Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH BẠC LIÊU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 108/SXD-QLXD
V/v công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 năm 2013 trên địa bàn tỉnh.

Bạc Liêu, ngày 28 tháng 02 năm 2013

 

Kính gửi:

- Sở Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Giao thông Vận tải;
- Sở Công thương;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 năm 2013 làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT; QLXD, Đ (16)

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Thăm

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU

Tháng 02 năm 2013

(Ban hành kèm theo văn bản số: 108/SXD-QLXD ngày 28/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

CĂN CỨ PHÁP LÝ:

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

I. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

Đơn vị: đồng/ ngày công

STT

Cấp bậc thợ

Địa bàn thành phố Bạc Liêu

Địa bàn các huyện

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

1

Bậc 1,0 / 7

132.554

142.191

156.646

122.181

131.015

144.265

 

Bc 1,1 /7

134.803

144.520

159.296

124.242

133.150

146.694

 

Bậc 1,2 /7

137.051

146.849

161.946

126.303

135.285

149.124

 

Bậc 1,3 /7

139.300

149.178

164.597

128.365

137.419

151.553

 

Bậc 1,4 / 7

141.548

151.507

167.247

130.426

139.554

153.982

 

Bậc 1,5 / 7

143.797

153.836

169.897

132.487

141.689

156.412

 

Bậc 1,6 / 7

146.046

156.164

172.547

134.548

143.824

158.841

 

Bậc 1,7 / 7

148.294

158.493

175.197

136.609

145.959

161.270

 

Bậc 1,8 / 7

150.543

160.822

177.848

138.671

148.093

163.699

 

Bậc 1,9 / 7

152.791

163.151

180.498

140.732

150.228

166.129

2

Bậc 2,0 / 7

155.040

165.480

183.148

142.793

152.363

168.558

 

Bậc 2,1 / 7

157.690

168.291

186.200

145.222

154.940

171.355

 

Bậc 2,2 / 7

160.340

171.102

189.251

147.652

157.516

174.153

 

Bậc 2,3 / 7

162.991

173.912

192.303

150.081

160.093

176.950

 

Bậc 2,4 / 7

165.641

176.723

195.355

152.510

162.669

179.748

 

Bậc 2,5 / 7

168.291

179.534

198.407

154.940

165.246

182.545

 

Bậc 2,6 / 7

170.941

182.345

201.458

157.369

167.822

185.342

 

Bậc 2,7 / 7

173.591

185.156

204.510

159.798

170.399

188.140

 

Bậc 2,8 / 7

176.242

187.966

207.562

162.227

172.975

190.937

 

Bậc 2,9 / 7

178.892

190.777

210.613

164.657

175.552

193.735

3

Bậc 3,0 / 7

181.542

193.588

213.665

167.086

178.128

196.532

 

Bậc 3,1 / 7

184.674

196.800

217.279

169.957

181.073

199.845

 

Bậc 3,2 / 7

187.806

200.013

220.893

172.828

184.017

203.157

 

Bậc 3,3 / 7

190.938

203.225

224.506

175.699

186.962

206.470

 

Bậc 3,4 / 7

194.070

206.437

228.120

178.570

189.907

209.783

 

Bậc 3,5 / 7

197.202

209.650

231.734

181.441

192.852

213.096

 

Bậc 3,6 / 7

200.334

212.862

235.348

184.312

195.796

216.408

 

Bậc 3,7 / 7

203.466

216.074

238.962

187.183

198.741

219.721

 

Bậc 3,8 / 7

206.598

219.286

242.575

190.054

201.686

223.034

 

Bậc 3,9 / 7

209.730

222.499

246.189

192.925

204.630

226.346

4

Bc 4,0 / 7

212.862

225.711

249.803

195.796

207.575

229.659

 

Bậc 4,1 / 7

216.556

229.566

254.059

199.182

211.109

233.561

 

Bậc 4,2 / 7

220.250

233.420

258.316

202.569

214.642

237.462

 

Bậc 4,3 / 7

223.944

237.275

262.572

205.955

218.176

241.364

 

Bậc 4,4 / 7

227.638

241.130

266.828

209.341

221.709

245.265

 

Bậc 4,5 / 7

231.333

244.985

271.085

212.728

225.243

249.167

 

Bậc 4,6 / 7

235.027

248.839

275.341

216.114

228.776

253.069

 

Bậc 4,7 / 7

238.721

252.694

279.597

219.500

232.310

256.970

 

Bậc 4,8 / 7

242.415

256.549

283.853

222.886

235.843

260.872

 

Bc 4,9 / 7

246.109

260.403

288.110

226.273

239.377

264.773

5

Bậc 5,0 / 7

249.803

264.258

292.366

229.659

242.910

268.675

 

Bậc 5,1 / 7

254.220

268.675

297.425

233.708

246.959

273.313

 

Bậc 5,2 / 7

258.637

273.092

302.485

237.757

251.008

277.951

 

Bậc 5,3 / 7

263.054

277.509

307.544

241.806

255.056

282.588

 

Bc 5,5 / 7

267.471

281.926

312.604

245.855

259.105

287.226

 

Bc 5,5 / 7

271.888

286.343

317.663

249.904

263.154

291.864

 

Bậc 5,6 / 7

276.304

290.760

322.722

253.952

267.203

296.502

 

Bậc 5,7 / 7

280.721

295.177

327.782

258.001

271.252

301.140

 

Bậc 5,8 / 7

285.138

299.594

332.841

262.050

275.300

305.777

 

Bậc 5,9 / 7

289.555

304.011

337.901

266.099

279.349

310.415

6

Bậc 6,0 / 7

293.972

308.428

342.960

270.148

283.398

315.053

 

Bậc 6,1 / 7

299.112

313.728

348.823

274.859

288.257

320.427

 

Bậc 6,2 / 7

304.251

319.029

354.685

279.571

293.115

325.801

 

Bậc 6,3 / 7

309.391

324.329

360.548

284.282

297.974

331.175

 

Bậc 6,4 / 7

314.531

329.629

366.410

288.994

302.833

336.549

 

Bậc 6,5 / 7

319.671

334.930

372.273

293.705

307.692

341.923

 

Bậc 6,6 / 7

324.810

340.230

378.135

298.416

312.550

347.296

 

Bậc 6,7 / 7

329.950

345.530

383.998

303.128

317.409

352.670

 

Bậc 6,8 / 7

335.090

350.830

389.860

307.839

322.268

358.044

 

Bậc 6,9 / 7

340.229

356.131

395.723

312.551

327.126

363.418

7

Bc 7,0 / 7

345.369

361.431

401.585

317.262

331.985

368.792

II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ CAO CẤP

Đơn vị: đng/ ngày công

STT

Cấp bậc

Địa bàn thành phố Bạc Liêu

Địa bàn các huyện

Kỹ sư

KS chính

KS cao cấp

Kỹ sư

KS chính

KS cao cấp

1

Bậc 1,0

195.997

329.308

456.194

180.337

302.538

418.851

 

Bc 1,1

198.487

331.958

458.924

182.619

304.967

421.354

 

Bậc 1,2

200.976

334.608

461.655

184.901

307.397

423.857

 

Bậc 1,3

203.466

337.258

464.385

187.183

309.826

426.360

 

Bậc 1,4

205.955

339.908

467.116

189.465

312.256

428.863

 

Bc 1,5

208.445

342.559

469.846

191.748

314.685

431.366

 

Bậc 1,6

210.934

345.209

472.576

194.030

317.114

433.868

 

Bậc 1,7

213.424

347.859

475.307

196.312

319.544

436.371

 

Bậc 1,8

215.913

350.509

478.037

198.594

321.973

438.874

 

Bậc 1,9

218.403

353.159

480.768

200.876

324.403

441.377

2

Bậc 2,0

220.892

355.809

483.498

203.158

326.832

443.880

 

Bậc 2,1

223.382

361.109

486.229

205.440

331.691

446.383

 

Bậc 2,2

225.871

366.410

488.959

207.722

336.549

448.886

 

Bậc 2,3

228.361

371.710

491.690

210.004

341.408

451.389

 

Bậc 2,4

230.850

377.010

494.420

212.286

346.267

453.892

 

Bậc 2,5

233.340

382.311

497.151

214.568

351.126

456.395

 

Bậc 2,6

235.830

387.611

499.881

216.850

355.984

458.897

 

Bậc 2,7

238.319

392.911

502.612

219.132

360.843

461.400

 

Bậc 2,8

240.809

398.211

505.342

221.414

365.702

463.903

 

Bậc 2,9

243.298

403.512

508.073

223.696

370.560

466.406

3

Bậc 3,0

245.788

382.311

510.803

225.978

351.125

468.909

 

Bậc 3,1

248.278

384.961

513.534

228.260

353.554

471.412

 

Bậc 3,2

250.767

387.611

516.264

230.542

355.984

473.915

 

Bậc 3,3

253.257

390.261

518.995

232.824

358.413

476.418

 

Bậc 3,4

255.746

392.911

521.725

235.106

360.842

478.921

 

Bc 3,5

258.236

395.562

524.456

237.389

363.272

481.424

 

Bậc 3,6

260.725

398.212

527.186

239.671

365.701

483.926

 

Bậc 3,7

263.215

400.862

529.917

241.953

368.130

486.429

 

Bậc 3,8

265.704

403.512

532.647

244.235

370.559

488.932

 

Bậc 3,9

268.194

406.162

535.378

246.517

372.989

491.435

4

Bậc 4,0

270.683

408.812

538.108

248.799

375.418

493.938

 

Bậc 4,1

273.173

435.314

-

251.081

399.711

-

 

Bậc 4,2

275.662

461.816

-

253.363

424.004

-

 

Bậc 4,3

278.152

488.318

-

255.645

448.297

-

 

Bậc 4,4

280.641

514.820

-

257.927

472.590

-

 

Bậc 4,5

283.131

541.322

-

260.210

496.883

-

 

Bậc 4,6

285.620

567.824

-

262.492

521.176

-

 

Bậc 4,7

288.110

594.326

-

264.774

545.469

-

 

Bậc 4,8

290.599

620.828

-

267.056

569.762

-

 

Bậc 4,9

293.089

647.330

-

269.338

594.055

-

5

Bậc 5,0

295.578

435.314

-

271.620

399.711

-

 

Bc 5,1

298.068

437.964

-

273.902

402.140

-

 

Bậc 5,2

300.557

440.614

-

276.184

404.570

-

 

Bậc 5,3

303.047

443.264

-

278.466

406.999

-

 

Bậc 5,4

305.536

445.914

-

280.748

409.428

-

 

Bậc 5,5

308.026

448.565

-

283.031

411.858

-

 

Bc 5,6

310.516

451.215

-

285.313

414.287

-

 

Bậc 5,7

313.005

453.865

-

287.595

416.716

-

 

Bậc 5,8

315.495

456.515

-

289.877

419.145

-

 

Bậc 5,9

317.984

459.165

-

292.159

421.575

-

6

Bậc 6,0

320.474

461.815

-

294.441

424.004

-

 

Bc 6,1

322.964

-

-

296.723

-

-

 

Bậc 6,2

325.453

-

-

299.005

-

-

 

Bậc 6,3

327.943

-

-

301.287

-

-

 

Bậc 6,4

330.432

-

-

303.569

-

-

 

Bậc 6,5

332.922

-

-

305.852

-

-

 

Bậc 6,6

335.411

-

-

308.134

-

-

 

Bậc 6,7

337.901

-

-

310.416

-

-

 

Bậc 6,8

340.390

-

-

312.698

-

-

 

Bậc 6,9

342.880

-

-

314.980

-

-

7

Bậc 7,0

345.369

-

-

317.262

-

-

 

Bậc 7,1

347.859

-

-

319.544

-

-

 

Bậc 7,2

350.348

-

-

321.826

-

-

 

Bậc 7,3

352.838

-

-

324.108

-

-

 

Bậc 7,4

355.327

-

-

326.390

-

-

 

Bậc 7,5

357.817

-

-

328.672

-

-

 

Bậc 7,6

360.307

-

-

330.954

-

-

 

Bậc 7,7

362.796

-

-

333.236

-

-

 

Bc 7,8

365.286

-

-

335.518

-

-

 

Bậc 7,9

367.775

-

-

337.800

-

-

8

Bậc 8,0

370.265

-

-

340.082

-

-

III. BẢNG LƯƠNG KỸ THUẬT VIÊN

Đơn vị: đồng/ngày công

STT

Cấp bậc Kỹ thuật viên

Địa bàn thành phố Bạc Liêu

Đa bàn các huyện

Kỹ thuật viên

Kỹ thuật viên

1

Bậc 1/12

152.631

140.585

2

Bậc 2/12

167.889

154.572

3

Bậc 3/12

183.148

168.558

4

Bậc 4/12

198.406

182.545

5

Bậc 5/12

213.665

196.532

6

Bậc 6/12

228.923

210.519

7

Bậc 7/12

244.182

224.506

8

Bậc 8/12

259.440

238.493

9

Bậc 9/12

274.698

252.480

10

Bậc 10/12

289.957

266.467

11

Bậc 11/12

305.215

280.454

12

Bậc 12/12

320.474

294.441

GHI CHÚ:

1) Các khoản ph cấp:

- Phụ cấp lưu động: 20% tiền lương tối thiểu chung.

- Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...): 12% tiền Iương cơ bản.

- Khoán trực tiếp: 4% tiền lương cơ bản.

2) Các nhóm nhân công:

Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt;

- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;

- Sơn vôi và cắt lắp kính;

- Bê tông;

- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;

- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;

- Công việc thủ công khác.

Nhóm II:

- Vận hành các loại máy xây dựng;

- Khảo sát, đo đạc xây dựng;

- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;

- Bảo dưỡng máy thi công;

- Xây dựng đường giao thông;

- Lắp đặt turbine có công suất < 25 MW;

- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;

- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;

- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;

- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.

Nhóm III:

- Xây lắp đường dây điện cao thế;

- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;

- Xây lắp cầu;

- Xây lắp công trình thủy;

- Xây dựng đường băng sân bay;

- Công nhân địa vật lý;

- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 MW;

- Xây dựng công trình ngầm;

- Xây dựng công trình ngoài biển;

- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;

- Đại tu, làm mới đường sắt.

 


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU

Tháng 02 năm 2013

(Ban hành kèm theo văn bản số: 108/SXD-QLXD ngày 28/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)

STT

LOẠI MÁY & THIT BỊ

Số ca / năm

Đ.mức khấu hao, sửa chữa, CP khác / năm (%/giá tính KH)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Giá tính khấu hao (1000đ)

Chi phí tiền lương (CTL)

Giá ca máy
(CCM)

K. hao

S. chữa

CP khác

TP. Bạc Liêu

Các huyện

TP. Bạc Liêu

Các huyện

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

0,22m³

260

18

6,04

5

32,40 lít diezel

1 x 4/7

142.583

225.711

207.575

1.048.059

1.029.923

2

0,3m³

260

18

6,04

5

35,10 lít diezel

1 x 4/7

179.883

225.711

207.575

1.144.098

1.125.962

3

0,4m³

260

17

5,76

5

42,66 lít diezel

1 x 4/7

209.265

225.711

207.575

1.321.872

1.303.736

4

0,5m³

260

17

5,76

5

51,30 lít diezel

1 x 4/7

387.552

225.711

207.575

1.684.540

1.666.404

5

0,65m³

260

17

5,76

5

59,40 Iít diezel

1x3/7 + 1x5/7

482.676

457.846

421.038

2.182.135

2.145.327

6

0,8m³

260

17

5,76

5

64,80 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

629.029

457.846

421.038

2.444.949

2.408.141

7

1m³

260

17

5,76

5

74,52 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

791.168

534.139

490.973

2.889.465

2.846.299

8

1,2m³

260

17

5,76

5

78,30 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.043.520

534.139

490.973

3.228.586

3.185.420

9

1,25m³

260

17

5,76

5

82,62 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.053.328

534.139

490.973

3.327.808

3.284.642

10

1,6m³

260

16

5,48

5

113,22 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.086.598

534.139

490.973

3.941.754

3.898.538

11

2m³

260

16

5,48

5

127,50 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

1.370.018

587.142

539.560

4.569.117

4.521.535

12

2,3m³

260

16

5,48

5

137,70 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

1.631.655

587.142

539.560

5.037.840

4.990.258

13

2,5m³

300

16

5,48

5

163,71 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

1.923.283

587.142

539.560

5.608.875

5.561.293

14

3,5m³

300

14

4,08

5

196,35 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

4.313.036

587.142

539.560

7.853.047

7.805.465

15

3,6m³

300

14

4

5

198,90 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

4.485.557

587.142

539.560

8.022.362

7.974.780

16

5,4m³

300

14

3,8

5

218,28 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

5.691.474

587.142

539.560

9.280.398

9.232.8 6

17

6,5m³

300

14

3,8

5

332,01 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

7.111.459

587.142

539.560

12.671.360

12.623.7 8

18

9,5m³

300

14

3,52

5

397,80 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

11.380.193

587.142

539.560

17.066.249

17.018.667

19

10,4m³

300

14

3,52

5

408,00 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

12.811.508

587.142

539.560

18.317.597

18.270.015

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

20

2,5m³

300

14

5,2

5

672 kwh

1x4/7 + 1x7/7

2.468.961

587.142

539.560

3.587.498

3.539.916

21

4m³

300

14

4,92

5

924 kwh

1x4/7 + 1x7/7

3.420.062

587.142

539.560

4.700.481

4.652.899

22

4,6m³

300

14

4,92

5

1050 kwh

1x4/7 + 1x7/7

4.774.540

587.142

539.560

5.948.788

5.901.206

23

5m³

300

14

4,42

5

1134 kwh

1x4/7 + 1x7/7

4.965.009

587.142

539.560

6.146.752

6.099.170

24

8m³

300

14

4,42

5

2079 kwh

1x4/7 + 1x7/7

8.148.492

587.142

539.560

10.057.244

10.009.662

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:

25

0,15m³

260

18

5,68

5

29,70 lít diezel

1 x 4/7

102.312

225.711

207.575

947.387

929.251

26

0,3m³

260

18

5,68

5

33,48 lít diezel

1 x 4/7

188.462

225.711

207.575

1.117.373

1.099.237

27

0,75m³

260

17

5,42

5

56,70 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

475.299

457.846

421.038

2.112.617

2.075.809

28

1,25m³

260

17

4,74

5

73,44 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.134.401

534.139

490.973

3.177.940

3.134.774

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

29

0,4m³

260

17

5,76

5

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

531.230

457.846

421.038

2.232.390

2.195.582

30

0,65m³

260

17

5,76

5

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

584.360

457.846

421.038

2.398.716

2.361.908

31

1m³

260

17

5,76

5

82,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

901.460

534.139

490.973

3.170.212

3.127.046

32

1,2m³

260

16

5,48

5

113,2 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.085.560

534.139

490.973

3.940.317

3.897.151

33

1,6m³

260

16

5,48

5

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.379.770

587.142

539.560

4.578.748

4.531.166

34

2,3m³

260

16

5,48

5

163,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.834.910

587.142

539.560

5.774.665

5.727.083

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

35

0,6m³

260

16

4,84

5

29,1 lít diezel

1x4/7

266.750

225.711

207.575

1.082.601

1.064.465

36

1m³

260

16

4,84

5

38,76 lít dieze

1 x 4/7

368.924

225.711

207.575

1.380.175

1.362.039

37

1,25m³

260

16

4,84

5

46,5 lít dieze

1x3/7+1x5/7

403.913

457.846

421.038

1.805.591

1.768.783

38

1,65m³

260

16

4,84

5

75,24 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

412.133

457.846

421.038

2.406.073

2.369.265

39

2m³

260

14

4,36

5

86,64 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

441.030

457.846

421.038

2.628.579

2.591.771

40

2,3m³

260

14

4,36

5

94,65 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

673.100

534.139

490.973

3.072.283

3.029.117

41

2,8m³

260

14

4,36

5

100,80 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

785.278

534.139

490.973

3.296.852

3.253.686

42

3,2m³

260

14

3,8

5

134,40 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.979.208

534.139

490.973

4.987.550

4.944.384

43

4,2m³

260

14

3,8

5

159,60 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2.638.944

534.139

490.973

6.067.903

6.024.737

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette)

260

17

5,76

5

 

 

220.000

 

 

227.700

227.700

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

45

0,9m³

260

17

4,84

6

51,84 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.536.289

457.846

421.038

3.121.479

3.084.671

46

1,65m³

260

17

4,84

6

65,25 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.766.732

457.846

421.038

3.637.185

3.600.377

47

4,2m³

260

14

3,4

6

89,04 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

4.108.897

534.139

490.973

5.957.365

5.914.199

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

48

2m³/ph

260

14

5,3

6

132,00 kwh

1x4/7 + 1x5/7

284.645

489.969

450.485

968.746

929.262

49

3m³/ph

260

14

5,3

6

247,50 kwh

1x4/7 + 1x5/7

498.129

489.969

450.485

1.354.011

1.314.527

50

8m³/ph

260

14

5,1

6

673,20 kwh

1x4/7 + 1x6/7

1.050.759

534.139

490.973

2.588.476

2.545.310

 

Máy i - công sut:

51

45cv

230

18

6,04

5

22,95 lít diezel

1 x 4/7

210.678

225.711

207.575

956.659

938.523

52

54cv

230

18

6,04

5

27,54 lít diezel

1 x 4/7

219.974

225.711

207.575

1.062.669

1.044.533

53

75cv

230

18

6,04

5

38,25 lít diezel

1 x 4/7

307.698

225.711

207.575

1.390.818

1.372.682

54

105cv

250

17

5,76

5

44,10 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

436.689

457.846

421.038

1.837.160

1.800.352

55

108cv

250

17

5,76

5

46,20 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

502.732

457.846

421.038

1.951.546

1.914.738

56

130cv

250

17

5,76

5

54,60 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

632.348

457.846

421.038

2.264.259

2.227.451

57

140cv

250

17

5,76

5

58,80 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

683.661

457.846

421.038

2.406.087

2.369.279

58

160cv

250

17

5,76

5

67,20 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

738.245

457.846

421.038

2.638.035

2.601.227

59

180cv

250

16

5,48

5

75,60 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

754.458

457.846

421.038

2.791.560

2.754.752

60

250cv

250

16

5,16

5

93,60 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

907.838

502.016

461.526

3.352.790

3.312.300

61

271cv

250

14

4,64

5

105,69 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

1.035.651

502.016

461.526

3.631.465

3.590.975

62

320cv

250

14

4,08

5

124,80 lít diezel

1x3/7 + 1x7/7

1.483.676

555.019

510.113

4.456.355

4.411.449

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

63

2,5m³

210

18

4,24

5

37,67 lít diezel

1 x 4/7

242.801

225.711

207.575

1.306.940

1.288.804

64

2,75m³

210

18

4,24

5

38,48 lít diezel

1 x 4/7

271.402

225.711

207.575

1.359.515

1.341.379

65

3m³

210

18

4,24

5

40,50 lít diezel

1 x 4/7

293.462

225.711

207.575

1.428.832

1.410.696

66

4,5m³

210

18

4,24

5

58,32 lít diezel

1 x 4/7

307.867

225.711

207.575

1.814.317

1.796.181

67

5m³

210

17

4,06

5

58,32 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

360.478

457.846

421.038

2.093.043

2.056.235

68

8m³

210

17

4,06

5

71,40 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

402.369

457.846

421.038

2.413.018

2.376.210

69

9m³

210

17

4,06

5

76,50 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

447.393

502.016

461.526

2.616.392

2.575.902

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

70

9m³

240

17

4,23

5

132,00 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

494.593

502.016

461.526

3.746.648

3.706.158

71

10m³

240

17

4,23

5

138,00 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

611.284

502.016

461.526

3.993.758

3.953.268

72

16m³

240

16

4,04

5

153,90 lít diezel

1x3/7 + 1x7/7

1.012.094

555.019

510.113

4.750.372

4.705.466

73

25m³

240

16

4,04

5

182,40 lít diezel

1x3/7 + 1x7/7

1.452.054

555.019

510.113

5.782.349

5.737.443

 

Máy san tự hành - công sut:

