Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1446/BGDĐT-KHTC
V/v báo cáo chi phí đào tạo theo Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ GDĐT

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2020

 

Kính gửi:

- Các Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Các trường Đại học công lập và ngoài công lập.

Ngày 02/10/2015 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Nghị định số 86). Như vậy, thời gian thực hiện Nghị định 86 chỉ áp dụng đến năm học 2020 - 2021.

Để có cơ sở đề xuất cơ chế thu học phí, giá dịch vụ giáo dục đào tạo và chính sách miễn giảm học phí cho giai đoạn tiếp theo, đề nghị các đơn vị căn cứ quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ GDĐT hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật; phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo để nghiên cứu, tính toán chi phí đào tạo theo đề cương hướng dẫn đính kèm Công văn.

Báo cáo về chi phí đào tạo của các đơn vị gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 10/05/2020 (đồng thời gửi về địa chỉ email: khaosatcpdt@mail.com) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.

Trân trọng.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ, ngành (để phối hợp rà soát);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

 

ĐỀ CƯƠNG KHẢO SÁT

CHI PHÍ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THEO THÔNG TƯ SỐ 14/2019/TT-BGDĐT
(Kèm Công văn số 1446/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 04/2020 của Bộ GDĐT)

Các Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ sở giáo dục đại học xác định chi phí giáo dục đào tạo theo Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế kỹ thuật; phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo, cụ thể như sau:

1. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo

Lựa chọn, hướng dẫn các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tính toán, xác định chi phí dịch vụ giáo dục tối thiểu 10 trường mỗi cấp học: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông đại diện cho 05 địa bàn: Thành phố thuộc Trung ương, Thành phố thuộc tỉnh, Nông thôn, Miền núi, Vùng đặc biệt khó khăn.

Tập trung phân tích, đánh giá số liệu căn cứ vào đặc thù của hoạt động giáo dục và tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.

(Biểu mẫu chi tiết theo Phụ lục 01, 01, 03, 04 đính kèm Công văn hoặc tải về tại địa chỉ: http://www.moet.gov.vn)

2. Đối với cơ sở giáo dục đại học

- Tính toán, xác định chi phí đào tạo chi tiết theo 07 khối ngành quy định tại Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ GDĐT quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.

(Biểu mẫu chi tiết theo Phụ lục 05 đính kèm Công văn hoặc tải về tại địa chỉ: http://www.moet.gov.vn).

Trong quá trình lập báo cáo, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ đồng chí Nguyễn Thị Quỳnh, chuyên viên Vụ Kế hoạch-Tài chính, địa chỉ email: ntquynh@moet.gov.vn, điện thoại: 0916014287 hoặc bà Đỗ Hồng Nhung, địa chỉ email: nhungdh@mail.com, điện thoại: 0912588916 để được giải đáp.

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ GỬI CÔNG VĂN

(Kèm Công văn số 1446/BGDĐT-KHTC ngày 27/04/2020 của Bộ GDĐT)

TT

Các Sở Giáo dc và Đào to

I

Khu vực Đng Bng Sông Hồng

1

Sở GDĐT Hà Nội

2

Sở GDĐT Hải Phòng

3

Sở GDĐT Hải Dương

4

Sở GDĐT Hưng Yên

II

Khu vực miền núi phía Bắc

1

Sở GDĐT Cao Bằng

2

Sở GDĐT Tuyên Quang

3

Sở GDĐT Lào Cai

4

Sở GDĐT Thái Nguyên

III

Khu vực Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung

1

Sở GDĐT Đà Nẵng

2

Sở GDĐT Nghệ An

3

Sở GDĐT Bình Định

4

Sở GDĐT Khánh Hòa

IV

Khu vực Tây Nguyên

1

Sở GDĐT Kon Tum

2

Sở GDĐT Gia Lai

3

Sở GDĐT Đăk Lăk

4

Sở GDĐT Lâm Đồng

V

Khu vực Đông Nam Bộ

1

Sở GDĐT Bình Phước

2

Sở GDĐT Tây Ninh

3

Sở GDĐT Bình Dương

4

Sở GDĐT TP Hồ Chí Minh

VI

Khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long

1

Sở GDĐT Bến Tre

2

Sở GDĐT Đồng Tháp

3

Sở GDĐT Kiên Giang

4

Sở GDĐT Cần Thơ

 

TT

Các Cơ sở giáo dục đại học công lập

A

Trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo

I

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động TX, chi đầu tư

1

Trường ĐH mở TP. HCM

2

Trường ĐH Hà Nội

3

Trường ĐH Ngoại thương

4

Trường ĐH Kinh tế quốc dân

5

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM

6

Trường ĐH Thương mại

7

Trường ĐH Bách khoa HN

8

Trường ĐHSP Kỹ thuật TP.HCM

II

Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động TX

1

Viện ĐH mở Hà Nội

III

Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động TX

1

Trường ĐH Tây Bắc

2

Trường ĐH Tây Nguyên

3

Trường ĐH Đà lạt

4

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

5

Trường ĐH Thể dục Thể thao HN

6

Trường ĐHSP Thể dục TT TP.HCM

7

Trường ĐHSP Nghệ thuật TW

8

Trường ĐH Kiên Giang

9

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

10

Trường ĐH Nha Trang

11

Trường ĐH Xây dựng

12

Trường ĐH Giao thông vận tải

13

Trường ĐH Mỏ - Địa chất

14

ĐH Thái Nguyên và các Trường thành viên

15

ĐH Huế và các Trường thành viên

16

ĐH Đà Nẵng và các Trường thành viên

17

Trường ĐH Cần Thơ

18

Trường ĐHSP Hà Nội

19

Trường ĐHSP Hà Nội II

20

Trường ĐH Vinh

21

Trường ĐH Quy nhơn

22

Trường ĐHSP TP.HCM

23

Trường ĐHSP Kỹ thuật Hưng Yên

24

Trường ĐH Đồng Tháp

25

Trường CĐSP Trung ương

26

Trường CĐSP Trung ương Nha Trang

27

Trường CĐSP Trung ương Tp.HCM

28

Trường ĐH Luật TP.HCM

29

Trường ĐH Việt Đức

30

Học viện Quản lý giáo dục

B

Đại học Quốc gia Hà Nội

1

Trường Đại học Kinh tế

2

Trường Đại học Ngoại ngữ

3

Trường Đại học Công nghệ

C

Ngân hàng nhà nước

 

Học viện ngân hàng

D

Bộ Tài chính

 

Học viện Tài chính

E

Bộ Y tế

 

Trường Đại học y Hà Nội

 

Trường Đại học dược Hà Nội

F

Bộ Công thương

 

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

G

Bộ Văn hóa Du lịch và Thể thao

 

Trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội

 

Trường ĐH Mỹ thuật TPHCM

 

Trường ĐH Văn hóa TPHCM

H

Bộ Giao thông vận tải

 

Trường Đại học Hàng Hải

I

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

Học viện công nghệ bưu chính viễn thông

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN