ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/ĐC-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 03 năm 2011 |
ĐÍNH CHÍNH
DANH SÁCH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2011/QĐ-UBND NGÀY 23/02/2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ ĐỂ BỐ TRÍ THÊM MỘT PHÓ TRƯỞNG CÔNG AN XÃ VÀ CÔNG AN VIÊN THƯỜNG TRỰC TẠI TRỤ SỞ HOẶC NƠI LÀM VIỆC CỦA CÔNG AN XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Ngày 23/02/2011, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND về việc Quy định bổ sung số lượng, chức danh và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Do sơ xuất trong khi soạn thảo văn bản, tại danh sách kèm theo Quyết định đã ghi sai số lượng và địa chỉ đối với Phó trưởng Công an và công an viên tại một số xã.
Nay Ủy ban nhân dân tỉnh xin đính chính lại danh sách kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Rất mong nhận được sự thông cảm của các quý cơ quan./.
Nơi nhận: | TL. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
BỔ SUNG SỐ LƯỢNG PHÓ TRƯỞNG CÔNG AN VÀ CÔNG AN VIÊN LÀM NHIỆM VỤ THƯỜNG TRỰC CỦA CÔNG AN XÃ TẠI CÁC CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Xã loại | Số lượng Phó trưởng Công an được bố trí bổ sung | Số lượng Công an viên được bố trí làm nhiệm vụ thường trực tại Trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã | Ghi chú | |
I. HUYỆN NHO QUAN | ||||||
1 | 1 | Xã Cúc Phương | 2 | 01 | 03 |
|
2 | 2 | Xã Kỳ Phú | 2 |
| 02 |
|
3 | 3 | Xã Phú Long | 2 |
| 03 |
|
4 | 4 | Xã Đồng Phong | 2 |
| 02 |
|
5 | 5 | Xã Đức Long | 2 |
| 02 |
|
6 | 6 | Xã Sơn Lai | 2 |
| 03 |
|
7 | 7 | Xã Gia Thủy | 2 |
| 02 |
|
8 | 8 | Xã Gia Tường | 2 |
| 02 |
|
9 | 9 | Xã Lạc Vân | 2 |
| 02 |
|
10 | 10 | Xã Lạng Phong | 2 |
| 02 |
|
11 | 11 | Xã Gia Lâm | 2 |
| 02 |
|
12 | 12 | Xã Phú Lộc | 2 | 01 | 03 |
|
13 | 13 | Xã Phú Sơn | 2 | 01 | 02 |
|
14 | 14 | Xã Quảng Lạc | 2 |
| 02 |
|
15 | 15 | Xã Quỳnh Lưu | 2 | 01 | 03 |
|
16 | 16 | Xã Sơn Hà | 2 |
| 02 |
|
17 | 17 | Xã Thanh Lạc | 3 |
| 02 |
|
18 | 18 | Xã Thượng Hòa | 2 | 01 | 03 |
|
19 | 19 | Xã Văn Phú | 2 |
| 02 |
|
20 | 20 | Xã Văn Phương | 3 |
| 02 |
|
21 | 21 | Xã Xích Thổ | 2 |
| 02 |
|
22 | 22 | Xã Yên Quang | 2 |
| 02 |
|
23 | 23 | Xã Thạch Bình | 1 |
| 03 |
|
24 | 24 | Xã Sơn Thành | 3 |
| 02 |
|
25 | 25 | Xã Gia sơn | 3 |
| 02 |
|
26 | 26 | Xã Văn Phong | 3 |
| 02 |
|
27 | 27 | T.T Nho Quang | 2 | 01 | 03 |
|
28 | 1 | Xã Yên Sơn | 2 | 01 | 02 |
|
29 | 2 | Xã Quang Sơn | 2 | 01 | 02 |
|
30 | 3 | Xã Yên Bình | 3 |
| 02 |
|
31 | 4 | Xã Đông Sơn | 2 | 01 | 03 |
|
III. HUYỆN GIA VIỄN | ||||||
32 | 1 | Xã Liên Sơn | 2 |
| 02 |
|
33 | 2 | Xã Gia Thanh | 2 | 01 | 03 |
|
34 | 3 | Xã Gia Hòa | 2 | 01 | 02 |
|
