UBND TỈNH BẠC LIÊU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/SXD-QLXD | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 02 năm 2013 |
Kính gửi: | - Sở Tài chính; |
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 02 năm 2013 làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 02 năm 2013
(Ban hành kèm theo văn bản số: 108/SXD-QLXD ngày 28/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
I. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
Đơn vị: đồng/ ngày công
STT | Cấp bậc thợ | Địa bàn thành phố Bạc Liêu | Địa bàn các huyện | ||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
1 | Bậc 1,0 / 7 | 132.554 | 142.191 | 156.646 | 122.181 | 131.015 | 144.265 |
| Bậc 1,1 /7 | 134.803 | 144.520 | 159.296 | 124.242 | 133.150 | 146.694 |
| Bậc 1,2 /7 | 137.051 | 146.849 | 161.946 | 126.303 | 135.285 | 149.124 |
| Bậc 1,3 /7 | 139.300 | 149.178 | 164.597 | 128.365 | 137.419 | 151.553 |
| Bậc 1,4 / 7 | 141.548 | 151.507 | 167.247 | 130.426 | 139.554 | 153.982 |
| Bậc 1,5 / 7 | 143.797 | 153.836 | 169.897 | 132.487 | 141.689 | 156.412 |
| Bậc 1,6 / 7 | 146.046 | 156.164 | 172.547 | 134.548 | 143.824 | 158.841 |
| Bậc 1,7 / 7 | 148.294 | 158.493 | 175.197 | 136.609 | 145.959 | 161.270 |
| Bậc 1,8 / 7 | 150.543 | 160.822 | 177.848 | 138.671 | 148.093 | 163.699 |
| Bậc 1,9 / 7 | 152.791 | 163.151 | 180.498 | 140.732 | 150.228 | 166.129 |
2 | Bậc 2,0 / 7 | 155.040 | 165.480 | 183.148 | 142.793 | 152.363 | 168.558 |
| Bậc 2,1 / 7 | 157.690 | 168.291 | 186.200 | 145.222 | 154.940 | 171.355 |
| Bậc 2,2 / 7 | 160.340 | 171.102 | 189.251 | 147.652 | 157.516 | 174.153 |
| Bậc 2,3 / 7 | 162.991 | 173.912 | 192.303 | 150.081 | 160.093 | 176.950 |
| Bậc 2,4 / 7 | 165.641 | 176.723 | 195.355 | 152.510 | 162.669 | 179.748 |
| Bậc 2,5 / 7 | 168.291 | 179.534 | 198.407 | 154.940 | 165.246 | 182.545 |
| Bậc 2,6 / 7 | 170.941 | 182.345 | 201.458 | 157.369 | 167.822 | 185.342 |
| Bậc 2,7 / 7 | 173.591 | 185.156 | 204.510 | 159.798 | 170.399 | 188.140 |
| Bậc 2,8 / 7 | 176.242 | 187.966 | 207.562 | 162.227 | 172.975 | 190.937 |
| Bậc 2,9 / 7 | 178.892 | 190.777 | 210.613 | 164.657 | 175.552 | 193.735 |
3 | Bậc 3,0 / 7 | 181.542 | 193.588 | 213.665 | 167.086 | 178.128 | 196.532 |
| Bậc 3,1 / 7 | 184.674 | 196.800 | 217.279 | 169.957 | 181.073 | 199.845 |
| Bậc 3,2 / 7 | 187.806 | 200.013 | 220.893 | 172.828 | 184.017 | 203.157 |
| Bậc 3,3 / 7 | 190.938 | 203.225 | 224.506 | 175.699 | 186.962 | 206.470 |
| Bậc 3,4 / 7 | 194.070 | 206.437 | 228.120 | 178.570 | 189.907 | 209.783 |
| Bậc 3,5 / 7 | 197.202 | 209.650 | 231.734 | 181.441 | 192.852 | 213.096 |
| Bậc 3,6 / 7 | 200.334 | 212.862 | 235.348 | 184.312 | 195.796 | 216.408 |
| Bậc 3,7 / 7 | 203.466 | 216.074 | 238.962 | 187.183 | 198.741 | 219.721 |
| Bậc 3,8 / 7 | 206.598 | 219.286 | 242.575 | 190.054 | 201.686 | 223.034 |
| Bậc 3,9 / 7 | 209.730 | 222.499 | 246.189 | 192.925 | 204.630 | 226.346 |
4 | Bậc 4,0 / 7 | 212.862 | 225.711 | 249.803 | 195.796 | 207.575 | 229.659 |
| Bậc 4,1 / 7 | 216.556 | 229.566 | 254.059 | 199.182 | 211.109 | 233.561 |
| Bậc 4,2 / 7 | 220.250 | 233.420 | 258.316 | 202.569 | 214.642 | 237.462 |
| Bậc 4,3 / 7 | 223.944 | 237.275 | 262.572 | 205.955 | 218.176 | 241.364 |
| Bậc 4,4 / 7 | 227.638 | 241.130 | 266.828 | 209.341 | 221.709 | 245.265 |
| Bậc 4,5 / 7 | 231.333 | 244.985 | 271.085 | 212.728 | 225.243 | 249.167 |
| Bậc 4,6 / 7 | 235.027 | 248.839 | 275.341 | 216.114 | 228.776 | 253.069 |
| Bậc 4,7 / 7 | 238.721 | 252.694 | 279.597 | 219.500 | 232.310 | 256.970 |
| Bậc 4,8 / 7 | 242.415 | 256.549 | 283.853 | 222.886 | 235.843 | 260.872 |
| Bậc 4,9 / 7 | 246.109 | 260.403 | 288.110 | 226.273 | 239.377 | 264.773 |
5 | Bậc 5,0 / 7 | 249.803 | 264.258 | 292.366 | 229.659 | 242.910 | 268.675 |
| Bậc 5,1 / 7 | 254.220 | 268.675 | 297.425 | 233.708 | 246.959 | 273.313 |
| Bậc 5,2 / 7 | 258.637 | 273.092 | 302.485 | 237.757 | 251.008 | 277.951 |
| Bậc 5,3 / 7 | 263.054 | 277.509 | 307.544 | 241.806 | 255.056 | 282.588 |
| Bậc 5,5 / 7 | 267.471 | 281.926 | 312.604 | 245.855 | 259.105 | 287.226 |
| Bậc 5,5 / 7 | 271.888 | 286.343 | 317.663 | 249.904 | 263.154 | 291.864 |
| Bậc 5,6 / 7 | 276.304 | 290.760 | 322.722 | 253.952 | 267.203 | 296.502 |
| Bậc 5,7 / 7 | 280.721 | 295.177 | 327.782 | 258.001 | 271.252 | 301.140 |
| Bậc 5,8 / 7 | 285.138 | 299.594 | 332.841 | 262.050 | 275.300 | 305.777 |
| Bậc 5,9 / 7 | 289.555 | 304.011 | 337.901 | 266.099 | 279.349 | 310.415 |
6 | Bậc 6,0 / 7 | 293.972 | 308.428 | 342.960 | 270.148 | 283.398 | 315.053 |
| Bậc 6,1 / 7 | 299.112 | 313.728 | 348.823 | 274.859 | 288.257 | 320.427 |
| Bậc 6,2 / 7 | 304.251 | 319.029 | 354.685 | 279.571 | 293.115 | 325.801 |
| Bậc 6,3 / 7 | 309.391 | 324.329 | 360.548 | 284.282 | 297.974 | 331.175 |
| Bậc 6,4 / 7 | 314.531 | 329.629 | 366.410 | 288.994 | 302.833 | 336.549 |
| Bậc 6,5 / 7 | 319.671 | 334.930 | 372.273 | 293.705 | 307.692 | 341.923 |
| Bậc 6,6 / 7 | 324.810 | 340.230 | 378.135 | 298.416 | 312.550 | 347.296 |
| Bậc 6,7 / 7 | 329.950 | 345.530 | 383.998 | 303.128 | 317.409 | 352.670 |
| Bậc 6,8 / 7 | 335.090 | 350.830 | 389.860 | 307.839 | 322.268 | 358.044 |
| Bậc 6,9 / 7 | 340.229 | 356.131 | 395.723 | 312.551 | 327.126 | 363.418 |
7 | Bậc 7,0 / 7 | 345.369 | 361.431 | 401.585 | 317.262 | 331.985 | 368.792 |
II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ CAO CẤP
Đơn vị: đồng/ ngày công
STT | Cấp bậc | Địa bàn thành phố Bạc Liêu | Địa bàn các huyện | ||||
Kỹ sư | KS chính | KS cao cấp | Kỹ sư | KS chính | KS cao cấp | ||
1 | Bậc 1,0 | 195.997 | 329.308 | 456.194 | 180.337 | 302.538 | 418.851 |
| Bậc 1,1 | 198.487 | 331.958 | 458.924 | 182.619 | 304.967 | 421.354 |
| Bậc 1,2 | 200.976 | 334.608 | 461.655 | 184.901 | 307.397 | 423.857 |
| Bậc 1,3 | 203.466 | 337.258 | 464.385 | 187.183 | 309.826 | 426.360 |
| Bậc 1,4 | 205.955 | 339.908 | 467.116 | 189.465 | 312.256 | 428.863 |
| Bậc 1,5 | 208.445 | 342.559 | 469.846 | 191.748 | 314.685 | 431.366 |
| Bậc 1,6 | 210.934 | 345.209 | 472.576 | 194.030 | 317.114 | 433.868 |
| Bậc 1,7 | 213.424 | 347.859 | 475.307 | 196.312 | 319.544 | 436.371 |
| Bậc 1,8 | 215.913 | 350.509 | 478.037 | 198.594 | 321.973 | 438.874 |
| Bậc 1,9 | 218.403 | 353.159 | 480.768 | 200.876 | 324.403 | 441.377 |
2 | Bậc 2,0 | 220.892 | 355.809 | 483.498 | 203.158 | 326.832 | 443.880 |
| Bậc 2,1 | 223.382 | 361.109 | 486.229 | 205.440 | 331.691 | 446.383 |
| Bậc 2,2 | 225.871 | 366.410 | 488.959 | 207.722 | 336.549 | 448.886 |
| Bậc 2,3 | 228.361 | 371.710 | 491.690 | 210.004 | 341.408 | 451.389 |
| Bậc 2,4 | 230.850 | 377.010 | 494.420 | 212.286 | 346.267 | 453.892 |
| Bậc 2,5 | 233.340 | 382.311 | 497.151 | 214.568 | 351.126 | 456.395 |
| Bậc 2,6 | 235.830 | 387.611 | 499.881 | 216.850 | 355.984 | 458.897 |
| Bậc 2,7 | 238.319 | 392.911 | 502.612 | 219.132 | 360.843 | 461.400 |
| Bậc 2,8 | 240.809 | 398.211 | 505.342 | 221.414 | 365.702 | 463.903 |
| Bậc 2,9 | 243.298 | 403.512 | 508.073 | 223.696 | 370.560 | 466.406 |
3 | Bậc 3,0 | 245.788 | 382.311 | 510.803 | 225.978 | 351.125 | 468.909 |
| Bậc 3,1 | 248.278 | 384.961 | 513.534 | 228.260 | 353.554 | 471.412 |
| Bậc 3,2 | 250.767 | 387.611 | 516.264 | 230.542 | 355.984 | 473.915 |
| Bậc 3,3 | 253.257 | 390.261 | 518.995 | 232.824 | 358.413 | 476.418 |
| Bậc 3,4 | 255.746 | 392.911 | 521.725 | 235.106 | 360.842 | 478.921 |
| Bậc 3,5 | 258.236 | 395.562 | 524.456 | 237.389 | 363.272 | 481.424 |
| Bậc 3,6 | 260.725 | 398.212 | 527.186 | 239.671 | 365.701 | 483.926 |
| Bậc 3,7 | 263.215 | 400.862 | 529.917 | 241.953 | 368.130 | 486.429 |
| Bậc 3,8 | 265.704 | 403.512 | 532.647 | 244.235 | 370.559 | 488.932 |
| Bậc 3,9 | 268.194 | 406.162 | 535.378 | 246.517 | 372.989 | 491.435 |
4 | Bậc 4,0 | 270.683 | 408.812 | 538.108 | 248.799 | 375.418 | 493.938 |
| Bậc 4,1 | 273.173 | 435.314 | - | 251.081 | 399.711 | - |
| Bậc 4,2 | 275.662 | 461.816 | - | 253.363 | 424.004 | - |
| Bậc 4,3 | 278.152 | 488.318 | - | 255.645 | 448.297 | - |
| Bậc 4,4 | 280.641 | 514.820 | - | 257.927 | 472.590 | - |
| Bậc 4,5 | 283.131 | 541.322 | - | 260.210 | 496.883 | - |
| Bậc 4,6 | 285.620 | 567.824 | - | 262.492 | 521.176 | - |
| Bậc 4,7 | 288.110 | 594.326 | - | 264.774 | 545.469 | - |
| Bậc 4,8 | 290.599 | 620.828 | - | 267.056 | 569.762 | - |
| Bậc 4,9 | 293.089 | 647.330 | - | 269.338 | 594.055 | - |
5 | Bậc 5,0 | 295.578 | 435.314 | - | 271.620 | 399.711 | - |
| Bậc 5,1 | 298.068 | 437.964 | - | 273.902 | 402.140 | - |
| Bậc 5,2 | 300.557 | 440.614 | - | 276.184 | 404.570 | - |
| Bậc 5,3 | 303.047 | 443.264 | - | 278.466 | 406.999 | - |
| Bậc 5,4 | 305.536 | 445.914 | - | 280.748 | 409.428 | - |
| Bậc 5,5 | 308.026 | 448.565 | - | 283.031 | 411.858 | - |
| Bậc 5,6 | 310.516 | 451.215 | - | 285.313 | 414.287 | - |
| Bậc 5,7 | 313.005 | 453.865 | - | 287.595 | 416.716 | - |
| Bậc 5,8 | 315.495 | 456.515 | - | 289.877 | 419.145 | - |
| Bậc 5,9 | 317.984 | 459.165 | - | 292.159 | 421.575 | - |
6 | Bậc 6,0 | 320.474 | 461.815 | - | 294.441 | 424.004 | - |
| Bậc 6,1 | 322.964 | - | - | 296.723 | - | - |
| Bậc 6,2 | 325.453 | - | - | 299.005 | - | - |
| Bậc 6,3 | 327.943 | - | - | 301.287 | - | - |
| Bậc 6,4 | 330.432 | - | - | 303.569 | - | - |
| Bậc 6,5 | 332.922 | - | - | 305.852 | - | - |
| Bậc 6,6 | 335.411 | - | - | 308.134 | - | - |
| Bậc 6,7 | 337.901 | - | - | 310.416 | - | - |
| Bậc 6,8 | 340.390 | - | - | 312.698 | - | - |
| Bậc 6,9 | 342.880 | - | - | 314.980 | - | - |
7 | Bậc 7,0 | 345.369 | - | - | 317.262 | - | - |
| Bậc 7,1 | 347.859 | - | - | 319.544 | - | - |
| Bậc 7,2 | 350.348 | - | - | 321.826 | - | - |
| Bậc 7,3 | 352.838 | - | - | 324.108 | - | - |
| Bậc 7,4 | 355.327 | - | - | 326.390 | - | - |
| Bậc 7,5 | 357.817 | - | - | 328.672 | - | - |
| Bậc 7,6 | 360.307 | - | - | 330.954 | - | - |
| Bậc 7,7 | 362.796 | - | - | 333.236 | - | - |
| Bậc 7,8 | 365.286 | - | - | 335.518 | - | - |
| Bậc 7,9 | 367.775 | - | - | 337.800 | - | - |
8 | Bậc 8,0 | 370.265 | - | - | 340.082 | - | - |
III. BẢNG LƯƠNG KỸ THUẬT VIÊN
Đơn vị: đồng/ngày công
STT | Cấp bậc Kỹ thuật viên | Địa bàn thành phố Bạc Liêu | Địa bàn các huyện |
Kỹ thuật viên | Kỹ thuật viên | ||
1 | Bậc 1/12 | 152.631 | 140.585 |
2 | Bậc 2/12 | 167.889 | 154.572 |
3 | Bậc 3/12 | 183.148 | 168.558 |
4 | Bậc 4/12 | 198.406 | 182.545 |
5 | Bậc 5/12 | 213.665 | 196.532 |
6 | Bậc 6/12 | 228.923 | 210.519 |
7 | Bậc 7/12 | 244.182 | 224.506 |
8 | Bậc 8/12 | 259.440 | 238.493 |
9 | Bậc 9/12 | 274.698 | 252.480 |
10 | Bậc 10/12 | 289.957 | 266.467 |
11 | Bậc 11/12 | 305.215 | 280.454 |
12 | Bậc 12/12 | 320.474 | 294.441 |
GHI CHÚ:
1) Các khoản phụ cấp:
- Phụ cấp lưu động: 20% tiền lương tối thiểu chung.
- Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...): 12% tiền Iương cơ bản.
- Khoán trực tiếp: 4% tiền lương cơ bản.
