BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2051/QLCL-KN | Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1-6
Sau khi xem xét báo cáo của các Trung tâm vùng về tiến độ xây dựng Quy trình phân tích chuẩn theo các văn bản giao nhiệm vụ của Cục (chi tiết danh mục tổng hợp và biện pháp xử lý tại Phụ lục 1 kèm theo), Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản yêu cầu các đơn vị thực hiện như sau:
Tiếp tục hoàn thiện xây dựng các Quy trình phân tích chuẩn theo kế hoạch nêu tại Phụ lục 2, trong đó lưu ý các đơn vị một số nội dung sau:
1. Đối với những quy trình phân tích chuẩn các Trung tâm vùng đã báo cáo Cục dự thảo nhưng đến nay chưa ban hành:
Các Trung tâm vùng 1, 2 rà soát các thông số xác nhận giá trị sử dụng phương pháp hóa học và thực hiện đánh giá, xác nhận giá trị bổ sung các thông số còn thiếu, chưa thực hiện đối với 06 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu hóa học (Calcium, Formaldehyd, Nhóm Tetracyclin, Nitrit, Nitrate, Sulfonamide) cho phù hợp với Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ; hoàn thành xác nhận giá trị sử dụng bổ sung đối với phương pháp, dự thảo cuối quy trình phân tích chuẩn, tổng hợp ý kiến góp ý của các Trung tâm vùng và báo cáo về Cục trước 25/11/2013.
2. Đối với những Quy trình phân tích chuẩn các Trung tâm vùng chưa hoàn thành việc xây dựng:
Các Trung tâm vùng 1, 3, 4, 6 cần hoàn thiện dự thảo cuối quy trình phân tích chuẩn (một số SOP có thể chưa validate đầy đủ do điều kiện khách quan), tổng hợp ý kiến góp ý của các Trung tâm vùng và báo cáo về Cục trước 25/12/2013.
3. Trình tự xây dựng, ban hành và quy cách trình bày quy trình phân tích chuẩn theo hướng dẫn tại công văn số 272/QLCL-KN ngày 27/2/2010 của Cục về việc hướng dẫn trình tự xây dựng, ban hành quy trình phân tích chuẩn. Yêu cầu về các thông số cần xác nhận giá trị sử dụng theo Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện. Trong quá trình triển khai, nếu có khó khăn vướng mắc cần báo cáo về Cục bằng văn bản để được hướng dẫn giải quyết.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CHUẨN CỤC ĐÃ GIAO NHIỆM VỤ CHO CÁC ĐƠN VỊ
(kèm theo công văn số 2051/QLCL-KN ngày 04/11/2013 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
STT | Tên chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu | Văn bản giao nhiệm vụ | Hiện trạng | Biện pháp xử lý tiếp theo |
I | Trung tâm vùng 1 |
|
|
|
1. | Xác định hàm lượng ẩm | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 001/10) |
|
2. | Xác định hàm lượng tro | Đã ban hành (NAF 002/10) |
| |
3. | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit hydrochloric | Đã ban hành (NAF 003/10) |
| |
4. | Xác định hàm lượng muối Chloride theo phương pháp chuẩn Volhard | Đã ban hành (NAF 004/10) |
| |
5. | Xác định hàm lượng Nitrogen theo phương pháp Kjeldahl | Đã ban hành (NAF 005/10) |
| |
6. | Xác định độc tố tetrodotoxin - Phương pháp thử sinh hóa trên chuột | Đã ban hành (NAF 041/10) |
| |
7. | Định lượng Escherichia dương tính với β-glucuronidase trong nhuyễn thể bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) | Đã ban hành (NAF 006/10) |
| |
8. | Phát hiện Escherichia Coli (E.coli) | Đã ban hành (NAF 036/10) |
| |
9. | Calcium | 338/QLCL-KN, ngày 09/3/2010 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2010 | - TTV1 validate bổ sung các thông số cho phù hợp với Thông tư số 54/2010/TT- BNNPTNT - Phòng QLKN thẩm tra, trình Cục ban hành |
10. | Formaldehyd | |||
11. | Nhóm Tetracyclin | 240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2011 | |
12. | Phân loại tảo sinh độc tố ASP (định lượng 1 loài) | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | Đã hoàn thành xây dựng phương pháp, tuy nhiên TTV1 chưa thực hiện validate do chưa có tài liệu hướng dẫn | TTV1 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. |
13. | Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 14 loài | |||
14. | Hướng dẫn pha chế môi trường nuôi cấy | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2011 | Phòng QLKN thẩm tra trình Cục ban hành. |
15. | Định lượng Bacillus cereus | |||
16. | Định lượng Escherichia dương tính với β-glucuronidase bằng phương pháp đổ đĩa | |||
17. | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí | 1868/QLCL-KN ngày 05/10/2011 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 12/2011 | Phòng QLKN thẩm tra trình Cục ban hành. |
18. | Định lượng Enterococci | |||
19. | Định tính Salmonella | |||
20. | Định lượng tổng nấm men, mốc | |||
21. | Định tính vi sinh vật hiếu khí, kị khí trong đồ hộp | |||
II | Trung tâm vùng 2 |
|
|
|
1. | Xác định hàm lượng nitơ axit amin bằng phương pháp chuẩn độ | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 026/10) |
|
2. | Xác định hàm lượng nitơ amin amoniac bằng phương pháp chuẩn độ | Đã ban hành (NAF 027/10) |
| |
3. | Xác định hàm lượng nitơ amoniac bằng phương pháp chuẩn độ | Đã ban hành (NAF 028/10) |
| |
4. | Xác định hàm lượng tổng số nitơ bazơ bay hơi (TVB-N) bằng phương pháp chuẩn độ | Đã ban hành (NAF 029/10) |
| |
5. | Xác định dư lượng chroramphenicol bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) | Đã ban hành (NAF 030/10) |
| |
6. | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc | Đã ban hành (NAF 011/10) |
| |
7. | Định lượng Coliforms bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc | Đã ban hành (NAF 012/10) |
| |
8. | Định lượng Coliforms bằng kỹ thuật đếm có xác suất cao nhất (MPN) | Đã ban hành (NAF 013/10) |
| |
9. | Phát hiện Campylobacter spp | Đã ban hành (NAF 025/10) |
| |
10. | Định lượng Campylobacter spp | Đã ban hành (NAF 031/10) |
| |
11. | Chuẩn bị mẫu thử để phân tích vi sinh vật | Đã ban hành (NAF 038/10) |
| |
| Nitrat | 240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục ngày 9/11/2011 | - TTV2 validate bổ sung các thông số cho phù hợp với Thông tư số 54/2010/TT- BNNPTNT. - Phòng QLKN thẩm tra, trình Cục ban hành |
12. | Nitrit | |||
13. | Sulfonamide | |||
14. | Lấy mẫu nước | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục ngày 15/6/2010 | Đưa ra khỏi kế hoạch xây dựng qui trình phân tích chuẩn do phạm vi áp dụng của qui trình này không phù hợp cho phân tích nước uống |
15. | Định tính Shigella | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục ngày 6/2011 | Phòng QLKN thẩm tra trình Cục ban hành |
16. | Định lượng Coliforms, E.coli bằng phương pháp màng lọc | |||
III | Trung tâm vùng 3 |
|
|
|
1. | Xác định dư lượng malachite green, leuco-malachite green, crystal violet, leuco-crystal violet bằng LC/MS/MS | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF044/11) |
|
2. | Xác định hàm lượng Histamin bằng HPLC-FLD |
| Đã ban hành (NAF 050/12) |
|
3. | Xác định dư lượng Fluoroquinolone bằng LC/MS/MS |
| Đã ban hành (NAF 051/12) |
|
4. | Định lượng Vibrio Paraheamolyticus trong thực phẩm |
| Đã ban hành (NAF 014/10) |
|
5. | Phát hiện Vibrio spp có khả năng gây bệnh trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
| Đã ban hành (NAF 015/10) |
|
6. | Định lượng Clostridia khử sulphite | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2011 | Phòng QLKN thẩm tra, trình Cục ban hành |
7. | Nguyên tắc kiểm tra vi sinh vật | Chưa hoàn thành | TTV3 khẩn trương hoàn thiện, báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. | |
IV | Trung tâm vùng 4 |
|
|
|
1. | Phát hiện nhanh tạp chất carboxy methyl cellulose (CMC) | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 040/10) |
|
2. | Xác định đa dư lượng thuốc BVTV bằng GC-MS/MS và LC- MS/MS | 1984/QLCL-KN, ngày 20/11/2012 | Đã ban hành (NAF 052/13) |
|
3. | Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor bằng GC-ECD | Đã ban hành (NAF 053/13) |
| |
4. | Định lượng vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 007/10) |
|
5. | Phát hiện vi khuẩn Staphylococcus aureus trong thực phẩm | Đã ban hành (NAF 008/10) |
| |
6. | Định lượng vi khuẩn Listeria monocytogenes trong thực phẩm | Đã ban hành (NAF 009/10) |
| |
7. | Phát hiện vi khuẩn Listeria monocytogenes trong thực phẩm | Đã ban hành (NAF 010/10) |
| |
8. | Phát hiện Coliform trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi | Đã ban hành (NAF 016/10) |
| |
9. | Định lượng E.coli giả định bằng kỹ thuật đếm có số xác suất lớn nhất (MPN) trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi | Đã ban hành (NAF 017/10) |
| |
10. | Xác định số lượng Staphylococci coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) | Đã ban hành (NAF 024/10) |
| |
11. | Phát hiện Escherichia trong thực phẩm bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction) | 2056/QLCL-KN, ngày 27/11/2012 | Đã ban hành (NAF 054/13) |
|
12. | Phát hiện Vibrio chlolera O1 và O139 trong thực phẩm bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction) | Đã ban hành (NAF 055/13) |
| |
13. | Chỉ tiêu kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Cr, Fe, Zn, Sn... | 1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011 | Chưa thực hiện | TTV4 khẩn trương hoàn thiện, báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. |
14. | Phóng xạ | |||
15. | Nitroimidazol | 1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011 | Chưa thực hiện | Đưa ra khỏi kế hoạch, do không có nhu cầu phân tích mẫu đối với chỉ tiêu này. |
16. | Dapson | 338/QLCL-KN, ngày 09/3/2010 | Chưa thực hiện | |
17. | Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 8 loài | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | Đã hoàn thành dự thảo, tuy nhiên chưa validate do chưa có tài liệu hướng dẫn | TTV4 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. |
18. | Định tính Clostridium botulinum | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | - Đã xây dựng dự thảo phương pháp và gửi các trung tâm vùng xin ý kiến góp ý. - Đã thực hiện việc đánh giá hiệu lực phương pháp với C. botulinum nhóm E, chưa thực hiện đánh giá hiệu lực phương pháp với các nhóm C. Botulinum nhóm A, B, F do không tìm được nơi cung cấp các chủng VSV này, đây là nhóm vi sinh cực độc, các đơn vị cung cấp chủng vi sinh và các phòng thí nghiệm hạn chế lưu hành. | TTV4 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. |
V | Trung tâm vùng 5 |
|
|
|
1. | Phát hiện nhanh tạp chất agar | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 018/10) |
|
2. | Định tính agar | Đã ban hành (NAF 019/10) |
| |
3. | Phát hiện nhanh tạp chất tinh bột và polyvinyl alcohol (PVA) | Đã ban hành (NAF 020/10) |
| |
4. | Định lượng các chất chuyển hóa nhóm Nitrofuran bằng LC/MS/MS | Đã ban hành (NAF 043/11) |
| |
5. | Xác định hàm lượng phốt pho bằng phương pháp quang phổ | Đã ban hành (NAF 045/11) |
| |
6. | Xác định hàm lượng Sulfite | Đã ban hành (NAF 046/11) |
| |
7. | Xác định hàm lượng béo | Đã ban hành (NAF 047/11) |
| |
8. | Xác định số lượng Staphylococci coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) | Đã ban hành (NAF 022/10) |
| |
9. | Phát hiện Salmonella spp | 339/QLCL-KN, ngày 9/3/2010 | Đã ban hành (NAF 023/10) |
|
VI | Trung tâm vùng 6 |
|
|
|
1. | Xác định dư lượng trifluralin bằng GC/MS | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 032/10) |
|
2. | Xác định hàm lượng acid domoic (ASP) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao | Đã ban hành (NAF 033/10) |
| |
3. | Độc tố gây liệt cơ (PSP) bằng phương pháp hóa sinh trên chuột | Đã ban hành (NAF 034/10) |
| |
4. | Độc tố lipophilic - phương pháp thử sinh hóa trên chuột | Đã ban hành (NAF 035/10) |
| |
5. | Xác định hàm lượng Aflatoxin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao | Đã ban hành (NAF 042/11) |
| |
6. | Xác định dư lượng nhóm 13- Agonist bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ hai lần (LC/MS/MS) | Đã ban hành (NAF 048/11) |
| |
7. | Xác định dư lượng Dichlorvos/Dipterex bằng GC/MS | Đã ban hành (NAF 049/11) |
| |
8. | Xác định dư lượng Chlorpyrifos và Diazinon bằng GC-MS | 1984/QLCL-KN, ngày 20/11/2012 | Đã ban hành (NAF 056/13) |
|
9. | Xác định dư lượng Cypermethrin và Fenvalerate bằng GC-MS | Đã ban hành (NAF 057/13) |
| |
10. | Định lượng Enterobacteriacea bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc | 1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009 | Đã ban hành (NAF 021/10) |
|
11. | Các phương pháp lấy mẫu bề mặt | Đã ban hành (NAF 037/10) |
| |
12. | Pb, Cd, Hg | 240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011 | Đã hoàn chỉnh các bước phê duyệt phương pháp trên thiết bị AAS, tuy nhiên chưa gửi báo cáo Cục. | Chuyển sang xây dựng quy trình trên IPC-MS, do hiện nay các đơn vị đều được trang bị thiết bị này (đã giao TTV4) |
13. | Lipophilic trên LC-MS/MS | 1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011 | Chưa thực hiện | TTV6 khẩn trương hoàn thiện, báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. |
14. | Phân loại tảo sinh độc tố PSP (định lượng 11 loài) | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | Chưa thực hiện do việc xác định loài phải cần đến kính hiển vi huỳnh quang nhưng hiện nay TTV6 chưa có | TTV6 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành. |
15. | Phân loại tảo sinh độc tố NSP (định lượng 1 loài) |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CHUẨN NĂM 2013
(kèm theo công văn số 2051/QLCL-KN ngày 04/11/2013 của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
STT | Chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu | TTV được giao | Văn bản giao nhiệm vụ | Thời hạn hoàn thành |
I | Các SOP đã gửi Dự thảo báo cáo Cục |
| ||
1. | Calcium | TTV1 | 338/QLCL-KN, ngày 09/3/2010 | Trước 30/11/2013 |
2. | Formaldehyd | |||
3. | Nhóm Tetracyclin | TTV1 | 240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011 | |
4. | Nitrat | TTV2 | 240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011 | |
5. | Nitrit | |||
6. | Sulfonamide | |||
7. | Hướng dẫn pha chế môi trường nuôi cấy | TTV1 | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | Trước 30/11/2013 |
8. | Định lượng Bacillus cereus | |||
9. | Định lượng Escherichia dương tính với β-glucuronidase bằng phương pháp đổ đĩa | |||
10. | Định tính Shigella | TTV2 | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | Trước 30/11/2013 |
11. | Định lượng Coliforms, E.coli bằng phương pháp màng lọc | |||
12. | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí | TTV1 | 1868/QLCL-KN ngày 05/10/2011 | Trước 30/11/2013 |
13. | Định lượng Enterococci | |||
14. | Định tính Salmonella | |||
15. | Định lượng tổng nấm men, mốc | |||
16. | Định tính vi sinh vật hiếu khí, kị khí trong đồ hộp | |||
17. | Định lượng Clostridia khử sulphite | TTV3 | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | Trước 30/11/2013 |
II | Các SOP chưa hoàn thành |
| ||
18. | Lipophilic trên LC-MS/MS | TTV6 | 1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011 | 30/12/2013 |
19. | Chỉ tiêu kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Cr, Fe, Zn, Sn... | TTV4 | 1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011 | 30/12/2013 |
20. | Phóng xạ | |||
21. | Nguyên tắc kiểm tra vi sinh vật | TTV3 | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | 30/12/2013 |
22. | Phân loại tảo sinh độc tố ASP (định lượng 1 loài) | TTV1 | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | 30/12/2013 |
23. | Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 14 loài | |||
24. | Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 8 loài | TTV4 | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | 30/12/2013 |
25. | Định tính Clostridium botulinum | 240/QLCL-KN ngày 21/2/2011 | 30/12/2013 | |
26. | Phân loại tảo sinh độc tố PSP (định lượng 11 loài) | TTV6 | 1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009 | 30/12/2013 |
27. | Phân loại tảo sinh độc tố NSP (định lượng 1 loài) |
- 1 Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 1497/QĐ-BNV năm 2011 phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Nội vụ giai đoạn 2011 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Công văn số 187/BXD-KHCN về việc áp dụng tiêu chuẩn Hà Lan về sàn BubbleDeck cho công trình Trung tâm Giới thiệu sản phẩm và Dạy nghề mỹ nghệ kim hoàn, Từ Liêm - Hà Nội do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Công văn số 135/BXD-KHCN việc áp dụng Tiêu chuẩn nước ngoài cho công trình Bảo tàng Hà Nội do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Quyết định 31/2004/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thuỷ nội địa, Tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Quyết định 1497/QĐ-BNV năm 2011 phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Nội vụ giai đoạn 2011 - 2015 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Công văn số 187/BXD-KHCN về việc áp dụng tiêu chuẩn Hà Lan về sàn BubbleDeck cho công trình Trung tâm Giới thiệu sản phẩm và Dạy nghề mỹ nghệ kim hoàn, Từ Liêm - Hà Nội do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Công văn số 135/BXD-KHCN việc áp dụng Tiêu chuẩn nước ngoài cho công trình Bảo tàng Hà Nội do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Quyết định 31/2004/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thuỷ nội địa, Tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành