Thủ tục hành chính: Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Bộ Tư pháp
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTP-230181-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tư pháp |
Lĩnh vực: | Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Tổ chức hành nghề công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc (Thời gian xác minh, giám định không tính vào thời hạn công chứng) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người yêu cầu công chứng nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng, xuất trình bản chính để đối chiếu |
Bước 2: | Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng |
Bước 3: | Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng |
Bước 4: | Công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng, giao dịch; nếu trong dự thảo hợp đồng, giao dịch có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng, giao dịch không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng |
Bước 5: | Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch |
Bước 6: | Người yêu cầu công chứng nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng nơi nộp hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch (Mẫu số 01/PYC) |
Dự thảo hợp đồng, giao dịch |
Bản sao giấy tờ tuỳ thân |
Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó |
Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có. Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mức phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí đối với các việc công chứng các hợp đồng, giao dịch (được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch)
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản giao dịch đã được soạn thảo sẵn
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất do Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch | (Xem chi tiết Bảng đính kèm) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Mức phí đối với các việc công chứng các hợp đồng, giao dịch (được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) | - Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất (tính trên giá trị quyền sử dụng đất)- Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất (tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất)- Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác (tính trên giá trị tài sản)- Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản (tính trên giá trị di sản)- Công chứng hợp đồng vay tiền (tính trên giá trị khoản vay)- Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay)- Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh (tính trên giá trị hợp đồng)(Xem chi tiết Bảng đính kèm) |
1. Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Bộ Tư pháp
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Bộ Tư pháp
- 2 Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bộ Tư pháp
- 3 Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Bộ Tư pháp
- 4 Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bộ Tư pháp
- 5 Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất - Bộ Tư pháp
- 6 Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Bộ Tư pháp
- 7 Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất - Bộ Tư pháp
- 8 Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch - Bộ Tư pháp
- 9 Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Bắc Ninh
- 10 Công chứng Hợp đồng giao dịch khác - Đà Nẵng
- 11 Công chứng Hợp đồng bán đấu giá (trong trường hợp bán tài sản thi hành án) - TP Hồ Chí Minh
- 12 Công chứng Hợp đồng cho ở nhờ - TP Hồ Chí Minh
- 13 Công chứng Hợp đồng, giao dịch theo yêu cầu của người công chứng (hợp đồng mua bán tài sản) - TP Hồ Chí Minh
- 14 Công chứng Hợp đồng, giao dịch theo yêu cầu của người công chứng (hợp đồng thuê tài sản) - TP Hồ Chí Minh
- 15 Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Kiên Giang
- 16 Công chứng hợp đồng giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Long An
- 17 Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn - Quảng Trị