Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1904/BNN-KH
V/v: Thực hiện kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2012-2015

Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2012

 

Kính gửi: Các chủ đầu tư các dự án sử dụng vốn TPCP.

Căn cứ các Quyết định 368/QĐ-TTg ngày 3/4/2012, số 602/QĐ-TTg ngày 24/5/2012 và số 699/QĐ-TTg ngày 09/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012.

Căn cứ quyết định số 396/QĐ-BKHĐT ngày 3/4/2012, số 646/QĐ-BKHĐT ngày 24/5/2012 và số 710/QĐ-BKHĐT ngày 09/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 cho dự án do Chủ đầu tư quản lý như phụ lục kèm theo.

Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 cho từng dự án (nêu trên) được Thủ tướng Chính phủ quyết định giao sau khi đã báo cáo và được Quốc hội thông qua. Sau năm 2015, Nhà nước chưa có chủ trương phát hành TPCP.

Trong kế hoạch vốn TPCP đã giao, một số dự án đã phải tạm dừng đầu tư, một số dự án phải dãn tiến độ, một số dự án không đủ nguồn vốn để hoàn thành công trình theo các quyết định đầu tư phê duyệt. Trước tình hình rất khó khăn về nguồn vốn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu:

1. Chủ đầu tư:

- Rà soát lại từng hạng mục đầu tư, cắt giảm các hạng mục không thật sự cần thiết để đảm bảo không vượt kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm trước Bộ về sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư từ nguồn TPCP, không gây nợ đọng, lãng phí.

- Xây dựng kế hoạch tiến độ thực hiện năm 2012 và giai đoạn 2013 - 2015 phù hợp với kế hoạch vốn đã giao.

- Báo cáo Bộ kết quả rà soát và tiến độ thực hiện trong tháng 7/2012.

2. Tổng cục Thủy li, Cục Quản lý xây dng công trình: Làm việc với từng chủ đầu tư về công tác rà soát, tổng hợp báo cáo Bộ đề xuất điều chỉnh tiến độ, dự án đầu tư cho phù hợp với kế hoạch được giao.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Tổng cục thuỷ lợi;
- Cục QLXDCT;
- Vụ Tài chính;
- Vụ Kế hoạch;
- Lưu VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 


PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo văn bản số 1904/BNN-KH ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

QĐ đầu tư tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12

Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư

Lũy kế giải ngân đến hết 31/1/2012

Kế hoạch vốn TPCP

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: TPCP

GĐ 2012-2015

Trong đó: KH 2012

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

53.934.584

47.847.194

 

64.313.530

57.982.433

15.533.260

14.725.596

3.323.389

 

I

Danh mục dự án đã hoàn thành năm 2011

 

 

2.445.932

2.282.372

 

2.756.983

2.488.921

2.209.964

57.104

57.104

 

I

Hồ chứa nước Đầm Hà Động

Q.Ninh

T' 3485

2006-11

2000 17/07/09

512.874

442.271

2000 17/07/09

512.874

442.271

390.186

300

300

 

 

Ban QLĐT&XDTL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S NN& PTNT Qung Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

300

 

2

Hồ Rào Đá

Q.Bình

T' 5905

2006-11

1465 25/05/09

347.862

342.543

1465 25/05/09

347.862

342.543

301.495

4.000

4.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 5

 

 

 

 

283.593

283.593

 

283.593

283.593

 

 

 

 

 

Ban QLDA huyện Qung Ninh

 

 

 

 

64.269

58.950

 

64.269

58.950

 

4.000

4.000

 

3

SCNC cụm CTTL Krông Bông

Đ.Lắk

T' 706

2006-11

3235 22/10/08

39.200

37.695

2467 03/9/09

44.647

43.147

36945

750

750

 

4

Hồ chứa nước Hoa Sơn

K.Hòa

T' 1360

2006-11

3436 08/12/05

242.930

193.555

2730 28/09/09

381.905

234.415

224.249

 

 

(*)

5

Cụm công trình thủy lợi Tam Quan - Lộc Bình

L.Sơn

T' 850

2007-11

436 13/2/07

52.943

50.340

439 26/02/10

98.745

90.800

84.640

 

 

(*)

6

Hồ Lòng Sông

B.Thuận

T' 4260

1998-11

14 5/1/09

343.849

343.849

1585 14/6/10

358.093

358.093

314.925

7.000

7.000

 

 

UBND huyện Tuy Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

Cty QLKTCTTL Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

7

Hồ Đại Lải

V.Phúc

T' 2900

2009-11

1633 15/06/09

53.011

53.011

1633 15/06/09

53.011

53.011

40.100

50

50

 

8

Cụm CTTL Huổi Vanh

S.La

352Ha

2006-11

1892 3/7/07

37.000

37.000

2474a 20/10/11

48.226

48.226

43.932

2.000

2.000

 

9

Kiên cố hoá kênh chính, kênh Bắc trạm bơm Cốc Thành

N.Định

T' 13.169

2009-11

3521 9/11/07

63.121

63.121

2970 21/10/09

67.965

67.965

63.900

4.000

4.000

 

10

HTTL Đông Giao Thủy

N.Định

T' 8563

2009-11

2827 16/9/08

121.059

121.059

692 30/3/12

143.901

142.851

127.519

1.011

1.011

 

11

SCNC HT trạm bơm HTTL Tà Hoàng Long

N.Bình

T' 6035, Ti 2139

2009-11

3299 27/10/08

124.520

124.520

2626 04/10/10

143.367

143.367

115.000

19.188

19.188

 

12

Cải tạo, nâng cấp đầu mối và hệ thống kênh các trạm bơm tiêu Lê Tính, Bàn Nguyên

P.Thọ

T' 4573; T' 1857

2009-11

4111 26/12/07

133.903

133.903

3714 30/12/09

158.505

158.505

135.000

18.505

18.505

 

13

Dự án tưới vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao

N.Bình

T' 150ha, Ti 300ha

2009-11

1195 22/4/08

24.988

24.988

3323 10/12/10

49.210

49.210

43.710

 

 

(*)

14

Hồ Sông Sắt

N.Thuận

T' 3800

2003-11

2576 05/09/07

348.672

314.517

2576 05/09/07

348.672

314.517

288.363

300

300

 

II

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

2.762.358

2.375.933

 

3.245.098

2.790.180

1.960.025

528.672

320.562

 

1

SCNC hồ Đồng Mô - Ngải Sơn

H.Nội

T’550

2006-12

430 24/02/09

49.315

49.315

3729 31/12/09

71.025

71.025

60.982

 

 

(*)

2

Hồ Ka La

L.Đồng

T’ 2026

2004-12

2921 4/10/07

150.245

117.886

2921 04/10/07

150.245

117.886

107.073

26.000

16.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 8

 

 

 

 

 

 

 

 

91.464

 

 

 

 

 

TT Đu tư và KTCT thuỷ lợi Lâm Đng

 

 

 

 

 

 

 

 

26.422

 

26.000

16.000

 

3

Kênh Trà sư-Tri Tôn

A.Giang

Ngăn lũ

2001-12

4109 25/12/08

474.529

474.529

4109 25/12/08

474.529

474.529

316.086

150.000

30.000

 

4

Hồ Ea M'La

G.Lai

T' 5150

2004-12

1983 15/07/09

723.993

498.595

1983 15/07/09

723.993

498.595

440.408

58.000

42.000

 

5

Hồ la Suop Thượng

Đ.Lắk

T' 8000

1999-12

3501 16/11/06

611.877

506.561

3045 26/10/09

1994 29/8/11

853.270

695.213

391.000

85.000

80.000

 

6

Hồ Trọng

H.Bình

T' 1010

2008-12

2966 12/10/06

109.353

89.998

2602 28/10/2011

208.073

172.966

128.500

21.460

21.460

 

 

Ban QLDA XDCB ngành NN&PTNT Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.460

21.460

 

 

UBND huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

CTTL Vườn quốc gia YOK DON

Đ.Lắk

T' 150

2007-12

264 03/02/09

49.829

49.829

3010 10/11/10

82.982

82.982

64.738

 

 

(*)

8

Dự án nâng cấp, cải tạo đầu mối và HT kênh trạm bơm Nam Hà

N.Định

T' Ti 1050

2009-12

4084 25/12/07

44.984

44.984

2475a 20/10/11

81.086

81.086

70.000

1.102

1.102

 

9

Hồ Suối Mỡ

B.Giang

T' 520

2009-12

2876 22/09/08

110.725

106.728

2876 22/09/08

110.725

106.728

69.527

38.500

35.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 1

 

 

 

 

88.315

88.315

 

88.315

88.315

 

38.500

35.000

 

 

UBND huyện Lục Nam

 

 

 

 

22.410

18.414

 

22.410

18.414

 

 

 

 

10

Hồ Đá Mài - Tân Kim

Q.Trị

T' 1310

2009-12

917 31/03/09

189.220

189.220

917 31/03/09

189.220

189.220

127.460

61.000

40.000

 

11

Trạm bơm Thượng Đồng

H. Phòng

Ti 2580ha

2009-12

4031 17/12/08

138.368

138.368

2353 6/10/11

150.389

150.389

94.000

56.000

30.000

 

 

Ban QLĐTXDTL 2

 

 

 

 

 

 

 

79.743

79.743

 

28.000

15.000

 

 

S NN&PTNT Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

70.646

70.646

 

28.000

15.000

 

12

Trạm bơm Vạn An

 

Ti 3757

2009-12

4085 25/12/07

109.920

109.920

759 09/4/12

149.561

149.561

90.251

31.610

25.000

 

III

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

3.397.812

3.311.143

 

4.259.625

4.250.111

2.108.765

1.826.837

639.223

 

1

Nạo vét kênh S52

N.Định

Ti 1000ha

2009-13

815 23/03/09

27.044

27.044

245 17/02/11

66.863

66.863

36.500

7.178

7.178

 

2

Hồ Đăk Lông Thượng

L.Đồng

T' 3689 CL

2008-13

2150 03/08/09

371.801

371.801

2150 03/08/09

371.801

371.801

298.000

67.700

27.700

 

 

Ban QLĐT&XDTL 8

 

 

 

 

 

 

 

127.486

127.486

 

7.700

7.700

 

 

Ban QLDAĐT&XD SNN& PTNT Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

244.315

244.315

 

60.000

20.000

 

3

Công trình sau thuỷ điện sông Hinh

P.Yên

T’ 4100

2008-13

1843 27/06/07

246.328

196.659

2050 6/9/11

274.744

269.200

155.800

80.000

35.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 7

 

 

 

 

 

 

 

219.200

219.200

 

40.000

25.000

 

 

Tnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

40.000

10.000

 

4

Hồ Sông Sào

N.An

T2285

1999-13

2911 05/10/06

311.625

274.625

201 25/01/10

435.183

431.213

275.000

114.000

41.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

 

 

251.415

 

252.415

252.415

 

 

 

 

 

Xí nghiệp TL Nghĩa Đàn- S NN&PTNT Nghệ An

 

 

 

 

 

23.210

 

182.768

178.798

 

114.000

41.000

 

5

Hồ Thác Chuối

Q.Bình

T’ 1.000

2009-13

498 27/02/09

236.264

236.264

2556 11/9/2009; 2631 28/10/11

367.006

367.006

220.982

100.401

90.000

 

6

Nâng cấp hệ thống thủy lợi An Kim Hải

H.P-H.D

CN 13370, Ti 20833

2009-13

4062 24/12/07

119.981

119.981

2981 21/10/09

216.933

216.933

135.273

3.845

3.845

 

 

Ban QLĐTXDTL 2

 

 

 

 

65.743

65.743

 

83.222

83.222

 

1.445

1.445

 

 

Sở NN&PTNT Hi Dương

 

 

 

 

19.238

19.238

 

69.701

69.701

 

1.200

1.200

 

 

Công ty KTCTTL An Hải

 

 

 

 

34.239

34.239

 

64.010

64.010

 

1.200

1.200

 

7

SCNC trạm bơm Tiên Kiều

H. Dương

Ti 4200, T' 750

2009-13

3426 31/10/08

118.744

118.744

421 25/02/10

151.093

151.093

93.516

57.154

20.000

 

8

Hô Nậm Ngam - Pu Nhí

Đ.Biên

T' 1200

2009-13

1162 24/04/09

332.200

332.200

2629 28/10/11

499.325

499.325

190.541

293.634

65.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 1

 

 

 

 

 

 

 

225.186

225.186

 

 

40.000

 

 

S NN& PTNT Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

274.159

274.159

 

 

25.000

 

9

HTTL Đá Hàn

H.Tĩnh

T' 2700

2009-13

3268 24/10/08

334.287

334.287

385 10/02/10

432.199

432.199

162.000

217.339

80.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

 

 

 

 

332.010

332.010

 

 

70.000

 

 

Ban QLDA huyện Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

97.031

97.031

 

 

10.000

 

10

Sửa chữa nâng cấp đầu mối 5 trạm bơm lớn HTTL Bắc Nam Hà

N.Định

T 78500, Ti 100260

2009-13

714 06/3/08

286.016

286.016

714 06/3/08

286.016

286.016

86.000

200.000

40.000

 

11

Sửa chữa nâng cấp cổng Báo Đáp

H.Dương

Lầy sa, ATCT

2009-13

4115 26/12/07

80.294

80.294

216 26/01/10

157.947

157.947

59.800

92.975

45.000

 

12

Nạo vét, cải tạo lòng dẫn sông Đáy

Hà Nội

T, Ti 36,24 m3/s

2009-13

3740 27/11/08

349.038

349.038

3740 27/11/08

349.038

349.038

74.592

274.000

55.000

 

13

SCNC hồ Vực Nồi

Q.Bình

T928

2010-13

2070 02/8/10

107.901

107.901

2070 02/8/10

107.901

107.901

32.000

75.600

35.000

 

14

Nạo vét sông Sắt (đoạn tại Nam Định)

N.Định

Ti 17.850

2009-13

3963 14/12/07

111.594

111 594

2608 16/09/09

178.881

178.881

93.983

76.511

40.000

 

15

Kênh nối sông Tiền - sông Hậu

ĐT-VL

Tưới, tiêu, thoát lũ

2009-13

 

743.000

743.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh Mương Khai

ĐT

Tưới, tiêu, thoát lũ

2009-13

589 09/03/09

124.555

124.555

589 09/03/09

124.555

124.555

64.040

60.000

20.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

Tưới, tiêu, thoát lũ

 

 

 

 

 

58.416

58.416

 

34.000

10.000

 

 

Tnh Đồng Tháp

 

i, tiêu, thoát lũ

 

 

 

 

 

66.139

66.139

 

26.000

10.000

 

 

- Kênh Cần Thơ - Huyện Hàm

§T-VL

Tưới, tiêu, thoát lũ

2009-13

565 05/03/09

137.752

137.752

565 05/03/09

137.752

137.752

62.226

73.000

24.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

Tưới, tiêu, thoát lũ

 

 

 

 

 

66.822

66.822

 

42.000

10.000

 

 

Tnh Đng Tháp

 

Tưới, tiêu, thoát lũ

 

 

 

 

 

58.371

58.371

 

27.000

10.000

 

 

Tnh Vĩnh Long

 

i, tiêu, thoát lũ

 

 

 

 

 

12.559

12.559

6.826

4.000

4.000

 

 

- Kênh Nha Mân - Tư Tài

ĐT

Tưới, tiêu, thoát lũ

2009-13

592 09/03/09

102.388

102.388

592 09/03/09

102.388

102.388

68.512

33.500

10.500

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

 

 

 

 

 

 

53.866

53.866

 

31.000

8.000

 

 

Tnh Đng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

48.522

48.522

 

2.500

2.500

 

IV

Danh mục dự án trọng điểm hoàn thành sau năm 2013

 

43.689.763

38.313.984

 

52.413.105

46.889.459

9.194.195

12.262.983

2.291.500

 

1

H Định Bình

B.Định

T' 15915

2003-17

3842 04/12/08

2.296 973

2.296.973

2554 19/10/11

2.567.282

2.452.003

1.328.000

1.119.000

105.000

 

 

Hp phần đu mi (Ban QLĐT&XDTL 6)

 

 

 

 

 

 

 

963.964

928.897

 

 

25.000

 

 

Hợp phần tưới Văn Phong (QLDA HT kênh Văn Phong)

 

 

 

 

 

 

 

1.021.789

941.789

 

 

30.000

 

 

Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL 6)

 

 

 

 

 

 

 

581.317

581.317

 

 

50.000

 

2

HTTL Sông Ray

BR-VT

T’ 9150

2006-15

4183 30/12/08

2.625.578

1.576.917

4183 30/12/08

2.625.578

1.576.917

797.000

777.000

95.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 9

 

 

 

 

640.301

640.301

 

640.301

640.301

 

25.000

25.000

 

 

Ban QLDATL- SNN& PTNT Bà Rịa- Vũng Tàu

 

 

 

 

1.985.277

936.616

 

1.985.277

936.616

 

632.000

70.000

 

3

Hồ Tả Trạch

TT.Huế

T 25.900

2005-15

876 21/03/08

2.659.264

2.659.264

416 24/02/10

3.490.887

3.490.887

2.005.000

1.326.887

500.000

 

4

Hồ Nước Trong

Q.Ngãi

TN 52000

2006-14

2452 21/09/05

1.642.000

1.250.000

2452 21/09/05

1.642.000

1.250.000

793.989

456.000

70.000

 

5

Hồ chứa nước Krông Buk Hạ

Đ.Lắk

T 11400

2006-16

1129 20/4/09

1.630.081

1.076.406

1129 20/4/09

1.630.081

1.076.406

508.000

561.000

61.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 8

 

 

 

 

1.586.714

1.033.039

 

1.586.714

1.033.039

 

 

60.000

 

 

Ban QLDATL- Sở NN&PTNT Đăk Lăk

 

 

 

 

43.367

43.367

 

43.367

43.367

 

 

1.000

 

6

Hô Tà Rục

K.Hòa

T' 2510

2009-15

1055 16/04/07

409.503

307.683

2731 28/09/09

667.398

493.714

124.347

252.514

40.000

 

7

Trạm bơm Ngoại Độ 2

H.Nội

Ti 9220

2009-14

4201 28/12/07

197.208

197.208

3034 11/11/10

313.101

313.101

68.319

187.782

50.000

 

8

Hồ Đồng Mô

V.Phúc

T' 513, cấp NSH

2009-14

38 07/01/08

166.914

166.914

3189 04/11/09

382.070

382.070

64.500

262.414

45.000

 

9

Hoàn thiện dự án Bảo Định GĐ 2

TG-LA

T, Ti. NM

2009-16

597 10/03/09

981.947

981.947

597 10/03/09

981.947

981.947

154.800

816.000

30.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

 

 

 

511.722

511.722

 

511.722

511.722

 

 

20.000

 

 

Tnh Tin Giang

 

 

 

 

341.189

341.189

 

341.189

341.189

 

 

5.000

 

 

Tnh Long An

 

 

 

 

129.036

129.036

 

129.036

129.036

 

 

5.000

 

10

Kênh Đồng Tiến - Lagrange

§T-LA

Thoát lũ

2009-15

591 09/03/09

575.002

575.002

591 09/03/09

575.002

575.002

187.850

386.000

30.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

 

 

 

424.448

424.448

 

424.448

424.448

 

268.000

20.000

 

 

Tnh Đng Tháp

 

 

 

 

69.294

69.294

 

69.294

69.294

 

61.000

5.000

 

 

Tỉnh Long An

 

 

 

 

81.260

81.260

 

81.260

81.260

 

57.000

5.000

 

11

Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Bắc Đông

§T-LA-TG

T. Ti. NM

2009-15

590 09/03/09

642.565

642.565

590 09/03/09

642.565

642.565

201.278

444.000

25.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

 

 

 

422.986

422.986

 

422.986

422.986

 

282.000

20.000

 

 

Tnh Tin Giang

 

 

 

 

4.346

4.346

 

4.346

4.346

 

 

 

 

 

Tnh Đồng Tháp

 

 

 

 

131.248

131.248

 

131.248

131.248

 

101.000

 

 

 

Tnh Long An

 

 

 

 

83.985

83.985

 

83.985

83.985

 

61.000

5.000

 

12

Nâng cấp, mở rộng cống Nam Đàn

N.An

T' 32000

2009-15

3060 07/10/08

323.020

323.020

400 22/02/10

536.712

536.712

273.300

194.386

30.000

 

13

Hồ Bản Mòng

S.La

T' 13000

2010-15

1387 14/05/09

395.364

365.364

1387 14/05/09

395.364

365.364

59.415

334.000

44.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 1

 

 

 

 

333.000

333.000

 

333.000

333.000

 

254.000

35.000

 

 

UBND Thành phố Sơn La

 

 

 

 

62.364

32.364

 

62.364

32.364

 

80.000

9.000

 

14

Hồ Cửa Đạt

T.Hoá

T'86862

2011-16

 

9.160.959

7.245.607

 

9.160.959

7.245.607

3.704.170

2.092.000

710.000

 

 

Hồ Cửa Đạt (hợp phần đầu mối)

 

 

 

3626 16/11/07

4.845.607

4.845.607

3626 16/11/07

4.845.607

4.845.607

3.563.224

1.282.000

650.000

 

 

Hồ Cửa Đạt (Hợp phần Hệ thống kênh Bắc sông Chu- Nam sông Mã)

 

 

 

0423 25/02/10

4.315.352

2.400.000

0423 25/02/10

4.315.352

2.400.000

140.946

810.000

60.000

 

15

Hồ Bản Mồng

N.An

T'30600

2010-17

1478 26/5/09

4.455.268

3.744.699

1478 26/5/09

4.455.268

3.744.699

349.630

390.000

70.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

 

2.146.474

2.146.474

 

2.146.474

2.146.474

 

150.000

40.000

 

 

SNN&PTNT Nghệ An (Kênh + TB Sông Hiếu)

 

 

 

 

738.145

738.145

 

738.145

738.145

 

80.000

20.000

 

 

Ban QLDA hợp phần bồi thường GPMB

 

 

 

 

1.570.649

860.080

 

1.570.649

860.080

 

10.000

10.000

 

16

Dự án JAMơ

G.Lai

T' 12500

2008-17

2954 27/10/05

1.263.588

1.151.645

3515 09/12/09

1.224.312

1.151.645

345.000

231.000

51.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 8

 

 

 

 

 

839.916

 

839.916

839.916

 

230.000

50.000

 

 

S NN&PTNT Gia Lai

 

 

 

 

 

191.774

 

253.032

191.774

 

1.000

1.000

 

 

Sở NN&PTNT Đk Lk

 

 

 

 

 

119.955

 

131.364

119.955

 

 

 

 

17

Công trình Thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang

H.Tĩnh

T' 32585, CN

2009-17

2919 24/9/08

1.938.382

1.938.382

424 25/02/10

6.783.181

6.783.181

280.369

 

 

(*)

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

 

 

 

 

2.446.555

2.446.555

 

 

 

 

 

Ban QLDA bồi thường hỗ trợ TĐC và XD HT kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

4.336.626

4.336.626

 

 

 

 

18

Hệ thống tiêu úng Đông Sơn

T.Hóa

Ti 13356

2009-16

1119 23/4/07

362.909

362.909

396 11/02/10

733.686

733.686

200.000

180.000

25.500

 

19

Hồ Thủy Yên, Thủy Cam

TT.Huế

T' 1270, CN

2009-16

2710 03/9/08

420.775

420.775

409 23/02/10

654.043

654.043

125.000

250.000

50.000

 

20

Cống Đò Điểm và HT kênh trục sông Nghèn

H.Tĩnh

NM+T6671

2003-17

 

970.580

970.580

 

1.277.054

1.277.054

211.134

 

 

(*)

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

2042; 17/7/07

175.344

175.344

1232 09/6/2011

175.344

175.344

 

 

 

 

 

S NN&PTNT Hà Tĩnh

 

 

 

2906 13/10/2009

795.236

795.236

1232 09/6/2011

1.101.710

1.101.710

 

 

 

 

21

HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu

BL-ST

Chuyển đổi SX

2009-16

4110 25/12/08

664.835

664.835

1731 23/06/10

734.742

734.742

199.199

463.000

30.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

 

 

 

608.931

608.931

 

673.201

673.201

 

305.000

22.000

 

 

Tỉnh Sóc Trăng

 

 

 

 

4.506

4.506

 

6.802

6.802

 

 

 

 

 

Tỉnh Bạc Liêu

 

 

 

 

51.398

51.398

 

54.739

54.739

 

28.000

8.000

 

22

HTTL Tà Pao

B.Thuận

T' 20340

2009-17

2241 25/7/08

2.128.663

2.128.663

2241 25/7/08

2.128.663

2.128.663

149.936

410.000

70.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 7

 

 

 

 

529.936

529.936

 

529.936

529.936

 

380.000

70.000

 

 

S NN&PTNT Bình Thuận

 

 

 

 

1.598.727

1.598.727

 

1.598.727

1.598.727

 

30.000

 

 

23

HTTL Tân Mỹ

N.Thuận

T'600 ha

2009-17

4223 31/12/07

2.661.100

2.661.100

169 20/01/10

3.693.925

3.693.925

405.468

230.000

30.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 7

 

 

 

 

 

 

 

3.073.852

3.073.852

 

160.000

20.000

 

 

Ban QLDANN - S NN&PTNT Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

620.073

620.073

 

70.000

10.000

 

24

Hồ chứa nước Krông Pách Thượng

Đ.Lắk

T' 14000

2010-17

1394 15/05/09

2.993.684

2.481.925

1394 15/05/09

2.993.684

2.481.925

176.715

300.000

50.000

 

25

Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre

B.Tre

T', Ti. NM

2011-17

824 02/04/10

1.123.601

2.123.601

824 02/04/10

1.123.601

1.123.601

45.000

600.000

80.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

 

 

 

1.006.115

1.006.115

 

1.006.115

1.006.115

 

 

50.000

 

 

Tnh Bến Tre

 

 

 

 

1.117.486

1.117.486

 

1.117.486

1.117.486

 

 

30.000

 

V

Danh mục các dự án giãn tiến độ khi công sau năm 2015

 

1.638.719

1.563.762

 

1.638.719

1.563.762

60.310

50.000

15.000

 

1

Công trình chống lũ thị xã Bắc Cạn

B.Cạn

T' 300

 

2926 15/10/09

474.910

441.519

2926 15/10/09

474.910

441.519

37.484

15.000

5.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 2

 

 

 

 

289.230

289.230

 

289.230

289.230

 

15.000

5.000

 

 

UBND Thị xã Bc Kạn

 

 

 

 

185.680

152.289

 

185.680

152.289

 

 

 

 

2

Kênh nối sông Tiền - sông Hậu

§T-VL

Tưới, tiêu, thoát lũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

- Kênh Xẻo Mát - Cái Vồn

ĐT-VL

Tưới, tiêu, thoát lũ

 

592 09/03/09

74.116

74.116

592 09/03/09

74.116

74.116

1.700

 

 

 

2.2

- Kênh Xã Tàu - Sóc Cho

ĐT-VL

Tưới, tiêu, thoát lũ

 

3132 30/10/09

269.237

269.237

3132 30/10/09

269.237

269.237

5.400

 

 

 

3

Hồ chứa nước Bản Lài

L. Sơn

T1041, CN

 

2019 31/10/07

644.746

644.746

2019 31/10/07

644.746

644.746

11.560

25.000

5.000

 

 

Ban QLĐT&XDTL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

1.000

 

 

Tnh Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

4.000

 

4

Hồ Mỹ Lâm

P.Yên

T’ 2500

 

703 23/03/04

175.710

134.144

703 23/03/04

175.710

134.144

4.166

10.000

5.000

 

Ghi chú: (*) Các dự án chưa được Th tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn TPCP