BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2670/BGDĐT-NGCBQLGD | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể; |
Căn cứ quy định về việc tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN) đối với viên chức tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về CDNN và thay đổi chức danh nghề nghiệp (CDNN) đối với viên chức; Để kịp thời thực hiện chế độ chính sách đối với đội ngũ giảng viên trong các cơ sở giáo dục đại học (GDĐH) công lập và các trường cao đẳng sư phạm (CĐSP), năm học 2018-2019, Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến tổ chức kỳ thi/xét thăng hạng CDNN từ Giảng viên chính (hạng II) lên Giảng viên cao cấp (hạng I) theo quy định. Bên cạnh việc tổ chức kỳ thi/xét nói trên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời tổ chức kỳ thi/xét thăng hạng CDNN từ Giảng viên (hạng III) lên Giảng viên chính (hạng II) cho các cơ sở GDĐH công lập và các trường CĐSP trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để có cơ sở xây dựng Đề án tổ chức thi/xét thăng hạng CDNN năm học 2018-2019, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Báo cáo số lượng, cơ cấu viên chức đang giữ hạng CDNN: Giảng viên (hạng III), mã số: V.07.01.03); Giảng viên chính (hạng II), mã số: V.07.01.03; Giảng viên cao cấp (hạng I), mã số: V.07.01.01 và đề nghị số lượng chỉ tiêu viên chức giảng dạy trong các cơ sở GDĐH công lập và các trường CĐSP có đủ điều kiện và có nhu cầu thăng hạng CDNN từ Giảng viên (hạng III), mã số: V.07.01.03 lên Giảng viên chính (hạng II), mã số: V.07.01.02 và từ Giảng viên chính (hạng II), mã số: V.07.01.02 lên Giảng viên cao cấp (hạng I), mã số: V.07.01.01 (theo biểu mẫu số 1).
Theo quy định về phân cấp tổ chức thi/xét thăng hạng CDNN tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , việc thi/xét thăng hạng CDNN viên chức từ hạng III lên hạng II do các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ tổ chức theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ quản lý CDNN viên chức chuyên ngành. Tuy nhiên, nếu các các Bộ, ngành, địa phương có nhu cầu gửi viên chức dự thi/xét thăng hạng CDNN từ Giảng viên (hạng III), mã số: V.07.01.03 lên Giảng viên chính (hạng II), mã số: V.07.01.02 có thể gửi đăng ký về Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổ chức kỳ thi/xét vào năm học 2018-2019.
2. Báo cáo kết quả bổ nhiệm CDNN sau kỳ thi thăng hạng năm 2017: Báo cáo thống kê số lượng viên chức có kết quả đạt ở kỳ thi thăng hạng CDNN năm 2017 đã và chưa được bổ nhiệm CDNN Giảng viên chính (hạng II), mã số: V.07.01.02 và Giảng viên cao cấp (hạng I), mã số: V.07.01.01 (theo biểu mẫu số 2).
Công văn của các cơ quan, đơn vị kèm theo báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 31/7/2018 theo địa chỉ: Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội; ĐTCQ: 024.3869.5144 (máy lẻ 133), DĐ: 0915.395.688; đồng thời gửi bản mềm báo cáo dưới dạng file*xls, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 qua địa chỉ email: trannga@moet.gov.vn. Quá thời hạn nêu trên cơ quan, đơn vị nào không gửi văn bản coi như không có nhu cầu dự thi/xét thăng hạng CDNN năm học 2018-2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Bộ Giáo dục và Đào tạo trân trọng thông báo.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 1
Tên Bộ, ngành, địa phương: …………………………………
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM HỌC 2018-2019
(Kèm theo Công văn số ……/……. ngày... tháng ... năm 2018 của ……………………….)
TT | Tên đơn vị (cơ sở GDĐH và trường CĐSP) | Bộ, ngành, địa phương | Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có | Đề nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Chia ra | GVCC (hạng I) | Trong đó, nhu cầu | GVC (hạng II) | Trong đó, nhu cầu | ||||||||
GVCC (hạng I) | GVC (hạng II) | GV (hạng III) | Xét | Thi | Xét | Thi | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(7) | (5) | (6) | (7) | (8)=(9)+(10) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) | (14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG |
Lưu ý: Đề nghị Cơ quan, Đơn vị nghiên cứu kỹ các văn bản: Thông tư số 18/2017/TT-BGDĐT ngày 21/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng CDNN viên chức giảng dạy trong các cơ sở GDĐH công; Thông tư số 08/2018/TT-BGDĐT ngày 12/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng CDNN viên chức giảng dạy trong các cơ sở GDĐH công lập.
Mẫu số 2
Tên Bộ, ngành, địa phương: ……………………………..
BÁO CÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM SAU KỲ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II) VÀ GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I) NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số ……./..…. ngày ... tháng ... năm 2018 của …………………..)
Stt | Tên đơn vị (cơ sở GDĐH và trường CĐSP) | Bộ, ngành, địa phương | Kết quả bổ nhiệm |
| |||||
Giảng viên chính (hạng II) | Giảng viên cao cấp (hạng I) | Ghi chú | |||||||
Số lượng theo Quyết định 1302 | Số lượng đã bổ nhiệm | Số lượng chưa bổ nhiệm | Số lượng theo Quyết định 490 và Công văn 1511 | Số lượng đã bổ nhiệm | Số lượng chưa bổ nhiệm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + (6) | (5) | (6) | (7)=(8) + (9) | (8) | (9) | (10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG |
Ghi chú: - Quyết định 1302: Quyết định số 1302/QĐ-BGDĐT ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công nhận kết quả thi thăng hạng CDNN từ giảng viên (hạng III) lên giảng viên chính (hạng II) năm 2017;
- Quyết định 490: Quyết định số 490/QĐ-BNV ngày 10/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công nhận kết quả kỳ thi thăng hạng CDNN từ giảng viên chính (hạng II) lên giảng viên cao cấp (hạng I) năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
- Công văn 1511: Công văn số 1511/BGDĐT-HĐTTH ngày 17/4/2018 của Hội đồng thi thăng hạng CDNN Giảng viên cao cấp (hạng I) về việc thông báo kết quả thi thăng hạng CDNN giảng viên cao cấp (hạng I);
- Đối với các trường hợp chưa bổ nhiệm tại cột (6) và cột (9) đề nghị ghi rõ lý do cụ thể trong công văn hoặc phần ghi chú tại cột (10).
- 1 Thông tư 08/2018/TT-BGDĐT về quy định điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Thông tư 18/2017/TT-BGDĐT quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 5488/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2016 báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Công văn 3561/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 bổ nhiệm, xếp lương theo tiêu chuẩn chức danh viên chức làm công việc hỗ trợ, phục vụ trong trường học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 1 Công văn 5488/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2016 báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 3561/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 bổ nhiệm, xếp lương theo tiêu chuẩn chức danh viên chức làm công việc hỗ trợ, phục vụ trong trường học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành