BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12167/BTC-TCDN | Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”; Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017 - 2020 và công văn số 911/TTg-ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa theo từng năm giai đoạn 2017-2020, Bộ Tài chính đề nghị Quý Cơ quan/đơn vị báo cáo một số nội dung sau:
1. Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty, doanh nghiệp nhà nước báo cáo:
- Tình hình xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án cơ cấu lại;
- Tình hình triển khai thực hiện phương án cơ cấu lại doanh nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó bao gồm tình hình cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp theo mẫu biểu kèm theo;
- Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và kiến nghị, đề xuất.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo:
- Tình hình phê duyệt/thẩm định để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án cơ cấu lại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực theo dõi, phụ trách;
- Tình hình triển khai thực hiện phương án cơ cấu lại doanh nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, trong đó bao gồm tình hình cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp theo mẫu biểu kèm theo.
- Các Bộ báo cáo tình hình triển khai xây dựng hệ thống cơ chế chính sách phục vụ cho quá trình cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước theo phân công tại Quyết định số 707/QĐ-TTg.
- Những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và kiến nghị, đề xuất.
3. Thời gian báo cáo:
- Định kỳ trước ngày 15 của tháng cuối quý, Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty, doanh nghiệp nhà nước gửi báo cáo tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp về cơ quan chủ quản, đồng gửi Bộ Tài chính, Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp.
- Định kỳ trước ngày 20 của tháng cuối quý, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp.
Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xây dựng, nộp báo cáo về Bộ Tài chính theo đúng mẫu biểu và thời gian quy định./.
Chi tiết liên hệ: Đoàn Đức Hiểu, Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính, email: doanduchieu@mof.gov.vn, số điện thoại: 0904558433
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 1 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CỔ PHẦN HÓA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ CÔNG TY TNHH MTV DO DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC SỞ HỮU 100% VỐN ĐIỀU LỆ
(Kèm theo công văn số 12167/BTC-TCDN ngày 13/9/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | QĐ công bố giá trị doanh nghiệp | QĐ Phê duyệt phương án CPH | Tình hình thực tế triển khai phương án cổ phần hóa bán cổ phần lần đầu | ||||||||||||||||
Số QĐ | Ngày phê duyệt QĐ | Giá trị thực tế DN | Giá trị thực tế phần vốn góp NN/DNNN tại DN | Số QĐ | Ngày phê duyệt QĐ | Vốn điều lệ | Giá trị NN/DNNN nắm giữ | Giá trị bán cho nhà đầu tư chiến lược (nếu có) | Giá trị bán cho người lao động | Giá trị bán cho Tổ chức công đoàn (nếu có) | Giá trị bán công khai | Ngày bán đấu giá công khai cổ phần lần đầu (LPO) | Giá trị vốn NN/DNNN nắm giữ sau khi bán cổ phần lần đầu | Bán cho NĐT chiến lược | Bán cho người Iao động | Bán cho TC | ||||
Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | Giá trị thực tế thu về | Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | Giá trị thực tế thu về | Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
A | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa thuộc công văn số 991/TTg - ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa không thuộc công văn số 991/TTg -ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên doanh nghiệp |
| Ngày đại hội Cổ đông lần đầu | Ngày được cấp giấy đăng ký kinh doanh lần đầu | Quyết toán quá trình cổ phần hóa tại thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu | ||||||||||||||
công đoàn | Bán đấu giá công khai | Vốn điều lệ | Giá trị vốn NN/DNNN nắm giữ | Giá trị cổ đông chiến lược nắm giữ | Giá trị tổ chức công đoàn nắm giữ | Giá trị cán bộ, công nhân viên nắm giữ | Giá trị cả cổ đông khác nắm giữ | Chi phí cổ phần hóa được duyệt | Chi phí hỗ trợ dôi dư | Giá trị vốn NN/DNNN tăng thêm từ thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp đến thời điểm đăng ký kinh doanh lần đầu | Số phải nộp về HTSXDN | ||||||||
Giá trị thực tế thu về | Giá trị số cổ phần bán ra theo mệnh giá | Giá trị thực tế thu về | Số lao động dôi dư được hỗ trợ | Số tiền hỗ trợ | Số phải nộp về Quỹ HTSXDN | Số đã nộp | Số còn phải nộp | ||||||||||||
1 | 2 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
A | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa thuộc công văn số 991/TTg - ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Danh sách doanh nghiệp cổ phần hóa không thuộc công văn số 991/TTg -ĐMDN ngày 10/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
Cột 17-24; Báo cáo theo thực tế triển khai bán cổ phần lần đầu
Cột 37-39: Các Tập đoàn, Tổng công ty, doanh nghiệp nhà nước báo cáo số nộp tiền về Quỹ HTSXDN trung ương
Biểu 2 |
|
TÌNH HÌNH THOÁI VỐN TẠI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo công văn số 12167/BTC-TCDN ngày 13/9/2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên doanh nghiệp | Vốn điều lệ tại thời điểm 31/12/2016 | Giá trị vốn của Nhà nước/chủ Sở hữu tại thời điểm 31/12/2016 | Giá trị phải thoái tại thời điểm 31/12/2016 theo sổ sách kế toán | Tình hình thoái vốn Quý báo cáo/Năm báo cáo | Lũy kế số thoái từ 01/01/2017 đến Quý báo cáo | Giá trị còn phải thoái | Ghi chú | ||||
Giá trị đã thoái | Đầu tư thêm (nếu có) | Giá trị đã thoái | Đầu tư thêm (nếu có) | |||||||||
Giá trị sổ sách | Giá trị thu được | Giá trị sổ sách | Giá trị thu được | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A | Tình hình thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp thuộc Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Tình hình thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp không thuộc Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Tình hình thoái vốn tại doanh nghiệp theo Phương án cơ cấu lại được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 691/BXD-QLDN năm 2018 về công tác thẩm định giá và phương thức thoái vốn do Bộ Xây dựng ban hành
- 2 Công văn 208/TTg-ĐMDN năm 2018 về tổng hợp, báo cáo tình hình cơ cấu lại, sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 1293/BNN-TCTL năm 2018 về báo cáo tình hình hoạt động và đề xuất tiêu chí cổ phần hóa doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 2129/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cơ cấu lại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Công văn 8058/VPCP-KTTH về dự toán thu từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 991/TTg-ĐMDN năm 2017 phê duyệt Danh mục doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa theo từng năm giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 707/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án "Cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2016-2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Công văn 1588/VPCP-ĐMDN năm 2017 giải pháp đẩy nhanh tiến độ thoái vốn tại các doanh nghiệp đã niêm yết của VNPT do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Công văn 3616/BTC-TCDN năm 2014 đẩy mạnh cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 3616/BTC-TCDN năm 2014 đẩy mạnh cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 1588/VPCP-ĐMDN năm 2017 giải pháp đẩy nhanh tiến độ thoái vốn tại các doanh nghiệp đã niêm yết của VNPT do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 8058/VPCP-KTTH về dự toán thu từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2129/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cơ cấu lại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Công văn 208/TTg-ĐMDN năm 2018 về tổng hợp, báo cáo tình hình cơ cấu lại, sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Công văn 1293/BNN-TCTL năm 2018 về báo cáo tình hình hoạt động và đề xuất tiêu chí cổ phần hóa doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Công văn 691/BXD-QLDN năm 2018 về công tác thẩm định giá và phương thức thoái vốn do Bộ Xây dựng ban hành