35 | 4 | Xã Gia Vân | 2 | 01 | 03 |
|
36 | 5 | Xã Gia Sinh | 2 | 01 | 03 |
|
37 | 6 | Xã Gia Hưng | 2 | 01 | 02 |
|
38 | 7 | Xã Gia Minh | 3 |
| 02 |
|
39 | 8 | Xã Gia Thịnh | 2 |
| 03 |
|
40 | 9 | Xã Gia Lạc | 3 |
| 02 |
|
41 | 10 | Xã Gia Lập | 2 | 01 | 03 |
|
42 | 11 | Xã Gia Phú | 2 | 01 | 02 |
|
43 | 12 | Xã Gia Xuân | 2 | 01 | 03 |
|
44 | 13 | Xã Gia Thắng | 3 |
| 02 |
|
45 | 14 | Xã Gia Tân | 2 | 01 | 03 |
|
46 | 15 | Xã Gia Tiến | 2 | 01 | 02 |
|
47 | 16 | Xã Gia Phong | 3 |
| 02 |
|
48 | 17 | Xã Gia Trấn | 2 | 01 | 03 |
|
49 | 18 | Xã Gia Vượng | 3 |
| 02 |
|
50 | 19 | Xã Gia Phương | 3 |
| 02 |
|
51 | 20 | Xã Gia Trung | 2 | 01 | 02 |
|
52 | 21 | Thị trấn Me | 2 |
| 02 |
|
IV. HUYỆN HOA LƯ | ||||||
53 | 1 | Xã Trường Yên | 2 |
| 03 |
|
54 | 2 | Xã Ninh Hòa | 2 | 01 | 03 |
|
55 | 3 | Xã Ninh Xuân | 3 |
| 02 |
|
56 | 4 | Xã Ninh Hải | 2 | 01 | 03 |
|
57 | 5 | Xã Ninh Vân | 2 | 01 | 03 |
|
58 | 6 | Xã Ninh Thắng | 3 |
| 02 |
|
59 | 7 | Xã Ninh Giang | 2 | 01 | 02 |
|
60 | 8 | Xã Ninh Khang | 2 | 01 | 02 |
|
61 | 9 | Xã Ninh Mỹ | 3 |
| 03 |
|
62 | 10 | Xã Ninh An | 3 |
| 02 |
|
63 | 11 | Thị trấn Thiên Tôn | 3 |
| 02 |
|
V. THÀNH PHỐ NINH BÌNH | ||||||
64 | 1 | Xã Ninh Phúc | 2 | 01 | 03 |
|
65 | 2 | Xã Ninh Tiến | 3 |
| 02 |
|
66 | 3 | Xã Ninh Nhất | 2 | 01 | 02 |
|
VI. HUYỆN YÊN MÔ | ||||||
67 | 1 | Xã Yên Lâm | 2 | 01 | 02 |
|
68 | 2 | Xã Yên Đồng | 2 | 01 | 02 |
|
69 | 3 | Xã Mai Sơn | 3 | 01 | 03 |
|
70 | 4 | Xã Yên Thành | 2 |
| 02 |
|
71 | 5 | Xã Khánh Thượng | 2 |
| 03 |
|
72 | 6 | Xã Yên Thắng | 2 |
| 02 |
|
73 | 7 | Xã Yên Hòa | 2 |
| 02 |
|
74 | 8 | Xã Yên Mạc | 2 | 01 | 03 |
|
75 | 9 | Xã Yên Thái | 2 |
| 02 |
|
76 | 10 | Xã Khánh Thịnh | 2 |
| 02 |
|
77 | 11 | Xã Yên Từ | 2 |
| 02 |
|
78 | 12 | Xã Khánh Dương | 3 |
| 02 |
|
79 | 13 | Xã Yên Phong | 2 | 01 | 02 |
|
80 | 14 | Xã Yên Mỹ | 3 | 01 | 03 |
|
81 | 15 | Xã Yên Hưng | 3 |
| 02 |
|
82 | 16 | Xã Yên Phú | 3 |
| 02 |
|
83 | 17 | Xã Yên Nhân | 2 |
| 02 |
|
84 | 18 | Thị trấn Yên Thịnh | 3 |
| 02 |
|
VII. HUYỆN YÊN KHÁNH | ||||||
85 | 1 | Xã Khánh Phú | 2 | 01 | 03 |
|
86 | 2 | Xã Khánh Hòa | 2 |
| 03 |
|
87 | 3 | Xã Khánh Lợi | 2 |
| 02 |
|
88 | 4 | Xã Khánh Thủy | 2 |
| 02 |
|
89 | 5 | Xã Khánh Trung | 2 |
| 03 |
|
90 | 6 | Xã Khánh Công | 2 |
| 02 |
|
91 | 7 | Xã Khánh Hải | 2 |
| 02 |
|
92 | 8 | Xã Khánh Hội | 2 |
| 02 |
|
93 | 9 | Xã Khánh Mậu | 2 |
| 02 |
|
94 | 10 | Xã Khánh Cường | 2 |
| 02 |
|
95 | 11 | Xã Khánh An | 2 |
| 02 |
|
96 | 12 | Xã Khánh Hồng | 2 | 01 | 03 |
|
97 | 13 | Xã Khánh Vân | 2 |
| 02 |
|
98 | 14 | Xã Khánh Thành | 2 | 01 | 02 |
|
99 | 15 | Xã Khánh Thiện | 3 | 01 | 03 |
|
100 | 16 | Xã Khánh Cư | 2 | 01 | 03 |
|
101 | 17 | Xã Khánh Tiên | 3 |
| 02 |
|
102 | 18 | Xã Khánh Nhạc | 1 |
| 03 |
|
103 | 19 | TT Yên Ninh | 1 |
| 03 |
|
VIII. HUYỆN KIM SƠN | ||||||
104 | 1 | Xã Xuân Thiện | 2 |
| 02 |
|
105 | 2 | Xã Chính Tâm | 2 |
| 02 |
|
106 | 3 | Xã Chất Bình | 3 |
| 03 |
|
107 | 4 | Xã Hồi Ninh | 3 |
| 03 |
|
108 | 5 | Xã Kim Định | 2 |
| 03 |
|
109 | 6 | Xã Ân Hòa | 2 | 01 | 03 |
|
110 | 7 | Xã Hùng Tiến | 2 | 01 | 03 |
|
111 | 8 | Xã Như Hòa | 2 |
| 02 |
|
112 | 9 | Xã Quang Thiện | 3 | 01 | 03 |
|
113 | 10 | Xã Đồng Hướng | 2 | 01 | 02 |
|
114 | 11 | Xã Kim Chính | 3 |
| 03 |
|
115 | 12 | Xã Yên Mật | 3 |
| 02 |
|
116 | 13 | TT. Bình Minh | 3 |
| 02 |
|
117 | 14 | Xã Thượng Kiệm | 2 |
| 03 |
|
118 | 15 | Xã Lưu Phương | 2 |
| 03 |
|
119 | 16 | Xã Tân Thành | 3 |
| 02 |
|
120 | 17 | Xã Yên Lộc | 2 |
| 03 |
|
121 | 18 | Xã Lai Thành | 1 |
| 03 |
|
122 | 19 | Xã Định Hóa | 2 |
| 03 |
|
123 | 20 | Xã Văn Hải | 2 |
| 03 |
|
124 | 21 | Xã Kim Tân | 2 |
| 02 |
|
125 | 22 | Xã Kim Mỹ | 2 | 01 | 03 |
|
126 | 23 | Xã Cồn Thoi | 2 | 01 | 03 |
|
127 | 25 | Xã Kim Hải | 1 |
| 03 |
|
128 | 26 | Xã Kim Trung | 1 |
| 03 |
|
129 | 27 | Xã Kim Đông | 1 |
| 03 |
|
Phó trưởng Công an xã bổ sung 45 người tại 45 xã.
Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở làm việc của Công an xã: 311 người
- Xã, thị trấn 02 đồng chí: 76 xã, thị trấn x 02 người = 152 người
- Xã, thị trấn 03 đồng chí: 53 xã, thị trấn x 03 người = 159 người
- 1 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 4512/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Hướng dẫn 01/HDLN-SNV-STC-CAT năm 2013 thực hiện chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về bổ sung số lượng, chức danh, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó trưởng Công an xã, thị trấn và công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 6 Quyết định 3244/2004/QĐ-UB về quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cấp xã và mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 4512/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, ban, đơn vị thuộc và trực thuộc các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 117/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Hướng dẫn 01/HDLN-SNV-STC-CAT năm 2013 thực hiện chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên ở xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND về bổ sung số lượng, chức danh, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã để bố trí thêm một Phó trưởng Công an xã, thị trấn và công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 6 Quyết định 3244/2004/QĐ-UB về quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cấp xã và mức phụ cấp hàng tháng đối với một số chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã do tỉnh Ninh Bình ban hành