2) Các nhóm nhân công:
Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 MW;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 MW;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 02 năm 2013
(Ban hành kèm theo văn bản số: 108/SXD-QLXD ngày 28/02/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Số ca / năm | Đ.mức khấu hao, sửa chữa, CP khác / năm (%/giá tính KH) | Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao (1000đ) | Chi phí tiền lương (CTL) | Giá ca máy | ||||||||||||
K. hao | S. chữa | CP khác | TP. Bạc Liêu | Các huyện | TP. Bạc Liêu | Các huyện | ||||||||||||||
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
1 | 0,22m³ | 260 | 18 | 6,04 | 5 | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 142.583 | 225.711 | 207.575 | 1.048.059 | 1.029.923 | ||||||||
2 | 0,3m³ | 260 | 18 | 6,04 | 5 | 35,10 lít diezel | 1 x 4/7 | 179.883 | 225.711 | 207.575 | 1.144.098 | 1.125.962 | ||||||||
3 | 0,4m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 42,66 lít diezel | 1 x 4/7 | 209.265 | 225.711 | 207.575 | 1.321.872 | 1.303.736 | ||||||||
4 | 0,5m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 51,30 lít diezel | 1 x 4/7 | 387.552 | 225.711 | 207.575 | 1.684.540 | 1.666.404 | ||||||||
5 | 0,65m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 59,40 Iít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 482.676 | 457.846 | 421.038 | 2.182.135 | 2.145.327 | ||||||||
6 | 0,8m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 64,80 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 629.029 | 457.846 | 421.038 | 2.444.949 | 2.408.141 | ||||||||
7 | 1m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 74,52 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 791.168 | 534.139 | 490.973 | 2.889.465 | 2.846.299 | ||||||||
8 | 1,2m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 78,30 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.043.520 | 534.139 | 490.973 | 3.228.586 | 3.185.420 | ||||||||
9 | 1,25m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 82,62 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.053.328 | 534.139 | 490.973 | 3.327.808 | 3.284.642 | ||||||||
10 | 1,6m³ | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 113,22 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.086.598 | 534.139 | 490.973 | 3.941.754 | 3.898.538 | ||||||||
11 | 2m³ | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 127,50 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.370.018 | 587.142 | 539.560 | 4.569.117 | 4.521.535 | ||||||||
12 | 2,3m³ | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 137,70 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.631.655 | 587.142 | 539.560 | 5.037.840 | 4.990.258 | ||||||||
13 | 2,5m³ | 300 | 16 | 5,48 | 5 | 163,71 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.923.283 | 587.142 | 539.560 | 5.608.875 | 5.561.293 | ||||||||
14 | 3,5m³ | 300 | 14 | 4,08 | 5 | 196,35 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.313.036 | 587.142 | 539.560 | 7.853.047 | 7.805.465 | ||||||||
15 | 3,6m³ | 300 | 14 | 4 | 5 | 198,90 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.485.557 | 587.142 | 539.560 | 8.022.362 | 7.974.780 | ||||||||
16 | 5,4m³ | 300 | 14 | 3,8 | 5 | 218,28 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 5.691.474 | 587.142 | 539.560 | 9.280.398 | 9.232.8 6 | ||||||||
17 | 6,5m³ | 300 | 14 | 3,8 | 5 | 332,01 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 7.111.459 | 587.142 | 539.560 | 12.671.360 | 12.623.7 8 | ||||||||
18 | 9,5m³ | 300 | 14 | 3,52 | 5 | 397,80 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 11.380.193 | 587.142 | 539.560 | 17.066.249 | 17.018.667 | ||||||||
19 | 10,4m³ | 300 | 14 | 3,52 | 5 | 408,00 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 12.811.508 | 587.142 | 539.560 | 18.317.597 | 18.270.015 | ||||||||
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
20 | 2,5m³ | 300 | 14 | 5,2 | 5 | 672 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 2.468.961 | 587.142 | 539.560 | 3.587.498 | 3.539.916 | ||||||||
21 | 4m³ | 300 | 14 | 4,92 | 5 | 924 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 3.420.062 | 587.142 | 539.560 | 4.700.481 | 4.652.899 | ||||||||
22 | 4,6m³ | 300 | 14 | 4,92 | 5 | 1050 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.774.540 | 587.142 | 539.560 | 5.948.788 | 5.901.206 | ||||||||
23 | 5m³ | 300 | 14 | 4,42 | 5 | 1134 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.965.009 | 587.142 | 539.560 | 6.146.752 | 6.099.170 | ||||||||
24 | 8m³ | 300 | 14 | 4,42 | 5 | 2079 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 8.148.492 | 587.142 | 539.560 | 10.057.244 | 10.009.662 | ||||||||
| Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
25 | 0,15m³ | 260 | 18 | 5,68 | 5 | 29,70 lít diezel | 1 x 4/7 | 102.312 | 225.711 | 207.575 | 947.387 | 929.251 | ||||||||
26 | 0,3m³ | 260 | 18 | 5,68 | 5 | 33,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 188.462 | 225.711 | 207.575 | 1.117.373 | 1.099.237 | ||||||||
27 | 0,75m³ | 260 | 17 | 5,42 | 5 | 56,70 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 475.299 | 457.846 | 421.038 | 2.112.617 | 2.075.809 | ||||||||
28 | 1,25m³ | 260 | 17 | 4,74 | 5 | 73,44 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.134.401 | 534.139 | 490.973 | 3.177.940 | 3.134.774 | ||||||||
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
29 | 0,4m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 59,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 531.230 | 457.846 | 421.038 | 2.232.390 | 2.195.582 | ||||||||
30 | 0,65m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 64,8 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 584.360 | 457.846 | 421.038 | 2.398.716 | 2.361.908 | ||||||||
31 | 1m³ | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 82,6 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 901.460 | 534.139 | 490.973 | 3.170.212 | 3.127.046 | ||||||||
32 | 1,2m³ | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 113,2 lít diezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.085.560 | 534.139 | 490.973 | 3.940.317 | 3.897.151 | ||||||||
33 | 1,6m³ | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 127,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.379.770 | 587.142 | 539.560 | 4.578.748 | 4.531.166 | ||||||||
34 | 2,3m³ | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 163,7 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.834.910 | 587.142 | 539.560 | 5.774.665 | 5.727.083 | ||||||||
| Máy xúc lật - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
35 | 0,6m³ | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 29,1 lít diezel | 1x4/7 | 266.750 | 225.711 | 207.575 | 1.082.601 | 1.064.465 | ||||||||
36 | 1m³ | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 38,76 lít dieze | 1 x 4/7 | 368.924 | 225.711 | 207.575 | 1.380.175 | 1.362.039 | ||||||||
37 | 1,25m³ | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 46,5 lít dieze | 1x3/7+1x5/7 | 403.913 | 457.846 | 421.038 | 1.805.591 | 1.768.783 | ||||||||
38 | 1,65m³ | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 75,24 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 412.133 | 457.846 | 421.038 | 2.406.073 | 2.369.265 | ||||||||
39 | 2m³ | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 86,64 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 441.030 | 457.846 | 421.038 | 2.628.579 | 2.591.771 | ||||||||
40 | 2,3m³ | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 94,65 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 673.100 | 534.139 | 490.973 | 3.072.283 | 3.029.117 | ||||||||
41 | 2,8m³ | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 100,80 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 785.278 | 534.139 | 490.973 | 3.296.852 | 3.253.686 | ||||||||
42 | 3,2m³ | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 134,40 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.979.208 | 534.139 | 490.973 | 4.987.550 | 4.944.384 | ||||||||
43 | 4,2m³ | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 159,60 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 2.638.944 | 534.139 | 490.973 | 6.067.903 | 6.024.737 | ||||||||
44 | Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette) | 260 | 17 | 5,76 | 5 |
|
| 220.000 |
|
| 227.700 | 227.700 | ||||||||
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
45 | 0,9m³ | 260 | 17 | 4,84 | 6 | 51,84 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.536.289 | 457.846 | 421.038 | 3.121.479 | 3.084.671 | ||||||||
46 | 1,65m³ | 260 | 17 | 4,84 | 6 | 65,25 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.766.732 | 457.846 | 421.038 | 3.637.185 | 3.600.377 | ||||||||
47 | 4,2m³ | 260 | 14 | 3,4 | 6 | 89,04 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 4.108.897 | 534.139 | 490.973 | 5.957.365 | 5.914.199 | ||||||||
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: | |||||||||||||||||||
48 | 2m³/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6 | 132,00 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 284.645 | 489.969 | 450.485 | 968.746 | 929.262 | ||||||||
49 | 3m³/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6 | 247,50 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 498.129 | 489.969 | 450.485 | 1.354.011 | 1.314.527 | ||||||||
50 | 8m³/ph | 260 | 14 | 5,1 | 6 | 673,20 kwh | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.050.759 | 534.139 | 490.973 | 2.588.476 | 2.545.310 | ||||||||
| Máy ủi - công suất: | |||||||||||||||||||
51 | 45cv | 230 | 18 | 6,04 | 5 | 22,95 lít diezel | 1 x 4/7 | 210.678 | 225.711 | 207.575 | 956.659 | 938.523 | ||||||||
52 | 54cv | 230 | 18 | 6,04 | 5 | 27,54 lít diezel | 1 x 4/7 | 219.974 | 225.711 | 207.575 | 1.062.669 | 1.044.533 | ||||||||
53 | 75cv | 230 | 18 | 6,04 | 5 | 38,25 lít diezel | 1 x 4/7 | 307.698 | 225.711 | 207.575 | 1.390.818 | 1.372.682 | ||||||||
54 | 105cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 44,10 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 436.689 | 457.846 | 421.038 | 1.837.160 | 1.800.352 | ||||||||
55 | 108cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 46,20 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 502.732 | 457.846 | 421.038 | 1.951.546 | 1.914.738 | ||||||||
56 | 130cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 54,60 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 632.348 | 457.846 | 421.038 | 2.264.259 | 2.227.451 | ||||||||
57 | 140cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 58,80 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 683.661 | 457.846 | 421.038 | 2.406.087 | 2.369.279 | ||||||||
58 | 160cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 67,20 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 738.245 | 457.846 | 421.038 | 2.638.035 | 2.601.227 | ||||||||
59 | 180cv | 250 | 16 | 5,48 | 5 | 75,60 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 754.458 | 457.846 | 421.038 | 2.791.560 | 2.754.752 | ||||||||
60 | 250cv | 250 | 16 | 5,16 | 5 | 93,60 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 907.838 | 502.016 | 461.526 | 3.352.790 | 3.312.300 | ||||||||
61 | 271cv | 250 | 14 | 4,64 | 5 | 105,69 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 1.035.651 | 502.016 | 461.526 | 3.631.465 | 3.590.975 | ||||||||
62 | 320cv | 250 | 14 | 4,08 | 5 | 124,80 lít diezel | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.483.676 | 555.019 | 510.113 | 4.456.355 | 4.411.449 | ||||||||
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: | |||||||||||||||||||
63 | 2,5m³ | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 37,67 lít diezel | 1 x 4/7 | 242.801 | 225.711 | 207.575 | 1.306.940 | 1.288.804 | ||||||||
64 | 2,75m³ | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 38,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 271.402 | 225.711 | 207.575 | 1.359.515 | 1.341.379 | ||||||||
65 | 3m³ | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 40,50 lít diezel | 1 x 4/7 | 293.462 | 225.711 | 207.575 | 1.428.832 | 1.410.696 | ||||||||
66 | 4,5m³ | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 58,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 307.867 | 225.711 | 207.575 | 1.814.317 | 1.796.181 | ||||||||
67 | 5m³ | 210 | 17 | 4,06 | 5 | 58,32 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 360.478 | 457.846 | 421.038 | 2.093.043 | 2.056.235 | ||||||||
68 | 8m³ | 210 | 17 | 4,06 | 5 | 71,40 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 402.369 | 457.846 | 421.038 | 2.413.018 | 2.376.210 | ||||||||
69 | 9m³ | 210 | 17 | 4,06 | 5 | 76,50 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 447.393 | 502.016 | 461.526 | 2.616.392 | 2.575.902 | ||||||||
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng: | |||||||||||||||||||
70 | 9m³ | 240 | 17 | 4,23 | 5 | 132,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 494.593 | 502.016 | 461.526 | 3.746.648 | 3.706.158 | ||||||||
71 | 10m³ | 240 | 17 | 4,23 | 5 | 138,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 611.284 | 502.016 | 461.526 | 3.993.758 | 3.953.268 | ||||||||
72 | 16m³ | 240 | 16 | 4,04 | 5 | 153,90 lít diezel | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.012.094 | 555.019 | 510.113 | 4.750.372 | 4.705.466 | ||||||||
73 | 25m³ | 240 | 16 | 4,04 | 5 | 182,40 lít diezel | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.452.054 | 555.019 | 510.113 | 5.782.349 | 5.737.443 | ||||||||
| Máy san tự hành - công suất: | |||||||||||||||||||
74 | 54cv | 210 | 18 | 3,7 | 5 | 19,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 317.814 | 225.711 | 207.575 | 1.016.985 | 998.849 | ||||||||
75 | 90cv | 210 | 17 | 3,55 | 5 | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 379.335 | 225.711 | 207.575 | 1.339.911 | 1.321.775 | ||||||||
76 | 108cv | 210 | 17 | 3,55 | 5 | 38,88 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 399.750 | 457.846 | 421.038 | 1.729.664 | 1.692.856 | ||||||||
77 | 180cv | 210 | 16 | 3,08 | 5 | 54,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 688.661 | 457.846 | 421.038 | 2.334.658 | 2.297.850 | ||||||||
78 | 250cv | 210 | 16 | 3,08 | 5 | 75,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 744.124 | 502.016 | 461.526 | 2.873.294 | 2.832.804 | ||||||||
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
79 | 50kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 3,06 lít xăng | 1 x 3/7 | 10.656 | 193.588 | 178.128 | 280.382 | 264.922 | ||||||||
80 | 60kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 3,57 lít xăng | 1 x 3/7 | 13.320 | 193.588 | 178.128 | 296.528 | 281.068 | ||||||||
81 | 70kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 4,08 lít xăng | 1 x 3/7 | 14.400 | 193.588 | 178.128 | 309.675 | 294.215 | ||||||||
82 | 80kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 4,59 lít xăng | 1 x 3/7 | 15.120 | 193.588 | 178.128 | 322.141 | 306.681 | ||||||||
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
83 | 9 T | 230 | 18 | 4,86 | 5 | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 68.545 | 225.711 | 207.575 | 1.048.313 | 1.030.177 | ||||||||
84 | 12,5 T | 230 | 18 | 4,86 | 5 | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 148.963 | 225.711 | 207.575 | 1.192.060 | 1.173.924 | ||||||||
85 | 18 T | 230 | 18 | 4,86 | 5 | 46,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 187.691 | 225.711 | 207.575 | 1.398.277 | 1.380.141 | ||||||||
86 | 25 T | 230 | 17 | 4,59 | 5 | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 206.550 | 264.258 | 242.910 | 1.621.167 | 1.599.819 | ||||||||
87 | 26,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 5 | 63,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 170.894 | 264.258 | 242.910 | 1.754.455 | 1.733.107 | ||||||||
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
88 | 9T | 230 | 18 | 4,32 | 5 | 34,00 lít diezel | 1x 5/7 | 232.450 | 264.258 | 242.910 | 1.232.291 | 1.210.943 | ||||||||
89 | 16 T | 230 | 18 | 4,32 | 5 | 37,80 lít diezel | 1 x 5/7 | 245.312 | 264.258 | 242.910 | 1.325.414 | 1.304.066 | ||||||||
90 | 17,5 T | 230 | 18 | 4,32 | 5 | 42,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 260.657 | 264.258 | 242.910 | 1.429.638 | 1.408.290 | ||||||||
91 | 25 T | 230 | 17 | 4,08 | 5 | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 376.239 | 264.258 | 242.910 | 1.802.729 | 1.781.381 | ||||||||
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
92 | 8 T | 230 | 17 | 4,59 | 5 | 19,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 491.213 | 225.711 | 207.575 | 1.171.311 | 1.153.175 | ||||||||
93 | 15 T | 230 | 17 | 4,25 | 5 | 38,64 lít diezel | 1 x 4/7 | 730.091 | 225.711 | 207.575 | 1.828.672 | 1.810.536 | ||||||||
94 | 18 T | 230 | 17 | 4,25 | 5 | 52,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 832.973 | 225.711 | 207.575 | 2.234.243 | 2.216.107 | ||||||||
95 | 25 T | 230 | 17 | 3,74 | 5 | 67,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 921.431 | 225.711 | 207.575 | 2.608.402 | 2.590.266 | ||||||||
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
96 | 5,5 T | 230 | 18 | 3,6 | 5 | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 293.242 | 225.711 | 207.575 | 1.087.800 | 1.069.664 | ||||||||
97 | 9 T | 230 | 18 | 3,6 | 5 | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 301.770 | 225.711 | 207.575 | 1.305.161 | 1.287.025 | ||||||||
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
98 | 8,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 24,00 lít diezel | 1 x 3/7 | 140.787 | 193.588 | 178.128 | 841.331 | 825.871 | ||||||||
99 | 10 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 26,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 166.915 | 225.711 | 207.575 | 951.316 | 933.180 | ||||||||
100 | 12,2 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 32,16 lít diezel | 1 x 4/7 | 147.589 | 225.711 | 207.575 | 1.049.087 | 1.030.951 | ||||||||
101 | 13 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 154.455 | 225.711 | 207.575 | 1.135.717 | 1.117.581 | ||||||||
102 | 14,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 181.024 | 225.711 | 207.575 | 1.214.056 | 1.195.920 | ||||||||
103 | 15,5 T | 230 | 17 | 2,72 | 5 | 41,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 244.001 | 225.711 | 207.575 | 1.339.957 | 1.321.821 | ||||||||
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: | |||||||||||||||||||
104 | 10 T | 230 | 17 | 2,5 | 5 | 40,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 307.076 | 225.711 | 207.575 | 1.372.791 | 1.354.655 | ||||||||
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: | |||||||||||||||||||
105 | 2 T | 220 | 18 | 6,2 | 6 | 12,00 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 65.282 | 214.468 | 197.268 | 562.657 | 545.457 | ||||||||
106 | 2,5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 13,00 lít xăng | 1x3/4 loại < 3,5T | 81.855 | 253.015 | 232.604 | 641.512 | 621.101 | ||||||||
107 | 4 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 20,00 lít xăng | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 104.363 | 229.726 | 211.255 | 799.621 | 781.150 | ||||||||
108 | 5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 25,00 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 98.442 | 229.726 | 211.255 | 872.037 | 853.566 | ||||||||
109 | 6 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 29,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 119.254 | 269.077 | 247.327 | 1.020.679 | 998.929 | ||||||||
110 | 7 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 31,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 177.992 | 269.077 | 247.327 | 1.137.607 | 1.115.857 | ||||||||
111 | 10 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 38,00 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 233.872 | 244.182 | 224.506 | 1.318.949 | 1.299.273 | ||||||||
112 | 12 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 41,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 264.477 | 284.335 | 261.314 | 1.459.074 | 1.436.053 | ||||||||
113 | 12,5 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 42,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 291.167 | 284.335 | 261.314 | 1.512.934 | 1.489.913 | ||||||||
114 | 15 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 46,20 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 295.086 | 284.335 | 261.314 | 1.604.412 | 1.581.391 | ||||||||
115 | 20 T | 220 | 14 | 5,44 | 6 | 56,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 323.566 | 300.397 | 276.037 | 1.818.879 | 1.794.519 | ||||||||
| Ô tô tự đổ - trọng tải: | |||||||||||||||||||
116 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 18,90 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 55.339 | 214.468 | 197.268 | 689.038 | 671.838 | ||||||||
117 | 3,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 65.928 | 214.468 | 197.268 | 906.843 | 889.643 | ||||||||
118 | 4 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 32,40 lít xăng | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 100.683 | 229.726 | 211.255 | 1.049.907 | 1.031.436 | ||||||||
119 | 5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 96.308 | 229.726 | 211.255 | 1.174.590 | 1.156.1 9 | ||||||||
120 | 6 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 43,20 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 114.856 | 269.077 | 247.327 | 1.289.878 | 1.268.128 | ||||||||
121 | 7 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 45,90 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 227.942 | 269.077 | 247.327 | 1.473.640 | 1.451.890 | ||||||||
122 | 9 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 265.383 | 244.182 | 224.506 | 1.602.492 | 1.582.816 | ||||||||
123 | 10 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 56,70 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 268.259 | 244.182 | 224.506 | 1.717.088 | 1.697.412 | ||||||||
124 | 12 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 275.053 | 284.335 | 261.314 | 1.931.943 | 1.908.922 | ||||||||
125 | 15 T | 260 | 16 | 6,8 | 6 | 72,90 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 283.499 | 284.335 | 261.314 | 2.092.707 | 2.069.686 | ||||||||
126 | 20 T | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 75,60 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 397.817 | 300.397 | 276.037 | 2.230.428 | 2.206.068 | ||||||||
127 | 22 T | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 76,95 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 431.891 | 300.397 | 276.037 | 2.290.064 | 2.265.704 | ||||||||
128 | 25 T | 300 | 14 | 6,8 | 6 | 81,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 492.337 | 338.142 | 310.636 | 2.436.547 | 2.409.041 | ||||||||
129 | 27 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 86,40 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 704.007 | 338.142 | 310.636 | 2.727.346 | 2.699.840 | ||||||||
130 | 32 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 91,68 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 2.075.387 | 338.142 | 310.636 | 4.020.167 | 3.992.661 | ||||||||
131 | 36 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 116,40 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 2.622.038 | 338.142 | 310.636 | 5.001.791 | 4.974.285 | ||||||||
132 | 42 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 130,56 lít diezel | 1x3/4 loại > 40T | 3.234.959 | 360.628 | 331.248 | 5.845.386 | 5.816.006 | ||||||||
133 | 55 T | 300 | 14 | 6,5 | 6 | 156,00 lít diezel | 1x4/4 loại > 40T | 4.005.095 | 421.662 | 387.196 | 7.082.480 | 7.048.014 | ||||||||
| Ô tô đầu kéo - công suất: | |||||||||||||||||||
134 | 150 cv | 200 | 13 | 4,85 | 6 | 30,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 206.360 | 284.335 | 261.314 | 1.142.257 | 1.119.236 | ||||||||
135 | 180 cv | 200 | 13 | 4,85 | 6 | 36,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 325.667 | 284.335 | 261.314 | 1.404.363 | 1.381.342 | ||||||||
136 | 200 cv | 200 | 13 | 4,85 | 6 | 40,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 344.755 | 300.397 | 276.037 | 1.525.040 | 1.500.680 | ||||||||
137 | 240 cv | 200 | 12 | 4,35 | 6 | 48,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 364.386 | 300.397 | 276.037 | 1.686.340 | 1.661.980 | ||||||||
138 | 255 cv | 200 | 12 | 4,35 | 6 | 51,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 404.349 | 338.142 | 310.636 | 1.829.399 | 1.801.893 | ||||||||
139 | 272 cv | 200 | 11 | 4,04 | 6 | 56,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 581.249 | 338.142 | 310.636 | 2.088.250 | 2.060.744 | ||||||||
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: | |||||||||||||||||||
140 | 5m³ | 220 | 17 | 5,7 | 6 | 36,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 376.381 | 493.984 | 454.166 | 1.712.703 | 1.672.885 | ||||||||
141 | 6m³ | 220 | 17 | 5,7 | 6 | 43,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 432.830 | 493.984 | 454.166 | 1.928.490 | 1.888.672 | ||||||||
142 | 8m³ | 220 | 17 | 5,7 | 6 | 50,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 673.686 | 522.092 | 479.931 | 2.405.827 | 2.363.666 | ||||||||
143 | 8,7m³ | 220 | 17 | 5,5 | 6 | 52,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 790.550 | 522.092 | 479.931 | 2.587.816 | 2.545.655 | ||||||||
144 | 10,7m³ | 220 | 17 | 5,5 | 6 | 64,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.065.166 | 522.092 | 479.931 | 3.180.377 | 3.138.216 | ||||||||
145 | 14,5m³ | 220 | 17 | 5,5 | 6 | 70,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 1.475.534 | 586.339 | 538.823 | 3.884.090 | 3.836.574 | ||||||||
| Ô tô tưới nước - dung tích: | |||||||||||||||||||
146 | 4m³ | 220 | 15 | 4,78 | 6 | 20,25 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 225.840 | 229.726 | 211.255 | 904.189 | 885.718 | ||||||||
147 | 5m³ | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 22,50 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 259.101 | 269.077 | 247.327 | 1.011.519 | 989.769 | ||||||||
148 | 6m³ | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 24,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 302.945 | 269.077 | 247.327 | 1.089.578 | 1.067.828 | ||||||||
149 | 7m³ | 220 | 13 | 4,12 | 6 | 25,50 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 349.119 | 284.335 | 261.314 | 1.166.676 | 1.143.655 | ||||||||
150 | 9m³ | 220 | 13 | 4,12 | 6 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 403.981 | 284.335 | 261.314 | 1.253.638 | 1.230.617 | ||||||||
151 | 16m³ | 240 | 13 | 4,1 | 6 | 35,10 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 540.000 | 284.335 | 261.314 | 1.513.158 | 1.490.137 | ||||||||
| Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: | |||||||||||||||||||
152 | 2m³ (3T) | 220 | 17 | 5,2 | 6 | 18,90 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 196.000 | 229.726 | 211.255 | 863.074 | 844.603 | ||||||||
153 | 3m³ (4,5T) | 220 | 17 | 5,2 | 6 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 294.000 | 269.077 | 247.327 | 1.191.264 | 1.169.514 | ||||||||
| Xe ép rác - trọng tải: | |||||||||||||||||||
154 | 1,2T | 280 | 17 | 9 | 6 | 16,10 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 191.760 | 214.468 | 197.268 | 759.753 | 742.553 | ||||||||
155 | 1,5T | 280 | 17 | 9 | 6 | 18,00 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 199.760 | 214.468 | 197.268 | 807.829 | 790.629 | ||||||||
156 | 2T | 280 | 17 | 9 | 6 | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 276.640 | 214.468 | 197.268 | 951.088 | 933.888 | ||||||||
157 | 4T | 280 | 17 | 9 | 6 | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 324.480 | 229.726 | 211.255 | 1.425.745 | 1.407.274 | ||||||||
158 | 7T | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 372.400 | 229.726 | 211.255 | 1.695.084 | 1.676.613 | ||||||||
159 | 10T | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 415.120 | 284.335 | 261.314 | 2.074.801 | 2.051.780 | ||||||||
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 484.320 | 284.335 | 261.314 | 2.150.551 | 2.127.530 | ||||||||
161 | Xe tải thùng kín tải trọng 1,5T | 280 | 17 | 9 | 6 | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 194.000 | 214.468 | 197.268 | 859.150 | 841.950 | ||||||||
162 | Xe nhặt xác | 120 | 17 | 4,5 | 6 | 15,10 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 282.160 | 214.468 | 197.268 | 1.152.433 | 1.135.233 | ||||||||
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: | |||||||||||||||||||
163 | 5 T | 240 | 17 | 4,55 | 6 | 27,00 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 324.773 | 465.877 | 428.400 | 1.383.878 | 1.346.401 | ||||||||
164 | 6 T | 240 | 17 | 4,55 | 6 | 28,80 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 387.201 | 465.877 | 428.400 | 1.490.442 | 1.452.965 | ||||||||
165 | 7 T | 240 | 17 | 4,35 | 6 | 30,60 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 485.721 | 465.877 | 428.400 | 1.633.110 | 1.595.633 | ||||||||
166 | 10 T | 230 | 17 | 4,35 | 6 | 37,80 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T | 694.414 | 493.984 | 454.166 | 2.073.436 | 2.033.618 | ||||||||
| Ô tô bán tải - trọng tải: | |||||||||||||||||||
167 | 1,5T | 200 | 18 | 4,5 | 6 | 18,00 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 110.000 | 214.468 | 197.268 | 758.136 | 740.936 | ||||||||
| Rơ mooc - trọng tải: | |||||||||||||||||||
168 | 2 T | 200 | 20 | 4,9 | 6 |
| 1x1/4 loại < 3,5 T | 16.505 | 183.148 | 168.558 | 207.824 | 193.234 | ||||||||
169 | 4 T | 200 | 20 | 4,9 | 6 |
| 1x1/4 loại (3,5-7,5)T | 25.146 | 196.800 | 181.073 | 234.394 | 218.667 | ||||||||
170 | 7,5 T | 200 | 16 | 4,32 | 6 |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 38.283 | 209.649 | 192.852 | 258.498 | 241.701 | ||||||||
171 | 14 T | 200 | 13 | 3,66 | 6 |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 70.103 | 209.649 | 192.852 | 286.798 | 270.001 | ||||||||
172 | 15 T | 200 | 13 | 3,66 | 6 |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 77.000 | 209.649 | 192.852 | 294.388 | 277.591 | ||||||||
173 | 21 T | 200 | 13 | 3,66 | 6 |
| 1x1/4 loại (16,5-25)T | 95.336 | 221.695 | 203.894 | 326.612 | 308.811 | ||||||||
174 | 40 T | 200 | 13 | 3,14 | 6 |
| 1x1/4 loại >= 40 T | 185.069 | 265.062 | 243.646 | 463.919 | 442.503 | ||||||||
175 | 100 T | 200 | 13 | 3,14 | 6 |
| 1x1/4 loại >= 40 T | 334.822 | 265.062 | 243.646 | 624.829 | 603.413 | ||||||||
176 | 125 T | 200 | 13 | 3,14 | 6 |
| 1x1/4 loại >= 40 T | 374.976 | 265.062 | 243.646 | 667.974 | 646.558 | ||||||||
| Máy kéo bánh xích - công suất: | |||||||||||||||||||
177 | 45 cv | 200 | 18 | 5,04 | 5 | 21,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 75.602 | 225.711 | 207.575 | 773.657 | 755.521 | ||||||||
178 | 54 cv | 200 | 18 | 5,04 | 5 | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 90.439 | 225.711 | 207.575 | 882.860 | 864.724 | ||||||||
179 | 75 cv | 200 | 18 | 5,04 | 5 | 32,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 163.340 | 225.711 | 207.575 | 1.115.393 | 1.097.257 | ||||||||
180 | 110 cv | 200 | 17 | 4,76 | 5 | 41,47 lít diezel | 1 x 4/7 | 186.129 | 225.711 | 207.575 | 1.321.877 | 1.303.741 | ||||||||
181 | 130 cv | 200 | 17 | 4,76 | 5 | 49,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 200.473 | 225.711 | 207.575 | 1.514.684 | 1.496.548 | ||||||||
| Máy kéo bánh hơi - công suất: | |||||||||||||||||||
182 | 28 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 11,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 96.129 | 225.711 | 207.575 | 595.167 | 577.031 | ||||||||
183 | 40 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 16,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 105.034 | 225.711 | 207.575 | 710.846 | 692.710 | ||||||||
184 | 50 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 21,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 114.611 | 225.711 | 207.575 | 810.094 | 791.958 | ||||||||
185 | 60 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 25,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 135.028 | 225.711 | 207.575 | 923.661 | 905.525 | ||||||||
186 | 80 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 33,60 lít diezel | 1 x 4/7 | 146.747 | 225.711 | 207.575 | 1.112.335 | 1.094.199 | ||||||||
187 | 165 cv | 200 | 15 | 3,6 | 5 | 55,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 258.295 | 225.711 | 207.575 | 1.663.885 | 1.645.749 | ||||||||
188 | 215 cv | 200 | 15 | 3,2 | 5 | 67,73 lít diezel | 1 x 5/7 | 302.775 | 264.258 | 242.910 | 2.000.592 | 1.979.244 | ||||||||
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: | |||||||||||||||||||
189 | Tời manơ 13kw | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 42,90 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 14.606 | 489.969 | 450.485 | 569.533 | 530.049 | ||||||||
190 | Xe goòng 3 T | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
| 1x4/7 + 1x5/7 | 15.572 | 489.969 | 450.485 | 502.219 | 462.735 | ||||||||
191 | Xe goòng 5,8m³ | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
| 1x4/7 + 1x5/7 | 635.785 | 489.969 | 450.485 | 990.120 | 950.636 | ||||||||
192 | Đầu kéo 30T | 300 | 11 | 3,8 | 6 | 37,44 lít diezel | 1x4/7 + 1x5/7 | 1.563.824 | 489.969 | 450.485 | 2.317.495 | 2.278.011 | ||||||||
193 | Quang lật 360T/h | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 27 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 124.715 | 489.969 | 450.485 | 630.922 | 591.438 | ||||||||
| Cần trục máy kéo - sức nâng: | |||||||||||||||||||
194 | 5 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 18 lít diezel | 1 x 5/7 | 182.328 | 264.258 | 242.910 | 860.560 | 839.212 | ||||||||
195 | 6 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 21 lít diezel | 1 x 5/7 | 209.678 | 264.258 | 242.910 | 956.193 | 934.845 | ||||||||
196 | 7 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 24 lít diezel | 1 x 5/7 | 253.186 | 264.258 | 242.910 | 1.071.779 | 1.050.431 | ||||||||
197 | 8 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 33 lít diezel | 1 x 5/7 | 291.164 | 264.258 | 242.910 | 1.304.246 | 1.282.898 | ||||||||
| Máy đặt đường ống: | |||||||||||||||||||
198 | Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T | 150 | 16 | 4,2 | 6 | 53,1 lít diezel | 1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 450.000 | 798.397 | 733.883 | 2.655.222 | 2.590.708 | ||||||||
199 | Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T | 150 | 17 | 3,8 | 6 | 53,1 lít diezel | 2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 240.000 | 1.024.108 | 941.458 | 2.534.133 | 2.451.483 | ||||||||
| Cần trục ô tô - sức nâng: | |||||||||||||||||||
200 | 1 T | 220 | 16 | 4,72 | 5 | 21,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T | 51.480 | 436.163 | 401.162 | 935.293 | 900.292 | ||||||||
201 | 3 T | 220 | 16 | 4,72 | 5 | 24,75 Iít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T | 61.929 | 436.163 | 401.162 | 1.016.612 | 981.611 | ||||||||
202 | 4 T | 220 | 16 | 4,72 | 5 | 25,88 Iít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 66.295 | 465.877 | 428.400 | 1.074.570 | 1.037.093 | ||||||||
203 | 5 T | 220 | 16 | 4,4 | 5 | 30,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 94.433 | 465.877 | 428.400 | 1.197.851 | 1.160.374 | ||||||||
204 | 6 T | 220 | 16 | 4,4 | 5 | 32,63 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 164.498 | 465.877 | 428.400 | 1.322.587 | 1.285.110 | ||||||||
205 | 10 T | 220 | 14 | 4,28 | 5 | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 507.915 | 493.984 | 454.166 | 1.778.163 | 1.738.345 | ||||||||
206 | 16 T | 220 | 14 | 4,28 | 5 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 759.797 | 493.984 | 454.166 | 2.160.394 | 2.120.576 | ||||||||
207 | 20 T | 220 | 14 | 4,28 | 5 | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 946.643 | 522.092 | 479.931 | 2.400.892 | 2.358.731 | ||||||||
208 | 25 T | 220 | 14 | 4,00 | 5 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.178.868 | 522.092 | 479.931 | 2.747.945 | 2.705.784 | ||||||||
209 | 30 T | 220 | 14 | 4,00 | 5 | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 1.300.060 | 586.339 | 538.823 | 3.017.509 | 2.969.993 | ||||||||
210 | 35 T | 220 | 14 | 4,00 | 5 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 1.500.070 | 586.339 | 538.823 | 3.343.956 | 3.296.440 | ||||||||
211 | 40 T | 220 | 13 | 3,8 | 5 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 1.835.534 | 625.690 | 574.894 | 3.709.870 | 3.659.074 | ||||||||
212 | 45 T | 220 | 13 | 3,8 | 5 | 66 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 2.240.411 | 625.690 | 574.894 | 4.140.339 | 4.089.543 | ||||||||
213 | 50 T | 220 | 13 | 3,8 | 5 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 2.702.700 | 625.690 | 574.894 | 4.667.241 | 4.616.445 | ||||||||
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: | |||||||||||||||||||
214 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 33 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 760.894 | 457.846 | 421.038 | 1.997.296 | 1.960.488 | ||||||||
215 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 36 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.144.929 | 534.139 | 490.973 | 2.569.019 | 2.525.853 | ||||||||
216 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 49,5 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.785.111 | 534.139 | 490.973 | 3.442.494 | 3.399.328 | ||||||||
217 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 60,5 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 2.330.824 | 534.139 | 490.973 | 4.246.386 | 4.203.220 | ||||||||
218 | 90 T | 200 | 12 | 3,6 | 5 | 68,75 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 3.039.799 | 587.142 | 539.560 | 5.044.441 | 4.996.859 | ||||||||
219 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5 | 74,25 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 3.776.615 | 812.853 | 747.135 | 6.120.369 | 6.054.651 | ||||||||
220 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 77,5 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 4.772.021 | 812.853 | 747.135 | 7.125.519 | 7.059.801 | ||||||||
221 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 81 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 5.697.871 | 812.853 | 747.135 | 8.112.422 | 8.046.704 | ||||||||
| Cần trục bánh xích - sức nâng: | |||||||||||||||||||
222 | 5 T | 200 | 16 | 5,04 | 5 | 31,5 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 72.921 | 457.846 | 421.038 | 1.199.345 | 1.162.537 | ||||||||
223 | 7 T | 200 | 14 | 4,56 | 5 | 33 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 90.023 | 457.846 | 421.038 | 1.241.142 | 1.204.334 | ||||||||
224 | 10 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 36 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 321.827 | 457.846 | 421.038 | 1.563.444 | 1.526.636 | ||||||||
225 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 45 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 622.019 | 457.846 | 421.038 | 2.087.924 | 2.051.1 6 | ||||||||
226 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 47 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.039.948 | 534.139 | 490.973 | 2.677.295 | 2.634.129 | ||||||||
227 | 28 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 48,75 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.101.380 | 534.139 | 490.973 | 2.782.733 | 2.739.567 | ||||||||
228 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 51,25 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.662.286 | 534.139 | 490.973 | 3.348.689 | 3.305.523 | ||||||||
229 | 50 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 53,75 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.775.225 | 534.139 | 490.973 | 3.519.666 | 3.476.500 | ||||||||
230 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 56,25 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 2.329.247 | 587.142 | 539.560 | 4.210.094 | 4.162.512 | ||||||||
231 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5 | 58,95 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 2.991.098 | 812.853 | 747.135 | 5.019.394 | 4.953.676 | ||||||||
232 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 62,78 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 3.557.415 | 812.853 | 747.135 | 5.621.989 | 5.556.271 | ||||||||
233 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 72 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 4.166.100 | 812.853 | 747.135 | 6.413.469 | 6.347.751 | ||||||||
234 | 150 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 83,25 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 4.648.343 | 812.853 | 747.135 | 7.121.881 | 7.056.163 | ||||||||
| Cần trục tháp - sức nâng: | |||||||||||||||||||
235 | 3 T | 280 | 16 | 4,72 | 6 | 37,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 168.558 | 457.846 | 421.038 | 673.388 | 636.580 | ||||||||
236 | 5 T | 280 | 16 | 4,72 | 6 | 42 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 323.639 | 457.846 | 421.038 | 824.089 | 787.281 | ||||||||
237 | 8 T | 280 | 14 | 4,28 | 6 | 52,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 594.947 | 457.846 | 421.038 | 1.042.185 | 1.005.377 | ||||||||
238 | 10 T | 280 | 14 | 4 | 6 | 60 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 832.953 | 457.846 | 421.038 | 1.246.191 | 1.209.383 | ||||||||
239 | 12 T | 280 | 14 | 4 | 6 | 67,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 845.488 | 457.846 | 421.038 | 1.268.523 | 1.231.715 | ||||||||
240 | 15 T | 280 | 14 | 4 | 6 | 90 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 916.448 | 457.846 | 421.038 | 1.363.275 | 1.326.467 | ||||||||
241 | 20 T | 280 | 13 | 3,8 | 6 | 112,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.305.550 | 457.846 | 421.038 | 1.669.146 | 1.632.338 | ||||||||
242 | 25 T | 280 | 13 | 3,8 | 6 | 120 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 1.866.799 | 502.016 | 461.526 | 2.169.204 | 2.128.714 | ||||||||
243 | 30 T | 280 | 13 | 3,8 | 6 | 127,5 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 2.126.191 | 502.016 | 461.526 | 2.386.302 | 2.345.812 | ||||||||
244 | 40 T | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 135 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 2.520.941 | 502.016 | 461.526 | 2.687.071 | 2.646.581 | ||||||||
245 | 50 T | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 142,5 kwh | 2x4/7 + 1x6/7 | 3.137.421 | 759.850 | 698.548 | 3.438.762 | 3.377.460 | ||||||||
246 | 60 T | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 198 kwh | 2x4/7 + 1x6/7 | 3.850.538 | 759.850 | 698.548 | 4.084.333 | 4.023.031 | ||||||||
247 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 480 kwh | 2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7 | 11.152.118 | 1.121.281 | 1.030.533 | 10.601.517 | 10.510.769 | ||||||||
| Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: | |||||||||||||||||||
248 | 30 T | 170 | 13 | 5,9 | 7 | 81 lít diezel | Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy 2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.041.405 | 1.282.791 | 1.179.929 | 4.499.657 | 4.396.795 | ||||||||
| Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: | |||||||||||||||||||
249 | 100 T | 170 | 13 | 5,77 | 7 | 117,6 lít diezel | Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.204.289 | 1.805.640 | 1.659.881 | 6.009.853 | 5.864.094 | ||||||||
| Cẩu lao dầm: | |||||||||||||||||||
250 | Cầu K33-60 | 170 | 14 | 3,52 | 6 | 232,56 kwh | 1x3/7 + 4x4/7 + 1x6/7 | 1.743.360 | 1.404.860 | 1.291.826 | 4.114.094 | 4.001.050 | ||||||||
| Cổng trục - sức nâng: | |||||||||||||||||||
251 | 10 T | 170 | 14 | 2,8 | 5 | 81 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 464.707 | 457.846 | 421.038 | 1.163.162 | 1.126.354 | ||||||||
252 | 25 T | 170 | 14 | 2,8 | 5 | 86,4 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 619.168 | 457.846 | 421.038 | 1.363.443 | 1.326.635 | ||||||||
253 | 30 T | 170 | 14 | 2,8 | 5 | 90 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 661.588 | 502.016 | 461.526 | 1.465.976 | 1.425.486 | ||||||||
254 | 60 T | 170 | 14 | 2,5 | 5 | 144 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 893.702 | 555.019 | 510.113 | 1.876.991 | 1.832.035 | ||||||||
| Cầu trục-sức nâng: | |||||||||||||||||||
255 | 30 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 48 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 349.600 | 502.016 | 461.526 | 787.943 | 747.453 | ||||||||
256 | 40 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 60 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 393.300 | 502.016 | 461.526 | 833.205 | 792.7 5 | ||||||||
257 | 50 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 72 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 445.740 | 502.016 | 461.526 | 883.709 | 843.2 9 | ||||||||
258 | 60 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 84 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 534.905 | 555.019 | 510.113 | 1.009.255 | 964.349 | ||||||||
259 | 90 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 108 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 664.830 | 555.019 | 510.113 | 1.125.292 | 1.080.386 | ||||||||
260 | 110 T | 280 | 10 | 2,1 | 5 | 132 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 917.460 | 555.019 | 510.113 | 1.308.401 | 1.263.495 | ||||||||
261 | 125 T | 280 | 10 | 2,1 | 5 | 144 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.055.070 | 555.019 | 510.113 | 1.409.025 | 1.364.119 | ||||||||
262 | 180 T | 280 | 10 | 2,1 | 5 | 168 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.371.690 | 555.019 | 510.113 | 1.634.820 | 1.589.914 | ||||||||
263 | 250 T | 280 | 10 | 2 | 5 | 204 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.770.971 | 555.019 | 510.113 | 1.922.336 | 1.877.430 | ||||||||
| Máy vận thăng - sức nâng: | |||||||||||||||||||
264 | 0,3T, H nâng 30m | 280 | 18 | 4,32 | 5 | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 10.267 | 193.588 | 178.128 | 216.604 | 201.144 | ||||||||
265 | 0,5T, H nâng 50m | 280 | 18 | 4,32 | 5 | 15,75 kwh | 1 x 3/7 | 21.506 | 193.588 | 178.128 | 238.872 | 223.412 | ||||||||
266 | 0,8T, H nâng 80m | 280 | 18 | 4,32 | 5 | 21 kwh | 1 x 3/7 | 42.078 | 193.588 | 178.128 | 266.615 | 251.155 | ||||||||
267 | 2T, H nâng 100m | 280 | 17 | 4,08 | 5 | 31,5 kwh | 1 x 3/7 | 61.671 | 193.588 | 178.128 | 299.143 | 283.683 | ||||||||
268 | 3T, H nâng 100m | 280 | 17 | 4,08 | 5 | 39,4 kwh | 1 x 3/7 | 72.000 | 193.588 | 178.128 | 320.985 | 305.525 | ||||||||
| Máy vận thăng lồng - sức nâng: | |||||||||||||||||||
269 | 3T, H nâng 100m | 280 | 17 | 4,08 | 5 | 47,3 kwh | 1x3/7 | 147.120 | 193.588 | 178.128 | 401.209 | 385.749 | ||||||||
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: | |||||||||||||||||||
270 | 0,5 T | 180 | 20 | 4,8 | 5 | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 2.608 | 193.588 | 178.128 | 203.618 | 188.158 | ||||||||
| Tời điện - sức kéo: | |||||||||||||||||||
271 | 0,5 T | 230 | 17 | 5,1 | 4 | 3,78 kwh | 1 x 3/7 | 2.496 | 193.588 | 178.128 | 202.418 | 186.958 | ||||||||
272 | 1 T | 230 | 17 | 5,1 | 4 | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 3.040 | 193.588 | 178.128 | 204.179 | 188.719 | ||||||||
273 | 1,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 5,58 kwh | 1 x 3/7 | 6.840 | 193.588 | 178.128 | 210.053 | 194.593 | ||||||||
274 | 2 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 6,3 kwh | 1 x 3/7 | 13.222 | 193.588 | 178.128 | 217.807 | 202.347 | ||||||||
275 | 2,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 9,18 kwh | 1 x 3/7 | 16.459 | 193.588 | 178.128 | 225.859 | 210.399 | ||||||||
276 | 3 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 26.140 | 193.588 | 178.128 | 238.844 | 223.384 | ||||||||
277 | 3,5T | 230 | 17 | 4,6 | 4 | 11,3 kwh | 1 x 3/7 | 28.320 | 193.588 | 178.128 | 241.994 | 226.534 | ||||||||
278 | 4 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 11,7 kwh | 1 x 3/7 | 33.473 | 193.588 | 178.128 | 248.159 | 232.699 | ||||||||
279 | 5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 13,5 kwh | 1 x 3/7 | 42.597 | 193.588 | 178.128 | 260.830 | 245.370 | ||||||||
| Palăng xích - sức nâng: | |||||||||||||||||||
280 | 3T | 230 | 17 | 4,6 | 4 |
| 1x3/7 | 5.280 | 193.588 | 178.128 | 199.465 | 184.005 | ||||||||
281 | 5T | 230 | 17 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 6.800 | 193.588 | 178.128 | 201.039 | 185.579 | ||||||||
| Bộ kích chuyên dùng: | |||||||||||||||||||
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 180 | 20 | 4,5 | 5 | 64,6 kwh | 2x4/7 + 1x5/7 + 1x7/7 | 366.880 | 1.077.111 | 990.045 | 1.760.512 | 1.673.446 | ||||||||
283 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 180 | 14 | 2,2 | 5 | 14,1 kwh | 2x4/7 | 60.880 | 451.422 | 415.150 | 543.132 | 506.860 | ||||||||
| Kích nâng - sức nâng (T) | |||||||||||||||||||
284 | 10T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 3.800 | 225.711 | 207.575 | 230.187 | 212.051 | ||||||||
285 | 30T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 4.800 | 225.711 | 207.575 | 231.364 | 213.228 | ||||||||
286 | 50T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 8.200 | 225.711 | 207.575 | 235.369 | 217.233 | ||||||||
287 | 100T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 15.800 | 225.711 | 207.575 | 243.705 | 225.569 | ||||||||
288 | 200T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 22.800 | 225.711 | 207.575 | 251.678 | 233.542 | ||||||||
289 | 250T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 36.700 | 225.711 | 207.575 | 267.508 | 249.372 | ||||||||
290 | 500T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 79.600 | 225.711 | 207.575 | 316.367 | 298.231 | ||||||||
291 | Kích thông tâm YCW-150T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 8.500 | 225.711 | 207.575 | 235.722 | 217.586 | ||||||||
292 | Kích thông tâm YCW-250T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 13.100 | 225.711 | 207.575 | 240.630 | 222.494 | ||||||||
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) | 180 | 14 | 3,5 | 5 | 29,38 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 176.400 | 489.969 | 450.485 | 750.229 | 710.745 | ||||||||
294 | Kích thông tâm YCW-500T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 40.300 | 225.711 | 207.575 | 271.608 | 253.472 | ||||||||
295 | Kích sợi đơn YDC-500T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 14.692 | 225.711 | 207.575 | 242.444 | 224.308 | ||||||||
296 | Kích thông tâm RRH-100T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 61.303 | 225.711 | 207.575 | 295.529 | 277.393 | ||||||||
297 | Kích thông tâm RRH-300T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 194.831 | 225.711 | 207.575 | 447.602 | 429.466 | ||||||||
| Máy luồn cáp, công suất: | |||||||||||||||||||
298 | 15kw | 220 | 10 | 2,2 | 5 | 27 kwh | 1x4/7 | 288.000 | 225.711 | 207.575 | 487.174 | 469.038 | ||||||||
| Máy cắt cáp - công suất: | |||||||||||||||||||
299 | 1kw | 200 | 14 | 4,8 | 4 | 1,8 kwh | 1x3/7 | 3.780 | 193.588 | 178.128 | 200.753 | 185.293 | ||||||||
300 | 10kw | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 16.200 | 193.588 | 178.128 | 230.430 | 214.970 | ||||||||
| Trạm bơm dầu áp lực, công suất: | |||||||||||||||||||
301 | 40MPa (HCP-400) | 180 | 20 | 6,5 | 5 | 13,65 kwh | 1x4/7 | 2.486 | 225.711 | 207.575 | 251.722 | 233.586 | ||||||||
302 | 50MPa (ZB4-500) | 180 | 20 | 6,5 | 5 | 19,5 kwh | 1x4/7 | 6.564 | 225.711 | 207.575 | 268.140 | 250.004 | ||||||||
| Xe nâng hàng - sức nâng: | |||||||||||||||||||
303 | 1,5 T | 240 | 17 | 3,74 | 5 | 7,92 lít diezel | 1x4/7 | 79.863 | 225.711 | 207.575 | 471.831 | 453.695 | ||||||||
304 | 2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 9 lít diezel | 1x4/7 | 108.797 | 225.711 | 207.575 | 518.803 | 500.667 | ||||||||
305 | 3 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 10,08 lít diezel | 1x4/7 | 150.196 | 225.711 | 207.575 | 581.986 | 563.850 | ||||||||
306 | 3,2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 11,52 lít diezel | 1x4/7 | 155.452 | 225.711 | 207.575 | 616.871 | 598.735 | ||||||||
307 | 3,5 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 14,4 lít diezel | 1x4/7 | 167.966 | 225.711 | 207.575 | 688.619 | 670.483 | ||||||||
308 | 5 T | 240 | 14 | 3,08 | 5 | 16,2 lít diezel | 1x4/7 | 229.917 | 225.711 | 207.575 | 764.543 | 746.407 | ||||||||
| Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: | |||||||||||||||||||
309 | 135 cv | 240 | 14 | 3,08 | 6 | 44,55 Iít diezel | 1x4/7 | 367.219 | 225.711 | 207.575 | 1.486.683 | 1.468.547 | ||||||||
| Máy trộn bê tông - dung tích: | |||||||||||||||||||
310 | 100 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 6,72 kwh | 1x3/7 | 9.744 | 193.588 | 178.128 | 232.154 | 216.694 | ||||||||
311 | 150 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 8,4 kwh | 1x3/7 | 15.964 | 193.588 | 178.128 | 251.180 | 235.720 | ||||||||
312 | 200 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 9,6 kwh | 1x3/7 | 22.390 | 193.588 | 178.128 | 270.902 | 255.442 | ||||||||
313 | 250 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 31.076 | 193.588 | 178.128 | 296.891 | 281.431 | ||||||||
314 | 425 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 24 kwh | 1x4/7 | 36.352 | 225.711 | 207.575 | 364.589 | 346.453 | ||||||||
315 | 500 lít | 140 | 20 | 6,5 | 5 | 33,6 kwh | 1x4/7 | 48.608 | 225.711 | 207.575 | 384.924 | 366.788 | ||||||||
316 | 800 lít | 140 | 20 | 6,5 | 5 | 60 kwh | 1x4/7 | 58.331 | 225.711 | 207.575 | 447.999 | 429.863 | ||||||||
317 | 1150 lít | 140 | 20 | 6,3 | 5 | 72 kwh | 1x4/7 | 105.757 | 225.711 | 207.575 | 568.849 | 550.713 | ||||||||
318 | 1600 lít | 140 | 20 | 6,3 | 5 | 96 kwh | 1x4/7 | 129.335 | 225.711 | 207.575 | 657.963 | 639.827 | ||||||||
| Máy trộn vữa - dung tích: | |||||||||||||||||||
319 | 80 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 5,28 kwh | 1x3/7 | 7.073 | 193.588 | 178.128 | 220.709 | 205.249 | ||||||||
320 | 110 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 7,68 kwh | 1x3/7 | 9.447 | 193.588 | 178.128 | 230.809 | 215.349 | ||||||||
321 | 150 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 8,4 kwh | 1x3/7 | 13.240 | 193.588 | 178.128 | 240.900 | 225.440 | ||||||||
322 | 200 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 9,6 kwh | 1x3/7 | 19.096 | 193.588 | 178.128 | 257.834 | 242.374 | ||||||||
323 | 250 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 21.614 | 193.588 | 178.128 | 266.202 | 250.742 | ||||||||
324 | 325 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 16,8 kwh | 1x3/7 | 26.650 | 193.588 | 178.128 | 288.648 | 273.188 | ||||||||
| Trạm trộn bê tông - năng suất: | |||||||||||||||||||
325 | 16 m³/h | 220 | 18 | 5,8 | 5 | 92,4 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 686.555 | 457.846 | 421.038 | 1.475.143 | 1.438.325 | ||||||||
326 | 20 m³/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 92,4 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 835.134 | 457.846 | 421.038 | 1.655.977 | 1.619.169 | ||||||||
327 | 22 m³/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 99 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 901.336 | 457.846 | 421.038 | 1.749.804 | 1.712.996 | ||||||||
328 | 25 m³/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 115,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 985.067 | 457.846 | 421.038 | 1.881.412 | 1.844.604 | ||||||||
329 | 30 m³/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 171,6 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 1.067.057 | 651.434 | 599.166 | 2.267.253 | 2.214.985 | ||||||||
330 | 50 m³/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 198 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 1.403.998 | 651.434 | 599.166 | 2.733.382 | 2.681.114 | ||||||||
331 | 60 m³/h | 220 | 17 | 5,25 | 5 | 265,2 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 1.601.750 | 651.434 | 599.166 | 2.994.356 | 2.942.088 | ||||||||
332 | 75 m³/h | 220 | 17 | 5,25 | 5 | 417,6 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 1.874.575 | 921.315 | 847.229 | 3.833.457 | 3.759.371 | ||||||||
333 | 125 m³/h | 220 | 17 | 5,25 | 5 | 445,5 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 2.991.550 | 921.315 | 847.229 | 5.218.100 | 5.144.014 | ||||||||
334 | 160 m³/m | 220 | 17 | 5 | 5 | 553,1 kwh | 3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 3.281.810 | 1.114.903 | 1.025.357 | 5.893.447 | 5.803.901 | ||||||||
| Máy bơm vữa - năng suất: | |||||||||||||||||||
335 | 2 m³/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 12 kwh | 1 x 4/7 | 36.421 | 225.711 | 207.575 | 346.070 | 327.934 | ||||||||
336 | 4 m³/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 16,8 kwh | 1 x 4/7 | 49.892 | 225.711 | 207.575 | 391.159 | 373.023 | ||||||||
337 | 6 m³/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 18,9 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 54.139 | 419.299 | 385.703 | 599.895 | 566.299 | ||||||||
338 | 9 m³/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 33,6 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 70.075 | 419.299 | 385.703 | 667.552 | 633.956 | ||||||||
339 | 32 - 50 m³/h | 110 | 20 | 6,1 | 5 | 72 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 86.974 | 419.299 | 385.703 | 771.542 | 737.946 | ||||||||
| Xe bơm bê tông tự hành - năng suất: | |||||||||||||||||||
340 | 50 m³/h | 200 | 14 | 5,42 | 6 | 52,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.284.854 | 522.092 | 479.931 | 3.198.811 | 3.156.650 | ||||||||
341 | 60 m³/h | 200 | 14 | 5 | 6 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.568.344 | 522.092 | 479.931 | 3.664.721 | 3.622.560 | ||||||||
| Máy bơm bê tông - năng suất: | |||||||||||||||||||
342 | 40 - 60 m³/h | 200 | 14 | 6,5 | 5 | 181,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 834.043 | 522.092 | 479.931 | 1.844.312 | 1.802.151 | ||||||||
343 | 60 - 90 m³/h | 200 | 14 | 6,5 | 5 | 247,5 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 1.146.810 | 522.092 | 479.931 | 2.336.872 | 2.294.711 | ||||||||
| Máy phun vẩy - năng suất: | |||||||||||||||||||
344 | 9 m³/h (AL 285) | 180 | 14 | 4,92 | 6 | 54 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 880.405 | 921.315 | 847.229 | 2.191.636 | 2.117.550 | ||||||||
345 | 16m³/h (AL 500) | 180 | 14 | 4,5 | 6 | 429 kwh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 2.466.779 | 1.185.573 | 1.090.139 | 5.127.945 | 5.032.511 | ||||||||
| Máy trải bê tông | |||||||||||||||||||
346 | SP500 | 180 | 14 | 4,2 | 5 | 72,6 lít diezel | 1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7 | 5.316.500 | 959.862 | 882.564 | 9.102.368 | 9.025.070 | ||||||||
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: | |||||||||||||||||||
347 | 0,4 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 1,8 kwh | 1x3/7 | 1.134 | 193.588 | 178.128 | 200.335 | 184.875 | ||||||||
348 | 0,6 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 2,7 kwh | 1x3/7 | 1.418 | 193.588 | 178.128 | 202.739 | 187.279 | ||||||||
349 | 0,8 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 3,6 kwh | 1x3/7 | 1.701 | 193.588 | 178.128 | 205.139 | 189.679 | ||||||||
350 | 1 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 4,5 kwh | 1x3/7 | 1.956 | 193.588 | 178.128 | 207.441 | 191.981 | ||||||||
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: | |||||||||||||||||||
351 | 1 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 4,5 kwh | 1x3/7 | 2.295 | 193.588 | 178.128 | 208.606 | 193.146 | ||||||||
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: | |||||||||||||||||||
352 | 0,6 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 2,7 kwh | 1x3/7 | 1.800 | 193.588 | 178.128 | 204.050 | 188.590 | ||||||||
353 | 0,8 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 3,6 kwh | 1x3/7 | 2.376 | 193.588 | 178.128 | 207.455 | 191.995 | ||||||||
354 | 1 kw | 110 | 20 | 8,75 | 4 | 4,5 kwh | 1x3/7 | 2.714 | 193.588 | 178.128 | 208.810 | 193.350 | ||||||||
355 | 1,5 kw | 110 | 20 | 8,75 | 4 | 6,75 kwh | 1x3/7 | 3.067 | 193.588 | 178.128 | 213.430 | 197.970 | ||||||||
356 | 2,8 kw | 110 | 20 | 8,75 | 4 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 3.720 | 193.588 | 178.128 | 224.658 | 209.198 | ||||||||
357 | 3,5 kw | 110 | 20 | 6,5 | 4 | 15,75 kwh | 1x3/7 | 10.080 | 193.588 | 178.128 | 245.612 | 230.152 | ||||||||
| Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất: | |||||||||||||||||||
358 | 11m³/h | 110 | 20 | 7,6 | 5 | 29,4 kwh | 1x3/7 | 5.100 | 193.588 | 178.128 | 255.355 | 239.895 | ||||||||
359 | 35m³/h | 110 | 20 | 7,6 | 5 | 75,6 kwh | 1x4/7 | 7.860 | 225.711 | 207.575 | 368.969 | 350.833 | ||||||||
360 | 45m³/h | 110 | 20 | 7,6 | 5 | 96,6 kwh | 1x4/7 | 9.780 | 225.711 | 207.575 | 407.981 | 389.845 | ||||||||
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: | |||||||||||||||||||
361 | 6m³/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 63 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 238.900 | 419.299 | 385.703 | 873.274 | 839.678 | ||||||||
362 | 20m³/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 315 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 785.730 | 419.299 | 385.703 | 2.083.453 | 2.049.857 | ||||||||
363 | 25m³/h | 220 | 20 | 7,6 | 5 | 357 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 | 1.026.960 | 612.887 | 563.831 | 2.654.466 | 2.605.410 | ||||||||
364 | 125m³/h | 220 | 20 | 7,6 | 5 | 630 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 | 3.468.425 | 612.887 | 563.831 | 6.594.496 | 6.545.440 | ||||||||
| Máy nghiền đá thô - năng suất: | |||||||||||||||||||
365 | 14m³/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 134,4 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 44.928 | 419.299 | 385.703 | 699.141 | 665.545 | ||||||||
366 | 200m³/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 840 kwh | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 424.689 | 1.217.696 | 1.119.586 | 3.179.928 | 3.081.818 | ||||||||
| Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: | |||||||||||||||||||
367 | 25T/h (140T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 210 kwh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 910.000 | 2.778.398 | 2.554.940 | 7.516.155 | 7.292.697 | ||||||||
368 | 30T/h (156T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 234 kwh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 1.092.000 | 2.778.398 | 2.554.940 | 8.192.398 | 7.968.940 | ||||||||
369 | 40T/h (176T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 264 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 1.215.500 | 3.461.955 | 3.183.553 | 9.541.546 | 9.263.144 | ||||||||
370 | 50T/h (200T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 300 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 1.251.000 | 3.461.955 | 3.183.553 | 10.145.508 | 9.867.106 | ||||||||
371 | 60T/h (216T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 324 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 1.501.500 | 3.461.955 | 3.183.553 | 10.940.118 | 10.661.716 | ||||||||
372 | 80T/h (256T/ca) | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 384 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.657.844 | 3.461.955 | 3.183.553 | 13.291.586 | 13.013.184 | ||||||||
| Máy phun nhựa đường - công suất: | |||||||||||||||||||
373 | 190cv | 120 | 14 | 5,6 | 6 | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 447.580 | 493.984 | 454.166 | 2.597.949 | 2.558.131 | ||||||||
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: | |||||||||||||||||||
374 | 65T/h | 150 | 16 | 6,4 | 5 | 33,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 334.682 | 457.846 | 421.038 | 1.744.120 | 1.707.312 | ||||||||
375 | 100T/h | 150 | 16 | 6,4 | 5 | 50,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 357.684 | 457.846 | 421.038 | 2.131.295 | 2.094.487 | ||||||||
376 | 130cv đến 140cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 63 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.561.000 | 457.846 | 421.038 | 4.254.390 | 4.217.582 | ||||||||
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: | |||||||||||||||||||
377 | 60m³/h | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 30,2 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 959.700 | 457.846 | 421.038 | 2.641.627 | 2.604.819 | ||||||||
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C | 220 | 18 | 5,8 | 5 | 92,4 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.526.638 | 489.969 | 450.485 | 6.867.508 | 6.828.024 | ||||||||
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 170 | 20 | 3,5 | 5 |
| 1x4/7 | 36.146 | 225.711 | 207.575 | 284.182 | 266.046 | ||||||||
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 17 | 3,56 | 5 | 10,54 lít diezel | 1x4/7 | 217.980 | 225.711 | 207.575 | 759.868 | 741.732 | ||||||||
381 | Thiết bị đun rót mastic | 170 | 17 | 4,5 | 5 | 3,7 lít xăng | 1x4/7 | 20.020 | 225.711 | 207.575 | 336.468 | 318.332 | ||||||||
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 170 | 25 | 10 | 5 |
| 1x4/7 | 5.520 | 225.711 | 207.575 | 238.700 | 220.564 | ||||||||
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: | |||||||||||||||||||
383 | 0,46kw (b48) | 150 | 17 | 5 | 5 | 1,3 kwh | 1x3/7 | 1.200 | 193.588 | 178.128 | 197.811 | 182.351 | ||||||||
384 | 0,55kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 1,49 kwh | 1x3/7 | 1.200 | 193.588 | 178.128 | 197.734 | 182.274 | ||||||||
385 | 0.75kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 2,03 kwh | 1x3/7 | 1.425 | 193.588 | 178.128 | 198.926 | 183.466 | ||||||||
386 | 1.1 kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 2,97 kwh | 1x3/7 | 1.650 | 193.588 | 178.128 | 200.752 | 185.292 | ||||||||
387 | 1.5kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 4,05 kwh | 1x3/7 | 1.800 | 193.588 | 178.128 | 202.689 | 187.229 | ||||||||
388 | 2kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 5,4 kwh | 1x3/7 | 1.875 | 193.588 | 178.128 | 204.943 | 189.483 | ||||||||
389 | 2.8kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 7,56 kwh | 1x3/7 | 2.175 | 193.588 | 178.128 | 208.815 | 193.355 | ||||||||
390 | 4kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 3.000 | 193.588 | 178.128 | 216.074 | 200.614 | ||||||||
391 | 4.5kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 12,15 kwh | 1x3/7 | 3.375 | 193.588 | 178.128 | 218.885 | 203.425 | ||||||||
392 | 7kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 16,8 kwh | 1x3/7 | 6.612 | 193.588 | 178.128 | 232.033 | 216.573 | ||||||||
393 | 10kw | 150 | 16 | 4,52 | 5 | 24 kwh | 1x4/7 | 8.258 | 225.711 | 207.575 | 277.844 | 259.708 | ||||||||
394 | 14kw | 150 | 16 | 4,52 | 5 | 33,6 kwh | 1x4/7 | 11.510 | 225.711 | 207.575 | 297.996 | 279.860 | ||||||||
395 | 20kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 48 kwh | 1x4/7 | 20.735 | 225.711 | 207.575 | 335.607 | 317.471 | ||||||||
396 | 22kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 52,8 kwh | 1x4/7 | 23.925 | 225.711 | 207.575 | 348.413 | 330.277 | ||||||||
397 | 28kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 67,2 kwh | 1x4/7 | 26.970 | 225.711 | 207.575 | 376.217 | 358.081 | ||||||||
398 | 30kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 72 kwh | 1x4/7 | 32.683 | 225.711 | 207.575 | 393.125 | 374.989 | ||||||||
399 | 40kw | 150 | 16 | 3,96 | 5 | 96 kwh | 1x4/7 | 42.021 | 225.711 | 207.575 | 445.727 | 427.591 | ||||||||
400 | 50kw | 150 | 16 | 3,96 | 5 | 120 kwh | 1x4/7 | 49.358 | 225.711 | 207.575 | 495.628 | 477.492 | ||||||||
401 | 55kw | 150 | 16 | 3,96 | 5 | 132 kwh | 1x4/7 | 52.026 | 225.711 | 207.575 | 518.967 | 500.831 | ||||||||
402 | 75kw | 150 | 14 | 3,59 | 5 | 180 kwh | 1x4/7 | 74.831 | 225.711 | 207.575 | 620.541 | 602.405 | ||||||||
403 | Bơm xói 4MC (75kw) | 150 | 14 | 3,6 | 5 | 180 kwh | 1x4/7 | 74.800 | 225.711 | 207.575 | 620.545 | 602.409 | ||||||||
404 | 113kw | 150 | 14 | 3,59 | 5 | 271,2 kwh | 1x4/7 | 97.808 | 225.711 | 207.575 | 798.789 | 780.653 | ||||||||
| Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất: | |||||||||||||||||||
405 | 5cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,7 lít diezel | 1x4/7 | 4.753 | 225.711 | 207.575 | 291.012 | 272.876 | ||||||||
406 | 5.5cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,97 lít diezel | 1x4/7 | 6.995 | 225.711 | 207.575 | 301.124 | 282.988 | ||||||||
407 | 7cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 3,78 lít diezel | 1x4/7 | 8.605 | 225.711 | 207.575 | 321.087 | 302.951 | ||||||||
408 | 7,5cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 4,05 lít diezel | 1x4/7 | 9.672 | 225.711 | 207.575 | 328.817 | 310.681 | ||||||||
409 | 10cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 5,1 lít diezel | 1x4/7 | 13.358 | 225.711 | 207.575 | 357.046 | 338.910 | ||||||||
410 | 15cv | 150 | 18 | 4,68 | 5 | 7,65 lít diezel | 1x4/7 | 34.029 | 225.711 | 207.575 | 444.193 | 426.057 | ||||||||
411 | 20cv | 150 | 18 | 4,68 | 5 | 10,2 lít diezel | 1x4/7 | 45.557 | 225.711 | 207.575 | 517.351 | 499.215 | ||||||||
412 | 25cv (250/50, b100) | 150 | 16 | 4 | 5 | 11 lít diezel | 1x4/7 | 52.900 | 225.711 | 207.575 | 537.856 | 519.720 | ||||||||
413 | 37cv | 150 | 17 | 4,42 | 5 | 17,76 lít diezel | 1x4/7 | 95.856 | 225.711 | 207.575 | 755.293 | 737.157 | ||||||||
414 | 45cv | 150 | 17 | 4,42 | 5 | 21,6 lít diezel | 1x4/7 | 99.829 | 225.711 | 207.575 | 841.239 | 823.103 | ||||||||
415 | 75cv | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 230.893 | 225.711 | 207.575 | 1.338.011 | 1.319.875 | ||||||||
416 | 100cv | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 237.520 | 225.711 | 207.575 | 1.534.194 | 1.516.058 | ||||||||
417 | 150cv | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 63 lít diezel | 1x5/7 | 353.081 | 264.258 | 242.910 | 2.129.075 | 2.107.727 | ||||||||
418 | Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) | 150 | 14 | 2,2 | 5 | 110,9 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 831.600 | 489.969 | 450.485 | 3.913.045 | 3.873.561 | ||||||||
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: | |||||||||||||||||||
419 | 3cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 5.834 | 225.711 | 207.575 | 272.959 | 254.823 | ||||||||
420 | 4cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 2,16 lít xăng | 1x4/7 | 8.969 | 225.711 | 207.575 | 291.152 | 273.016 | ||||||||
421 | 6cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3,24 lít xăng | 1x4/7 | 17.250 | 225.711 | 207.575 | 330.517 | 312.381 | ||||||||
422 | 7cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3,78 lít xăng | 1x4/7 | 23.259 | 225.711 | 207.575 | 354.210 | 336.074 | ||||||||
423 | 8cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 4,32 lít xăng | 1x4/7 | 26.807 | 225.711 | 207.575 | 373.016 | 354.830 | ||||||||
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: | |||||||||||||||||||
424 | 300cv (AH-151) | 120 | 16 | 3 | 6 | 123,8 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 250.000 | 715.680 | 658.060 | 3.772.378 | 3.714.758 | ||||||||
425 | 280cv (A-206) | 120 | 16 | 3 | 6 | 105,2 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 212.500 | 715.680 | 658.060 | 3.313.255 | 3.255.635 | ||||||||
426 | 90cv (AH-2) | 120 | 16 | 3,8 | 6 | 67,6 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 150.000 | 489.969 | 450.485 | 2.274.152 | 2.234.668 | ||||||||
| Máy nén thử đường ống - công suất: | |||||||||||||||||||
427 | 75cv (AHO-201) | 150 | 17 | 5 | 6 | 24,6 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 80.000 | 651.434 | 599.166 | 1.331.787 | 1.279.519 | ||||||||
428 | 170cv (lắp trên xe ZIL - 130) | 150 | 16 | 4,1 | 6 | 49 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 350.000 | 681.148 | 626.405 | 2.338.234 | 2.283.491 | ||||||||
| Máy kiểm tra mối hàn ống: | |||||||||||||||||||
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 150 | 14 | 3,8 | 4 | 32,9 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 50.000 | 715.680 | 658.060 | 1.502.261 | 1.444.641 | ||||||||
430 | Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống | 150 | 14 | 3,2 | 4 | 5 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 300.000 | 489.969 | 450.485 | 907.903 | 868.419 | ||||||||
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống | 200 | 14 | 4 | 4 |
|
| 2.400 |
|
| 2.640 | 2.640 | ||||||||
| Máy phát điện lưu động - công suất | |||||||||||||||||||
432 | 2,5 - 3kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 2,3 lít diezel | 1x3/7 | 5.040 | 193.588 | 178.128 | 249.362 | 233.902 | ||||||||
433 | 5,2kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 4,86 lít diezel | 1x3/7 | 14.208 | 193.588 | 178.128 | 316.626 | 301.166 | ||||||||
434 | 8kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 7,56 lít diezel | 1x3/7 | 19.745 | 193.588 | 178.128 | 381.195 | 365.735 | ||||||||
435 | 10kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 10,8 lít diezel | 1x3/7 | 27.706 | 193.588 | 178.128 | 460.792 | 445.332 | ||||||||
436 | 15kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 13,5 lít diezel | 1x3/7 | 35.517 | 193.588 | 178.128 | 525.843 | 510.383 | ||||||||
437 | 20kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 19,2 lít diezel | 1x3/7 | 30.028 | 193.588 | 178.128 | 635.035 | 619.575 | ||||||||
438 | 25kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 21,6 lít diezel | 1x3/7 | 40.235 | 193.588 | 178.128 | 700.012 | 684.552 | ||||||||
439 | 30kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 51.438 | 193.588 | 178.128 | 766.500 | 751.040 | ||||||||
440 | 38kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 28,8 lít diezel | 1x3/7 | 58.318 | 193.588 | 178.128 | 875.911 | 860.451 | ||||||||
441 | 45kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 31,2 lít diezel | 1x3/7 | 65.172 | 193.588 | 178.128 | 935.797 | 920.337 | ||||||||
442 | 50kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 36 lít diezel | 1x3/7 | 74.833 | 193.588 | 178.128 | 1.049.428 | 1.033.968 | ||||||||
443 | 60kw | 140 | 13 | 3,6 | 5 | 40,5 lít diezel | 1x3/7 | 78.411 | 193.588 | 178.128 | 1.145.961 | 1.130.501 | ||||||||
444 | 75kw | 140 | 13 | 3,6 | 5 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 97.464 | 225.711 | 207.575 | 1.299.377 | 1.281.241 | ||||||||
445 | 112kw | 140 | 13 | 3,3 | 5 | 68,25 lít diezel | 1x4/7 | 173.292 | 225.711 | 207.575 | 1.888.507 | 1.870.371 | ||||||||
446 | 122kw | 140 | 12 | 3,3 | 5 | 75,6 lít diezel | 1x4/7 | 173.666 | 225.711 | 207.575 | 2.028.820 | 2.010.684 | ||||||||
| Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: | |||||||||||||||||||
447 | 3m³/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 0,63 lít xăng | 1x4/7 | 2.800 | 225.711 | 207.575 | 243.805 | 225.669 | ||||||||
448 | 11m³/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 1,8 lít xăng | 1x4/7 | 4.160 | 225.711 | 207.575 | 271.404 | 253.268 | ||||||||
449 | 25m³/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 2,88 lít xăng | 1x4/7 | 7.920 | 225.711 | 207.575 | 300.797 | 282.661 | ||||||||
450 | 40m³/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 7,8 lít xăng | 1x4/7 | 14.720 | 225.711 | 207.575 | 417.905 | 399.759 | ||||||||
451 | 120m³/h | 150 | 12 | 5,04 | 5 | 14,4 lít xăng | 1x4/7 | 45.954 | 225.711 | 207.575 | 604.890 | 586.754 | ||||||||
452 | 200m³/h | 150 | 12 | 5,04 | 5 | 24 lít xăng | 1x4/7 | 73.606 | 225.711 | 207.575 | 853.410 | 835.274 | ||||||||
453 | 300m³/h | 150 | 12 | 5,04 | 5 | 33 lít xăng | 1x4/7 | 106.056 | 225.711 | 207.575 | 1.095.726 | 1.077.590 | ||||||||
454 | 600m³/h | 150 | 11 | 4,62 | 5 | 46,2 lít xăng | 1x4/7 | 241.715 | 225.711 | 207.575 | 1.554.921 | 1.536.785 | ||||||||
| Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: | |||||||||||||||||||
455 | 5,5m³/h | 150 | 13 | 7,15 | 5 | 0,63 lít diezel | 1x4/7 | 2.990 | 225.711 | 207.575 | 243.713 | 225.577 | ||||||||
456 | 75m³/h | 150 | 13 | 5,85 | 5 | 5,76 lít diezel | 1x4/7 | 13.914 | 225.711 | 207.575 | 365.992 | 347.856 | ||||||||
457 | 102m³/h | 150 | 13 | 5,85 | 5 | 13,2 lít diezel | 1x4/7 | 23.470 | 225.711 | 207.575 | 534.171 | 516.035 | ||||||||
458 | 120m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 13,86 lít diezel | 1x4/7 | 32.575 | 225.711 | 207.575 | 558.821 | 540.685 | ||||||||
459 | 200m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 18 lít diezel | 1x4/7 | 71.760 | 225.711 | 207.575 | 701.130 | 682.994 | ||||||||
460 | 240m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 86.433 | 225.711 | 207.575 | 919.152 | 901.016 | ||||||||
461 | 300m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 89.524 | 225.711 | 207.575 | 1.023.848 | 1.005.712 | ||||||||
462 | 360m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 34,56 lít diezel | 1x4/7 | 110.737 | 225.711 | 207.575 | 1.099.212 | 1.081.076 | ||||||||
463 | 420m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 37,8 lít diezel | 1x4/7 | 127.498 | 225.711 | 207.575 | 1.190.374 | 1.172.238 | ||||||||
464 | 540m³/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 36,48 lít diezel | 1x4/7 | 157.412 | 225.711 | 207.575 | 1.206.634 | 1.188.498 | ||||||||
465 | 600m³/h | 150 | 11 | 4,95 | 5 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 174.983 | 225.711 | 207.575 | 1.255.426 | 1.237.290 | ||||||||
466 | 660m³/h | 150 | 11 | 4,95 | 5 | 38,88 lít diezel | 1x4/7 | 212.256 | 225.711 | 207.575 | 1.316.014 | 1.297.878 | ||||||||
467 | 1200m³/h | 150 | 11 | 3,85 | 5 | 75 lít diezel | 1x4/7 | 487.147 | 225.711 | 207.575 | 2.398.870 | 2.380.734 | ||||||||
| Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: | |||||||||||||||||||
468 | 5m³/h | 150 | 13 | 5,2 | 5 | 1,85 kwh | 1x3/7 | 1.512 | 193.588 | 178.128 | 198.862 | 183.402 | ||||||||
469 | 10m³/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 5,41 kwh | 1x3/7 | 2.520 | 193.588 | 178.128 | 205.961 | 190.501 | ||||||||
470 | 22m³/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 6,9 kwh | 1x3/7 | 5.712 | 193.588 | 178.128 | 213.124 | 197.664 | ||||||||
471 | 30m³/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 10,05 kwh | 1x3/7 | 7.308 | 193.588 | 178.128 | 220.522 | 205.062 | ||||||||
472 | 56m³/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 16,77 kwh | 1x3/7 | 19.635 | 193.588 | 178.128 | 248.866 | 233.406 | ||||||||
473 | 150m³/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 44,28 kwh | 1x3/7 | 42.000 | 193.588 | 178.128 | 320.524 | 305.064 | ||||||||
474 | 216m³/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 52,38 kwh | 1x3/7 | 59.288 | 193.588 | 178.128 | 356.705 | 341.245 | ||||||||
475 | 270m³/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 80,46 kwh | 1x3/7 | 76.031 | 193.588 | 178.128 | 423.855 | 408.395 | ||||||||
476 | 300m³/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 86,4 kwh | 1x3/7 | 96.138 | 193.588 | 178.128 | 460.410 | 444.950 | ||||||||
477 | 600m³/h | 150 | 12 | 3,36 | 5 | 125,28 kwh | 1x4/7 | 207.428 | 225.711 | 207.575 | 697.759 | 679.623 | ||||||||
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: | |||||||||||||||||||
478 | 40kw | 180 | 24 | 4,5 | 5 | 84 kwh | 1x4/7 | 15.470 | 225.711 | 207.575 | 386.763 | 368.627 | ||||||||
479 | 50kw | 180 | 24 | 4,5 | 5 | 105 kwh | 1x4/7 | 20.020 | 225.711 | 207.575 | 428.251 | 410.115 | ||||||||
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất | |||||||||||||||||||
480 | 4kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 8,4 kwh | 1x4/7 | 2.100 | 225.711 | 207.575 | 242.988 | 224.852 | ||||||||
481 | 7kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 14,7 kwh | 1x4/7 | 3.255 | 225.711 | 207.575 | 255.156 | 237.020 | ||||||||
482 | 7,5kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 15,8 kwh | 1x4/7 | 3.600 | 225.711 | 207.575 | 257.543 | 239.407 | ||||||||
483 | 10kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 21 kwh | 1x4/7 | 4.620 | 225.711 | 207.575 | 267.719 | 249.583 | ||||||||
484 | 14kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 29,4 kwh | 1x4/7 | 6.615 | 225.711 | 207.575 | 284.800 | 266.664 | ||||||||
485 | 23kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 48,3 kwh | 1x4/7 | 12.250 | 225.711 | 207.575 | 324.568 | 306.432 | ||||||||
486 | 27,5kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 57,75 kwh | 1x4/7 | 14.375 | 225.711 | 207.575 | 343.383 | 325.247 | ||||||||
487 | 29,2kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 61,32 kwh | 1x4/7 | 15.000 | 225.711 | 207.575 | 350.181 | 332.045 | ||||||||
488 | 33,5kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 70,35 kwh | 1x4/7 | 16.590 | 225.711 | 207.575 | 367.389 | 349.253 | ||||||||
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: | |||||||||||||||||||
489 | 9cv | 160 | 20 | 5,6 | 5 | 2,7 lít xăng | 1x4/7 | 20.608 | 225.711 | 207.575 | 322.616 | 304.480 | ||||||||
490 | 20cv | 160 | 18 | 5,04 | 5 | 4,8 lít xăng | 1x4/7 | 27.945 | 225.711 | 207.575 | 377.611 | 359.475 | ||||||||
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: | |||||||||||||||||||
491 | 4cv | 160 | 20 | 5,6 | 5 | 1,44 lít diezel | 1x4/7 | 12.880 | 225.711 | 207.575 | 279.229 | 261.093 | ||||||||
492 | 10,2cv | 160 | 20 | 5,2 | 5 | 3,06 lít diezel | 1x4/7 | 24.495 | 225.711 | 207.575 | 333.507 | 315.371 | ||||||||
493 | 27,5cv | 160 | 18 | 4,5 | 5 | 7,43 lít diezel | 1x4/7 | 41.400 | 225.711 | 207.575 | 447.732 | 429.596 | ||||||||
| Máy hàn hơi - công suất: | |||||||||||||||||||
494 | 1000l/h | 100 | 24 | 4,8 | 5 |
| 1x4/7 | 2.484 | 225.711 | 207.575 | 234.107 | 215.971 | ||||||||
495 | 2000l/h | 100 | 24 | 4,8 | 5 |
| 1x4/7 | 3.888 | 225.711 | 207.575 | 238.852 | 220.716 | ||||||||
496 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 | 25 | 10 | 5 |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 60.936 | 528.516 | 485.820 | 922.061 | 879.365 | ||||||||
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: | |||||||||||||||||||
497 | 400m2/h | 120 | 30 | 5,4 | 4 |
| 1x3/7 | 4.968 | 193.588 | 178.128 | 209.900 | 194.440 | ||||||||
498 | Máy phun cát chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 11.110 | 193.588 | 178.128 | 216.240 | 200.780 | ||||||||
| Máy khoan đứng - công suất: | |||||||||||||||||||
499 | 2,5kw | 200 | 14 | 4,1 | 4 | 5,3 kwh | 1x3/7 | 25.440 | 193.588 | 178.128 | 229.219 | 213.759 | ||||||||
500 | 4,5kw | 200 | 14 | 4,08 | 4 | 9,45 kwh | 1x3/7 | 46.102 | 193.588 | 178.128 | 257.866 | 242.406 | ||||||||
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
501 | 13mm | 120 | 30 | 8,4 | 4 | 1,05 kwh | 1x3/7 | 1.500 | 193.588 | 178.128 | 200.554 | 185.094 | ||||||||
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||
502 | 1kw | 80 | 30 | 7,5 | 4 | 2,1 kwh | 1x3/7 | 1.875 | 193.588 | 178.128 | 206.647 | 191.187 | ||||||||
503 | 1,7kw | 120 | 30 | 7,5 | 4 | 3,2 kwh | 1x3/7 | 3.760 | 193.588 | 178.128 | 211.669 | 196.209 | ||||||||
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||
504 | 0,62kw | 120 | 30 | 7,5 | 4 | 0,93 kwh | 1x3/7 | 2.300 | 193.588 | 178.128 | 203.019 | 187.559 | ||||||||
505 | 0,75kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,13 kwh | 1x3/7 | 3.000 | 193.588 | 178.128 | 203.256 | 187.796 | ||||||||
506 | 0,85kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,28 kwh | 1x3/7 | 3.300 | 193.588 | 178.128 | 204.282 | 188.822 | ||||||||
507 | 1,05kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,58 kwh | 1x3/7 | 5.125 | 193.588 | 178.128 | 209.548 | 194.088 | ||||||||
508 | 1,5kw | 100 | 20 | 7,5 | 4 | 2,25 kwh | 1x3/7 | 6.250 | 193.588 | 178.128 | 216.846 | 201.386 | ||||||||
| Máy cắt gạch đá - công suất: | |||||||||||||||||||
509 | 1,7kw | 80 | 14 | 7 | 4 | 3,06 kwh | 1x3/7 | 3.850 | 193.588 | 178.128 | 210.476 | 195.016 | ||||||||
| Máy cắt bê tông - công suất: | |||||||||||||||||||
510 | 1,5kw | 100 | 20 | 7,5 | 4 | 2,7 kwh | 1x3/7 | 5.344 | 193.588 | 178.128 | 214.706 | 199.246 | ||||||||
511 | 7,5kw | 100 | 20 | 5,5 | 4 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 13.400 | 193.588 | 178.128 | 248.916 | 233.456 | ||||||||
512 | 12cv (MCD218) | 100 | 20 | 4,5 | 5 | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 28.500 | 225.711 | 207.575 | 479.358 | 461.222 | ||||||||
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén: | |||||||||||||||||||
513 | 1,5 m³/ph | 110 | 30 | 6,6 | 5 |
| 1x4/7 | 3.960 | 225.711 | 207.575 | 240.687 | 222.551 | ||||||||
514 | 3 m³/ph | 110 | 30 | 6,6 | 5 |
| 1x4/7 | 4.510 | 225.711 | 207.575 | 242.767 | 224.631 | ||||||||
| Máy uốn ống - công suất: | |||||||||||||||||||
515 | 2,8kw | 220 | 14 | 4,5 | 4 | 5,04 kwh | 1x3/7 | 20.930 | 193.588 | 178.128 | 222.325 | 206.865 | ||||||||
| Máy cắt ống - công suất: | |||||||||||||||||||
516 | 5kw | 220 | 14 | 4,5 | 4 | 9 kwh | 1x3/7 | 16.716 | 193.588 | 178.128 | 224.433 | 208.973 | ||||||||
| Máy cắt tôn - công suất: | |||||||||||||||||||
517 | 5kw | 220 | 13 | 3,8 | 4 | 9,9 kwh | 1x3/7 | 13.900 | 193.588 | 178.128 | 222.028 | 206.568 | ||||||||
518 | 15kw | 220 | 13 | 3,86 | 4 | 27 kwh | 1x3/7 | 116.000 | 193.588 | 178.128 | 342.994 | 327.534 | ||||||||
519 | Máy cắt thép plasma | 220 | 13 | 3,8 | 4 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 51.000 | 193.588 | 178.128 | 260.294 | 244.834 | ||||||||
| Máy lốc tôn - công suất: | |||||||||||||||||||
520 | 5kw | 220 | 13 | 3,86 | 4 | 9,9 kwh | 1x3/7 | 32.480 | 193.588 | 178.128 | 239.134 | 223.674 | ||||||||
| Máy cắt đột - công suất: | |||||||||||||||||||
521 | 2,8kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 5,04 kwh | 1x3/7 | 30.900 | 193.588 | 178.128 | 231.615 | 216.155 | ||||||||
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: | |||||||||||||||||||
522 | 5kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 9 kwh | 1x3/7 | 9.450 | 193.588 | 178.128 | 217.354 | 201.894 | ||||||||
| Máy cưa kim loại - công suất: | |||||||||||||||||||
523 | 1,7kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 3,57 kwh | 1x3/7 | 11.760 | 193.588 | 178.128 | 210.681 | 195.221 | ||||||||
524 | 2,7kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 5,7 kwh | 1x3/7 | 16.160 | 193.588 | 178.128 | 218.352 | 202.892 | ||||||||
| Máy tiện - công suất: | |||||||||||||||||||
525 | 4,5kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 9,45 kwh | 1x3/7 | 30.000 | 193.588 | 178.128 | 237.738 | 222.278 | ||||||||
526 | 10kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 18,9 kwh | 1x3/7 | 66.000 | 193.588 | 178.128 | 287.779 | 272.319 | ||||||||
| Máy bào thép - công suất: | |||||||||||||||||||
527 | 7,5kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 15,8 kwh | 1x3/7 | 43.200 | 193.588 | 178.128 | 260.682 | 245.222 | ||||||||
| Máy phay - công suất: | |||||||||||||||||||
528 | 7kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 14,7 kwh | 1x3/7 | 52.800 | 193.588 | 178.128 | 268.274 | 252.814 | ||||||||
| Máy ghép mí - công suất: | |||||||||||||||||||
529 | 1,1kw | 200 | 14 | 4,1 | 4 | 2,3 kwh | 1x4/7 | 4.050 | 225.711 | 207.575 | 233.836 | 215.700 | ||||||||
| Máy mài - công suất: | |||||||||||||||||||
530 | 1kw | 200 | 14 | 4,92 | 4 | 1,8 kwh | 1x3/7 | 2.640 | 193.588 | 178.128 | 199.469 | 184.009 | ||||||||
531 | 2,7kw | 220 | 14 | 4,92 | 4 | 4,05 kwh | 1x3/7 | 8.300 | 193.588 | 178.128 | 208.662 | 193.202 | ||||||||
| Máy nối ống nhựa: | |||||||||||||||||||
532 | Máy hàn nhiệt | 180 | 25 | 6,5 | 5 | 5,6 kwh | 1x4/7 | 66.500 | 225.711 | 207.575 | 364.826 | 346.690 | ||||||||
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||
533 | 1,3 kw | 160 | 30 | 10,5 | 4 | 2,73 kwh | 1x3/7 | 4.620 | 193.588 | 178.128 | 210.770 | 195.310 | ||||||||
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: | |||||||||||||||||||
534 | 0,8kw | 160 | 30 | 10,5 | 4 | 2,16 kwh | 1x4/7 | 2.772 | 225.711 | 207.575 | 236.849 | 218.713 | ||||||||
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
535 | F £ 42mm (động cơ điện -1,2kw) | 180 | 20 | 8,5 | 5 | 4,68 kwh | 1x3/7 | 7.000 | 193.588 | 178.128 | 214.042 | 198.582 | ||||||||
536 | F £ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén | 180 | 20 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 13.800 | 193.588 | 178.128 | 218.505 | 203.045 | ||||||||
537 | F £ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,5 | 5 |
| 1x3/7 | 81.874 | 193.588 | 178.128 | 332.320 | 316.860 | ||||||||
538 | Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 3.203 | 193.588 | 178.128 | 199.550 | 184.090 | ||||||||
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
539 | F 75 - 95mm | 240 | 18 | 5,26 | 5 |
| 1x3/7+1x4/7 | 214.030 | 419.299 | 385.703 | 663.293 | 629.697 | ||||||||
540 | F 105 - 110mm | 240 | 18 | 5,26 | 5 |
| 1x3/7+1x4/7 | 339.931 | 419.299 | 385.703 | 806.821 | 773.225 | ||||||||
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
541 | F 150 (56kw) | 250 | 15 | 4,3 | 5 | 184,8 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.101.800 | 419.299 | 385.703 | 1.750.437 | 1.716.841 | ||||||||
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
542 | F 200 - 260 (20kw) | 250 | 16 | 6,72 | 5 | 54 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 250.000 | 612.887 | 563.831 | 967.775 | 918.719 | ||||||||
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
543 | F 160 - 200 (90kw) | 250 | 15 | 4,8 | 5 | 243 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.229.000 | 419.299 | 385.703 | 1.987.192 | 1.953.596 | ||||||||
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
544 | F 51 - 76 (310cv) | 250 | 15 | 5,8 | 5 | 167,4 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.665.309 | 587.142 | 539.560 | 5.707.266 | 5.659.684 | ||||||||
545 | F 76 - 89 (145cv) | 250 | 15 | 5,5 | 5 | 82,65 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.395.915 | 587.142 | 539.560 | 4.663.191 | 4.615.609 | ||||||||
546 | F 89- 102 (220cv) | 250 | 15 | 5,2 | 5 | 121,44 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.109.922 | 587.142 | 539.560 | 6.132.518 | 6.084.936 | ||||||||
547 | F 102 - 115 (300cv) | 250 | 15 | 4,2 | 5 | 162 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.450.322 | 587.142 | 539.560 | 7.163.689 | 7.116.107 | ||||||||
548 | F 115-127 (144cv) | 250 | 15 | 4,2 | 5 | 82,08 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.523.173 | 587.142 | 539.560 | 5.584.219 | 5.536.637 | ||||||||
549 | F 127-152 (335cv) | 250 | 15 | 4,2 | 5 | 180,9 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.915.142 | 587.142 | 539.560 | 7.989.374 | 7.941.792 | ||||||||
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
550 | F 243-269 (322kw) | 250 | 15 | 3,9 | 5 | 1042,2 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 4.896.000 | 587.142 | 539.560 | 6.774.611 | 6.727.029 | ||||||||
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
551 | F 152-228 (450cv) | 250 | 15 | 3,9 | 5 | 202,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.551.876 | 587.142 | 539.560 | 11.755.361 | 11.707.779 | ||||||||
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
552 | F 45 (2 cần - 147cv) | 250 | 15 | 3,9 | 6 | 83,79 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 5.272.538 | 1.174.284 | 1.079.120 | 7.995.153 | 7.899.939 | ||||||||
553 | F 45 (3 cần - 255cv) | 250 | 15 | 3,9 | 6 | 137,7 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 7.684.556 | 1.174.284 | 1.079.120 | 11.436.689 | 11.341.525 | ||||||||
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: | |||||||||||||||||||
554 | H £ 3,5m (80cv) | 250 | 15 | 3,9 | 6 | 38,4 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 5.832.613 | 1.174.284 | 1.079.120 | 7.600.326 | 7.505.162 | ||||||||
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: | |||||||||||||||||||
555 | F 2,4m (250kw) | 200 | 15 | 3,2 | 6 | 675 kwh | 2x4/7+2x7/7 | 19.181.139 | 1.174.284 | 1.079.120 | 24.735.267 | 24.640.103 | ||||||||
| Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: | |||||||||||||||||||
556 | 9kw | 200 | 20 | 1,8 | 6 | 16,2 kwh | 1x4/7 | 1.017.478 | 225.711 | 207.575 | 1.614.837 | 1.596.701 | ||||||||
| Máv khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: | |||||||||||||||||||
557 | 40kw | 220 | 16 | 6,4 | 5 | 144 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 333.000 | 612.887 | 563.831 | 1.244.016 | 1.194.960 | ||||||||
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | |||||||||||||||||||
558 | 54cv | 220 | 15 | 6,5 | 5 | 19,44 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 590.520 | 612.887 | 563.831 | 1.704.881 | 1.655.825 | ||||||||
559 | 300cv | 220 | 13 | 3,9 | 5 | 97,2 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 3.857.250 | 921.315 | 847.229 | 6.651.155 | 6.577.069 | ||||||||
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | |||||||||||||||||||
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 15 | 3,5 | 6 | 201 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 3.069.200 | 587.142 | 539.560 | 3.943.321 | 3.895.739 | ||||||||
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 120 | 15 | 3,5 | 6 | 1,6 kwh | 1x4/7 + 1x6/7 | 942.400 | 534.139 | 490.973 | 2.401.845 | 2.358.679 | ||||||||
| Máy khoan đặt đường ống ngầm: | |||||||||||||||||||
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm £ 600mm | 120 | 15 | 3,5 | 6 | 107,1 lít diezel 19,7 lít xăng | 4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7 | 2.121.920 | 3.756.685 | 3.453.721 | 10.475.759 | 10.172.795 | ||||||||
563 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 120 | 17 | 4,2 | 6 | 32,9 lít xăng | 3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7 | 240.000 | 2.010.473 | 1.848.315 | 3.253.721 | 3.091.563 | ||||||||
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: | |||||||||||||||||||
564 | Máy khoan YG 60 | 220 | 15 | 4,5 | 5 | 28,4 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 520.000 | 612.887 | 563.831 | 1.759.807 | 1.710.751 | ||||||||
| Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||
565 | 0,6T | 220 | 17 | 4,74 | 5 | 45 lít diezel | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 403.013 | 683.557 | 628.613 | 2.085.648 | 2.030.704 | ||||||||
566 | 1,2T | 220 | 17 | 4,4 | 5 | 56,4 lít diezel | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 523.401 | 683.557 | 628.613 | 2.454.281 | 2.399.337 | ||||||||
567 | 1,8T | 220 | 17 | 4,4 | 5 | 58,5 lít diezel | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 709.748 | 727.727 | 669.101 | 2.758.167 | 2.699.541 | ||||||||
568 | 3,5T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 61,5 lít diezel | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 1.493.013 | 921.315 | 847.229 | 3.823.503 | 3.749.417 | ||||||||
569 | 4,5T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 64,5 lít diezel | 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 1.809.632 | 959.862 | 882.564 | 4.270.459 | 4.193.161 | ||||||||
| Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||
570 | 1,2T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 24 lít diezel 14,12 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 467.789 | 683.557 | 628.613 | 1.712.816 | 1.657.872 | ||||||||
571 | 1,8T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 30 lít diezel 14,12 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 668.620 | 683.557 | 628.613 | 2.056.343 | 2.001.399 | ||||||||
572 | 2,2T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 33 lít diezel 14,12 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 939.022 | 683.557 | 628.613 | 2.317.702 | 2.262.758 | ||||||||
573 | 2,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 36 lít diezel 25,42 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 936.935 | 921.315 | 847.229 | 2.633.176 | 2.559.090 | ||||||||
574 | 3,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 48 lít diezel 25,42 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 1.041.817 | 921.315 | 847.229 | 2.984.618 | 2.910.532 | ||||||||
575 | 4,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 63 lít diezel 33,75 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 1.107.850 | 959.862 | 882.564 | 3.411.148 | 3.333.850 | ||||||||
576 | 5,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 78 lít diezel 33,75 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 1.191.078 | 959.862 | 882.564 | 3.802.968 | 3.725.670 | ||||||||
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: | |||||||||||||||||||
577 | 60kw | 220 | 16 | 4,8 | 5 | 39,6 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 781.677 | 766.274 | 704.436 | 2.471.024 | 2.409.186 | ||||||||
| Búa rung - công suất: | |||||||||||||||||||
578 | 40kw | 200 | 17 | 3,81 | 5 | 108 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 82.110 | 419.299 | 385.703 | 693.148 | 659.552 | ||||||||
579 | 50kw | 200 | 17 | 3,81 | 5 | 135 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 100.100 | 419.299 | 385.703 | 758.443 | 724.847 | ||||||||
580 | 170kw | 200 | 17 | 2,64 | 5 | 357 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 226.380 | 419.299 | 385.703 | 1.255.069 | 1.221.473 | ||||||||
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: | |||||||||||||||||||
581 | £ 1,8T | 200 | 14 | 5,9 | 6 | 41,5 lít diezel | Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.343.029 | 1.282.791 | 1.179.929 | 3.830.663 | 3.727.801 | ||||||||
582 | £ 2,5T | 200 | 14 | 5,9 | 6 | 46,7 lít diezel | Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.475.147 | 1.282.791 | 1.179.929 | 4.104.345 | 4.001.483 | ||||||||
583 | £ 3,5T | 200 | 14 | 5,9 | 6 | 51,87 lít diezel | Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.720.843 | 1.282.791 | 1.179.929 | 4.520.519 | 4.417.657 | ||||||||
| Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: | |||||||||||||||||||
584 | 7,5T | 200 | 13 | 4,6 | 6 | 162 lít diezel | T.trưởng 1/2 + T.phó 2.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 6.073.505 | 1.938.997 | 1.782.798 | 12.248.489 | 12.092.290 | ||||||||
| Máy ép cọc trước - lực ép: | |||||||||||||||||||
585 | 60T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 37,5 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 130.898 | 419.299 | 385.703 | 695.950 | 662.354 | ||||||||
586 | 100T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 52,5 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 195.164 | 419.299 | 385.703 | 826.362 | 792.766 | ||||||||
587 | 150T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 75 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 172.000 | 419.299 | 385.703 | 823.639 | 790.0 3 | ||||||||
588 | 200T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 84 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 192.000 | 419.299 | 385.703 | 871.097 | 837.501 | ||||||||
589 | Máy ép cọc sau | 160 | 22 | 3,96 | 5 | 36 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 52.000 | 419.299 | 385.703 | 573.469 | 539.873 | ||||||||
| Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép: | |||||||||||||||||||
590 | 130T | 200 | 17 | 2,6 | 5 | 137,7 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 372.000 | 419.299 | 385.703 | 1.744.256 | 1.465.256 | ||||||||
591 | Máy cấm bấc thấm | 180 | 14 | 3,08 | 5 | 47,85 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 462.754 | 457.846 | 421.038 | 2.749.324 | 2.415.113 | ||||||||
| Máy khoan cọc nhồi: | |||||||||||||||||||
592 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 280 | 13 | 5,4 | 5 | 51,6 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 7.232.504 | 921.315 | 847.229 | 7.861.623 | 7.787.537 | ||||||||
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 280 | 13 | 5,4 | 5 | 330 kwh | 2x6/7 + 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 13.769.120 | 1.494.001 | 1.373.537 | 13.205.057 | 13.084.593 | ||||||||
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS-15 | 220 | 17 | 9,15 | 5 | 594 kwh | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 1.400.000 | 921.315 | 847.229 | 3.792.062 | 3.717.976 | ||||||||
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 220 | 17 | 8,2 | 5 | 51,6 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 1.860.000 | 921.315 | 847.229 | 4.466.622 | 4.392.536 | ||||||||
596 | Máy khoan cọc nhồi QL250 | 280 | 14 | 7,8 | 5 | 675 kwh | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 3.557.000 | 921.315 | 847.229 | 5.308.045 | 5.233.959 | ||||||||
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 280 | 13 | 5,14 | 5 | 60 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 10.671.840 | 921.315 | 847.229 | 10.730.181 | 10.656.095 | ||||||||
598 | Máy khoan có mômen xoay > 200kNm | 220 | 17 | 6,5 | 5 | 59,3 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 4.500.000 | 921.315 | 847.229 | 7.799.654 | 7.725.568 | ||||||||
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: | |||||||||||||||||||
599 | £ 750 lít | 280 | 20 | 6,4 | 5 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 16.700 | 193.588 | 178.128 | 231.713 | 216.253 | ||||||||
600 | 1000 lít | 280 | 18 | 5,76 | 5 | 18 kwh | 1x4/7 | 114.660 | 225.711 | 207.575 | 368.361 | 350.225 | ||||||||
| Máy sàng lọc Bentonit khoan - năng suất: | |||||||||||||||||||
601 | 100m3/h | 280 | 18 | 5,76 | 5 | 21,12 kwh | 1x4/7 | 228.420 | 225.711 | 207.575 | 486.501 | 468.365 | ||||||||
| Sà lan công trình - trọng tải: | |||||||||||||||||||
602 | 100T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 221.343 | 432.148 | 397.482 | 638.167 | 603.501 | ||||||||
603 | 200T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 406.156 | 432.148 | 397.482 | 810.185 | 775.519 | ||||||||
604 | 250T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 527.151 | 432.148 | 397.482 | 922.804 | 888.138 | ||||||||
605 | 300T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 649.336 | 432.148 | 397.482 | 1.036.531 | 1.001.865 | ||||||||
606 | 400T | 260 | 13 | 5,46 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 960.420 | 432.148 | 397.482 | 1.311.671 | 1.277.005 | ||||||||
607 | 600T | 260 | 13 | 5,46 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.306.924 | 432.148 | 397.482 | 1.628.989 | 1.594.323 | ||||||||
608 | 800T | 260 | 13 | 5,2 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.671.683 | 432.148 | 397.482 | 1.946.307 | 1.911.641 | ||||||||
609 | 1000T | 260 | 13 | 5,2 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 2.022.013 | 432.148 | 397.482 | 2.263.625 | 2.228.959 | ||||||||
| Phà chuyên dùng, trọng tải: | |||||||||||||||||||
610 | 250T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
| 1 T.trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 | 218.989 | 1.351.856 | 1.243.238 | 1.604.214 | 1.495.596 | ||||||||
| Phao thép, trọng tải: | |||||||||||||||||||
611 | 10T | 210 | 14 | 6,3 | 6 |
|
| 44.000 |
|
| 53.638 | 53.638 | ||||||||
612 | 15T | 210 | 14 | 6,3 | 6 |
|
| 58.100 |
|
| 70.827 | 70.827 | ||||||||
613 | 60T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
|
| 95.830 |
|
| 110.433 | 110.433 | ||||||||
614 | 200T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
|
| 167.025 |
|
| 192.476 | 192.476 | ||||||||
615 | 250T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
|
| 175.400 |
|
| 202.127 | 202.127 | ||||||||
| Ca nô - công suất: | |||||||||||||||||||
616 | 15cv | 200 | 12 | 6 | 6 | 3,15 lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 61.200 | 233.742 | 214.936 | 370.293 | 351.487 | ||||||||
617 | 23cv | 200 | 12 | 6 | 6 | 4,83 lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 40.290 | 307.625 | 282.662 | 454.350 | 429.387 | ||||||||
618 | 30cv | 200 | 12 | 5,4 | 6 | 6,3 lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 43.740 | 307.625 | 282.662 | 487.384 | 462.421 | ||||||||
619 | 55cv | 200 | 12 | 5,4 | 6 | 9,9 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 28.080 | 490.773 | 451.220 | 726.905 | 687.352 | ||||||||
620 | 75cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 13,5 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 40.200 | 490.773 | 451.220 | 811.469 | 771.916 | ||||||||
621 | 90cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 16,2 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 78.570 | 490.773 | 451.220 | 907.562 | 868.009 | ||||||||
622 | 120cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 18 lít diezel | 1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 96.300 | 490.773 | 451.220 | 963.352 | 923.799 | ||||||||
623 | 150cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 22,5 lít diezel | 1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 105.930 | 753.425 | 692.658 | 1.328.931 | 1.268.154 | ||||||||
| Tàu công tác sông - công suất: | |||||||||||||||||||
624 | 12cv | 200 | 12 | 7,2 | 6 | 19,2 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 11.025 | 443.391 | 407.788 | 852.821 | 817.218 | ||||||||
625 | 25cv | 200 | 12 | 5,2 | 6 | 39,5 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 116.130 | 779.927 | 716.951 | 1.725.572 | 1.662.596 | ||||||||
626 | 33cv | 200 | 12 | 5 | 6 | 50,6 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 153.300 | 779.927 | 716.951 | 1.994.903 | 1.931.927 | ||||||||
627 | 50cv | 200 | 12 | 5 | 6 | 67,5 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.720 | 779.927 | 716.951 | 2.333.740 | 2.270.764 | ||||||||
628 | 90cv | 200 | 11 | 5 | 6 | 110 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4 | 176.100 | 1.290.775 | 1.186.577 | 3.747.642 | 3.643.444 | ||||||||
629 | 150cv | 200 | 11 | 4,2 | 6 | 166,1 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 244.575 | 1.670.723 | 1.536.208 | 5.347.927 | 5.213.412 | ||||||||
630 | 190cv | 200 | 11 | 3,8 | 6 | 216,8 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 439.825 | 1.734.166 | 1.594.365 | 6.649.512 | 6.509.711 | ||||||||
| Xuồng cao tốc - công suất: | |||||||||||||||||||
631 | 25cv | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 105 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 24.840 | 490.773 | 451.220 | 2.812.854 | 2.773.301 | ||||||||
632 | 50cv | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 148 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 29.850 | 490.773 | 451.220 | 3.756.282 | 3.716.729 | ||||||||
633 | 120cv | 150 | 11 | 4,6 | 6 | 350 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 66.480 | 490.773 | 451.220 | 8.203.725 | 8.164.172 | ||||||||
634 | 225cv | 150 | 11 | 4,2 | 6 | 630 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 90.000 | 490.773 | 451.220 | 14.330.059 | 14.290.506 | ||||||||
635 | Thiết bị lặn | 120 | 30 | 7,5 | 8 |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 48.100 | 654.600 | 601.396 | 830.968 | 777. 64 | ||||||||
| Xuồng vớt rác - công suất: | |||||||||||||||||||
636 | 4cv | 280 | 20 | 9 | 6 | 2,7 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 7.300 | 419.299 | 385.703 | 487.203 | 453.607 | ||||||||
637 | 24cv | 280 | 17 | 7 | 6 | 11,4 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 68.500 | 457.846 | 421.038 | 777.343 | 740.535 | ||||||||
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: | |||||||||||||||||||
638 | 7T/ngày | 280 | 14 | 5,5 | 6 |
| 3x4/7+1x5/7 | 7.643.000 | 941.391 | 865.635 | 7.710.906 | 7.635.150 | ||||||||
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: | |||||||||||||||||||
639 | 75cv | 200 | 11 | 5,2 | 6 | 68,25 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 33.500 | 1.106.068 | 1.017.260 | 2.549.523 | 2.460.715 | ||||||||
640 | 150cv | 200 | 11 | 4,95 | 6 | 94,5 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 79.540 | 1.658.676 | 1.525.166 | 3.692.202 | 3.558.692 | ||||||||
641 | 360cv | 200 | 11 | 4,95 | 6 | 201,6 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 115.200 | 1.755.848 | 1.614.241 | 6.035.737 | 5.894.130 | ||||||||
642 | 600cv | 200 | 11 | 4,2 | 6 | 315 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 171.280 | 2.625.720 | 2.413.642 | 9.297.294 | 9.085.216 | ||||||||
643 | 1200cv | 220 | 11 | 3,8 | 6 | 714 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.576.240 | 2.625.720 | 2.413.642 | 18.797.960 | 18.585.882 | ||||||||
| Xe nâng - chiều cao nâng: | |||||||||||||||||||
644 | 12m | 260 | 14 | 4,02 | 5 | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 194.835 | 493.984 | 454.166 | 1.180.820 | 1.141.002 | ||||||||
645 | 18m | 260 | 14 | 3,81 | 5 | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 328.189 | 493.984 | 454.166 | 1.379.245 | 1.339.427 | ||||||||
646 | 24m | 260 | 14 | 3,81 | 5 | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5- 16,5)T | 473.307 | 493.984 | 454.166 | 1.567.600 | 1.527.782 | ||||||||
| Xe thang - chiều dài thang: | |||||||||||||||||||
647 | 9m | 260 | 14 | 3,88 | 5 | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 351.867 | 493.984 | 454.166 | 1.313.732 | 1.273.914 | ||||||||
648 | 12m | 260 | 14 | 3,74 | 5 | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 535.008 | 493.984 | 454.166 | 1.553.681 | 1.513.863 | ||||||||
649 | 18m | 260 | 14 | 3,74 | 5 | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 703.936 | 493.984 | 454.166 | 1.761.826 | 1.722.008 | ||||||||
| Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly: | |||||||||||||||||||
650 | 95T L £ 30m | 160 | 12 | 6,24 | 6 |
|
| 91.749 |
|
| 135.559 | 135.559 | ||||||||
651 | 137T - 30 < L < 70m | 160 | 12 | 6,24 | 6 |
|
| 132.526 |
|
| 195.807 | 195.807 | ||||||||
652 | 190T - L > 70m | 160 | 12 | 6,24 | 6 |
|
| 183.384 |
|
| 270.950 | 270.950 | ||||||||
| Tàu cuốc sông - công suất: | |||||||||||||||||||
653 | 495cv | 260 | 7,5 | 5,12 | 6 | 519,75 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 2.311.726 | 4.902.719 | 4.504.932 | 17.241.228 | 16.843.441 | ||||||||
| Tàu cuốc biển - công suất: | |||||||||||||||||||
654 | 2085cv | 260 | 7,5 | 4,5 | 6 | 1751,4 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 8.252.862 | 5.491.379 | 5.044.530 | 47.196.552 | 46.749.703 | ||||||||
| Tàu hút bùn - công suất: | |||||||||||||||||||
655 | 150cv | 260 | 10 | 6 | 6 | 157,5 lít diezel | 1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 230.280 | 2.194.376 | 2.016.895 | 5.632.165 | 5.454.684 | ||||||||
656 | 300cv | 260 | 10 | 6 | 6 | 304,5 Iít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 1 th. phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 327.320 | 2.598.370 | 2.387.896 | 9.147.274 | 8.936.800 | ||||||||
657 | 585cv | 260 | 10 | 4,13 | 6 | 573,3 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.601.156 | 3.779.834 | 3.472.927 | 16.809.112 | 16.502.205 | ||||||||
658 | 900cv | 260 | 7,5 | 4,1 | 6 | 756 lít diezel | 1th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.653.010 | 3.779.834 | 3.472.927 | 20.462.298 | 20.155.391 | ||||||||
659 | 1200cv | 260 | 7,5 | 3,75 | 6 | 1008 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) | 6.705.174 | 4.605.534 | 4.231.839 | 29.740.577 | 29.366.882 | ||||||||
660 | 4170cv | 260 | 7,5 | 2,4 | 6 | 3210,9 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 +1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 50.988.060 | 5.792.666 | 5.322.737 | 102.441.341 | 101.971.412 | ||||||||
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: | |||||||||||||||||||
661 | 1390cv | 260 | 7,5 | 6,5 | 6 | 1445,6 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.898.050 | 4.592.597 | 4.218.627 | 41.509.570 | 40.049.532 | ||||||||
662 | 5945cv | 260 | 7,5 | 6 | 6 | 5231,6 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 10.973.349 | 4.592.597 | 4.218.627 | 120.530.419 | 120.156.449 | ||||||||
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
663 | 17m³ | 260 | 10 | 5,5 | 6 | 2662,8 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 6.413.070 | 5.378.146 | 4.940.731 | 65.460.028 | 65.022.6 3 | ||||||||
| Xáng cạp - dung tích gầu: | |||||||||||||||||||
664 | 0,65m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6 | 45,9 lít diezel | 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 427.678 | 877.145 | 806.741 | 2.281.331 | 2.210.927 | ||||||||
665 | 1m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6 | 62,1 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 489.885 | 921.315 | 847.229 | 2.726.104 | 2.652.018 | ||||||||
666 | 1,25m³ | 220 | 13 | 5,2 | 6 | 70,2 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 594.444 | 921.315 | 847.229 | 3.005.036 | 2.930.950 | ||||||||
| Máy quạt gió - công suất: | |||||||||||||||||||
667 | 2,5kw | 150 | 20 | 1,7 | 5 | 16 kwh | 1x3/7 | 2.800 | 193.588 | 178.128 | 223.960 | 208.500 | ||||||||
668 | 4,5kw (CBM-5) | 150 | 20 | 1,7 | 5 | 28,8 kwh | 1x3/7 | 6.100 | 193.588 | 178.128 | 250.145 | 234.685 | ||||||||
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: | |||||||||||||||||||
669 | Bộ khoan tay | 180 | 20 | 6 | 5 |
|
| 23.500 |
|
| 39.167 | 39.167 | ||||||||
670 | Bộ máy khoan CBY-150-ZUB | 250 | 15 | 5 | 5 | 16,4 lít diezel |
| 564.300 |
|
| 885.509 | 885.509 | ||||||||
671 | Bộ nén ngang GA | 180 | 14 | 3 | 5 | 4,5 lít diezel |
| 320.000 |
|
| 471.448 | 471.448 | ||||||||
672 | Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí nén) | 180 | 30 | 6,6 | 5 |
|
| 3.000 |
|
| 6.933 | 6.933 | ||||||||
673 | Búa khoan tay P30 (2,02kw) | 180 | 20 | 8,5 | 5 | 5,2 kwh |
| 6.400 |
|
| 20.162 | 20.162 | ||||||||
674 | Thùng trục 0,5m3 | 150 | 30 | 8 | 5 |
|
| 2.000 |
|
| 5.734 | 5.734 | ||||||||
675 | Máy khoan F-60L hoặc B-40L | 250 | 15 | 4 | 5 | 27,8 lít diezel |
| 870.000 |
|
| 1.382.285 | 1.382.285 | ||||||||
676 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 14 | 3,5 | 5 |
|
| 38.000 |
|
| 46.023 | 46.023 | ||||||||
677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 14 | 1,4 | 5 |
|
| 850.000 |
|
| 930.278 | 930.278 | ||||||||
678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 14 | 2,8 | 5 | 19,8 lít diezel |
| 320.000 |
|
| 783.351 | 783.351 | ||||||||
679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 14 | 3 | 5 |
|
| 220.000 |
|
| 260.334 | 260.334 | ||||||||
680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 14 | 3,5 | 5 |
|
| 7.200 |
|
| 9.000 | 9.000 | ||||||||
681 | Biến thế thắp sáng | 150 | 25 | 4,5 | 5 |
|
| 2.200 |
|
| 5.060 | 5.060 | ||||||||
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan | |||||||||||||||||||
682 | Máy nén khí DK9 | 150 | 11 | 5 | 5 | 45,6 lít diezel | 1x4/7 | 172.445 | 225.711 | 207.575 | 1.401.001 | 1.382.865 | ||||||||
683 | Máy nén khí 660m³/h - 9at | 150 | 11 | 5 | 5 | 48,6 lít diezel | 1x4/7 | 200.980 | 225.711 | 207.575 | 1.501.757 | 1.483.621 | ||||||||
684 | Máy nén khí 1260m³/h - 12 at | 150 | 11 | 3,5 | 5 | 89,3 lít diezel | 1x5/7 | 463.580 | 264.258 | 242.910 | 2.691.119 | 2.669.771 | ||||||||
