- 1 Quyết định 241/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 401 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 79 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 653/QĐ-QLD về danh mục 253 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 104 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11831/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Phụ lục đính kèm theo Công văn này.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo Công văn số 11831/QLD-ĐK ngày 29/7/2020 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | Công ty đăng ký | Số đăng ký | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1 | Albis | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. | VN-13113-11 | 230/QĐ-QLD | 12/07/2011 | Tên cơ sở đăng ký | Daewoong Pharm. Co., Ltd. | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd |
Tên cơ sở sản xuất | Daewoong Pharm. Co., Ltd. | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd | ||||||
2 | Daewoong Newlanta | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. | VN-14654-12 | 21/QĐ-QLD | 12/01/2012 | Tên cơ sở đăng ký | Daewoong Pharm. Co., Ltd | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd |
Tên cơ sở sản xuất | Daewoong Pharm. Co., Ltd. | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd | ||||||
3 | Gomzat 10mg | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. | VN-13693-11 | 338/QĐ-QLD | 07/09/2011 | Tên cơ sở sản xuất | Daewoong Pharm. Co., Ltd | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd |
4 | Litiap | Công ty TNHH Dược phẩm DO HA | VN-22342-19 | 653/QĐ-QLD | 23/10/2019 | Địa chỉ cơ sở sản xuất | 74, Frunze Str., Kiev, 04080 | 74, Frunze str., Kyiv, 04080 |
Nước sản xuất | Ukraine | Ukraina | ||||||
5 | Sotstop | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. | VN-15888-12 | 241/QLD-ĐK | 10/10/2012 | Tên cơ sở đăng ký | Daewoong Pharm. Co., Ltd. | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd |
Tên cơ sở sản xuất | Daewoong Pharm. Co., Ltd | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd | ||||||
6 | Uruso | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. | VN-14659- 12 | 21/QĐ-QLD | 12/01/2012 | Tên cơ sở đăng ký | Daewoong Pharm. Co., Ltd | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd |
Tên cơ sở sản xuất | Daewoong Pharm. Co., Ltd | Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd |
- 1 Công văn 1929/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 4642/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 245/QLD-ĐK năm 2021 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành