BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1425/BGTVT-KHCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2010 |
Kính gửi: | Các Tổ chức, đơn vị có liên quan đến hoạt động xây dựng trong ngành GTVT |
Bộ Giao thông vận tải đã có văn bản số 872/BGTVT-KHCN ngày 09/02/2010 về việc điều chỉnh công thức và quy định độ lún cho phép của móng mố trụ cầu theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05. Do sai sót ở khâu đánh máy nên có sự nhầm lẫn nay điều chỉnh lại như sau:
1. Theo văn bản số 872/BGTVT-KHCN ngày 09/02/2010:
Trị số độ lún đều tổng thể của móng mố trụ và độ chênh lún giữa các móng mố trụ kề nhau của các cầu nhịp giản đơn có thể tham khảo Chỉ dẫn thiết kế cầu theo Tiêu chuẩn AASHTO của Tiểu bang Washington (Mỹ) theo bảng sau:
Độ lún đều tổng thể của móng mố trụ | Độ chênh lún trong phạm vi 304,8mm quanh móng mố, trụ và chênh lún giữa các móng trụ | Ứng xử |
ΔH ≤ 25,4mm | ΔH304,8 ≤ 19,05mm | Cho phép thiết kế và thi công |
25,4mm < ΔH ≤ 101,6mm | 19,05mm < ΔH304,8 ≤ 76,2mm | Phải chứng minh độ lún này không gây ra bất kỳ ảnh hưởng nào quá mức cho phép của các bộ phận kết cấu |
ΔH > 101,6mm | ΔH304,8 > 76,2mm | Báo cáo Bộ GTVT xem xét, phê duyệt |
2. Nay sửa lại là:
Trị số độ lún đều tổng thể của móng mố trụ và độ chênh lún giữa các móng mố trụ kề nhau của các cầu nhịp giản đơn có thể tham khảo Chỉ dẫn thiết kế cầu theo Tiêu chuẩn AASHTO của Tiểu bang Washington (Mỹ) theo bảng sau:
Độ lún đều tổng thể của móng mố trụ | Độ chênh lún trong phạm vi 30,48mm quanh móng mố, trụ và chênh lún giữa các móng trụ | Ứng xử |
ΔH ≤ 25,4mm | ΔH30,48 ≤ 19,05mm | Cho phép thiết kế và thi công |
25,4mm < ΔH ≤ 101,6mm | 19,05mm < ΔH30,48 ≤ 76,2mm | Phải chứng minh độ lún này không gây ra bất kỳ ảnh hưởng nào quá mức cho phép của các bộ phận kết cấu |
ΔH > 101,6mm | ΔH30,48 > 76,2mm | Báo cáo Bộ GTVT xem xét, phê duyệt |
Bộ Giao thông vận tải thông báo đính chính nội dung văn bản 872/BGTVT-KHCN ngày 09/02/2010 để các đơn vị liên quan biết và thực hiện. Trong quá trình triển khai nếu phát hiện có điểm không phù hợp xin gửi ý kiến về Bộ (qua Vụ Khoa học công nghệ)./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẦN GỬI
Văn bản số 612/BGTVT-KHCN, ngày 12/3/2010 của Bộ GTVT
1. Vụ KHĐT
2. Vụ KCHT GT
3. Cục QLXD và CLCTGT
4. Cục Đường bộ VN
5. Cục Hàng hải VN
6. Cục Đường thủy Nội địa VN
7. Cục Hàng không VN
8. Viện KHCN GTVT
9. Tổ Cố vấn giúp việc Bộ trưởng
10. Tổng công ty TVTK GTVT
11. Công ty TVTK GTVT phía Nam
12. Ban QLDA 1, 2, 4, 5, 6, 7, 85
13. Ban QLDA Mỹ Thuận
14. Ban QLDA Thăng Long
15. Ban QLDA đường HCM
16. Ban QLDA Đường thủy
17. Ban QLDA Hàng hải 1, 2, 3
18. Công ty phát triển đường cao tốc VN
19. Tổng công ty cảng hàng không miền Bắc
20. Tổng công ty cảng hàng không miền Trung
21. Tổng công ty cảng hàng không miền Nam
22. Tổng công ty XDCTGT 1, 4, 5, 6, 8
23. Tổng công ty XD Thăng Long
24. Tổng công ty Đường sắt VN
25. Tổng Công ty Hàng hải VN
26. Tổng Công ty Cổ phần XD thương mại
27. Tổng Công ty XD Đường thủy
28. Trường Đại học GTVT TP. Hồ Chí Minh
29. Trường Đại học Hàng hải
30. Trường Cao đẳng GTVT
31. Trường Cao đẳng GTVT II, III
32. Trường Cao đẳng GTVT
33. Trường Cao đẳng GTVT
34. Trường Đại học xây dựng
35. Trường Đại học GTVT
36. Các Sở GTVT.