| Máy thăm dò địa vật lý: | |||||||||||||||||||
685 | Máy UJ-18 | 150 | 14 | 3,2 | 4 |
|
| 21.000 |
|
| 28.700 | 28.700 | ||||||||
686 | Máy MF-2-100 | 150 | 14 | 3,2 | 4 |
|
| 26.000 |
|
| 35.533 | 35.533 | ||||||||
| Máy, thiết bị trắc đạc: | |||||||||||||||||||
687 | Theo 020 | 180 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 12.700 |
|
| 13.970 | 13.970 | ||||||||
688 | Theo 010 | 180 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 29.600 |
|
| 32.067 | 32.067 | ||||||||
689 | Đitômát | 180 | 14 | 2 | 4 |
|
| 48.900 |
|
| 52.432 | 52.432 | ||||||||
690 | Ni 030 | 180 | 14 | 3 | 4 |
|
| 6.400 |
|
| 7.467 | 7.467 | ||||||||
691 | Ni 004 | 180 | 14 | 2,8 | 4 |
|
| 9.600 |
|
| 11.093 | 11.093 | ||||||||
692 | Dalta 020 | 180 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 18.000 |
|
| 19.500 | 19.500 | ||||||||
693 | Bộ đo mia bala | 180 | 20 | 3 | 4 |
|
| 1.200 |
|
| 1.800 | 1.800 | ||||||||
694 | Máy thủy bình NA 720 | 180 | 14 | 2,8 | 4 |
|
| 10.600 |
|
| 11.837 | 11.837 | ||||||||
695 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 120.000 |
|
| 127.334 | 127.334 | ||||||||
696 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 14 | 1,5 | 4 |
|
| 450.000 |
|
| 470.000 | 470.000 | ||||||||
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 180 | 14 | 2,5 | 4 | 34 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 420.000 | 284.335 | 261.314 | 1.447.352 | 1.424.331 | ||||||||
| Máy, thiết bị quang học: | |||||||||||||||||||
698 | Ống nhòm | 180 | 14 | 2 | 4 |
|
| 800 |
|
| 889 | 889 | ||||||||
699 | Kính hiển vi | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 6.000 |
|
| 5.940 | 5.940 | ||||||||
700 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 14 | 1,2 | 4 |
|
| 2.810.000 |
|
| 2.599.250 | 2.599.250 | ||||||||
701 | Máy ảnh | 150 | 14 | 2 | 4 |
|
| 4.200 |
|
| 5.600 | 5.600 | ||||||||
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: | |||||||||||||||||||
702 | Cần Belkenman | 180 | 14 | 2,8 | 4 |
|
| 14.000 |
|
| 15.633 | 15.633 | ||||||||
703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 95.600 |
|
| 103.566 | 103.566 | ||||||||
704 | TRL Profile Beam | 180 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 268.000 |
|
| 284.378 | 284.378 | ||||||||
705 | Máy FWD | 180 | 14 | 1,4 | 4 |
|
| 1.380.000 |
|
| 1.433.667 | 1.433.667 | ||||||||
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 14 | 3 | 4 |
|
| 62.000 |
|
| 69.922 | 69.922 | ||||||||
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: | |||||||||||||||||||
707 | Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 14 | 2,2 | 4 | 1,1 kwh |
| 234.000 |
|
| 255.245 | 255.245 | ||||||||
708 | Thiết bị PDA (do biến dạng lớn) | 180 | 14 | 1,4 | 4 | 1,6 kwh |
| 920.000 |
|
| 958.317 | 958.317 | ||||||||
709 | Thiết bị siêu âm | 180 | 14 | 2 | 4 | 1,1 kwh |
| 385.000 |
|
| 414.551 | 414.551 | ||||||||
| Thiết bị thăm dò địa chấn: | |||||||||||||||||||
710 | loại 1 mạch ES-125 | 150 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 65.600 |
|
| 85.279 | 85.279 | ||||||||
711 | loại 12 mạch Triosx - 12 | 150 | 14 | 2 | 4 |
|
| 196.000 |
|
| 252.187 | 252.187 | ||||||||
712 | loại 24 mạch Triosx - 24 | 150 | 14 | 2 | 4 |
|
| 230.400 |
|
| 296.448 | 296.448 | ||||||||
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: | |||||||||||||||||||
713 | Cân điện tử | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 5.500 |
|
| 5.445 | 5.445 | ||||||||
714 | Cân phân tích | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 8.500 |
|
| 8.415 | 8.415 | ||||||||
715 | Cân bàn | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 3.200 |
|
| 3.168 | 3.168 | ||||||||
716 | Cân thủy tĩnh | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 3.800 |
|
| 3.762 | 3.762 | ||||||||
717 | Lò nung | 200 | 14 | 4 | 4 | 12,2 kwh |
| 9.500 |
|
| 29.809 | 29.809 | ||||||||
718 | Tủ sấy | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 8,2 kwh |
| 8.200 |
|
| 22.237 | 22.237 | ||||||||
719 | Tủ hút độc | 200 | 14 | 4 | 4 | 2,4 kwh |
| 8.200 |
|
| 12.828 | 12.828 | ||||||||
720 | Tủ lạnh | 250 | 14 | 4 | 4 | 2,4 kwh |
| 5.200 |
|
| 8.384 | 8.384 | ||||||||
721 | Máy hút chân không | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 0,8 kwh |
| 2.500 |
|
| 4.082 | 4.082 | ||||||||
722 | Máy hút ẩm OASIS America | 200 | 14 | 4 | 4 |
|
| 6.900 |
|
| 7.590 | 7.590 | ||||||||
723 | Bếp điện | 150 | 40 | 6,5 | 4 | 2,9 kwh |
| 500 |
|
| 6.285 | 6.285 | ||||||||
724 | Bếp cát | 150 | 40 | 6,5 | 4 | 2,9 kwh |
| 700 |
|
| 6.959 | 6.959 | ||||||||
725 | Máy chưng cất nước | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 2,9 kwh |
| 5.100 |
|
| 10.085 | 10.085 | ||||||||
726 | Máy trộn đất | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 4,1 kwh |
| 4.200 |
|
| 11.021 | 11.021 | ||||||||
727 | Máy trộn xm, dung tích 5 lít | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 13.400 |
|
| 13.936 | 13.936 | ||||||||
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 11.400 |
|
| 11.856 | 11.856 | ||||||||
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 4,1 kwh |
| 4.200 |
|
| 11.231 | 11.231 | ||||||||
730 | Máy cắt đất | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 1.800 |
|
| 1.890 | 1.890 | ||||||||
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 200 | 14 | 3 | 4 | 3,8 kwh |
| 11.500 |
|
| 17.703 | 17.703 | ||||||||
732 | Máy cắt ứng biến | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 110.000 |
|
| 107.250 | 107.250 | ||||||||
733 | Máy nén 3 trục | 200 | 14 | 1,6 | 4 | 4,5 kwh |
| 523.200 |
|
| 501.565 | 501.565 | ||||||||
734 | Máy ép Litvinốp | 200 | 14 | 3 | 4 | 1,9 kwh |
| 12.000 |
|
| 15.195 | 15.195 | ||||||||
735 | Kích tháo mẫu | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 5.200 |
|
| 5.252 | 5.252 | ||||||||
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 7,2 kwh |
| 112.000 |
|
| 120.625 | 120.625 | ||||||||
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông gạch đá) | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 6,5 kwh |
| 48.700 |
|
| 60.963 | 60.963 | ||||||||
738 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 4,8 kwh |
| 45.000 |
|
| 54.417 | 54.417 | ||||||||
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 14 | 4,2 | 4 | 7,2 kwh |
| 6.900 |
|
| 19.084 | 19.084 | ||||||||
740 | Máy nén 1 trục | 200 | 14 | 3 | 4 | 0,8 kwh |
| 12.000 |
|
| 13.449 | 13.449 | ||||||||
741 | Máy nén Marshall | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 177.600 |
|
| 173.160 | 173.160 | ||||||||
742 | Máy CBR | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 4,1 kwh |
| 53.000 |
|
| 58.976 | 58.976 | ||||||||
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.600 |
|
| 6.020 | 6.020 | ||||||||
744 | Máy nén 4t quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.200 |
|
| 5.590 | 5.590 | ||||||||
745 | Máy nén thủy lực 10T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 14.000 |
|
| 14.560 | 14.560 | ||||||||
746 | Máy nén thủy lực 50T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 23.900 |
|
| 24.857 | 24.857 | ||||||||
747 | Máy nén thủy lực 125T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 32.000 |
|
| 33.280 | 33.280 | ||||||||
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 35.000 |
|
| 36.400 | 36.400 | ||||||||
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 19.400 |
|
| 20.176 | 20.176 | ||||||||
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 161.900 |
|
| 157.853 | 157.853 | ||||||||
751 | Máy gia tải 20T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 25.000 |
|
| 26.000 | 26.000 | ||||||||
752 | Máy Casagrang (làm T.nghiệm chảy) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 4.200 |
|
| 4.515 | 4.515 | ||||||||
753 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 58.000 |
|
| 57.420 | 57.420 | ||||||||
754 | Máy đo PH | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 6.200 |
|
| 6.665 | 6.665 | ||||||||
755 | Máy đo âm thanh | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.600 |
|
| 6.020 | 6.020 | ||||||||
756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 72.300 |
|
| 71.578 | 71.578 | ||||||||
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 62.000 |
|
| 61.380 | 61.380 | ||||||||
758 | Máv đo vết nứt | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 10.900 |
|
| 11.337 | 11.337 | ||||||||
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 89.900 |
|
| 87.653 | 87.653 | ||||||||
760 | Máy đo độ thấm của ion Clo | 200 | 14 | 2 | 4 |
|
| 130.100 |
|
| 125.547 | 125.547 | ||||||||
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 8.100 |
|
| 8.708 | 8.708 | ||||||||
762 | Máy đo gia tốc | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 66.000 |
|
| 65.340 | 65.340 | ||||||||
763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 11.300 |
|
| 11.753 | 11.753 | ||||||||
764 | Máy đo chuyển vị | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 40.800 |
|
| 40.392 | 40.392 | ||||||||
765 | Máy xác định mô đun | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 21.000 |
|
| 21.315 | 21.315 | ||||||||
766 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 28.000 |
|
| 28.420 | 28.420 | ||||||||
767 | Máy so màu quang điện | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 72.000 |
|
| 71.280 | 71.280 | ||||||||
768 | Máy đo độ dãn dài bitum | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 42.000 |
|
| 41.580 | 41.580 | ||||||||
769 | Máy chiết nhựa (xốc lét) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.900 |
|
| 6.343 | 6.343 | ||||||||
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 9.800 |
|
| 10.535 | 10.535 | ||||||||
771 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 10.600 |
|
| 11.024 | 11.024 | ||||||||
772 | Bàn dằn | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 18.000 |
|
| 18.720 | 18.720 | ||||||||
773 | Bàn rung | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 6.500 |
|
| 6.988 | 6.988 | ||||||||
774 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 10.200 |
|
| 10.608 | 10.608 | ||||||||
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 6.100 |
|
| 6.558 | 6.558 | ||||||||
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.600 |
|
| 6.020 | 6.020 | ||||||||
777 | Máy phân tích hạt Lazer | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 55.500 |
|
| 54.946 | 54.946 | ||||||||
778 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 45.000 |
|
| 44.550 | 44.550 | ||||||||
779 | Tenxômét | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.300 |
|
| 5.698 | 5.698 | ||||||||
780 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 56.000 |
|
| 55.440 | 55.440 | ||||||||
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 |
|
| 5.375 | 5.375 | ||||||||
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 | 14 | 1,2 | 4 |
|
| 1.586.700 |
|
| 1.467.698 | 1.467.698 | ||||||||
783 | Cần ép mẫu thử gạch | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 800 |
|
| 3.367 | 3.367 | ||||||||
784 | Côn thử độ sụt | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 500 |
|
| 2.105 | 2.105 | ||||||||
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 800 |
|
| 3.367 | 3.367 | ||||||||
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 500 |
|
| 2.105 | 2.105 | ||||||||
787 | Chén bạch kim | 200 | 14 | 1,2 | 4 |
|
| 16.900 |
|
| 15.633 | 15.633 | ||||||||
788 | Kẹp niken | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 6.100 |
|
| 6.039 | 6.039 | ||||||||
789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 28.400 |
|
| 28.826 | 28.826 | ||||||||
790 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 45.000 |
|
| 44.550 | 44.550 | ||||||||
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 103.000 |
|
| 100.425 | 100.425 | ||||||||
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 43.100 |
|
| 42.670 | 42.670 | ||||||||
793 | Súng bi | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.800 |
|
| 6.235 | 6.235 | ||||||||
| Máy tính chuyên dùng: | |||||||||||||||||||
794 | Máy scanner (khổ A0) | 150 | 20 | 3 | 4 | 1,8 kwh |
| 86.900 |
|
| 153.482 | 153.482 | ||||||||
795 | Máy vẽ plotter | 220 | 20 | 3 | 4 | 1,8 kwh |
| 72.700 |
|
| 88.774 | 88.774 | ||||||||
796 | Máy vi tính | 220 | 20 | 4 | 4 | 1,6 kwh |
| 8.000 |
|
| 12.722 | 12.722 | ||||||||
797 | Máy tính xách tay | 220 | 20 | 3,5 | 4 | 0,8 kwh |
| 15.000 |
|
| 19.337 | 19.337 | ||||||||
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp | |||||||||||||||||||
798 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 443.300 |
|
| 439.673 | 439.673 | ||||||||
799 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 43.600 |
|
| 43.243 | 43.243 | ||||||||
800 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 183.700 |
|
| 182.197 | 182.197 | ||||||||
801 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 873.000 |
|
| 865.857 | 865.857 | ||||||||
802 | Hộp bộ đo lường | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 825.300 |
|
| 818.547 | 818.547 | ||||||||
803 | Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 1.412.000 |
|
| 1.400.447 | 1.400.447 | ||||||||
804 | Hộp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 442.700 |
|
| 439.078 | 439.078 | ||||||||
805 | Hộp bộ thí nghiệm rơre | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 833.800 |
|
| 826.978 | 826.978 | ||||||||
806 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 17.300 |
|
| 17.159 | 17.159 | ||||||||
807 | Máy đo độ Axit | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 159.200 |
|
| 157.898 | 157.898 | ||||||||
808 | Máy đo độ chớp máy kín | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 152.600 |
|
| 151.352 | 151.352 | ||||||||
809 | Máy đo độ nhớt | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 131.100 |
|
| 130.027 | 130.027 | ||||||||
810 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 31.900 |
|
| 31.639 | 31.639 | ||||||||
811 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 156.700 |
|
| 155.418 | 155.418 | ||||||||
812 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 53.300 |
|
| 52.864 | 52.864 | ||||||||
813 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 91.500 |
|
| 90.751 | 90.751 | ||||||||
814 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 318.600 |
|
| 315.993 | 315.993 | ||||||||
815 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 64.100 |
|
| 63.575 | 63.575 | ||||||||
816 | Máy đo vạn năng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 131.900 |
|
| 130.821 | 130.821 | ||||||||
817 | Máy chụp sóng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 454.700 |
|
| 450.980 | 450.980 | ||||||||
818 | Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 326.300 |
|
| 323.630 | 323.630 | ||||||||
819 | Máy phát tần số | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 116.200 |
|
| 115.249 | 115.249 | ||||||||
820 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 160.700 |
|
| 159.385 | 159.385 | ||||||||
821 | Máy tính xách tay | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 41.300 |
|
| 40.962 | 40.962 | ||||||||
822 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 145.400 |
|
| 144.210 | 144.210 | ||||||||
823 | Mê gôm mét | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 44.000 |
|
| 43.640 | 43.640 | ||||||||
824 | Thiết bi kiểm tra áp lực | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 75.300 |
|
| 74.684 | 74.684 | ||||||||
825 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 435.900 |
|
| 432.333 | 432.333 | ||||||||
| Máy bơm nước công suất: | |||||||||||||||||||
826 | 25CV | 150 | 18 | 4,68 | 5 | 12,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 15.000 | 225.711 | 207.575 | 499.909 | 481.773 | ||||||||
827 | 110CV | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 48,60 lít diezel | 1 x 4/7 | 35.000 | 225.711 | 207.575 | 1.283.849 | 1.265.713 | ||||||||
828 | 300CV | 150 | 14 | 2,2 | 5 | 110,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 85.000 | 264.258 | 242.910 | 2.648.425 | 2.627.077 | ||||||||
| Máy bơm cát công suất: | |||||||||||||||||||
829 | 25CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 43,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 20.000 | 225.711 | 207.575 | 1.149.483 | 1.131.347 | ||||||||
830 | 85CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 74,70 lít diezel | 1 x 5/7 | 45.000 | 264.258 | 242.910 | 1.878.836 | 1.857.488 | ||||||||
830 | 180CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 90,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 76.000 | 264.258 | 242.910 | 2.245.547 | 2.224.199 | ||||||||
831 | 350CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 128,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 95.000 | 264.258 | 242.910 | 3.060.452 | 3.039.104 | ||||||||
831 | 380CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 213,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 115.000 | 264.258 | 242.910 | 4.846.064 | 4.824.716 | ||||||||
832 | 480CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 280,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 145.000 | 264.258 | 242.910 | 6.277.082 | 6.255.734 | ||||||||
| Phà trọng tải: | |||||||||||||||||||
833 | 20 tấn | 210 | 13 | 5,85 | 6 | lít diezel | 1tTr1/2 + 1x5/7 | 390.000 | 498.000 | 457.846 | 947.429 | 907.275 | ||||||||
Ghi chú:
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
+ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
+ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
+ Thông tư số 04/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Thông tư số 06/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Giá ca máy và thiết bị thi công công bố định kỳ làm cơ sở tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
- 1 Công văn 402/SXD-QLXD năm 2015 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Hướng dẫn 211/HD-SXD năm 2014 xác định đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013
- 3 Công văn 213/SXD-KTKH&VLXD năm 2013 hướng dẫn sử dụng bộ Đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn công bố kèm theo Quyết định 121/QĐ-UBND
- 4 Công văn 315/SXD-KTXD đính chính giá nhân công, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng phổ biến do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Nghị định 103/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 6 Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 7 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 10 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 1 Công văn 315/SXD-KTXD đính chính giá nhân công, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng phổ biến do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Công văn 213/SXD-KTKH&VLXD năm 2013 hướng dẫn sử dụng bộ Đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn công bố kèm theo Quyết định 121/QĐ-UBND
- 3 Hướng dẫn 211/HD-SXD năm 2014 xác định đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013
- 4 Công văn 402/SXD-QLXD năm 2015 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công tháng 5 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu