BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1869/BKHCN-TCCB | Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Để tổng hợp, đánh giá thực trạng, số lượng, chất lượng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ (KH&CN) và chuẩn bị cho việc xây dựng đề án, kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN năm 2018, Bộ Khoa học và Công nghệ trân trọng đề nghị Quý Cơ quan xây dựng báo cáo về thực trạng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp và đề xuất nhu cầu thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN của Quý cơ quan, theo nội dung cụ thể sau:
1. Đánh giá thực trạng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN của Quý Cơ quan
a) Báo cáo, đánh giá thực trạng viên chức chuyên ngành KH&CN
(Đề nghị nêu rõ ưu điểm; hạn chế)
b) Thống kê số lượng, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN (theo Mẫu số 1 kèm theo công văn này).
2. Đề xuất nhu cầu thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN của Quý Cơ quan
Căn cứ số lượng vị trí việc làm, cơ cấu của hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN, nhu cầu của đơn vị và tiêu chuẩn của từng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN để đề xuất số lượng chỉ tiêu thi thăng hạng của từng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN (theo Mẫu số 2 gửi kèm công văn này).
(File mềm của công văn kèm biểu mẫu được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ tại địa chỉ: www.most.gov.vn)
Báo cáo của Quý Cơ quan đề nghị gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), số 113 Trần Duy Hưng, Hà Nội, file mềm gửi về email: vkphuong@most.gov.vn trước ngày 20/7/2018.
Bộ Khoa học và Công nghệ trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Cơ quan: | Mẫu số 01 |
SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo công văn số 1869/BKHCN-TCCB ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Chức danh | Số lượng | Giới tính | Độ tuổi | Trình độ chuyên môn | Trình độ - tin học | Trình độ ngoại ngữ | Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp | |||||||||
Nam | Nữ | ≤ 35 | 35-50 | ≥ 50 | Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Trung cấp trở lên | Chứng chỉ | Đại học trở | Chứng chỉ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Chức danh nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nghiên cứu viên chính (hạng II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nghiên cứu viên (hạng III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ lý nghiên cứu (hạng IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chức danh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư cao cấp (hạng I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kỹ sư chính (hạng II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kỹ sư (hạng III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Ghi chú:
- Cột (15) thống kê số lượng viên chức có chứng chỉ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Cột (17) thống kê số lượng viên chức có chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ theo yêu cầu về tiêu chuẩn ngoại ngữ tương ứng với từng hạng chức danh.
- Cột (18) thống kê số lượng viên chức đã có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng với từng hạng chức danh.
Cơ quan: | Mẫu số 02 |
ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2018
(Kèm theo công văn số 1869/BKHCN-TCCB ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Chức danh | Tổng số | Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có | Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức | Ghi chú | ||||||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV |
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Chức danh nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chức danh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (4) đề nghị ghi số lượng viên chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn để tham gia thi thăng hạng tương ứng với từng hạng chức danh.
- 1 Công văn 2905/LĐTBXH-TCCB năm 2018 về báo cáo số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức và đăng ký số lượng chỉ tiêu thăng hạng năm 2018-2019 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 05/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 24/2015/TT-BKHCN quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Quyết định 1487/QĐ-BKHCN về kế hoạch tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Công văn 1858/BKHCN-TCCB năm 2017 tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1 Công văn 1858/BKHCN-TCCB năm 2017 tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 1487/QĐ-BKHCN về kế hoạch tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Thông tư 05/2018/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 24/2015/TT-BKHCN quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Công văn 2905/LĐTBXH-TCCB năm 2018 về báo cáo số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức và đăng ký số lượng chỉ tiêu thăng hạng năm 2018-2019 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành