BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi:Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại văn bản số 1559/TTg-ĐMDN ngày 12/10/2017 về nghiên cứu, đề xuất mô hình hoạt động của các công ty quản lý, khai thác công trình thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố chỉ đạo cơ quan, đơn vị liên quan báo cáo một số nội dung về tình hình hoạt động của các đơn vị đang thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi, cụ thể như sau:
1. Tổng quan về các tổ chức khai thác công trình thủy lợi ở địa phương, trọng tâm là các doanh nghiệp.
2. Đánh giá kết quả hoạt động; kết quả sản xuất kinh doanh phục vụ công ích, nhiệm vụ khai thác tổng hợp trong giai đoạn 2013-2017 của doanh nghiệp.
3. Việc triển khai, áp dụng các cơ chế Hoạt động đối với doanh nghiệp, đặc biệt là cơ chế, chính sách về tài chính.
4. Đề xuất mô hình tổ chức khai thác công trình thủy lợi phù hợp giai đoạn sau năm 2020.
5. Đề xuất, kiến nghị các tiêu chí, Điều kiện để cổ Phần hóa doanh nghiệp làm nhiệm vụ khai thác công trình thủy lợi, đề xuất thí điểm cổ Phần hóa một công trình tại địa phương (nếu có).
(Báo cáo theo đề cương và bảng biểu gửi kèm theo công văn)
Báo cáo của các tỉnh, thành phố gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT (qua Tổng cục Thủy lợi, nhà A6B-số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội) trước ngày 15/3/2018 và email quannh.tl@wrd.gov.vn để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo công văn số 1293/BNN-TCTL ngày 06/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1. Tổng quan về các tổ chức khai thác công trình thủy lợi
- Giới thiệu về các tổ chức khai thác công trình thủy lợi trong tỉnh.
- Quá trình hình thành sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp.
- Số lượng, nhiệm vụ, quy mô, phạm vi phục vụ hiện nay.
- Kết quả hoạt động sản xuất trong những năm gần đây.
2. Đánh giá cụ thể một số nội dung:
- Sự phù hợp của mô hình tổ chức công ty trong Điều kiện của địa phương.
- Kết quả hoạt động; kết quả sản xuất kinh doanh phục vụ công ích, phục vụ khai thác tổng hợp trong giai đoạn 2013-2017.
- Vai trò, hiệu quả của doanh nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Những khó khăn, thuận lợi khi thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
3. Việc triển khai, áp dụng cơ chế hoạt động đối với doanh nghiệp
- Các cơ chế, chính sách hỗ trợ của trung ương và địa phương đang thực hiện đối với hoạt động của doanh nghiệp.
4. Đề xuất mô hình tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi phù hợp giai đoạn sau năm 2020
- Mô hình công ty: Công ty Trách nhiệm hữu hạn MTV 100% vốn Nhà nước; công ty TNHH hai thành viên trở lên; công ty cổ Phần...
- Đa dạng hóa hình thức quản lý khai thác (Đơn vị sự nghiệp, cá nhân... ).
- Thay đổi phương thức quản lý khai thác (hiện nay vẫn chủ yếu là giao kế hoạch, một số ít đặt hàng, còn lại là đấu thầu).
- Đề xuất việc triển khai thực hiện cổ Phần hóa doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có hay không thực hiện cổ Phần hóa). Lý do cụ thể.
- Đề xuất tiêu chí lựa chọn thực hiện thí điểm cổ Phần hóa doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi: loại hình công trình (hồ, đập, trạm bơm, kênh...); hệ thống khép kín, độc lập; cấp công trình (lớn, vừa, nhỏ, thủy lợi cơ sở); loại hình sản phẩm, dịch vụ thủy lợi cung cấp (gồm 2 loại: công ích và khác); phạm vi phục vụ của công trình (tỉnh, huyện, liên xã, xã...)...
- Kiến nghị vận dụng vào địa phương: Lựa chọn một đối tượng cụ thể để thực hiện cổ Phần hóa.
__________________
(Đề cương và các bảng kèm theo được đăng tải trên trang web của Tổng cục thủy lợi: http://tongcucthuyloi.gov.vn/. Vào Mục Điều hành nội bộ -> Biểu mẫu hành chính nội bộ.
Tỉnh, thành phố………………
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 |
I | Kết quả cấp nước, tưới nước, tiêu nước | ha hoặc m3 |
|
|
|
|
|
1 | Diện tích cấp nước |
|
|
|
|
|
|
2 | Diện tích tưới nước |
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích tiêu nước |
|
|
|
|
|
|
4 | Diện tích tưới tiêu kết hợp |
|
|
|
|
|
|
5 | Diện tích khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
II | Kết quả doanh thu | 1000 đ |
|
|
|
|
|
1 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu thủy lợi phí của các đối tượng không được miễn |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu kinh doanh khai thác tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
III | Kết quả chi | 1000 đ |
|
|
|
|
|
A | Chi phí hoạt động cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền lương và phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm XH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
|
|
|
|
|
|
3 | Tiền ăn giữa ca |
|
|
|
|
|
|
4 | Khấu hao cơ bản tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
5 | Nguyên, nhiên vật liệu bảo dưỡng công trình và máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
6 | Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
7 | Điện năng phục vụ tưới, tiêu |
|
|
|
|
|
|
8 | Chi phí quản lý doanh nghiệp (không kể chi phí khấu hao TSCĐ dùng chung; chi phí nhân viên quản lý) |
|
|
|
|
|
|
9 | Chi phí phòng chống lụt, bão, úng hạn |
|
|
|
|
|
|
10 | Chi phí đào tạo, nghiên cứu cải tiến kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
11 | Bảo hộ, an toàn lao động, bảo vệ công trình |
|
|
|
|
|
|
12 | Chi phí trả tạo nguồn nước (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
13 | Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
B | Chi phí hoạt động kinh doanh, khai thác tổng hợp (chi phí cho việc nuôi trồng thủy sản trong hồ chứa, kinh doanh khác...) | 1000đ |
|
|
|
|
|
1 | Tiền lương và phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
2 | Các loại bảo hiểm |
|
|
|
|
|
|
3 | Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
4 | Khấu hao cơ bản tài sản cố định + máy thi công |
|
|
|
|
|
|
5 | Chi khác... |
|
|
|
|
|
|
IV | Cân đối thu chi lãi (lỗ) | 1000 đ |
|
|
|
|
|
1 | Lãi (lỗ) khai thác công ích |
|
|
|
|
|
|
2 | Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
V | Ngân sách cấp hỗ trợ | 1000 đ |
|
|
|
|
|
1 | Nội dung hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cấp kinh phí trợ cấp tài chính |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Cấp 02 quỹ khen thưởng và phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Cấp đầu tư, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Cấp Khoản hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
2. | Nguồn hỗ trợ | 1000 đ |
|
|
|
|
|
2.1 | Ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
VI | Kết quả nộp ngân sách | 1000 đ |
|
|
|
|
|
1 | Nộp tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
2 | Nộp thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
5 | Nộp khác |
|
|
|
|
|
|
VII | Kết quả lao động tiền lương | 1000 đ |
|
|
|
|
|
1 | Số lao động | người |
|
|
|
|
|
2 | Quỹ tiền lương | 1000 đ |
|
|
|
|
|
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Tỉnh, thành phố……………
BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐƠN VỊ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI…………………
1. Báo cáo tình hình nhân Iực hiện có
- Hạng doanh nghiệp hiện tại (ghi hạng I, II, III): ………………………………
- Bảng báo cáo năng lực cán bộ hiện tại của công ty, đơn vị:
TT | Khối, đơn vị | Tổng số cán bộ | Trong đó, số cán bộ các trình độ | ||||||||||||
Trên đại học | Đại học | Cao đẳng | Trung học và dạy nghề | Sơ cấp | Đã qua lớp đào tạo QLVH | Chưa qua lớp đào tạo QLVH | |||||||||
Thủy lợi | Cơ điện | Khác | Thủy lợi | Cơ điện | Khác | Thủy lợi | Cơ điện | Khác | |||||||
1 | Văn phòng công ty, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng xí nghiệp, trạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quản lý, vận hành trực tiếp (lao động công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mỗi cán bộ chỉ ghi trình độ cao nhất.
2. Phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi hiện tại: (Tích P vào 1 ô phù hợp)
- Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi:
1. Giao kế hoạch □ | 2. Đặt hàng: □ | 3. Đấu thầu: □ |
- Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác:
1. Giao kế hoạch □ | 2. Đặt hàng: □ | 3. Đấu thầu: □ |
3. Tình hình thực hiện xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác CTTL: (Tích Pvào 1 ô phù hợp)
1. Đã xây dựng, đang áp dụng | □ Cơ quan ban hành định mức: ……………. |
2. Đang thực hiện sửa đổi: | □ |
3. Chưa xây dựng: | □ |
4. Mô hình hoạt động sản xuất kinh doanh
Mô hình hiện tại: |
| Đề xuất chuyển đổi mô hình: |
|
1. Công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước: | □ | 1. Công ty TNHH một thành viên 100% vốn nhà nước: | □ |
2. Công ty cổ Phần thủy lợi, thủy nông: | □ | 2. Công ty cổ Phần thủy lợi, thủy nông: | □ |
3. Ban quản lý thủy nông: | □ | 3. Ban quản lý thủy nông: | □ |
4. Trung tâm quản lý khai thác | □ | 4. Trung tâm quản lý khai thác | □ |
5. Mô hình khác (ghi cụ thể): ................................................. | 5. Mô hình khác (ghi cụ thể): .................................................. |
5. Báo cáo số lượng công trình thủy lợi hiện tại do công ty, đơn vị đang quản lý
5.1. Số lượng trạm bơm
a) Theo nhiệm vụ
- Trạm bơm tưới: .................................................................................................................
- Trạm bơm tiêu: ..................................................................................................................
- Trạm bơm tưới tiêu kết hợp: .............................................................................................
b) Theo quy mô
- Tổng lưu lượng từ 36.000 m3/h đến dưới 360.000 m3/h hoặc có cột nước bơm thiết kế từ 100 m trở lên:..............................
- Tổng lưu lượng từ 3.600 m3/h đến dưới 36.000 m3/h hoặc có cột nước bơm thiết kế từ 20 m đến dưới 100 m:.....................
- Tổng lưu lượng dưới 3.600 m3/h: ..................................................................................
5.2. Chiều dài kênh mương (km)
- Đã kiên cố: .....................................................................................................................
- Chưa kiên cố:...................................................................................................................
5.3. Số lượng hồ chứa nước
- Dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 trở lên đến dưới 200.000.000 m3:
- Dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3:
- Dung tích toàn bộ dưới 500.000 m3:
5.4. Số lượng đập chắn nước
- Chiều cao từ 15 m trở lên: .............................................................................................
- Chiều cao từ 10 m đến dưới 15 m: ................................................................................
- Chiều cao dưới 10 m: ....................................................................................................
5.5. Số lượng hệ thống công trình thủy lợi
- Tưới cho diện tích đất canh tác hoặc tiêu, thoát nước cho diện tích tự nhiên từ 30.000 ha trở lên: ........................................
- Tưới cho diện tích đất canh tác hoặc tiêu, thoát nước cho diện tích tự nhiên từ 2.000 đến dưới 30.000 ha: ..........................
- Tưới cho diện tích đất canh tác hoặc tiêu, thoát cho diện tích tự nhiên dưới 2.000 ha: .........................................................
Ghi chú:Thông tin chi tiết xin liên hệ đồng chí Nguyễn Hồng Quân, Cục Quản lý công trình thủy lợi - Tổng cục Thủy lợi, số điện thoại: 0983.305.375 hoặc email: quannh.tl@wrd.gov.vn./.
- 1 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 7654/VPCP-ĐMDN năm 2018 về cổ phần hóa Xí nghiệp Thủy sản Núi Cốc - Đơn vị trực thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4 Quyết định 344/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Công văn 12689/VPCP-ĐMDN về tình hình cổ phần hóa, thoái vốn, cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước 10 tháng đầu năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 121/NQ-CP năm 2017 về xử lý vướng mắc trong việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 1559/TTg-ĐMDN năm 2017 về sắp xếp, đổi mới công ty Thủy lợi, Thủy nông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Công văn 12167/BTC-TCDN năm 2017 về báo cáo tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 7654/VPCP-ĐMDN năm 2018 về cổ phần hóa Xí nghiệp Thủy sản Núi Cốc - Đơn vị trực thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác thủy lợi Thái Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4 Quyết định 344/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Công văn 12689/VPCP-ĐMDN về tình hình cổ phần hóa, thoái vốn, cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước 10 tháng đầu năm 2017 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 121/NQ-CP năm 2017 về xử lý vướng mắc trong việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước do Chính phủ ban hành
- 7 Công văn 12167/BTC-TCDN năm 2017 về báo cáo tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành