Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1379/SGDĐT-KHTC
Về việc nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_Lần 2.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 5 năm 2022

 

Kính gửi:

- Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập);
- Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX;
- Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc.

Thực hiện Chỉ đạo của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại Công văn số 3019/VP-VX ngày 28/4/2022 và Chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1560/BGDĐT-CNTT ngày 21/4/2022 về việc cập nhật thông tin hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL ngành;

Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-BGDĐT ngày 24/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh (Hệ thống tại địa chỉ https://csdl.hcm.edu.vn/, sau đây gọi tắt là CSDL HCM);

Căn cứ Công văn số 1349/SGDĐT-CTTT ngày 04/5/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc phối hợp cấp Căn cước công dân cho học sinh;

Căn cứ Công văn số 900/SGDĐT-KHTC ngày 28/3/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thu thập cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh;

Ngày 26/4/2022, Sở Giáo dục và Đào tạo đã có Công văn số 1263/SGDĐT-KHTC gửi Hiệu trưởng các trường THPT (công lập và ngoài công lập); Giám đốc TT.GDNN-GDTX, TT.GDTX; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc (sau đây gọi tắt là các cơ sở giáo dục) về việc nhắc nhở thực hiện cập nhật thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022. Tuy nhiên, tính đến nay, việc cập nhật dữ liệu lên CSDL HCM chưa được thực hiện đầy đủ, Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Thủ trưởng các cơ sở giáo dục thực hiện ngay:

1. Hoàn tất việc rà soát, cập nhật thông tin của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 trên CSDL HCM. Trong đó, ưu tiên cập nhật thông tin số Căn cước công dân (CCCD, đồng thời là số định danh cá nhân - ĐDCN). Trong trường hợp học sinh chưa có thẻ CCCD, cơ sở giáo dục cần hướng dẫn phụ huynh học sinh xin thông tin số định danh cá nhân tại đơn vị công an nơi thường trú để cập nhật vào Mục CMND/CCCD trong hồ sơ học sinh trên CSDL HCM.

2. Đối với học sinh chưa có CCCD đề nghị các cơ sở giáo dục đôn đốc hướng dẫn, nhắc nhở, tạo điều kiện để học sinh khẩn trương đến đơn vị công an địa phương để xin cấp thẻ CCCD và đồng thời triển khai thực hiện nội dung Công văn số 1349/SGDĐT-CTTT nêu trên.

3. Tiếp tục thực hiện nội dung trọng tâm:

- Bổ sung, cập nhật đầy đủ thông tin cá nhân của học sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022 bao gồm các thông tin: họ và tên, ngày sinh, giới tính, dân tộc, CMND/CCCD, nơi thường trú.

- Yêu cầu cập nhật thông tin cá nhân của học sinh; điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của từng học kỳ và cả năm của các năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12 trước ngày 04/4/2022. (giai đoạn 1).

- Yêu cầu cập nhật điểm tổng kết từng môn học (có tính điểm), điểm tổng kết, xếp loại học lực, hạnh kiểm của học kỳ II và cả năm lớp 12 trước ngày 30/6/2022. (giai đoạn 2).

Các cơ sở giáo dục vào Mục 5.11.3 để kiểm tra tiến độ và kết quả thực hiện trên CSDL HCM. Thời gian để hoàn thành thực hiện cập nhật các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân của học sinh và giai đoạn 1 của học sinh lớp 12 trước ngày 09/5/2022.

- Phụ lục 1: Danh sách nhắc nhở các đơn vị không đạt yêu cầu về nội dung và tiến độ thực hiện.

- Phụ lục 2: Tiến độ thực hiện cập nhật thông tin học sinh lớp 12 và kết quả giai đoạn 1.

Các thông tin trên có ảnh hưởng trực tiếp tới quyền lợi của học sinh trong kỳ thi TNTHPT và xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2022, đề nghị Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghiêm túc thực hiện và hoàn thành đúng thời hạn nêu trên.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vn đề gì vướng mắc xin liên hệ trực tiếp với Ông Lại Đồng Cường, Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo - ĐT: 0967.135.888, địa chỉ Email: ldcuong.sgddt@.tphcm.gov.vn. (Phần ch đề gửi email gồm: Tên phòng Họ và tên Số điện thoại liên hệ. Phần nội dung mô tả chi tiết các thắc mc, đề nghị hỗ trợ).

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Giám đốc Sở “để báo cáo”;
- Hội đồng thi đua khen thưởng;
- Phòng KT&KĐCLGD “để rà soát”;
- Phòng GDTrH, GDTXCN&ĐH “để rà soát”;
- Phòng CTTT, TTTT&CTGD “để phối hợp”;
- Lưu: VT, (KHTC_Cường)

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Hoài Nam


PHỤ LỤC 1:

DANH SÁCH NHẮC NHỞ CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
 (Đính kèm theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)

STT

Đơn vị

Tổng số học sinh

Cập nhật Thông tin cá nhân

Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

A

KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

THPT Mạc Đĩnh Chi

958

0

958

0

958

0

958

2

THPT Nguyễn Trung Trực

954

0

954

0

954

0

954

3

THPT Bình Hưng Hòa

699

40

659

653

46

0

699

4

THPT Phan Đăng Lưu

603

0

603

578

25

0

603

5

THPT An Lạc

580

0

580

0

580

0

580

6

THPT Lê Thánh Tôn

516

12

504

0

516

0

516

7

THPT Nguyễn Văn Linh

281

2

279

0

281

0

281

8

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm

257

0

257

0

257

0

257

9

THPT Năng Khiếu TDTT

184

0

184

176

8

0

184

10

THPT Trần Phú

886

721

165

805

81

0

886

11

THPT Trần Quốc Tuấn

94

0

94

81

13

0

94

12

THPT Lý Thái Tổ

207

142

65

180

27

0

207

13

THPT Văn Lang

56

2

54

54

2

0

56

B.

KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

1

TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú

558

0

558

0

558

0

558

2

TT GDTX Chu Văn An

286

0

286

0

286

0

286

3

TT GDTX Chu Văn An

282

0

282

0

282

0

282

4

TT GDNN-GDTX Quận 6

561

521

40

547

14

0

561

5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

93

62

31

39

54

0

93

 

PHỤ LỤC 2:

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CẬP NHẬT THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 12 VÀ KẾT QUẢ GIAI ĐOẠN 1
(Đính kèm theo Công văn số 1379/SGDĐT-KHTC ngày 05/5/2022 của Sở GD&ĐT)

STT

Đơn vị

Tổng số học sinh

Cập nhật Thông tin cá nhân

Cập nhật bổ sung điểm cả 3 khối

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

Đã hoàn thành

Chưa hoàn thành

A

KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

1

THPT Mạc Đĩnh Chi

958

0

958

0

958

0

958

2

THPT Nguyễn Trung Trực

954

0

954

0

954

0

954

3

THPT Bình Hưng Hòa

699

40

659

653

46

0

699

4

THPT Phan Đăng Lưu

603

0

603

578

25

0

603

5

THPT An Lạc

580

0

580

0

580

0

580

6

THPT Lê Thánh Tôn

516

12

504

0

516

0

516

7

THPT Nguyễn Văn Linh

281

2

279

0

281

0

281

8

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm

257

0

257

0

257

0

257

9

THPT Năng Khiếu TDTT

184

0

184

176

8

0

184

10

THPT Trần Phú

886

721

165

805

81

0

886

11

THPT Trần Quốc Tuấn

94

0

94

81

13

0

94

12

THPT Lý Thái Tổ

207

142

65

180

27

0

207

13

THPT Văn Lang

56

2

54

54

2

0

56

14

THPT Hoàng Hoa Thám

767

719

48

0

767

0

767

15

THPT Thành Nhân

487

444

43

464

23

0

487

16

THPT Phạm Văn Sáng

508

480

28

478

30

0

508

17

THPT Lương Văn Can

637

614

23

611

26

0

637

18

THPT Bình Chánh

616

602

14

598

18

0

616

19

THCS và THPT Đào Duy Anh

111

104

7

0

111

0

111

20

THCS và THPT Hoa Lư

66

59

7

64

2

0

66

21

THPT Việt Nhật

107

101

6

0

107

0

107

22

THPT Long Trường

391

385

6

390

1

0

391

23

THCS và THPT Hồng Hà

520

515

5

467

53

0

520

24

THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

128

124

4

9

119

0

128

25

THCS-THPT Phan Bội Châu

20

16

4

15

5

0

20

26

THPT Tạ Quang Bửu

551

547

4

551

0

0

551

27

THPT Trần Quang Khải

748

744

4

748

0

0

748

28

THCS, THPT Ngôi Sao

113

110

3

3

110

0

113

29

THPT Phú Lâm

193

190

3

180

13

0

193

30

THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương

3

0

3

0

3

0

3

31

THPT Marie Curie

1.103

1100

3

1101

2

0

1.103

32

THPT Trưng Vương

644

641

3

643

1

0

644

33

THCS và THPT Trí Đức

418

415

3

418

0

0

418

34

THPT Tây Thạnh

886

884

2

855

31

0

886

35

THCS và THPT Hai Bà Trưng

54

52

2

48

6

0

54

36

Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc

252

250

2

248

4

0

252

37

THPT Đông Đô

112

110

2

112

0

0

112

38

THCS, THPT Phan Châu Trinh

256

254

2

256

0

0

256

39

THCS VÀ THPT Ngọc Viễn Đông

36

34

2

36

0

0

36

40

THPT Trung Phú

627

626

1

626

1

0

627

41

Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc

1

0

1

0

1

0

1

42

THPT Hồ Thị Bi

588

587

1

587

1

0

588

43

THPT Tân Thông Hội

495

494

1

495

0

0

495

44

THPT Vĩnh Lộc

390

389

1

390

0

0

390

45

TH, THCS, THPT Tre Việt

483

482

1

483

0

0

483

46

Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm

292

291 (Miễn: 1)

1

292 (Miễn: 1)

0

0

292

47

THPT Nguyễn Văn Tăng

401

400

1

401

0

0

401

48

THPT Đào Sơn Tây

554

553

1

554

0

0

554

49

THPT Vĩnh Lộc B

504

503

1

504

0

0

504

50

THPT Phong Phú

259

258

1

259

0

0

259

51

THCS và THPT Đăng Khoa

161

160

1

161

0

0

161

52

THCS và THPT Phạm Ngũ Lão

57

56

1

57

0

0

57

53

THCS và THPT Đức Trí

304

303

1

304

0

0

304

54

THCS và THPT Lạc Hồng

522

521 (Miễn: 1)

1

522

0

0

522

55

THPT chuyên Lê Hồng Phong

695

695

0

0

695

0

695

56

THPT Nguyễn Công Trứ

825

825

0

627

198

0

825

57

THPT Nguyễn Huệ

650

650

0

606

44

0

650

58

Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ

25

25

0

0

25

0

25

59

THPT Quốc tế Canada

73

73

0

50

23

0

73

60

THPT Lê Quý Đôn

420

420

0

402

18

0

420

61

THPT Gò Vấp

547

547

0

539

8

0

547

62

THPT Bách Việt

12

12

0

5

7

0

12

63

PTDL Hermann Gmeiner

126

126

0

120

6

0

126

64

THPT Giồng Ông Tố

474

474

0

471

3

0

474

65

THPT Nguyễn Trãi

499

499 (Miễn: 3)

0

496

3

0

499

66

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

605

605

0

602

3

0

605

67

THPT Trường Chinh

710

710

0

708

2

0

710

68

THPT Đa Phước

364

364

0

362

2

0

364

69

THPT Hùng Vương

1.026

1026

0

1025

1

0

1.026

70

THPT Nguyễn Hiền

382

382

0

381

1

0

382

71

THPT Thanh Đa

460

460

0

459

1

0

460

72

THPT Phú Nhuận

807

807

0

806

1

0

807

73

THPT Lý Thường Kiệt

481

481

0

480

1

0

481

74

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

658

658

0

657

1

0

658

75

THPT Nguyễn Thái Bình

604

604

0

603

1

0

604

76

THPT Hàn Thuyên

476

476

0

475

1

0

476

77

THPT Hưng Đạo

58

58

0

57

1

0

58

78

THCS - THPT Trần Cao Vân

842

842

0

841 (Miễn: 2)

1

0

842

79

THPT Tân Túc

640

640

0

639

1

0

640

80

THPT Nam Sài Gòn

86

86

0

85

1

0

86

81

THCS và THPT Khai Minh

60

60

0

59

1

0

60

82

Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt

128

128

0

127

1

0

128

83

THPT Long Thới

343

343

0

342

1

0

343

84

THPT Bùi Thị Xuân

668

668

0

668

0

0

668

85

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

611

611

0

611

0

0

611

86

Phổ thông Năng khiếu thể thao Olympic

18

18

0

18

0

0

18

87

THPT Bình Phú

696

696

0

696

0

0

696

88

THPT Ngô Gia Tự

491

491

0

491

0

0

491

89

THPT Nguyễn Khuyến

771

771

0

771

0

0

771

90

THPT Nguyễn Du

488

488

0

488

0

0

488

91

THPT Võ Trường Toản

712

712

0

712

0

0

712

92

THPT Võ Thị Sáu

834

834

0

834

0

0

834

93

THPT Gia Định

867

867

0

867

0

0

867

94

THPT Tân Bình

659

659

0

659

0

0

659

95

THPT Nguyễn Chí Thanh

599

599

0

599

0

0

599

96

THPT Nguyễn Thượng Hiền

675

675

0

675

0

0

675

97

THPT Thủ Đức

748

748

0

748

0

0

748

98

THPT Nguyễn Hữu Huân

623

623

0

623

0

0

623

99

THPT Tam Phú

515

515

0

515

0

0

515

100

THPT Củ Chi

616

616

0

616

0

0

616

101

THPT Quang Trung

389

389

0

389

0

0

389

102

THPT An Nhơn Tây

420

420

0

420

0

0

420

103

THPT Trung Lập

240

240

0

240

0

0

240

104

THPT Nguyễn Hữu Cầu

494

494

0

494

0

0

494

105

THPT Ten Lơ Man

529

529

0

529

0

0

529

106

THPT Trần Khai Nguyên

656

656

0

656

0

0

656

107

THPT Nguyễn An Ninh

607

607

0

607

0

0

607

108

THPT Thăng Long

303

303

0

303

0

0

303

109

THPT Phước Long

440

440

0

440

0

0

440

110

THPT Bà Điểm

534

534

0

534

0

0

534

111

THPT Tân Phong

512

512

0

512 (Miễn: 1)

0

0

512

112

THPT Phú Hòa

477

477

0

477

0

0

477

113

THPT Nguyễn Văn Cừ

450

450

0

450

0

0

450

114

THPT Nguyễn Hữu Tiến

483

483

0

483

0

0

483

115

THPT Bình Khánh

295

295

0

295

0

0

295

116

THPT Cần Thạnh

242

242

0

242

0

0

242

117

THPT Trần Hưng Đạo

858

858

0

858

0

0

858

118

THPT Hiệp Bình

466

466

0

466

0

0

466

119

THPT Việt Âu

454

454

0

454

0

454

0

120

TH - THCS - THPT Chu Văn An

98

98

0

98

0

0

98

121

PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TPHCM

498

498

0

498

0

0

498

122

THPT An Dương Vương

242

242

0

242

0

0

242

123

THPT Trần Nhân Tông

105

105

0

105

0

0

105

124

THPT Đông Dương

115

115

0

115

0

0

115

125

THPT Phước Kiển

468

468

0

468

0

0

468

126

THPT An Nghĩa

323

323

0

323

0

0

323

127

THCS và THPT Phùng Hưng

35

35

0

35

0

0

35

128

THPT Nguyễn Thị Diệu

562

562

0

562

0

0

562

129

THPT Quốc Trí

63

63

0

63

0

0

63

130

THPT Vĩnh Viễn

66

66

0

66

0

0

66

131

THPT Việt Mỹ Anh

52

52

0

52

0

0

52

132

THCS và THPT Nam Việt

407

407

0

407

0

0

407

133

THPT Bình Tân

532

532

0

532

0

0

532

134

THPT Nguyễn Tất Thành

695

695

0

695

0

0

695

135

THPT Trần Văn Giàu

628

628

0

628

0

0

628

136

THPT Thủ Khoa Huân

36

36

0

36

0

0

36

137

THPT Dương Văn Dương

340

340

0

340

0

0

340

138

THPT Võ Văn Kiệt

558

558

0

558

0

0

558

139

Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân

39

39

0

39

0

0

39

140

THPT Năng khiếu TDTT Huyện Bình Chánh

295

295

0

295

0

0

295

141

THPT Lê Trọng Tấn

614

614

0

614

0

0

614

142

THPT Linh Trung

675

675

0

675

0

0

675

143

THPT Dương Văn Thì

459

459

0

459

0

0

459

144

THPT Bình Chiểu

572

572

0

572

0

0

572

145

THPT Thủ Thiêm

489

489

0

489

0

0

489

146

THPT Ngô Quyền

649

649

0

649

0

0

649

147

THPT Thạnh Lộc

515

515

0

515

0

0

515

148

THPT Lê Minh Xuân

603

603

0

603

0

0

603

149

TH, THCS, THPT Tuệ Đức

23

23

0

23

0

0

23

150

THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

14

14

0

14

0

0

14

151

Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm

531

531

0

531

0

0

531

152

THCS và THPT An Đông

51

51

0

51

0

0

51

153

TH - THCS - THPT VẠN HẠNH

212

212

0

212

0

0

212

154

THCS-THPT Hồng Đức

298

298

0

298

0

0

298

155

THCS và THPT Bắc Sơn

49

49

0

49

0

0

49

156

THCS và THPT Hàn Việt

12

12

0

12

0

0

12

157

TH, THCS và THPT Quốc Tế

13

13

0

13

0

0

13

158

THCS và THPT Việt Thanh

63

63

0

63

0

0

63

159

THCS và THPT Thái Bình

72

72

0

72

0

0

72

160

TH - THCS - THPT Thanh Bình

280

280

0

280

0

0

280

161

THCS và THPT Nhân Văn

40

40

0

40

0

0

40

162

THCS - THPT Nguyễn Khuyến

962

962

0

962

0

0

962

163

TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

522

522

0

522

0

0

522

164

THCS và THPT Duy Tân

20

20

0

20

0

0

20

165

THPT Nguyễn Hữu Thọ

502

502

0

502

0

0

502

166

THCS và THPT Đinh Thiện Lý

132

132

0

132

0

0

132

167

THCS - THPT Sao Việt

84

84

0

84

0

0

84

168

TH, THCS và THPT Nam Mỹ

15

15

0

15

0

0

15

169

Trung học thực hành Sài Gòn

139

139

0

139

0

0

139

170

Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú

189

189

0

189

0

0

189

171

THCS - THPT Bác Ái

12

12

0

12

0

0

12

172

THCS và THPT Sương Nguyệt Anh

192

192

0

192

0

7 (Miễn: 7)

185

173

THCS và THPT Diên Hồng

311

311

0

311

0

0

311

174

THPT Minh Đức

225

225

0

225

0

0

225

175

THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

58

58

0

58

0

0

58

176

THPT Lương Thế Vinh

321

321

0

321

0

0

321

177

TH, THCS và THPT Việt Anh

152

152

0

152

0

0

152

178

THCS và THPT Hoa Sen

418

418

0

418

0

0

418

179

TH, THCS và THPT Vinschool

141

141

0

141

0

0

141

180

THPT Phạm Phú Thứ

651

651

0

651

0

0

651

181

THCS và THPT Thạnh An

29

29

0

29

0

0

29

182

Song ngữ Quốc tế Horizon

13

13

0

13

0

0

13

183

TiH - THCS - THPT QUỐC TẾ BẮC MỸ

15

15

0

15

0

0

15

184

Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương

11

11

0

11

0

0

11

185

TH, THCS VÀ THPT Nguyễn Tri Phương

11

11

0

11

0

0

11

186

Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc

11

11

0

11

0

0

11

187

Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long

15

15

0

15 (Miễn: 1)

0

0

15

188

Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc

22

22

0

22

0

0

22

189

Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein

25

25

0

25

0

0

25

190

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

367

367

0

367

0

0

367

191

THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

397

397

0

397

0

0

397

192

Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu

401

401

0

401

0

0

401

193

Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình

183

183

0

183

0

0

183

194

Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc

38

38

0

38

0

0

38

195

THPT Trần Hữu Trang

268

268

0

268

0

0

268

196

Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt

5

5

0

5

0

0

5

197

TH - THCS - THPT Lê Thánh Tông

750

750

0

750

0

0

750

B.

KHỐI CƠ SỞ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

1

TT GDNN-GDTX Quận Tân Phú

558

0

558

0

558

0

558

2

TT GDTX Chu Văn An

286

0

286

0

286

0

286

3

TT GDTX Chu Văn An

282

0

282

0

282

0

282

4

TT GDNN-GDTX Quận 6

561

521

40

547

14

0

561

5

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

93

62

31

39

54

0

93

6

TT GDNN-GDTX Quận Tân Bình

530

504

26

495

35

0

530

7

Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm

544

538

6

544

0

0

544

8

TT GDNN-GDTX Quận 12

1.024

1020

4

918

106

0

1.024

9

TT GDNN-GDTX Quận Bình Tân

161

158

3

0

161

0

161

10

TT GDNN-GDTX Huyện Củ Chi

230

227

3

226

4

0

230

11

TT GDNN-GDTX Quận Thủ Đức (sáp nhập)

763

761

2

747

16

0

763

12

TT GDNN-GDTX Quận Bình Thạnh

80

78

2

77

3

0

80

13

TT GDNN-GTDX Quận 1

95

93

2

95

0

0

95

14

TT GDNN-GDTX Quận 5

49

47

2

49

0

0

49

15

TT GDTX Gia Định

536

535

1

472

64

0

536

16

TT GDNN-GDTX Huyện Bình Chánh

423

422

1

422 (Miễn: 3)

1

0

423

17

TT GDNN-GDTX Quận 7

144

144

0

0

144

0

144

18

TT GDNN - GDTX Quận 10

226

226

0

220 (Miễn: 1)

6

0

226

19

TT GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận

159

159

0

155 (Miễn: 1)

4

0

159

20

TT GDNN-GDTX Quận 4

105

105

0

102

3

0

105

21

TT GDTX Thanh Niên Xung Phong

248

248

0

246

2

0

248

22

TT GDNN - GDTX Quận Gò Vấp

199

199

0

197

2

0

199

23

TT GDNN-GDTX Quận 8

94

94

0

92

2

0

94

24

TT GDNN-GDTX Huyện Hóc Môn

336

336

0

335

1

0

336

25

TT GDTX Lê Quý Đôn

31

31

0

31

0

27

4

26

Trung tâm Bảo trợ - Dạy nghề và Tạo việc làm Thành phố

9

9

0

9

0

0

9

27

BTVH Nhạc viện Tp Hồ Chí Minh

52

52

0

52

0

0

52

28

TT GDNN-GDTX Quận 3

105

105

0

105

0

0

105

29

TT GDNN-GDTX Quận 11

278

278

0

278

0

0

278

30

TT GDNN-GDTX Huyện Nhà Bè

59

59

0

59

0

0

59

31

TT GDNN-GDTX Huyện Cần Giờ

29

29

0

29

0

0

29

* Lưu ý: Đối với những trường hợp không cập nhật được đề nghị gửi email đính kèm công văn ghi rõ nội dung từng trường hợp không cập nhật vào hệ thống CSDL HCM được.