BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/TCTS-VP | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2013 |
Kính gửi: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn thủy sản
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký thức ăn thủy sản vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam, Tổng cục Thủy sản có ý kiến như sau:
1. Xác nhận các sản phẩm có tên tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn này đã đáp ứng yêu cầu theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để được bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam.
2. Trong thời gian Tổng cục Thủy sản trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét bổ sung vào Danh mục, các Cơ sở được phép tiến hành sản xuất, kinh doanh và lưu hành các sản phẩm nêu trên kể từ ngày ký ban hành.
Tổng cục Thủy sản thông báo để các Cơ sở sản xuất, kinh doanh được biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CÁC SẢN PHẨM THỨC ĂN DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU BỔ SUNG VÀO DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 1798/TCTS-VP ngày 10 tháng 7 năm 2013)
I. Thức ăn hỗn hợp sản xuất trong nước
STT | Tên sản phẩm | Số tiêu chuẩn cơ sở | Thành phần | Hàm lượng (%) |
Công ty TNHH Grobest Landfound ĐC: Số 1, Đường 6A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai ĐT: 061.3835822-27 Fax: 061.3835828 | ||||
1 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng Hiệu: Leader Vannamei Mã số: No.1S Giai đoạn: PL1-PL15 | TCCS 14:2013/GL | Protein thô (min) | 42 |
Protein tiêu hóa (min) | 40 | |||
Xơ thô (max) | 3 | |||
Độ ẩm (max) | 11 | |||
Lysine tổng số (min) | 1,9 | |||
Methionin+cystine (min) | 0,8 | |||
Ca (min-max) | 1,0-2,7 | |||
Công ty TNHH Grobest Industrial (Việt Nam) ĐC: số 9, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai ĐT: 0613993511 Fax: 0613993520 | ||||
2 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Hiệu: Scambi Mã số: No.2ML Giai đoạn: 1,6-2,2g/con | TCCS 31:2013/GR | Protein thô (min) | 39 |
Protein tiêu hóa (min) | 34 | |||
Xơ thô (max) | 4 | |||
Độ ẩm (max) | 11 | |||
Lysine tổng số (min) | 1,8 | |||
Methionin+cystine (min) | 0,8 | |||
Ca (min-max) | 1,0-2,7 | |||
3 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Hiệu: Scambi Mã số: No.2L Giai đoạn: 2,2-2,6g/con | TCCS 31:2013/GR | Protein thô (min) | 39 |
Protein tiêu hóa (min) | 34 | |||
Xơ thô (max) | 4 | |||
Độ ẩm (max) | 11 | |||
Lysine tổng số (min) | 1,8 | |||
Methionin+cystine (min) | 0,8 | |||
Ca (min-max) | 1,0-2,7 | |||
4 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Hiệu: Scambi Mã số: No.3 Giai đoạn: 2,6-5,0g/con | TCCS 31:2013/GR | Protein thô (min) | 39 |
Protein tiêu hóa (min) | 33 | |||
Xơ thô (max) | 4 | |||
Độ ẩm (max) | 11 | |||
Lysine tổng số (min) | 1,8 | |||
Methionin+cystine (min) | 0,8 | |||
Ca (min-max) | 1,0-2,7 | |||
5 | Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú Hiệu: Scambi Mã số: No.5 Giai đoạn: 13-25g/con | TCCS 31:2013/GR | Protein thô (min) | 37 |
Protein tiêu hóa (min) | 31 | |||
Xơ thô (max) | 4 | |||
Độ ẩm (max) | 11 | |||
Lysine tổng số (min) | 1,7 | |||
Methionin+cystine (min) | 0,7 | |||
Ca (min-max) | 1,0-2,7 |
2. Thức ăn hỗn hợp nhập khẩu
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Rừng Biển Địa chỉ: 10/1 đường số 3, phường Tân Kiểng, quận 7, Tp. HCM. ĐT: 08.37717705 Fax: 08.377712496. | ||||
1 | Frozen Artemia Biomass | Protein (dry basic) min | 48% | Aquafauna Biomarine Inc. USA |
Béo (dry basic) min | 11% | |||
Xơ (dry basic) max | 1,6% | |||
Tro (dry basic) max | 18% | |||
Công ty TNHH sinh học thần Trinh Việt Nam ĐC: khu Sản xuất và Kiểm định giống thủy sản tập trung An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận ĐT: 0683668064 Fax: 0683768808 | ||||
2 | GB Aqua Pacific Enriched Adult Artermia Biomass | Protein (theo trọng lượng khô) min | 16% | Rooster Enterprises LLC USA |
Lipids (theo trọng lượng khô) min | 12% | |||
Tro (theo trọng lượng khô) max | 26% | |||
Carbohydrate (theo trọng lượng khô) max | 40% |
3. Thức ăn bổ sung
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Công dụng |
Công ty TNHH công nghệ sinh học Phương Nam ĐC: 54A Phạm Đăng Giảng, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: 0837658539 Fax: 0837658547 | ||||
1 | PN-Biomix | Lactobacillus acidophilus (min) | 2x109 cfu | Dùng để bổ sung vi khuẩn sống vào thức ăn cho tôm, cá |
Lactobacillus plantarum (min) | 5x109 cfu | |||
Lactobacillus bifidobacterium (min) | 5x109 cfu | |||
Saccharomyces cerevisiae (min | 109 cfu | |||
Chất mang (dextrose) vừa đủ | 900-100g |
4. Nguyên liệu sản xuất thức ăn
TT | Tên sản phẩm | Thành phần | Hàm lượng | Nhà sản xuất |
Công ty TNHH Grobest Industrial (Việt Nam) ĐC: số 9, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Biên Hòa, Đồng Nai ĐT: 0613993511 Fax: 0613993520 | ||||
1 | Lecithin | Độ ẩm (max) | 1,0% | Guangxi Huiyu Gain And Oil Industrial Co.,Ltd Trung Quốc |
Chỉ số acid (max) | 35,0 mgKOH/kg | |||
Acetone insoluble (min) | 55,0% | |||
Công ty TNHH Uni-President VN ĐC: 16-18 DT 743 KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương ĐT: 06503790811 Fax: 0650790810 | ||||
2 | Squid Liver Oil | Độ ẩm (max) | 2% | Rongcheng Jingyang Fish Meal Co., Ltd Trung Quốc |
Chỉ số Iodine (min) | 140 | |||
Chỉ số acid (max) | 60mg KOH/g | |||
Béo thô (min) | 95% | |||
Năng lượng (min) | 8Kcal/kg | |||
Công ty Cổ phần sản xuất thức ăn thủy sản TOMBOY ĐC: Lô 22A, đường số 1, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08.37507511; Fax: 08.37507517 | ||||
3 | Nucleus GR | Cinnamon oil | 6 % | Phytosynthese, France |
Garlic oil | 2 % | |||
Thyme oil | 2 % | |||
Chất mang (Wheat middlings) | 90 % | |||
4 | Nucleus HP | Bột cây atiso | 25 % | Phytosynthese, France |
Bột cây Boldo | 25 % | |||
Bột cây kế sữa | 25 % | |||
Bột cây hương thảo | 25 % | |||
5 | Nucleus VB | Thyme oil | 2 % | Phytosynthese, France |
Oregano oil | 1 % | |||
Garlic oil | 0,5 % | |||
Lemongrass oil | 1 % | |||
Citronella oil | 1% | |||
Chất mang (Wheat middlings) | 94,5 % |
- 1 Công văn 24/TCTS-VP năm 2013 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2 Công văn 2676/TCTS-VP năm 2015 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3 Công văn 1111/TCTS-VP xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 1 Công văn 24/TCTS-VP năm 2013 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 2 Công văn 2676/TCTS-VP năm 2015 về xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành
- 3 Công văn 1111/TCTS-VP xác nhận sản phẩm đáp ứng yêu cầu bổ sung vào Danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục Thủy sản ban hành