng mức thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.4. Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng mức thu 01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng.5. Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng mức thu 2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng.6. Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng mức thu 3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng.7. Trên 10 tỷ đồng mức thu 5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng/trường hợp) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!