74

54cv

210

18

3,7

5

19,44 lít diezel

1 x 4/7

317.814

225.711

207.575

1.016.985

998.849

75

90cv

210

17

3,55

5

32,40 lít diezel

1 x 4/7

379.335

225.711

207.575

1.339.911

1.321.775

76

108cv

210

17

3,55

5

38,88 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

399.750

457.846

421.038

1.729.664

1.692.856

77

180cv

210

16

3,08

5

54,00 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

688.661

457.846

421.038

2.334.658

2.297.850

78

250cv

210

16

3,08

5

75,00 lít diezel

1x3/7 + 1x6/7

744.124

502.016

461.526

2.873.294

2.832.804

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

79

50kg

150

20

5,4

4

3,06 lít xăng

1 x 3/7

10.656

193.588

178.128

280.382

264.922

80

60kg

150

20

5,4

4

3,57 lít xăng

1 x 3/7

13.320

193.588

178.128

296.528

281.068

81

70kg

150

20

5,4

4

4,08 lít xăng

1 x 3/7

14.400

193.588

178.128

309.675

294.215

82

80kg

150

20

5,4

4

4,59 lít xăng

1 x 3/7

15.120

193.588

178.128

322.141

306.681

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

83

9 T

230

18

4,86

5

36,00 lít diezel

1 x 4/7

68.545

225.711

207.575

1.048.313

1.030.177

84

12,5 T

230

18

4,86

5

38,40 lít diezel

1 x 4/7

148.963

225.711

207.575

1.192.060

1.173.924

85

18 T

230

18

4,86

5

46,20 lít diezel

1 x 4/7

187.691

225.711

207.575

1.398.277

1.380.141

86

25 T

230

17

4,59

5

54,60 lít diezel

1 x 5/7

206.550

264.258

242.910

1.621.167

1.599.819

87

26,5 T

230

17

4,59

5

63,00 lít diezel

1 x 5/7

170.894

264.258

242.910

1.754.455

1.733.107

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

88

9T

230

18

4,32

5

34,00 lít diezel

1x 5/7

232.450

264.258

242.910

1.232.291

1.210.943

89

16 T

230

18

4,32

5

37,80 lít diezel

1 x 5/7

245.312

264.258

242.910

1.325.414

1.304.066

90

17,5 T

230

18

4,32

5

42,00 lít diezel

1 x 5/7

260.657

264.258

242.910

1.429.638

1.408.290

91

25 T

230

17

4,08

5

54,60 lít diezel

1 x 5/7

376.239

264.258

242.910

1.802.729

1.781.381

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

92

8 T

230

17

4,59

5

19,20 lít diezel

1 x 4/7

491.213

225.711

207.575

1.171.311

1.153.175

93

15 T

230

17

4,25

5

38,64 lít diezel

1 x 4/7

730.091

225.711

207.575

1.828.672

1.810.536

94

18 T

230

17

4,25

5

52,80 lít diezel

1 x 4/7

832.973

225.711

207.575

2.234.243

2.216.107

95

25 T

230

17

3,74

5

67,20 lít diezel

1 x 4/7

921.431

225.711

207.575

2.608.402

2.590.266

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

96

5,5 T

230

18

3,6

5

25,92 lít diezel

1 x 4/7

293.242

225.711

207.575

1.087.800

1.069.664

97

9 T

230

18

3,6

5

36,00 lít diezel

1 x 4/7

301.770

225.711

207.575

1.305.161

1.287.025

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

98

8,5 T

230

18

2,88

5

24,00 lít diezel

1 x 3/7

140.787

193.588

178.128

841.331

825.871

99

10 T

230

18

2,88

5

26,40 lít diezel

1 x 4/7

166.915

225.711

207.575

951.316

933.180

100

12,2 T

230

18

2,88

5

32,16 lít diezel

1 x 4/7

147.589

225.711

207.575

1.049.087

1.030.951

101

13 T

230

18

2,88

5

36,00 lít diezel

1 x 4/7

154.455

225.711

207.575

1.135.717

1.117.581

102

14,5 T

230

18

2,88

5

38,40 lít diezel

1 x 4/7

181.024

225.711

207.575

1.214.056

1.195.920

103

15,5 T

230

17

2,72

5

41,76 lít diezel

1 x 4/7

244.001

225.711

207.575

1.339.957

1.321.821

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

104

10 T

230

17

2,5

5

40,32 lít diezel

1 x 4/7

307.076

225.711

207.575

1.372.791

1.354.655

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

105

2 T

220

18

6,2

6

12,00 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

65.282

214.468

197.268

562.657

545.457

106

2,5 T

220

17

6,2

6

13,00 lít xăng

1x3/4 loại < 3,5T

81.855

253.015

232.604

641.512

621.101

107

4 T

220

17

6,2

6

20,00 lít xăng

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

104.363

229.726

211.255

799.621

781.150

108

5 T

220

17

6,2

6

25,00 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

98.442

229.726

211.255

872.037

853.566

109

6 T

220

17

6,2

6

29,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.254

269.077

247.327

1.020.679

998.929

110

7 T

220

17

6,2

6

31,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

177.992

269.077

247.327

1.137.607

1.115.857

111

10 T

220

16

6,2

6

38,00 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

233.872

244.182

224.506

1.318.949

1.299.273

112

12 T

220

16

6,2

6

41,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

264.477

284.335

261.314

1.459.074

1.436.053

113

12,5 T

220

16

6,2

6

42,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

291.167

284.335

261.314

1.512.934

1.489.913

114

15 T

220

16

6,2

6

46,20 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

295.086

284.335

261.314

1.604.412

1.581.391

115

20 T

220

14

5,44

6

56,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

323.566

300.397

276.037

1.818.879

1.794.519

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

116

2,5 T

260

17

7,5

6

18,90 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

55.339

214.468

197.268

689.038

671.838

117

3,5 T

260

17

7,5

6

28,35 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

65.928

214.468

197.268

906.843

889.643

118

4 T

260

17

7,5

6

32,40 lít xăng

1x2/4 loại (3,5 -7,5)T

100.683

229.726

211.255

1.049.907

1.031.436

119

5 T

260

17

7,5

6

40,50 lít diezel

1x2/4 loại (3,5 -7,5)T

96.308

229.726

211.255

1.174.590

1.156.1 9

120

6 T

260

17

7,3

6

43,20 lít diezel

1x3/4 loại (3,5 -7,5)T

114.856

269.077

247.327

1.289.878

1.268.128

121

7 T

260

17

7,3

6

45,90 lít diezel

1x3/4 loại (3,5 -7,5)T

227.942

269.077

247.327

1.473.640

1.451.890

122

9 T

260

17

7,3

6

51,30 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

265.383

244.182

224.506

1.602.492

1.582.816

123

10 T

260

17

7,3

6

56,70 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

268.259

244.182

224.506

1.717.088

1.697.412

124

12 T

260

17

7,3

6

64,80 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

275.053

284.335

261.314

1.931.943

1.908.922

125

15 T

260

16

6,8

6

72,90 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

283.499

284.335

261.314

2.092.707

2.069.686

126

20 T

300

16

6,8

6

75,60 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

397.817

300.397

276.037

2.230.428

2.206.068

127

22 T

300

16

6,8

6

76,95 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

431.891

300.397

276.037

2.290.064

2.265.704

128

25 T

300

14

6,8

6

81,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

492.337

338.142

310.636

2.436.547

2.409.041

129

27 T

300

14

6,6

6

86,40 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

704.007

338.142

310.636

2.727.346

2.699.840

130

32 T

300

14

6,6

6

91,68 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

2.075.387

338.142

310.636

4.020.167

3.992.661

131

36 T

300

14

6,6

6

116,40 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

2.622.038

338.142

310.636

5.001.791

4.974.285

132

42 T

300

14

6,6

6

130,56 lít diezel

1x3/4 loại > 40T

3.234.959

360.628

331.248

5.845.386

5.816.006

133

55 T

300

14

6,5

6

156,00 lít diezel

1x4/4 loại > 40T

4.005.095

421.662

387.196

7.082.480

7.048.014

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

134

150 cv

200

13

4,85

6

30,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

206.360

284.335

261.314

1.142.257

1.119.236

135

180 cv

200

13

4,85

6

36,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

325.667

284.335

261.314

1.404.363

1.381.342

136

200 cv

200

13

4,85

6

40,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

344.755

300.397

276.037

1.525.040

1.500.680

137

240 cv

200

12

4,35

6

48,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

364.386

300.397

276.037

1.686.340

1.661.980

138

255 cv

200

12

4,35

6

51,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

404.349

338.142

310.636

1.829.399

1.801.893

139

272 cv

200

11

4,04

6

56,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

581.249

338.142

310.636

2.088.250

2.060.744

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

140

5m³

220

17

5,7

6

36,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

376.381

493.984

454.166

1.712.703

1.672.885

141

6m³

220

17

5,7

6

43,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

432.830

493.984

454.166

1.928.490

1.888.672

142

8m³

220

17

5,7

6

50,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

673.686

522.092

479.931

2.405.827

2.363.666

143

8,7m³

220

17

5,5

6

52,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

790.550

522.092

479.931

2.587.816

2.545.655

144

10,7m³

220

17

5,5

6

64,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

1.065.166

522.092

479.931

3.180.377

3.138.216

145

14,5m³

220

17

5,5

6

70,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

1.475.534

586.339

538.823

3.884.090

3.836.574

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

146

4m³

220

15

4,78

6

20,25 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

225.840

229.726

211.255

904.189

885.718

147

5m³

220

14

4,35

6

22,50 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

259.101

269.077

247.327

1.011.519

989.769

148

6m³

220

14

4,35

6

24,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

302.945

269.077

247.327

1.089.578

1.067.828

149

7m³

220

13

4,12

6

25,50 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

349.119

284.335

261.314

1.166.676

1.143.655

150

9m³

220

13

4,12

6

27,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

403.981

284.335

261.314

1.253.638

1.230.617

151

16m³

240

13

4,1

6

35,10 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

540.000

284.335

261.314

1.513.158

1.490.137

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

152

2m³ (3T)

220

17

5,2

6

18,90 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

196.000

229.726

211.255

863.074

844.603

153

3m³ (4,5T)

220

17

5,2

6

27,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

294.000

269.077

247.327

1.191.264

1.169.514

 

Xe ép rác - trọng tải:

154

1,2T

280

17

9

6

16,10 lít diezel

1x2/4 loại < 3,5T

191.760

214.468

197.268

759.753

742.553

155

1,5T

280

17

9

6

18,00 lít diezel

1x2/4 loại < 3,5T

199.760

214.468

197.268

807.829

790.629

156

2T

280

17

9

6

20,80 lít diezel

1x2/4 loại < 3,5T

276.640

214.468

197.268

951.088

933.888

157

4T

280

17

9

6

40,50 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

324.480

229.726

211.255

1.425.745

1.407.274

158

7T

280

17

8,5

6

51,30 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

372.400

229.726

211.255

1.695.084

1.676.613

159

10T

280

17

8,5

6

64,80 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

415.120

284.335

261.314

2.074.801

2.051.780

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

280

17

8,5

6

64,80 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

484.320

284.335

261.314

2.150.551

2.127.530

161

Xe tải thùng kín tải trọng 1,5T

280

17

9

6

20,80 lít diezel

1x2/4 loại < 3,5T

194.000

214.468

197.268

859.150

841.950

162

Xe nhặt xác

120

17

4,5

6

15,10 lít diezel

1x2/4 loại < 3,5T

282.160

214.468

197.268

1.152.433

1.135.233

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

163

5 T

240

17

4,55

6

27,00 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

324.773

465.877

428.400

1.383.878

1.346.401

164

6 T

240

17

4,55

6

28,80 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

387.201

465.877

428.400

1.490.442

1.452.965

165

7 T

240

17

4,35

6

30,60 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

485.721

465.877

428.400

1.633.110

1.595.633

166

10 T

230

17

4,35

6

37,80 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T

694.414

493.984

454.166

2.073.436

2.033.618

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

167

1,5T

200

18

4,5

6

18,00 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5T

110.000

214.468

197.268

758.136

740.936

 

Rơ mooc - trọng tải:

168

2 T

200

20

4,9

6

 

1x1/4 loại < 3,5 T

16.505

183.148

168.558

207.824

193.234

169

4 T

200

20

4,9

6

 

1x1/4 loại (3,5-7,5)T

25.146

196.800

181.073

234.394

218.667

170

7,5 T

200

16

4,32

6

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

38.283

209.649

192.852

258.498

241.701

171

14 T

200

13

3,66

6

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

70.103

209.649

192.852

286.798

270.001

172

15 T

200

13

3,66

6

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

77.000

209.649

192.852

294.388

277.591

173

21 T

200

13

3,66

6

 

1x1/4 loại (16,5-25)T

95.336

221.695

203.894

326.612

308.811

174

40 T

200

13

3,14

6

 

1x1/4 loại >= 40 T

185.069

265.062

243.646

463.919

442.503

175

100 T

200

13

3,14

6

 

1x1/4 loại >= 40 T

334.822

265.062

243.646

624.829

603.413

176

125 T

200

13

3,14

6

 

1x1/4 loại >= 40 T

374.976

265.062

243.646

667.974

646.558

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

177

45 cv

200

18

5,04

5

21,6 lít diezel

1 x 4/7

75.602

225.711

207.575

773.657

755.521

178

54 cv

200

18

5,04

5

25,92 lít diezel

1 x 4/7

90.439

225.711

207.575

882.860

864.724

179

75 cv

200

18

5,04

5

32,4 lít diezel

1 x 4/7

163.340

225.711

207.575

1.115.393

1.097.257

180

110 cv

200

17

4,76

5

41,47 lít diezel

1 x 4/7

186.129

225.711

207.575

1.321.877

1.303.741

181

130 cv

200

17

4,76

5

49,92 lít diezel

1 x 4/7

200.473

225.711

207.575

1.514.684

1.496.548

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

182

28 cv

200

18

4,32

5

11,76 lít diezel

1 x 4/7

96.129

225.711

207.575

595.167

577.031

183

40 cv

200

18

4,32

5

16,80 lít diezel

1 x 4/7

105.034

225.711

207.575

710.846

692.710

184

50 cv

200

18

4,32

5

21,00 lít diezel

1 x 4/7

114.611

225.711

207.575

810.094

791.958

185

60 cv

200

18

4,32

5

25,20 lít diezel

1 x 4/7

135.028

225.711

207.575

923.661

905.525

186

80 cv

200

18

4,32

5

33,60 lít diezel

1 x 4/7

146.747

225.711

207.575

1.112.335

1.094.199

187

165 cv

200

15

3,6

5

55,44 lít diezel

1 x 4/7

258.295

225.711

207.575

1.663.885

1.645.749

188

215 cv

200

15

3,2

5

67,73 lít diezel

1 x 5/7

302.775

264.258

242.910

2.000.592

1.979.244

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

189

Tời manơ 13kw

300

14

4,3

6

42,90 kwh

1x4/7 + 1x5/7

14.606

489.969

450.485

569.533

530.049

190

Xe goòng 3 T

300

14

4,3

6

 

1x4/7 + 1x5/7

15.572

489.969

450.485

502.219

462.735

191

Xe goòng 5,8m³

300

14

4,3

6

 

1x4/7 + 1x5/7

635.785

489.969

450.485

990.120

950.636

192

Đầu kéo 30T

300

11

3,8

6

37,44 lít diezel

1x4/7 + 1x5/7

1.563.824

489.969

450.485

2.317.495

2.278.011

193

Quang lật 360T/h

300

14

4,3

6

27 kwh

1x4/7 + 1x5/7

124.715

489.969

450.485

630.922

591.438

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

194

5 T

200

16

4,5

5

18 lít diezel

1 x 5/7

182.328

264.258

242.910

860.560

839.212

195

6 T

200

16

4,5

5

21 lít diezel

1 x 5/7

209.678

264.258

242.910

956.193

934.845

196

7 T

200

16

4,5

5

24 lít diezel

1 x 5/7

253.186

264.258

242.910

1.071.779

1.050.431

197

8 T

200

16

4,5

5

33 lít diezel

1 x 5/7

291.164

264.258

242.910

1.304.246

1.282.898

 

Máy đt đường ống:

198

Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T

150

16

4,2

6

53,1 lít diezel

1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

450.000

798.397

733.883

2.655.222

2.590.708

199

Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T

150

17

3,8

6

53,1 lít diezel

2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

240.000

1.024.108

941.458

2.534.133

2.451.483

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

200

1 T

220

16

4,72

5

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T

51.480

436.163

401.162

935.293

900.292

201

3 T

220

16

4,72

5

24,75 Iít diezel

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T

61.929

436.163

401.162

1.016.612

981.611

202

4 T

220

16

4,72

5

25,88 Iít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

66.295

465.877

428.400

1.074.570

1.037.093

203

5 T

220

16

4,4

5

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

94.433

465.877

428.400

1.197.851

1.160.374

204

6 T

220

16

4,4

5

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

164.498

465.877

428.400

1.322.587

1.285.110

205

10 T

220

14

4,28

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

507.915

493.984

454.166

1.778.163

1.738.345

206

16 T

220

14

4,28

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

759.797

493.984

454.166

2.160.394

2.120.576

207

20 T

220

14

4,28

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

946.643

522.092

479.931

2.400.892

2.358.731

208

25 T

220

14

4,00

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

1.178.868

522.092

479.931

2.747.945

2.705.784

209

30 T

220

14

4,00

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

1.300.060

586.339

538.823

3.017.509

2.969.993

210

35 T

220

14

4,00

5

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

1.500.070

586.339

538.823

3.343.956

3.296.440

211

40 T

220

13

3,8

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại => 40T

1.835.534

625.690

574.894

3.709.870

3.659.074

212

45 T

220

13

3,8

5

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại => 40T

2.240.411

625.690

574.894

4.140.339

4.089.543

213

50 T

220

13

3,8

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại => 40T

2.702.700

625.690

574.894

4.667.241

4.616.445

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

214

16 T

200

14

4,28

5

33 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

760.894

457.846

421.038

1.997.296

1.960.488

215

25 T

200

14

4,28

5

36 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.144.929

534.139

490.973

2.569.019

2.525.853

216

40 T

200

13

3,8

5

49,5 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.785.111

534.139

490.973

3.442.494

3.399.328

217

63 T

200

13

3,8

5

60,5 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2.330.824

534.139

490.973

4.246.386

4.203.220

218

90 T

200

12

3,6

5

68,75 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

3.039.799

587.142

539.560

5.044.441

4.996.859

219

100 T

200

12

3,6

5

74,25 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

3.776.615

812.853

747.135

6.120.369

6.054.651

220

110 T

200

12

3,36

5

77,5 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

4.772.021

812.853

747.135

7.125.519

7.059.801

221

130 T

200

12

3,36

5

81 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

5.697.871

812.853

747.135

8.112.422

8.046.704

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

222

5 T

200

16

5,04

5

31,5 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

72.921

457.846

421.038

1.199.345

1.162.537

223

7 T

200

14

4,56

5

33 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

90.023

457.846

421.038

1.241.142

1.204.334

224

10 T

200

14

4,28

5

36 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

321.827

457.846

421.038

1.563.444

1.526.636

225

16 T

200

14

4,28

5

45 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

622.019

457.846

421.038

2.087.924

2.051.1 6

226

25 T

200

14

4,28

5

47 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.039.948

534.139

490.973

2.677.295

2.634.129

227

28 T

200

14

4,28

5

48,75 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.101.380

534.139

490.973

2.782.733

2.739.567

228

40 T

200

13

3,8

5

51,25 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.662.286

534.139

490.973

3.348.689

3.305.523

229

50 T

200

13

3,8

5

53,75 lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

1.775.225

534.139

490.973

3.519.666

3.476.500

230

63 T

200

13

3,8

5

56,25 lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

2.329.247

587.142

539.560

4.210.094

4.162.512

231

100 T

200

12

3,6

5

58,95 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

2.991.098

812.853

747.135

5.019.394

4.953.676

232

110 T

200

12

3,36

5

62,78 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

3.557.415

812.853

747.135

5.621.989

5.556.271

233

130 T

200

12

3,36

5

72 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

4.166.100

812.853

747.135

6.413.469

6.347.751

234

150 T

200

12

3,36

5

83,25 lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

4.648.343

812.853

747.135

7.121.881

7.056.163

 

Cần trục tháp - sức nâng:

235

3 T

280

16

4,72

6

37,5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

168.558

457.846

421.038

673.388

636.580

236

5 T

280

16

4,72

6

42 kwh

1x3/7 + 1x5/7

323.639

457.846

421.038

824.089

787.281

237

8 T

280

14

4,28

6

52,5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

594.947

457.846

421.038

1.042.185

1.005.377

238

10 T

280

14

4

6

60 kwh

1x3/7 + 1x5/7

832.953

457.846

421.038

1.246.191

1.209.383

239

12 T

280

14

4

6

67,5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

845.488

457.846

421.038

1.268.523

1.231.715

240

15 T

280

14

4

6

90 kwh

1x3/7 + 1x5/7

916.448

457.846

421.038

1.363.275

1.326.467

241

20 T

280

13

3,8

6

112,5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

1.305.550

457.846

421.038

1.669.146

1.632.338

242

25 T

280

13

3,8

6

120 kwh

1x3/7 + 1x6/7

1.866.799

502.016

461.526

2.169.204

2.128.714

243

30 T

280

13

3,8

6

127,5 kwh

1x3/7 + 1x6/7

2.126.191

502.016

461.526

2.386.302

2.345.812

244

40 T

280

13

3,54

6

135 kwh

1x3/7 + 1x6/7

2.520.941

502.016

461.526

2.687.071

2.646.581

245

50 T

280

13

3,54

6

142,5 kwh

2x4/7 + 1x6/7

3.137.421

759.850

698.548

3.438.762

3.377.460

246

60 T

280

13

3,54

6

198 kwh

2x4/7 + 1x6/7

3.850.538

759.850

698.548

4.084.333

4.023.031

247

Cẩu tháp MD 900

280

13

3,54

6

480 kwh

2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7

11.152.118

1.121.281

1.030.533

10.601.517

10.510.769

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

248

30 T

170

13

5,9

7

81 lít diezel

Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy 2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.041.405

1.282.791

1.179.929

4.499.657

4.396.795

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

249

100 T

170

13

5,77

7

117,6 lít diezel

Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.204.289

1.805.640

1.659.881

6.009.853

5.864.094

 

Cẩu lao dầm:

250

Cầu K33-60

170

14

3,52

6

232,56 kwh

1x3/7 + 4x4/7 + 1x6/7

1.743.360

1.404.860

1.291.826

4.114.094

4.001.050

 

Cổng trục - sức nâng:

251

10 T

170

14

2,8

5

81 kwh

1x3/7 + 1x5/7

464.707

457.846

421.038

1.163.162

1.126.354

252

25 T

170

14

2,8

5

86,4 kwh

1x3/7 + 1x5/7

619.168

457.846

421.038

1.363.443

1.326.635

253

30 T

170

14

2,8

5

90 kwh

1x3/7 + 1x6/7

661.588

502.016

461.526

1.465.976

1.425.486

254

60 T

170

14

2,5

5

144 kwh

1x3/7 + 1x7/7

893.702

555.019

510.113

1.876.991

1.832.035

 

Cầu trục-sức nâng:

255

30 T

280

10

2,3

5

48 kwh

1x3/7 + 1x6/7

349.600

502.016

461.526

787.943

747.453

256

40 T

280

10

2,3

5

60 kwh

1x3/7 + 1x6/7

393.300

502.016

461.526

833.205

792.7 5

257

50 T

280

10

2,3

5

72 kwh

1x3/7 + 1x6/7

445.740

502.016

461.526

883.709

843.2 9

258

60 T

280

10

2,3

5

84 kwh

1x3/7 + 1x7/7

534.905

555.019

510.113

1.009.255

964.349

259

90 T

280

10

2,3

5

108 kwh

1x3/7 + 1x7/7

664.830

555.019

510.113

1.125.292

1.080.386

260

110 T

280

10

2,1

5

132 kwh

1x3/7 + 1x7/7

917.460

555.019

510.113

1.308.401

1.263.495

261

125 T

280

10

2,1

5

144 kwh

1x3/7 + 1x7/7

1.055.070

555.019

510.113

1.409.025

1.364.119

262

180 T

280

10

2,1

5

168 kwh

1x3/7 + 1x7/7

1.371.690

555.019

510.113

1.634.820

1.589.914

263

250 T

280

10

2

5

204 kwh

1x3/7 + 1x7/7

1.770.971

555.019

510.113

1.922.336

1.877.430

 

Máy vận thăng - sức nâng:

264

0,3T, H nâng 30m

280

18

4,32

5

8,4 kwh

1 x 3/7

10.267

193.588

178.128

216.604

201.144

265

0,5T, H nâng 50m

280

18

4,32

5

15,75 kwh

1 x 3/7

21.506

193.588

178.128

238.872

223.412

266

0,8T, H nâng 80m

280

18

4,32

5

21 kwh

1 x 3/7

42.078

193.588

178.128

266.615

251.155

267

2T, H nâng 100m

280

17

4,08

5

31,5 kwh

1 x 3/7

61.671

193.588

178.128

299.143

283.683

268

3T, H nâng 100m

280

17

4,08

5

39,4 kwh

1 x 3/7

72.000

193.588

178.128

320.985

305.525

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

269

3T, H nâng 100m

280

17

4,08

5

47,3 kwh

1x3/7

147.120

193.588

178.128

401.209

385.749

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

270

0,5 T

180

20

4,8

5

3,6 kwh

1 x 3/7

2.608

193.588

178.128

203.618

188.158

 

Ti điện - sức kéo:

271

0,5 T

230

17

5,1

4

3,78 kwh

1 x 3/7

2.496

193.588

178.128

202.418

186.958

272

1 T

230

17

5,1

4

4,5 kwh

1 x 3/7

3.040

193.588

178.128

204.179

188.719

273

1,5 T

230

17

4,59

4

5,58 kwh

1 x 3/7

6.840

193.588

178.128

210.053

194.593

274

2 T

230

17

4,59

4

6,3 kwh

1 x 3/7

13.222

193.588

178.128

217.807

202.347

275

2,5 T

230

17

4,59

4

9,18 kwh

1 x 3/7

16.459

193.588

178.128

225.859

210.399

276

3 T

230

17

4,59

4

10,8 kwh

1 x 3/7

26.140

193.588

178.128

238.844

223.384

277

3,5T

230

17

4,6

4

11,3 kwh

1 x 3/7

28.320

193.588

178.128

241.994

226.534

278

4 T

230

17

4,59

4

11,7 kwh

1 x 3/7

33.473

193.588

178.128

248.159

232.699

279

5 T

230

17

4,59

4

13,5 kwh

1 x 3/7

42.597

193.588

178.128

260.830

245.370

 

Palăng xích - sức nâng:

280

3T

230

17

4,6

4

 

1x3/7

5.280

193.588

178.128

199.465

184.005

281

5T

230

17

4,2

4

 

1x3/7

6.800

193.588

178.128

201.039

185.579

 

Bộ kích chuyên dùng:

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

180

20

4,5

5

64,6 kwh

2x4/7 + 1x5/7 + 1x7/7

366.880

1.077.111

990.045

1.760.512

1.673.446

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

180

14

2,2

5

14,1 kwh

2x4/7

60.880

451.422

415.150

543.132

506.860

 

Kích nâng - sức nâng (T)

284

10T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

3.800

225.711

207.575

230.187

212.051

285

30T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

4.800

225.711

207.575

231.364

213.228

286

50T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

8.200

225.711

207.575

235.369

217.233

287

100T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

15.800

225.711

207.575

243.705

225.569

288

200T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

22.800

225.711

207.575

251.678

233.542

289

250T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

36.700

225.711

207.575

267.508

249.372

290

500T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

79.600

225.711

207.575

316.367

298.231

291

Kích thông tâm YCW-150T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

8.500

225.711

207.575

235.722

217.586

292

Kích thông tâm YCW-250T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

13.100

225.711

207.575

240.630

222.494

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

180

14

3,5

5

29,38 kwh

1x4/7 + 1x5/7

176.400

489.969

450.485

750.229

710.745

294

Kích thông tâm YCW-500T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

40.300

225.711

207.575

271.608

253.472

295

Kích sợi đơn YDC-500T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

14.692

225.711

207.575

242.444

224.308

296

Kích thông tâm RRH-100T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

61.303

225.711

207.575

295.529

277.393

297

Kích thông tâm RRH-300T

180

14

2,2

5

 

1x4/7

194.831

225.711

207.575

447.602

429.466

 

Máy luồn cáp, công suất:

298

15kw

220

10

2,2

5

27 kwh

1x4/7

288.000

225.711

207.575

487.174

469.038

 

Máy cắt cáp - công suất:

299

1kw

200

14

4,8

4

1,8 kwh

1x3/7

3.780

193.588

178.128

200.753

185.293

300

10kw

200

14

3,5

4

12,6 kwh

1x3/7

16.200

193.588

178.128

230.430

214.970

 

Trạm bơm dầu áp lực, công suất:

301

40MPa (HCP-400)

180

20

6,5

5

13,65 kwh

1x4/7

2.486

225.711

207.575

251.722

233.586

302

50MPa (ZB4-500)

180

20

6,5

5

19,5 kwh

1x4/7

6.564

225.711

207.575

268.140

250.004

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

303

1,5 T

240

17

3,74

5

7,92 lít diezel

1x4/7

79.863

225.711

207.575

471.831

453.695

304

2 T

240

16

3,52

5

9 lít diezel

1x4/7

108.797

225.711

207.575

518.803

500.667

305

3 T

240

16

3,52

5

10,08 lít diezel

1x4/7

150.196

225.711

207.575

581.986

563.850

306

3,2 T

240

16

3,52

5

11,52 lít diezel

1x4/7

155.452

225.711

207.575

616.871

598.735

307

3,5 T

240

16

3,52

5

14,4 lít diezel

1x4/7

167.966

225.711

207.575

688.619

670.483

308

5 T

240

14

3,08

5

16,2 lít diezel

1x4/7

229.917

225.711

207.575

764.543

746.407

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

309

135 cv

240

14

3,08

6

44,55 Iít diezel

1x4/7

367.219

225.711

207.575

1.486.683

1.468.547

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

310

100 lít

110

20

6,5

5

6,72 kwh

1x3/7

9.744

193.588

178.128

232.154

216.694

311

150 lít

110

20

6,5

5

8,4 kwh

1x3/7

15.964

193.588

178.128

251.180

235.720

312

200 lít

110

20

6,5

5

9,6 kwh

1x3/7

22.390

193.588

178.128

270.902

255.442

313

250 lít

110

20

6,5

5

10,8 kwh

1x3/7

31.076

193.588

178.128

296.891

281.431

314

425 lít

110

20

6,5

5

24 kwh

1x4/7

36.352

225.711

207.575

364.589

346.453

315

500 lít

140

20

6,5

5

33,6 kwh

1x4/7

48.608

225.711

207.575

384.924

366.788

316

800 lít

140

20

6,5

5

60 kwh

1x4/7

58.331

225.711

207.575

447.999

429.863

317

1150 lít

140

20

6,3

5

72 kwh

1x4/7

105.757

225.711

207.575

568.849

550.713

318

1600 lít

140

20

6,3

5

96 kwh

1x4/7

129.335

225.711

207.575

657.963

639.827

 

Máy trộn vữa - dung tích:

319

80 lít

120

20

6,8

5

5,28 kwh

1x3/7

7.073

193.588

178.128

220.709

205.249

320

110 lít

120

20

6,8

5

7,68 kwh

1x3/7

9.447

193.588

178.128

230.809

215.349

321

150 lít

120

20

6,8

5

8,4 kwh

1x3/7

13.240

193.588

178.128

240.900

225.440

322

200 lít

120

20

6,8

5

9,6 kwh

1x3/7

19.096

193.588

178.128

257.834

242.374

323

250 lít

120

20

6,8

5

10,8 kwh

1x3/7

21.614

193.588

178.128

266.202

250.742

324

325 lít

120

20

6,8

5

16,8 kwh

1x3/7

26.650

193.588

178.128

288.648

273.188

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

325

16 m³/h

220

18

5,8

5

92,4 kwh

1x3/7 + 1x5/7

686.555

457.846

421.038

1.475.143

1.438.325

326

20 m³/h

220

18

5,6

5

92,4 kwh

1x3/7 + 1x5/7

835.134

457.846

421.038

1.655.977

1.619.169

327

22 m³/h

220

18

5,6

5

99 kwh

1x3/7 + 1x5/7

901.336

457.846

421.038

1.749.804

1.712.996

328

25 m³/h

220

18

5,6

5

115,5 kwh

1x3/7 + 1x5/7

985.067

457.846

421.038

1.881.412

1.844.604

329

30 m³/h

220

18

5,6

5

171,6 kwh

2x3/7 + 1x5/7

1.067.057

651.434

599.166

2.267.253

2.214.985

330

50 m³/h

220

18

5,6

5

198 kwh

2x3/7 + 1x5/7

1.403.998

651.434

599.166

2.733.382

2.681.114

331

60 m³/h

220

17

5,25

5

265,2 kwh

2x3/7 + 1x5/7

1.601.750

651.434

599.166

2.994.356

2.942.088

332

75 m³/h

220

17

5,25

5

417,6 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

1.874.575

921.315

847.229

3.833.457

3.759.371

333

125 m³/h

220

17

5,25

5

445,5 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

2.991.550

921.315

847.229

5.218.100

5.144.014

334

160 m³/m

220

17

5

5

553,1 kwh

3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

3.281.810

1.114.903

1.025.357

5.893.447

5.803.901

 

Máy bơm vữa - năng suất:

335

2 m³/h

110

20

6,6

5

12 kwh

1 x 4/7

36.421

225.711

207.575

346.070

327.934

336

4 m³/h

110

20

6,6

5

16,8 kwh

1 x 4/7

49.892

225.711

207.575

391.159

373.023

337

6 m³/h

110

20

6,6

5

18,9 kwh

1x3/7 + 1x4/7

54.139

419.299

385.703

599.895

566.299

338

9 m³/h

110

20

6,6

5

33,6 kwh

1x3/7 + 1x4/7

70.075

419.299

385.703

667.552

633.956

339

32 - 50 m³/h

110

20

6,1

5

72 kwh

1x3/7 + 1x4/7

86.974

419.299

385.703

771.542

737.946

 

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

340

50 m³/h

200

14

5,42

6

52,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

1.284.854

522.092

479.931

3.198.811

3.156.650

341

60 m³/h

200

14

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

1.568.344

522.092

479.931

3.664.721

3.622.560

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

342

40 - 60 m³/h

200

14

6,5

5

181,5 kwh

1x3/7+1x5/7

834.043

522.092

479.931

1.844.312

1.802.151

343

60 - 90 m³/h

200

14

6,5

5

247,5 kwh

1x4/7+1x5/7

1.146.810

522.092

479.931

2.336.872

2.294.711

 

Máy phun vẩy - năng suất:

344

9 m³/h (AL 285)

180

14

4,92

6

54 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

880.405

921.315

847.229

2.191.636

2.117.550

345

16m³/h (AL 500)

180

14

4,5

6

429 kwh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

2.466.779

1.185.573

1.090.139

5.127.945

5.032.511

 

Máy trải bê tông

346

SP500

180

14

4,2

5

72,6 lít diezel

1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7

5.316.500

959.862

882.564

9.102.368

9.025.070

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

347

0,4 kw

110

25

8,75

4

1,8 kwh

1x3/7

1.134

193.588

178.128

200.335

184.875

348

0,6 kw

110

25

8,75

4

2,7 kwh

1x3/7

1.418

193.588

178.128

202.739

187.279

349

0,8 kw

110

25

8,75

4

3,6 kwh

1x3/7

1.701

193.588

178.128

205.139

189.679

350

1 kw

110

25

8,75

4

4,5 kwh

1x3/7

1.956

193.588

178.128

207.441

191.981

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

351

1 kw

110

25

8,75

4

4,5 kwh

1x3/7

2.295

193.588

178.128

208.606

193.146

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

352

0,6 kw

110

25

8,75

4

2,7 kwh

1x3/7

1.800

193.588

178.128

204.050

188.590

353

0,8 kw

110

25

8,75

4

3,6 kwh

1x3/7

2.376

193.588

178.128

207.455

191.995

354

1 kw

110

20

8,75

4

4,5 kwh

1x3/7

2.714

193.588

178.128

208.810

193.350

355

1,5 kw

110

20

8,75

4

6,75 kwh

1x3/7

3.067

193.588

178.128

213.430

197.970

356

2,8 kw

110

20

8,75

4

12,6 kwh

1x3/7

3.720

193.588

178.128

224.658

209.198

357

3,5 kw

110

20

6,5

4

15,75 kwh

1x3/7

10.080

193.588

178.128

245.612

230.152

 

Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:

358

11m³/h

110

20

7,6

5

29,4 kwh

1x3/7

5.100

193.588

178.128

255.355

239.895

359

35m³/h

110

20

7,6

5

75,6 kwh

1x4/7

7.860

225.711

207.575

368.969

350.833

360

45m³/h

110

20

7,6

5

96,6 kwh

1x4/7

9.780

225.711

207.575

407.981

389.845

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

361

6m³/h

220

20

8,6

5

63 kwh

1x3/7 + 1x4/7

238.900

419.299

385.703

873.274

839.678

362

20m³/h

220

20

8,6

5

315 kwh

1x3/7 + 1x4/7

785.730

419.299

385.703

2.083.453

2.049.857

363

25m³/h

220

20

7,6

5

357 kwh

2x3/7 + 1x4/7

1.026.960

612.887

563.831

2.654.466

2.605.410

364

125m³/h

220

20

7,6

5

630 kwh

2x3/7 + 1x4/7

3.468.425

612.887

563.831

6.594.496

6.545.440

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

365

14m³/h

220

20

8,6

5

134,4 kwh

1x3/7 + 1x4/7

44.928

419.299

385.703

699.141

665.545

366

200m³/h

220

20

8,6

5

840 kwh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

424.689

1.217.696

1.119.586

3.179.928

3.081.818

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

367

25T/h

(140T/ca)

150

16

5,72

5

210 kwh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

910.000

2.778.398

2.554.940

7.516.155

7.292.697

368

30T/h

(156T/ca)

150

16

5,72

5

234 kwh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

1.092.000

2.778.398

2.554.940

8.192.398

7.968.940

369

40T/h

(176T/ca)

150

16

5,72

5

264 kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.215.500

3.461.955

3.183.553

9.541.546

9.263.144

370

50T/h

(200T/ca)

150

16

5,72

5

300 kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.251.000

3.461.955

3.183.553

10.145.508

9.867.106

371

60T/h

(216T/ca)

150

16

5,72

5

324 kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.501.500

3.461.955

3.183.553

10.940.118

10.661.716

372

80T/h

(256T/ca)

150

13

5,46

5

384 kwh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

2.657.844

3.461.955

3.183.553

13.291.586

13.013.184

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

373

190cv

120

14

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

447.580

493.984

454.166

2.597.949

2.558.131

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

374

65T/h

150

16

6,4

5

33,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

334.682

457.846

421.038

1.744.120

1.707.312

375

100T/h

150

16

6,4

5

50,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

357.684

457.846

421.038

2.131.295

2.094.487

376

130cv đến 140cv

150

16

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.561.000

457.846

421.038

4.254.390

4.217.582

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

377

60m³/h

150

16

4,2

5

30,2 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

959.700

457.846

421.038

2.641.627

2.604.819

378

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

220

18

5,8

5

92,4 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.526.638

489.969

450.485

6.867.508

6.828.024

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

170

20

3,5

5

 

1x4/7

36.146

225.711

207.575

284.182

266.046

380

Lò nấu sơn YHK 3A

170

17

3,56

5

10,54 lít diezel

1x4/7

217.980

225.711

207.575

759.868

741.732

381

Thiết bị đun rót mastic

170

17

4,5

5

3,7 lít xăng

1x4/7

20.020

225.711

207.575

336.468

318.332

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

170

25

10

5

 

1x4/7

5.520

225.711

207.575

238.700

220.564

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

0,46kw (b48)

150

17

5

5

1,3 kwh

1x3/7

1.200

193.588

178.128

197.811

182.351

384

0,55kw

180

17

4,74

5

1,49 kwh

1x3/7

1.200

193.588

178.128

197.734

182.274

385

0.75kw

180

17

4,74

5

2,03 kwh

1x3/7

1.425

193.588

178.128

198.926

183.466

386

1.1 kw

180

17

4,74

5

2,97 kwh

1x3/7

1.650

193.588

178.128

200.752

185.292

387

1.5kw

180

17

4,74

5

4,05 kwh

1x3/7

1.800

193.588

178.128

202.689

187.229

388

2kw

180

17

4,74

5

5,4 kwh

1x3/7

1.875

193.588

178.128

204.943

189.483

389

2.8kw

180

17

4,74

5

7,56 kwh

1x3/7

2.175

193.588

178.128

208.815

193.355

390

4kw

150

17

4,74

5

10,8 kwh

1x3/7

3.000

193.588

178.128

216.074

200.614

391

4.5kw

150

17

4,74

5

12,15 kwh

1x3/7

3.375

193.588

178.128

218.885

203.425

392

7kw

150

17

4,74

5

16,8 kwh

1x3/7

6.612

193.588

178.128

232.033

216.573

393

10kw

150

16

4,52

5

24 kwh

1x4/7

8.258

225.711

207.575

277.844

259.708

394

14kw

150

16

4,52

5

33,6 kwh

1x4/7

11.510

225.711

207.575

297.996

279.860

395

20kw

150

16

4,2

5

48 kwh

1x4/7

20.735

225.711

207.575

335.607

317.471

396

22kw

150

16

4,2

5

52,8 kwh

1x4/7

23.925

225.711

207.575

348.413

330.277

397

28kw

150

16

4,2

5

67,2 kwh

1x4/7

26.970

225.711

207.575

376.217

358.081

398

30kw

150

16

4,2

5

72 kwh

1x4/7

32.683

225.711

207.575

393.125

374.989

399

40kw

150

16

3,96

5

96 kwh

1x4/7

42.021

225.711

207.575

445.727

427.591

400

50kw

150

16

3,96

5

120 kwh

1x4/7

49.358

225.711

207.575

495.628

477.492

401

55kw

150

16

3,96

5

132 kwh

1x4/7

52.026

225.711

207.575

518.967

500.831

402

75kw

150

14

3,59

5

180 kwh

1x4/7

74.831

225.711

207.575

620.541

602.405

403

Bơm xói 4MC (75kw)

150

14

3,6

5

180 kwh

1x4/7

74.800

225.711

207.575

620.545

602.409

404

113kw

150

14

3,59

5

271,2 kwh

1x4/7

97.808

225.711

207.575

798.789

780.653

 

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:

405

5cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

1x4/7

4.753

225.711

207.575

291.012

272.876

406

5.5cv

150

20

5,4

5

2,97 lít diezel

1x4/7

6.995

225.711

207.575

301.124

282.988

407

7cv

150

20

5,4

5

3,78 lít diezel

1x4/7

8.605

225.711

207.575

321.087

302.951

408

7,5cv

150

20

5,4

5

4,05 lít diezel

1x4/7

9.672

225.711

207.575

328.817

310.681

409

10cv

150

20

5,4

5

5,1 lít diezel

1x4/7

13.358

225.711

207.575

357.046

338.910

410

15cv

150

18

4,68

5

7,65 lít diezel

1x4/7

34.029

225.711

207.575

444.193

426.057

411

20cv

150

18

4,68

5

10,2 lít diezel

1x4/7

45.557

225.711

207.575

517.351

499.215

412

25cv (250/50, b100)

150

16

4

5

11 lít diezel

1x4/7

52.900

225.711

207.575

537.856

519.720

413

37cv

150

17

4,42

5

17,76 lít diezel

1x4/7

95.856

225.711

207.575

755.293

737.157

414

45cv

150

17

4,42

5

21,6 lít diezel

1x4/7

99.829

225.711

207.575

841.239

823.103

415

75cv

150

16

3,84

5

36 lít diezel

1x4/7

230.893

225.711

207.575

1.338.011

1.319.875

416

100cv

150

16

3,84

5

45 lít diezel

1x4/7

237.520

225.711

207.575

1.534.194

1.516.058

417

150cv

150

16

3,84

5

63 lít diezel

1x5/7

353.081

264.258

242.910

2.129.075

2.107.727

418

Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)

150

14

2,2

5

110,9 lít diezel

1x4/7+1x5/7

831.600

489.969

450.485

3.913.045

3.873.561

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

419

3cv

150

20

5,8

5

1,62 lít xăng

1x4/7

5.834

225.711

207.575

272.959

254.823

420

4cv

150

20

5,8

5

2,16 lít xăng

1x4/7

8.969

225.711

207.575

291.152

273.016

421

6cv

150

20

5,8

5

3,24 lít xăng

1x4/7

17.250

225.711

207.575

330.517

312.381

422

7cv

150

20

5,8

5

3,78 lít xăng

1x4/7

23.259

225.711

207.575

354.210

336.074

423

8cv

150

20

5,8

5

4,32 lít xăng

1x4/7

26.807

225.711

207.575

373.016

354.830

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

424

300cv (AH-151)

120

16

3

6

123,8 lít diezel

2x4/7+1x5/7

250.000

715.680

658.060

3.772.378

3.714.758

425

280cv (A-206)

120

16

3

6

105,2 lít diezel

2x4/7+1x5/7

212.500

715.680

658.060

3.313.255

3.255.635

426

90cv (AH-2)

120

16

3,8

6

67,6 lít xăng

1x4/7+1x5/7

150.000

489.969

450.485

2.274.152

2.234.668

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

427

75cv (AHO-201)

150

17

5

6

24,6 lít xăng

2x3/7+1x5/7

80.000

651.434

599.166

1.331.787

1.279.519

428

170cv (lắp trên xe ZIL -  130)

150

16

4,1

6

49 lít xăng

2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T

350.000

681.148

626.405

2.338.234

2.283.491

 

Máy kiểm tra mối hàn ống:

429

Máy hút chân không thử đường hàn

150

14

3,8

4

32,9 lít xăng

2x4/7+1x5/7

50.000

715.680

658.060

1.502.261

1.444.641

430

Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống

150

14

3,2

4

5 kwh

1x4/7+1x5/7

300.000

489.969

450.485

907.903

868.419

431

Vi áp kế đo áp lực đường ống

200

14

4

4

 

 

2.400

 

 

2.640

2.640

 

Máy phát điện lưu động - công suất

432

2,5 - 3kw

140

14

4,2

5

2,3 lít diezel

1x3/7

5.040

193.588

178.128

249.362

233.902

433

5,2kw

140

14

4,2

5

4,86 lít diezel

1x3/7

14.208

193.588

178.128

316.626

301.166

434

8kw

140

14

4,2

5

7,56 lít diezel

1x3/7

19.745

193.588

178.128

381.195

365.735

435

10kw

140

14

4,2

5

10,8 lít diezel

1x3/7

27.706

193.588

178.128

460.792

445.332

436

15kw

140

13

3,9

5

13,5 lít diezel

1x3/7

35.517

193.588

178.128

525.843

510.383

437

20kw

140

13

3,9

5

19,2 lít diezel

1x3/7

30.028

193.588

178.128

635.035

619.575

438

25kw

140

13

3,9

5

21,6 lít diezel

1x3/7

40.235

193.588

178.128

700.012

684.552

439

30kw

140

13

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

51.438

193.588

178.128

766.500

751.040

440

38kw

140

13

3,9

5

28,8 lít diezel

1x3/7

58.318

193.588

178.128

875.911

860.451

441

45kw

140

13

3,9

5

31,2 lít diezel

1x3/7

65.172

193.588

178.128

935.797

920.337

442

50kw

140

13

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

74.833

193.588

178.128

1.049.428

1.033.968

443

60kw

140

13

3,6

5

40,5 lít diezel

1x3/7

78.411

193.588

178.128

1.145.961

1.130.501

444

75kw

140

13

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

97.464

225.711

207.575

1.299.377

1.281.241

445

112kw

140

13

3,3

5

68,25 lít diezel

1x4/7

173.292

225.711

207.575

1.888.507

1.870.371

446

122kw

140

12

3,3

5

75,6 lít diezel

1x4/7

173.666

225.711

207.575

2.028.820

2.010.684

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

447

3m³/h

150

13

5,46

5

0,63 lít xăng

1x4/7

2.800

225.711

207.575

243.805

225.669

448

11m³/h

150

13

5,46

5

1,8 lít xăng

1x4/7

4.160

225.711

207.575

271.404

253.268

449

25m³/h

150

13

5,46

5

2,88 lít xăng

1x4/7

7.920

225.711

207.575

300.797

282.661

450

40m³/h

150

13

5,46

5

7,8 lít xăng

1x4/7

14.720

225.711

207.575

417.905

399.759

451

120m³/h

150

12

5,04

5

14,4 lít xăng

1x4/7

45.954

225.711

207.575

604.890

586.754

452

200m³/h

150

12

5,04

5

24 lít xăng

1x4/7

73.606

225.711

207.575

853.410

835.274

453

300m³/h

150

12

5,04

5

33 lít xăng

1x4/7

106.056

225.711

207.575

1.095.726

1.077.590

454

600m³/h

150

11

4,62

5

46,2 lít xăng

1x4/7

241.715

225.711

207.575

1.554.921

1.536.785

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

455

5,5m³/h

150

13

7,15

5

0,63 lít diezel

1x4/7

2.990

225.711

207.575

243.713

225.577

456

75m³/h

150

13

5,85

5

5,76 lít diezel

1x4/7

13.914

225.711

207.575

365.992

347.856

457

102m³/h

150

13

5,85

5

13,2 lít diezel

1x4/7

23.470

225.711

207.575

534.171

516.035

458

120m³/h

150

12

5,4

5

13,86 lít diezel

1x4/7

32.575

225.711

207.575

558.821

540.685

459

200m³/h

150

12

5,4

5

18 lít diezel

1x4/7

71.760

225.711

207.575

701.130

682.994

460

240m³/h

150

12

5,4

5

27,54 lít diezel

1x4/7

86.433

225.711

207.575

919.152

901.016

461

300m³/h

150

12

5,4

5

32,4 lít diezel

1x4/7

89.524

225.711

207.575

1.023.848

1.005.712

462

360m³/h

150

12

5,4

5

34,56 lít diezel

1x4/7

110.737

225.711

207.575

1.099.212

1.081.076

463

420m³/h

150

12

5,4

5

37,8 lít diezel

1x4/7

127.498

225.711

207.575

1.190.374

1.172.238

464

540m³/h

150

12

5,4

5

36,48 lít diezel

1x4/7

157.412

225.711

207.575

1.206.634

1.188.498

465

600m³/h

150

11

4,95

5

38,4 lít diezel

1x4/7

174.983

225.711

207.575

1.255.426

1.237.290

466

660m³/h

150

11

4,95

5

38,88 lít diezel

1x4/7

212.256

225.711

207.575

1.316.014

1.297.878

467

1200m³/h

150

11

3,85

5

75 lít diezel

1x4/7

487.147

225.711

207.575

2.398.870

2.380.734

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

468

5m³/h

150

13

5,2

5

1,85 kwh

1x3/7

1.512

193.588

178.128

198.862

183.402

469

10m³/h

150

13

4,55

5

5,41 kwh

1x3/7

2.520

193.588

178.128

205.961

190.501

470

22m³/h

150

13

4,55

5

6,9 kwh

1x3/7

5.712

193.588

178.128

213.124

197.664

471

30m³/h

150

13

4,55

5

10,05 kwh

1x3/7

7.308

193.588

178.128

220.522

205.062

472

56m³/h

150

13

4,55

5

16,77 kwh

1x3/7

19.635

193.588

178.128

248.866

233.406

473

150m³/h

150

12

3,84

5

44,28 kwh

1x3/7

42.000

193.588

178.128

320.524

305.064

474

216m³/h

150

12

3,84

5

52,38 kwh

1x3/7

59.288

193.588

178.128

356.705

341.245

475

270m³/h

150

12

3,84

5

80,46 kwh

1x3/7

76.031

193.588

178.128

423.855

408.395

476

300m³/h

150

12

3,84

5

86,4 kwh

1x3/7

96.138

193.588

178.128

460.410

444.950

477

600m³/h

150

12

3,36

5

125,28 kwh

1x4/7

207.428

225.711

207.575

697.759

679.623

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

478

40kw

180

24

4,5

5

84 kwh

1x4/7

15.470

225.711

207.575

386.763

368.627

479

50kw

180

24

4,5

5

105 kwh

1x4/7

20.020

225.711

207.575

428.251

410.115

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

480

4kw

180

24

4,84

5

8,4 kwh

1x4/7

2.100

225.711

207.575

242.988

224.852

481

7kw

180

24

4,84

5

14,7 kwh

1x4/7

3.255

225.711

207.575

255.156

237.020

482

7,5kw

180

24

4,8

5

15,8 kwh

1x4/7

3.600

225.711

207.575

257.543

239.407

483

10kw

180

24

4,84

5

21 kwh

1x4/7

4.620

225.711

207.575

267.719

249.583

484

14kw

180

24

4,84

5

29,4 kwh

1x4/7

6.615

225.711

207.575

284.800

266.664

485

23kw

180

24

4,84

5

48,3 kwh

1x4/7

12.250

225.711

207.575

324.568

306.432

486

27,5kw

180

24

4,8

5

57,75 kwh

1x4/7

14.375

225.711

207.575

343.383

325.247

487

29,2kw

180

24

4,8

5

61,32 kwh

1x4/7

15.000

225.711

207.575

350.181

332.045

488

33,5kw

180

24

4,8

5

70,35 kwh

1x4/7

16.590

225.711

207.575

367.389

349.253

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

489

9cv

160

20

5,6

5

2,7 lít xăng

1x4/7

20.608

225.711

207.575

322.616

304.480

490

20cv

160

18

5,04

5

4,8 lít xăng

1x4/7

27.945

225.711

207.575

377.611

359.475

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

491

4cv

160

20

5,6

5

1,44 lít diezel

1x4/7

12.880

225.711

207.575

279.229

261.093

492

10,2cv

160

20

5,2

5

3,06 lít diezel

1x4/7

24.495

225.711

207.575

333.507

315.371

493

27,5cv

160

18

4,5

5

7,43 lít diezel

1x4/7

41.400

225.711

207.575

447.732

429.596

 

Máy hàn hơi - công suất:

494

1000l/h

100

24

4,8

5

 

1x4/7

2.484

225.711

207.575

234.107

215.971

495

2000l/h

100

24

4,8

5

 

1x4/7

3.888

225.711

207.575

238.852

220.716

496

Máy hàn cắt dưới nước

60

25

10

5

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

60.936

528.516

485.820

922.061

879.365

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

497

400m2/h

120

30

5,4

4

 

1x3/7

4.968

193.588

178.128

209.900

194.440

498

Máy phun cát chưa tính khí nén)

180

30

4,2

4

 

1x3/7

11.110

193.588

178.128

216.240

200.780

 

Máy khoan đứng - công suất:

499

2,5kw

200

14

4,1

4

5,3 kwh

1x3/7

25.440

193.588

178.128

229.219

213.759

500

4,5kw

200

14

4,08

4

9,45 kwh

1x3/7

46.102

193.588

178.128

257.866

242.406

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

501

13mm

120

30

8,4

4

1,05 kwh

1x3/7

1.500

193.588

178.128

200.554

185.094

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

502

1kw

80

30

7,5

4

2,1 kwh

1x3/7

1.875

193.588

178.128

206.647

191.187

503

1,7kw

120

30

7,5

4

3,2 kwh

1x3/7

3.760

193.588

178.128

211.669

196.209

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

504

0,62kw

120

30

7,5

4

0,93 kwh

1x3/7

2.300

193.588

178.128

203.019

187.559

505

0,75kw

120

20

7,5

4

1,13 kwh

1x3/7

3.000

193.588

178.128

203.256

187.796

506

0,85kw

120

20

7,5

4

1,28 kwh

1x3/7

3.300

193.588

178.128

204.282

188.822

507

1,05kw

120

20

7,5

4

1,58 kwh

1x3/7

5.125

193.588

178.128

209.548

194.088

508

1,5kw

100

20

7,5

4

2,25 kwh

1x3/7

6.250

193.588

178.128

216.846

201.386

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

509

1,7kw

80

14

7

4

3,06 kwh

1x3/7

3.850

193.588

178.128

210.476

195.016

 

Máy cắt bê tông - công suất:

510

1,5kw

100

20

7,5

4

2,7 kwh

1x3/7

5.344

193.588

178.128

214.706

199.246

511

7,5kw

100

20

5,5

4

10,8 kwh

1x3/7

13.400

193.588

178.128

248.916

233.456

512

12cv (MCD218)

100

20

4,5

5

7,92 lít xăng

1x4/7

28.500

225.711

207.575

479.358

461.222

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén:

513

1,5 m³/ph

110

30

6,6

5

 

1x4/7

3.960

225.711

207.575

240.687

222.551

514

3 m³/ph

110

30

6,6

5

 

1x4/7

4.510

225.711

207.575

242.767

224.631

 

Máy uốn ống - công suất:

515

2,8kw

220

14

4,5

4

5,04 kwh

1x3/7

20.930

193.588

178.128

222.325

206.865

 

Máy cắt ống - công suất:

516

5kw

220

14

4,5

4

9 kwh

1x3/7

16.716

193.588

178.128

224.433

208.973

 

Máy cắt tôn - công suất:

517

5kw

220

13

3,8

4

9,9 kwh

1x3/7

13.900

193.588

178.128

222.028

206.568

518

15kw

220

13

3,86

4

27 kwh

1x3/7

116.000

193.588

178.128

342.994

327.534

519

Máy cắt thép plasma

220

13

3,8

4

12,6 kwh

1x3/7

51.000

193.588

178.128

260.294

244.834

 

Máy lốc tôn - công suất:

520

5kw

220

13

3,86

4

9,9 kwh

1x3/7

32.480

193.588

178.128

239.134

223.674

 

Máy cắt đột - công suất:

521

2,8kw

220

14

4,08

4

5,04 kwh

1x3/7

30.900

193.588

178.128

231.615

216.155

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

522

5kw

220

14

4,08

4

9 kwh

1x3/7

9.450

193.588

178.128

217.354

201.894

 

Máy cưa kim loại - công suất:

523

1,7kw

220

14

4,08

4

3,57 kwh

1x3/7

11.760

193.588

178.128

210.681

195.221

524

2,7kw

220

14

4,1

4

5,7 kwh

1x3/7

16.160

193.588

178.128

218.352

202.892

 

Máy tiện - công suất:

525

4,5kw

220

14

4,08

4

9,45 kwh

1x3/7

30.000

193.588

178.128

237.738

222.278

526

10kw

220

14

4,1

4

18,9 kwh

1x3/7

66.000

193.588

178.128

287.779

272.319

 

Máy bào thép - công suất:

527

7,5kw

220

14

4,1

4

15,8 kwh

1x3/7

43.200

193.588

178.128

260.682

245.222

 

Máy phay - công suất:

528

7kw

220

14

4,1

4

14,7 kwh

1x3/7

52.800

193.588

178.128

268.274

252.814

 

Máy ghép mí - công suất:

529

1,1kw

200

14

4,1

4

2,3 kwh

1x4/7

4.050

225.711

207.575

233.836

215.700

 

Máy mài - công sut:

530

1kw

200

14

4,92

4

1,8 kwh

1x3/7

2.640

193.588

178.128

199.469

184.009

531

2,7kw

220

14

4,92

4

4,05 kwh

1x3/7

8.300

193.588

178.128

208.662

193.202

 

Máy ni ng nhựa:

532

Máy hàn nhiệt

180

25

6,5

5

5,6 kwh

1x4/7

66.500

225.711

207.575

364.826

346.690

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

533

1,3 kw

160

30

10,5

4

2,73 kwh

1x3/7

4.620

193.588

178.128

210.770

195.310

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

534

0,8kw

160

30

10,5

4

2,16 kwh

1x4/7

2.772

225.711

207.575

236.849

218.713

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

535

F £ 42mm (động cơ điện -1,2kw)

180

20

8,5

5

4,68 kwh

1x3/7

7.000

193.588

178.128

214.042

198.582

536

 F £ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén

180

20

8,5

5

 

1x3/7

13.800

193.588

178.128

218.505

203.045

537

F £ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20

6,5

5

 

1x3/7

81.874

193.588

178.128

332.320

316.860

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20

8,5

5

 

1x3/7

3.203

193.588

178.128

199.550

184.090

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

539

F 75 - 95mm

240

18

5,26

5

 

1x3/7+1x4/7

214.030

419.299

385.703

663.293

629.697

540

F 105 - 110mm

240

18

5,26

5

 

1x3/7+1x4/7

339.931

419.299

385.703

806.821

773.225

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

541

F 150 (56kw)

250

15

4,3

5

184,8 kwh

1x3/7+1x4/7

1.101.800

419.299

385.703

1.750.437

1.716.841

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

542

F 200 - 260 (20kw)

250

16

6,72

5

54 kwh

2x3/7+1x4/7

250.000

612.887

563.831

967.775

918.719

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

543

 F 160 - 200 (90kw)

250

15

4,8

5

243 kwh

1x3/7+1x4/7

1.229.000

419.299

385.703

1.987.192

1.953.596

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

544

F 51 - 76 (310cv)

250

15

5,8

5

167,4 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.665.309

587.142

539.560

5.707.266

5.659.684

545

F 76 - 89 (145cv)

250

15

5,5

5

82,65 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.395.915

587.142

539.560

4.663.191

4.615.609

546

F 89- 102 (220cv)

250

15

5,2

5

121,44 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.109.922

587.142

539.560

6.132.518

6.084.936

547

F 102 - 115 (300cv)

250

15

4,2

5

162 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.450.322

587.142

539.560

7.163.689

7.116.107

548

F 115-127 (144cv)

250

15

4,2

5

82,08 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.523.173

587.142

539.560

5.584.219

5.536.637

549

F 127-152 (335cv)

250

15

4,2

5

180,9 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.915.142

587.142

539.560

7.989.374

7.941.792

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

550

F 243-269 (322kw)

250

15

3,9

5

1042,2 kwh

1x4/7+1x7/7

4.896.000

587.142

539.560

6.774.611

6.727.029

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

551

F 152-228 (450cv)

250

15

3,9

5

202,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.551.876

587.142

539.560

11.755.361

11.707.779

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

552

F 45 (2 cần - 147cv)

250

15

3,9

6

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

5.272.538

1.174.284

1.079.120

7.995.153

7.899.939

553

F 45 (3 cần - 255cv)

250

15

3,9

6

137,7 lít diezel

2x4/7+2x7/7

7.684.556

1.174.284

1.079.120

11.436.689

11.341.525

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

554

H £ 3,5m (80cv)

250

15

3,9

6

38,4 lít diezel

2x4/7+2x7/7

5.832.613

1.174.284

1.079.120

7.600.326

7.505.162

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

555

F 2,4m (250kw)

200

15

3,2

6

675 kwh

2x4/7+2x7/7

19.181.139

1.174.284

1.079.120

24.735.267

24.640.103

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

556

9kw

200

20

1,8

6

16,2 kwh

1x4/7

1.017.478

225.711

207.575

1.614.837

1.596.701

 

Máv khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

557

40kw

220

16

6,4

5

144 kwh

2x3/7+1x4/7

333.000

612.887

563.831

1.244.016

1.194.960

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

558

54cv

220

15

6,5

5

19,44 lít diezel

2x3/7+1x4/7

590.520

612.887

563.831

1.704.881

1.655.825

559

300cv

220

13

3,9

5

97,2 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

3.857.250

921.315

847.229

6.651.155

6.577.069

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

560

Máy khoan ngầm có định hướng

240

15

3,5

6

201 kwh

1x4/7 + 1x7/7

3.069.200

587.142

539.560

3.943.321

3.895.739

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

120

15

3,5

6

1,6 kwh

1x4/7 + 1x6/7

942.400

534.139

490.973

2.401.845

2.358.679

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm £ 600mm

120

15

3,5

6

107,1 lít diezel

19,7 lít xăng

4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7

2.121.920

3.756.685

3.453.721

10.475.759

10.172.795

563

Máy khoan ngang UĐB-4

120

17

4,2

6

32,9 lít xăng

3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7

240.000

2.010.473

1.848.315

3.253.721

3.091.563

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

564

Máy khoan YG 60

220

15

4,5

5

28,4 lít diezel

2x3/7+1x4/7

520.000

612.887

563.831

1.759.807

1.710.751

 

Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

565

0,6T

220

17

4,74

5

45 lít diezel

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

403.013

683.557

628.613

2.085.648

2.030.704

566

1,2T

220

17

4,4

5

56,4 lít diezel

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

523.401

683.557

628.613

2.454.281

2.399.337

567

1,8T

220

17

4,4

5

58,5 lít diezel

1x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

709.748

727.727

669.101

2.758.167

2.699.541

568

3,5T

220

16

3,88

5

61,5 lít diezel

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

1.493.013

921.315

847.229

3.823.503

3.749.417

569

4,5T

220

16

3,88

5

64,5 lít diezel

2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1.809.632

959.862

882.564

4.270.459

4.193.161

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

570

1,2T

220

16

3,88

5

24 lít diezel

14,12 kwh

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

467.789

683.557

628.613

1.712.816

1.657.872

571

1,8T

220

16

3,88

5

30 lít diezel

14,12 kwh

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

668.620

683.557

628.613

2.056.343

2.001.399

572

2,2T

220

14

3,52

5

33 lít diezel

14,12 kwh

1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7

939.022

683.557

628.613

2.317.702

2.262.758

573

2,5T

220

14

3,52

5

36 lít diezel

25,42 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

936.935

921.315

847.229

2.633.176

2.559.090

574

3,5T

220

14

3,52

5

48 lít diezel

25,42 kwh

2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7

1.041.817

921.315

847.229

2.984.618

2.910.532

575

4,5T

220

14

3,52

5

63 lít diezel

33,75 kwh

2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1.107.850

959.862

882.564

3.411.148

3.333.850

576

5,5T

220

14

3,52

5

78 lít diezel

33,75 kwh

2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

1.191.078

959.862

882.564

3.802.968

3.725.670

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

577

60kw

220

16

4,8

5

39,6 lít diezel

1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

781.677

766.274

704.436

2.471.024

2.409.186

 

Búa rung - công suất:

578

40kw

200

17

3,81

5

108 kwh

1x3/7+1x4/7

82.110

419.299

385.703

693.148

659.552

579

50kw

200

17

3,81

5

135 kwh

1x3/7+1x4/7

100.100

419.299

385.703

758.443

724.847

580

170kw

200

17

2,64

5

357 kwh

1x3/7+1x4/7

226.380

419.299

385.703

1.255.069

1.221.473

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

581

£ 1,8T

200

14

5,9

6

41,5 lít diezel

Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.343.029

1.282.791

1.179.929

3.830.663

3.727.801

582

£ 2,5T

200

14

5,9

6

46,7 lít diezel

Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.475.147

1.282.791

1.179.929

4.104.345

4.001.483

583

£ 3,5T

200

14

5,9

6

51,87 lít diezel

Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.720.843

1.282.791

1.179.929

4.520.519

4.417.657

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

584

7,5T

200

13

4,6

6

162 lít diezel

T.trưởng 1/2 + T.phó 2.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

6.073.505

1.938.997

1.782.798

12.248.489

12.092.290

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

585

60T

180

22

3,96

5

37,5 kwh

1x3/7+1x4/7

130.898

419.299

385.703

695.950

662.354

586

100T

180

22

3,96

5

52,5 kwh

1x3/7+1x4/7

195.164

419.299

385.703

826.362

792.766

587

150T

180

22

3,96

5

75 kwh

1x3/7+1x4/7

172.000

419.299

385.703

823.639

790.0 3

588

200T

180

22

3,96

5

84 kwh

1x3/7+1x4/7

192.000

419.299

385.703

871.097

837.501

589

Máy ép cọc sau

160

22

3,96

5

36 kwh

1x3/7+1x4/7

52.000

419.299

385.703

573.469

539.873

 

Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép:

590

130T

200

17

2,6

5

137,7 kwh

1x3/7+1x4/7

372.000

419.299

385.703

1.744.256

1.465.256

591

Máy cm bấc thm

180

14

3,08

5

47,85 lít diezel

1x3/7+1x5/7

462.754

457.846

421.038

2.749.324

2.415.113

 

Máy khoan cọc nhồi:

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

280

13

5,4

5

51,6 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

7.232.504

921.315

847.229

7.861.623

7.787.537

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

280

13

5,4

5

330 kwh

2x6/7 + 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

13.769.120

1.494.001

1.373.537

13.205.057

13.084.593

594

Máy khoan cọc nhồi GPS-15

220

17

9,15

5

594 kwh

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

1.400.000

921.315

847.229

3.792.062

3.717.976

595

Máy khoan cọc nhồi ED

220

17

8,2

5

51,6 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

1.860.000

921.315

847.229

4.466.622

4.392.536

596

Máy khoan cọc nhồi QL250

280

14

7,8

5

675 kwh

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

3.557.000

921.315

847.229

5.308.045

5.233.959

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

280

13

5,14

5

60 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

10.671.840

921.315

847.229

10.730.181

10.656.095

598

Máy khoan có mômen xoay  > 200kNm

220

17

6,5

5

59,3 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

4.500.000

921.315

847.229

7.799.654

7.725.568

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

599

£ 750 lít

280

20

6,4

5

12,6 kwh

1x3/7

16.700

193.588

178.128

231.713

216.253

600

1000 lít

280

18

5,76

5

18 kwh

1x4/7

114.660

225.711

207.575

368.361

350.225

 

Máy sàng lọc Bentonit khoan - năng suất:

601

100m3/h

280

18

5,76

5

21,12 kwh

1x4/7

228.420

225.711

207.575

486.501

468.365

 

Sà lan công trình - trọng tải:

602

100T

260

13

5,85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

221.343

432.148

397.482

638.167

603.501

603

200T

260

13

5,85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

406.156

432.148

397.482

810.185

775.519

604

250T

260

13

5,85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

527.151

432.148

397.482

922.804

888.138

605

300T

260

13

5,85

6

 

2 x thủy thủ 2/4

649.336

432.148

397.482

1.036.531

1.001.865

606

400T

260

13

5,46

6

 

2 x thủy thủ 2/4

960.420

432.148

397.482

1.311.671

1.277.005

607

600T

260

13

5,46

6

 

2 x thủy thủ 2/4

1.306.924

432.148

397.482

1.628.989

1.594.323

608

800T

260

13

5,2

6

 

2 x thủy thủ 2/4

1.671.683

432.148

397.482

1.946.307

1.911.641

609

1000T

260

13

5,2

6

 

2 x thủy thủ 2/4

2.022.013

432.148

397.482

2.263.625

2.228.959

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

610

250T

210

13

5,85

6

 

1 T.trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

218.989

1.351.856

1.243.238

1.604.214

1.495.596

 

Phao thép, trọng tải:

611

10T

210

14

6,3

6

 

 

44.000

 

 

53.638

53.638

612

15T

210

14

6,3

6

 

 

58.100

 

 

70.827

70.827

613

60T

210

13

5,85

6

 

 

95.830

 

 

110.433

110.433

614

200T

210

13

5,85

6

 

 

167.025

 

 

192.476

192.476

615

250T

210

13

5,85

6

 

 

175.400

 

 

202.127

202.127

 

Ca nô - công suất:

616

15cv

200

12

6

6

3,15 lít diezel

1 Th. trưởng 1/2

61.200

233.742

214.936

370.293

351.487

617

23cv

200

12

6

6

4,83 lít diezel

1 Th. trưởng 1/2

40.290

307.625

282.662

454.350

429.387

618

30cv

200

12

5,4

6

6,3 lít diezel

1 Th. trưởng 1/2

43.740

307.625

282.662

487.384

462.421

619

55cv

200

12

5,4

6

9,9 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

28.080

490.773

451.220

726.905

687.352

620

75cv

200

11

4,62

6

13,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

40.200

490.773

451.220

811.469

771.916

621

90cv

200

11

4,62

6

16,2 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

78.570

490.773

451.220

907.562

868.009

622

120cv

200

11

4,62

6

18 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

96.300

490.773

451.220

963.352

923.799

623

150cv

200

11

4,62

6

22,5 lít diezel

1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

105.930

753.425

692.658

1.328.931

1.268.154

 

Tàu công tác sông - công suất:

624

12cv

200

12

7,2

6

19,2 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

11.025

443.391

407.788

852.821

817.218

625

25cv

200

12

5,2

6

39,5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

116.130

779.927

716.951

1.725.572

1.662.596

626

33cv

200

12

5

6

50,6 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

153.300

779.927

716.951

1.994.903

1.931.927

627

50cv

200

12

5

6

67,5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.720

779.927

716.951

2.333.740

2.270.764

628

90cv

200

11

5

6

110 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4

176.100

1.290.775

1.186.577

3.747.642

3.643.444

629

150cv

200

11

4,2

6

166,1 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

244.575

1.670.723

1.536.208

5.347.927

5.213.412

630

190cv

200

11

3,8

6

216,8 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

439.825

1.734.166

1.594.365

6.649.512

6.509.711

 

Xuồng cao tốc - công suất:

631

25cv

150

11

5,4

6

105 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

24.840

490.773

451.220

2.812.854

2.773.301

632

50cv

150

11

5,4

6

148 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

29.850

490.773

451.220

3.756.282

3.716.729

633

120cv

150

11

4,6

6

350 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

66.480

490.773

451.220

8.203.725

8.164.172

634

225cv

150

11

4,2

6

630 lít xăng

1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

90.000

490.773

451.220

14.330.059

14.290.506

635

Thiết bị lặn

120

30

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

48.100

654.600

601.396

830.968

777. 64

 

Xuồng vớt rác - công suất:

636

4cv

280

20

9

6

2,7 lít xăng

1x3/7+1x4/7

7.300

419.299

385.703

487.203

453.607

637

24cv

280

17

7

6

11,4 lít xăng

1x3/7+1x5/7

68.500

457.846

421.038

777.343

740.535

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

638

7T/ngày

280

14

5,5

6

 

3x4/7+1x5/7

7.643.000

941.391

865.635

7.710.906

7.635.150

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

639

75cv

200

11

5,2

6

68,25 lít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

33.500

1.106.068

1.017.260

2.549.523

2.460.715

640

150cv

200

11

4,95

6

94,5 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

79.540

1.658.676

1.525.166

3.692.202

3.558.692

641

360cv

200

11

4,95

6

201,6 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

115.200

1.755.848

1.614.241

6.035.737

5.894.130

642

600cv

200

11

4,2

6

315 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

171.280

2.625.720

2.413.642

9.297.294

9.085.216

643

1200cv
(tàu kéo biển)

220

11

3,8

6

714 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.576.240

2.625.720

2.413.642

18.797.960

18.585.882

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

644

12m

260

14

4,02

5

25,2 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

194.835

493.984

454.166

1.180.820

1.141.002

645

18m

260

14

3,81

5

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

328.189

493.984

454.166

1.379.245

1.339.427

646

24m

260

14

3,81

5

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5- 16,5)T

473.307

493.984

454.166

1.567.600

1.527.782

 

Xe thang - chiều dài thang:

647

9m

260

14

3,88

5

25,2 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

351.867

493.984

454.166

1.313.732

1.273.914

648

12m

260

14

3,74

5

29,4 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

535.008

493.984

454.166

1.553.681

1.513.863

649

18m

260

14

3,74

5

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

703.936

493.984

454.166

1.761.826

1.722.008

 

Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:

650

95T L £ 30m

160

12

6,24

6

 

 

91.749

 

 

135.559

135.559

651

137T - 30 < L < 70m

160

12

6,24

6

 

 

132.526

 

 

195.807

195.807

652

190T - L > 70m

160

12

6,24

6

 

 

183.384

 

 

270.950

270.950

 

Tàu cuốc sông - công suất:

653

495cv

260

7,5

5,12

6

519,75 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

2.311.726

4.902.719

4.504.932

17.241.228

16.843.441

 

Tàu cuốc biển - công suất:

654

2085cv

260

7,5

4,5

6

1751,4 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

8.252.862

5.491.379

5.044.530

47.196.552

46.749.703

 

Tàu hút bùn - công suất:

655

150cv

260

10

6

6

157,5 lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

230.280

2.194.376

2.016.895

5.632.165

5.454.684

656

300cv

260

10

6

6

304,5 Iít diezel

1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)

327.320

2.598.370

2.387.896

9.147.274

8.936.800

657

585cv

260

10

4,13

6

573,3 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.601.156

3.779.834

3.472.927

16.809.112

16.502.205

658

900cv

260

7,5

4,1

6

756 lít diezel

1th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.653.010

3.779.834

3.472.927

20.462.298

20.155.391

659

1200cv

260

7,5

3,75

6

1008 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)

6.705.174

4.605.534

4.231.839

29.740.577

29.366.882

660

4170cv

260

7,5

2,4

6

3210,9 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 +1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

50.988.060

5.792.666

5.322.737

102.441.341

101.971.412

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

661

1390cv

260

7,5

6,5

6

1445,6 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1.898.050

4.592.597

4.218.627

41.509.570

40.049.532

662

5945cv

260

7,5

6

6

5231,6 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

10.973.349

4.592.597

4.218.627

120.530.419

120.156.449

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

663

17m³

260

10

5,5

6

2662,8 lít diezel

1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

6.413.070

5.378.146

4.940.731

65.460.028

65.022.6 3

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

664

0,65m3

220

13

5,2

6

45,9 lít diezel

1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

427.678

877.145

806.741

2.281.331

2.210.927

665

1m3

220

13

5,2

6

62,1 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

489.885

921.315

847.229

2.726.104

2.652.018

666

1,25m³

220

13

5,2

6

70,2 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

594.444

921.315

847.229

3.005.036

2.930.950

 

Máy quạt gió - công suất:

667

2,5kw

150

20

1,7

5

16 kwh

1x3/7

2.800

193.588

178.128

223.960

208.500

668

4,5kw (CBM-5)

150

20

1,7

5

28,8 kwh

1x3/7

6.100

193.588

178.128

250.145

234.685

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

669

Bộ khoan tay

180

20

6

5

 

 

23.500

 

 

39.167

39.167

670

Bộ máy khoan CBY-150-ZUB

250

15

5

5

16,4 lít diezel

 

564.300

 

 

885.509

885.509

671

Bộ nén ngang GA

180

14

3

5

4,5 lít diezel

 

320.000

 

 

471.448

471.448

672

Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí nén)

180

30

6,6

5

 

 

3.000

 

 

6.933

6.933

673

Búa khoan tay P30 (2,02kw)

180

20

8,5

5

5,2 kwh

 

6.400

 

 

20.162

20.162

674

Thùng trục 0,5m3

150

30

8

5

 

 

2.000

 

 

5.734

5.734

675

Máy khoan F-60L hoặc B-40L

250

15

4

5

27,8 lít diezel

 

870.000

 

 

1.382.285

1.382.285

676

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,5

5

 

 

38.000

 

 

46.023

46.023

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

14

1,4

5

 

 

850.000

 

 

930.278

930.278

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,8

5

19,8 lít diezel

 

320.000

 

 

783.351

783.351

679

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3

5

 

 

220.000

 

 

260.334

260.334

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

14

3,5

5

 

 

7.200

 

 

9.000

9.000

681

Biến thế thắp sáng

150

25

4,5

5

 

 

2.200

 

 

5.060

5.060

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

682

Máy nén khí DK9

150

11

5

5

45,6 lít diezel

1x4/7

172.445

225.711

207.575

1.401.001

1.382.865

683

Máy nén khí 660m³/h - 9at

150

11

5

5

48,6 lít diezel

1x4/7

200.980

225.711

207.575

1.501.757

1.483.621

684

Máy nén khí 1260m³/h - 12 at

150

11

3,5

5

89,3 lít diezel

1x5/7

463.580

264.258

242.910

2.691.119

2.669.771

 

Máy thăm dò địa vật lý:

685

Máy UJ-18

150

14

3,2

4

 

 

21.000

 

 

28.700

28.700

686

Máy MF-2-100

150

14

3,2

4

 

 

26.000

 

 

35.533

35.533

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

687

Theo 020

180

14

2,5

4

 

 

12.700

 

 

13.970

13.970

688

Theo 010

180

14

2,2

4

 

 

29.600

 

 

32.067

32.067

689

Đitômát

180

14

2

4

 

 

48.900

 

 

52.432

52.432

690

Ni 030

180

14

3

4

 

 

6.400

 

 

7.467

7.467

691

Ni 004

180

14

2,8

4

 

 

9.600

 

 

11.093

11.093

692

Dalta 020

180

14

2,2

4

 

 

18.000

 

 

19.500

19.500

693

Bộ đo mia bala

180

20

3

4

 

