BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10052/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Để thống nhất phân loại mặt hàng “Máy làm nóng lạnh nước uống” loại có buồng chứa làm lạnh, trên cơ sở tham khảo ý kiến của Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Bộ Khoa học & Công nghệ tại công văn số 1956/TĐC-HCHQ ngày 01/9/2016, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính;
Mặt hàng “Máy làm nóng lạnh nước uống có buồng chứa làm lạnh đồ uống” sử dụng trong gia đình, thương mại hoặc mục đích tương tự, hoạt động bằng nguồn điện, sử dụng nguồn cấp nước từ bình chứa nước rời, có một vòi cung cấp nước nóng, một vòi cung cấp nước lạnh và một buồng làm lạnh đồ chứa bên trong (không tích hợp hệ thống lọc (gồm nhiều lõi lọc) để thực hiện chức năng lọc), sử dụng môi chất làm lạnh để làm lạnh cho nước trong bình chứa nước lạnh và buồng chứa đồ (môi chất làm lạnh được đưa theo các đường ống tới để làm lạnh cho khoang chứa nước lạnh và buồng chứa đồ), sử dụng điện trở nhiệt để làm nóng nước trong bình chứa nước nóng; thuộc nhóm 84.18 - Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15, mã số 8418.69.90 - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết, phân biệt rõ mặt hàng nêu trên với mặt hàng “máy làm nóng lạnh nước uống” hay “cây nước nóng lạnh” đã được Tổng cục Hải quan hướng dẫn phân loại tại công văn số 6061/TCHQ-TXNK ngày 29/6/2016; từ đó rà soát lại việc phân loại mã số, thực hiện xác định mức thuế nhập khẩu phù hợp với quy định của Biểu thuế tại thời điểm đăng ký tờ khai và xuất xứ hàng hóa./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 648/TCHQ-TXNK năm 2017 về mã HS và cấu tạo, tính năng, thông số kỹ thuật đối với mặt hàng Máy làm rau mầm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 11631/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại hàng hóa mặt hàng Máy làm nóng lạnh nước uống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 10667/TCHQ-KĐHQ năm 2016 về phân tích phân loại mặt hàng “máy chiếu viewsonic” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Công văn 8984/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại mặt hàng điều hòa không khí dạng âm trần do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 1825/TXNK-PL năm 2016 về phân loại hàng hóa mặt hàng Quạt làm mát không khí do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 6 Công văn 8803/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại trước mặt hàng Thiết bị massage dạng tấm nhiệt do Tổng cục hải quan ban hành
- 7 Công văn 7950/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại hàng hóa mặt hàng Máy làm nóng lạnh nước uống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Công văn 6061/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại mặt hàng máy làm nóng lạnh nước uống hay cây nước nóng lạnh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 7950/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại hàng hóa mặt hàng Máy làm nóng lạnh nước uống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 8803/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại trước mặt hàng Thiết bị massage dạng tấm nhiệt do Tổng cục hải quan ban hành
- 3 Công văn 1825/TXNK-PL năm 2016 về phân loại hàng hóa mặt hàng Quạt làm mát không khí do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 4 Công văn 8984/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại mặt hàng điều hòa không khí dạng âm trần do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 10667/TCHQ-KĐHQ năm 2016 về phân tích phân loại mặt hàng “máy chiếu viewsonic” do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Công văn 11631/TCHQ-TXNK năm 2016 về phân loại hàng hóa mặt hàng Máy làm nóng lạnh nước uống do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Công văn 648/TCHQ-TXNK năm 2017 về mã HS và cấu tạo, tính năng, thông số kỹ thuật đối với mặt hàng Máy làm rau mầm do Tổng cục Hải quan ban hành