 

1.200

 

 

1.800

1.800

694

Máy thủy bình NA 720

180

14

2,8

4

 

 

10.600

 

 

11.837

11.837

695

Máy toàn đạc điện tử

180

14

1,8

4

 

 

120.000

 

 

127.334

127.334

696

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

14

1,5

4

 

 

450.000

 

 

470.000

470.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

180

14

2,5

4

34 lít diezel

1x3/4

loại (7,5-16,5)T

420.000

284.335

261.314

1.447.352

1.424.331

 

Máy, thiết bị quang học:

698

Ống nhòm

180

14

2

4

 

 

800

 

 

889

889

699

Kính hiển vi

200

14

1,8

4

 

 

6.000

 

 

5.940

5.940

700

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,2

4

 

 

2.810.000

 

 

2.599.250

2.599.250

701

Máy ảnh

150

14

2

4

 

 

4.200

 

 

5.600

5.600

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

702

Cần Belkenman

180

14

2,8

4

 

 

14.000

 

 

15.633

15.633

703

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,2

4

 

 

95.600

 

 

103.566

103.566

704

TRL Profile Beam

180

14

1,8

4

 

 

268.000

 

 

284.378

284.378

705

Máy FWD

180

14

1,4

4

 

 

1.380.000

 

 

1.433.667

1.433.667

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3

4

 

 

62.000

 

 

69.922

69.922

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

707

Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

14

2,2

4

1,1 kwh

 

234.000

 

 

255.245

255.245

708

Thiết bị PDA (do biến dạng lớn)

180

14

1,4

4

1,6 kwh

 

920.000

 

 

958.317

958.317

709

Thiết bị siêu âm

180

14

2

4

1,1 kwh

 

385.000

 

 

414.551

414.551

 

Thiết bị thăm dò địa chấn:

710

loại 1 mạch ES-125

150

14

2,2

4

 

 

65.600

 

 

85.279

85.279

711

loại 12 mạch Triosx - 12

150

14

2

4

 

 

196.000

 

 

252.187

252.187

712

loại 24 mạch Triosx - 24

150

14

2

4

 

 

230.400

 

 

296.448

296.448

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

713

Cân điện tử

200

14

1,8

4

 

 

5.500

 

 

5.445

5.445

714

Cân phân tích

200

14

1,8

4

 

 

8.500

 

 

8.415

8.415

715

Cân bàn

200

14

1,8

4

 

 

3.200

 

 

3.168

3.168

716

Cân thủy tĩnh

200

14

1,8

4

 

 

3.800

 

 

3.762

3.762

717

Lò nung

200

14

4

4

12,2 kwh

 

9.500

 

 

29.809

29.809

718

Tủ sấy

200

14

4,5

4

8,2 kwh

 

8.200

 

 

22.237

22.237

719

Tủ hút độc

200

14

4

4

2,4 kwh

 

8.200

 

 

12.828

12.828

720

Tủ lạnh

250

14

4

4

2,4 kwh

 

5.200

 

 

8.384

8.384

721

Máy hút chân không

200

14

4,5

4

0,8 kwh

 

2.500

 

 

4.082

4.082

722

Máy hút ẩm OASIS America

200

14

4

4

 

 

6.900

 

 

7.590

7.590

723

Bếp điện

150

40

6,5

4

2,9 kwh

 

500

 

 

6.285

6.285

724

Bếp cát

150

40

6,5

4

2,9 kwh

 

700

 

 

6.959

6.959

725

Máy chưng cất nước

200

14

3,5

4

2,9 kwh

 

5.100

 

 

10.085

10.085

726

Máy trộn đất

200

14

3,5

4

4,1 kwh

 

4.200

 

 

11.021

11.021

727

Máy trộn xm, dung tích 5 lít

200

14

3,5

4

 

 

13.400

 

 

13.936

13.936

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

14

3,5

4

 

 

11.400

 

 

11.856

11.856

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

14

4,5

4

4,1 kwh

 

4.200

 

 

11.231

11.231

730

Máy cắt đất

200

14

3

4

 

 

1.800

 

 

1.890

1.890

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

200

14

3

4

3,8 kwh

 

11.500

 

 

17.703

17.703

732

Máy cắt ứng biến

200

14

2,2

4

 

 

110.000

 

 

107.250

107.250

733

Máy nén 3 trục

200

14

1,6

4

4,5 kwh

 

523.200

 

 

501.565

501.565

734

Máy ép Litvinốp

200

14

3

4

1,9 kwh

 

12.000

 

 

15.195

15.195

735

Kích tháo mẫu

200

14

2,2

4

 

 

5.200

 

 

5.252

5.252

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

14

2,2

4

7,2 kwh

 

112.000

 

 

120.625

120.625

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông gạch đá)

200

14

3,5

4

6,5 kwh

 

48.700

 

 

60.963

60.963

738

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,5

4

4,8 kwh

 

45.000

 

 

54.417

54.417

739

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,2

4

7,2 kwh

 

6.900

 

 

19.084

19.084

740

Máy nén 1 trục

200

14

3

4

0,8 kwh

 

12.000

 

 

13.449

13.449

741

Máy nén Marshall

200

14

2,2

4

 

 

177.600

 

 

173.160

173.160

742

Máy CBR

200

14

2,5

4

4,1 kwh

 

53.000

 

 

58.976

58.976

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,5

4

 

 

5.600

 

 

6.020

6.020

744

Máy nén 4t quay tay

200

14

3,5

4

 

 

5.200

 

 

5.590

5.590

745

Máy nén thủy lực 10T

200

14

3,5

4

 

 

14.000

 

 

14.560

14.560

746

Máy nén thủy lực 50T

200

14

3,5

4

 

 

23.900

 

 

24.857

24.857

747

Máy nén thủy lực 125T

200

14

3,5

4

 

 

32.000

 

 

33.280

33.280

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

200

14

3,5

4

 

 

35.000

 

 

36.400

36.400

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

200

14

3,5

4

 

 

19.400

 

 

20.176

20.176

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

200

14

2,2

4

 

 

161.900

 

 

157.853

157.853

751

Máy gia tải 20T

200

14

3,5

4

 

 

25.000

 

 

26.000

26.000

752

Máy Casagrang (làm T.nghiệm chảy)

200

14

3,5

4

 

 

4.200

 

 

4.515

4.515

753

Máy xác định hệ số thấm

200

14

2,5

4

 

 

58.000

 

 

57.420

57.420

754

Máy đo PH

200

14

3,5

4

 

 

6.200

 

 

6.665

6.665

755

Máy đo âm thanh

200

14

3,5

4

 

 

5.600

 

 

6.020

6.020

756

Máy đo chiều dày màng sơn

200

14

2,5

4

 

 

72.300

 

 

71.578

71.578

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT

200

14

2,5

4

 

 

62.000

 

 

61.380

61.380

758

Máv đo vết nứt

200

14

3,5

4

 

 

10.900

 

 

11.337

11.337

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

14

2,2

4

 

 

89.900

 

 

87.653

87.653

760

Máy đo độ thấm của ion Clo

200

14

2

4

 

 

130.100

 

 

125.547

125.547

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

14

3,5

4

 

 

8.100

 

 

8.708

8.708

762

Máy đo gia tốc

200

14

2,5

4

 

 

66.000

 

 

65.340

65.340

763

Máy ghi nhiệt ổn định

200

14

3,5

4

 

 

11.300

 

 

11.753

11.753

764

Máy đo chuyển vị

200

14

2,5

4

 

 

40.800

 

 

40.392

40.392

765

Máy xác định mô đun

200

14

3

4

 

 

21.000

 

 

21.315

21.315

766

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3

4

 

 

28.000

 

 

28.420

28.420

767

Máy so màu quang điện

200

14

2,5

4

 

 

72.000

 

 

71.280

71.280

768

Máy đo độ dãn dài bitum

200

14

2,5

4

 

 

42.000

 

 

41.580

41.580

769

Máy chiết nhựa (xốc lét)

200

14

3,5

4

 

 

5.900

 

 

6.343

6.343

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

14

3,5

4

 

 

9.800

 

 

10.535

10.535

771

Thiết bị thử tỷ diện

200

14

3,5

4

 

 

10.600

 

 

11.024

11.024

772

Bàn dằn

200

14

3,5

4

 

 

18.000

 

 

18.720

18.720

773

Bàn rung

200

14

3,5

4

 

 

6.500

 

 

6.988

6.988

774

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,5

4

 

 

10.200

 

 

10.608

10.608

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

14

3,5

4

 

 

6.100

 

 

6.558

6.558

776

Máy nghiền bi sứ LE1

200

14

3,5

4

 

 

5.600

 

 

6.020

6.020

777

Máy phân tích hạt Lazer

200

14

2,5

4

 

 

55.500

 

 

54.946

54.946

778

Máy phân tích vi nhiệt

200

14

2,5

4

 

 

45.000

 

 

44.550

44.550

779

Tenxômét

200

14

3,5

4

 

 

5.300

 

 

5.698

5.698

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

14

2,5

4

 

 

56.000

 

 

55.440

55.440

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

14

3,5

4

 

 

5.000

 

 

5.375

5.375

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

14

1,2

4

 

 

1.586.700

 

 

1.467.698

1.467.698

783

Cần ép mẫu thử gạch

120

40

6,5

4

 

 

800

 

 

3.367

3.367

784

Côn thử độ sụt

120

40

6,5

4

 

 

500

 

 

2.105

2.105

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

40

6,5

4

 

 

800

 

 

3.367

3.367

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

40

6,5

4

 

 

500

 

 

2.105

2.105

787

Chén bạch kim

200

14

1,2

4

 

 

16.900

 

 

15.633

15.633

788

Kẹp niken

200

14

1,8

4

 

 

6.100

 

 

6.039

6.039

789

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

200

14

3

4

 

 

28.400

 

 

28.826

28.826

790

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,5

4

 

 

45.000

 

 

44.550

44.550

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

14

2,2

4

 

 

103.000

 

 

100.425

100.425

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

14

2,5

4

 

 

43.100

 

 

42.670

42.670

793

Súng bi

200

14

3,5

4

 

 

5.800

 

 

6.235

6.235

 

Máy tính chuyên dùng:

794

Máy scanner (khổ A0)

150

20

3

4

1,8 kwh

 

86.900

 

 

153.482

153.482

795

Máy vẽ plotter

220

20

3

4

1,8 kwh

 

72.700

 

 

88.774

88.774

796

Máy vi tính

220

20

4

4

1,6 kwh

 

8.000

 

 

12.722

12.722

797

Máy tính xách tay

220

20

3,5

4

0,8 kwh

 

15.000

 

 

19.337

19.337

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

798

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

14

3,52

5

 

 

443.300

 

 

439.673

439.673

799

Bộ nguồn AC-DC

220

14

3,52

5

 

 

43.600

 

 

43.243

43.243

800

Công tơ mẫu xách tay

220

14

3,52

5

 

 

183.700

 

 

182.197

182.197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

220

14

3,52

5

 

 

873.000

 

 

865.857

865.857

802

Hộp bộ đo lường

220

14

3,52

5

 

 

825.300

 

 

818.547

818.547

803

Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí

220

14

3,52

5

 

 

1.412.000

 

 

1.400.447

1.400.447

804

Hộp bộ thí nghiệm cao áp

220

14

3,52

5

 

 

442.700

 

 

439.078

439.078

805

Hộp bộ thí nghiệm rơre

220

14

3,52

5

 

 

833.800

 

 

826.978

826.978

806

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

14

3,52

5

 

 

17.300

 

 

17.159

17.159

807

Máy đo độ Axit

220

14

3,52

5

 

 

159.200

 

 

157.898

157.898

808

Máy đo độ chớp máy kín

220

14

3,52

5

 

 

152.600

 

 

151.352

151.352

809

Máy đo độ nhớt

220

14

3,52

5

 

 

131.100

 

 

130.027

130.027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3,52

5

 

 

31.900

 

 

31.639

31.639

811

Máy đo điện trở một chiều

220

14

3,52

5

 

 

156.700

 

 

155.418

155.418

812

Máy đo điện trở tiếp địa

220

14

3,52

5

 

 

53.300

 

 

52.864

52.864

813

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3,52

5

 

 

91.500

 

 

90.751

90.751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

220

14

3,52

5

 

 

318.600

 

 

315.993

315.993

815

Máy đo tỷ trọng

220

14

3,52

5

 

 

64.100

 

 

63.575

63.575

816

Máy đo vạn năng

220

14

3,52

5

 

 

131.900

 

 

130.821

130.821

817

Máy chụp sóng

220

14

3,52

5

 

 

454.700

 

 

450.980

450.980

818

Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu

220

14

3,52

5

 

 

326.300

 

 

323.630

323.630

819

Máy phát tần số

220

14

3,52

5

 

 

116.200

 

 

115.249

115.249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

14

3,52

5

 

 

160.700

 

 

159.385

159.385

821

Máy tính xách tay

220

14

3,52

5

 

 

41.300

 

 

40.962

40.962

822

Máy đo vi lượng ẩm

220

14

3,52

5

 

 

145.400

 

 

144.210

144.210

823

Mê gôm mét

220

14

3,52

5

 

 

44.000

 

 

43.640

43.640

824

Thiết bi kiểm tra áp lực

220

14

3,52

5

 

 

75.300

 

 

74.684

74.684

825

Thiết bị tạo dòng điện

220

14

3,52

5

 

 

435.900

 

 

432.333

432.333

 

Máy bơm nước công suất:

826

25CV

150

18

4,68

5

12,00 lít diezel

1 x 4/7

15.000

225.711

207.575

499.909

481.773

827

110CV

150

16

3,84

5

48,60 lít diezel

1 x 4/7

35.000

225.711

207.575

1.283.849

1.265.713

828

300CV

150

14

2,2

5

110,00 lít diezel

1 x 5/7

85.000

264.258

242.910

2.648.425

2.627.077

 

Máy bơm cát công suất:

829

25CV

150

14

6,5

5

43,20 lít diezel

1 x 4/7

20.000

225.711

207.575

1.149.483

1.131.347

830

85CV

150

14

6,5

5

74,70 lít diezel

1 x 5/7

45.000

264.258

242.910

1.878.836

1.857.488

830

180CV

150

14

6,5

5

90,00 lít diezel

1 x 5/7

76.000

264.258

242.910

2.245.547

2.224.199

831

350CV

150

14

6,5

5

128,00 lít diezel

1 x 5/7

95.000

264.258

242.910

3.060.452

3.039.104

831

380CV

150

14

6,5

5

213,00 lít diezel

1 x 5/7

115.000

264.258

242.910

4.846.064

4.824.716

832

480CV

150

14

6,5

5

280,00 lít diezel

1 x 5/7

145.000

264.258

242.910

6.277.082

6.255.734

 

Phà trọng tải:

833

20 tấn

210

13

5,85

6

lít diezel

1tTr1/2 + 1x5/7

390.000

498.000

457.846

947.429

907.275

Ghi chú:

- Căn cứ pháp lý:

+ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

+ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.

+ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.

+ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

+ Thông tư số 04/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

+ Thông tư số 06/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Giá ca máy và thiết bị thi công công bố định kỳ làm cơ sở tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.