- 1 Luật Đầu tư công 2019
- 2 Quyết định 1487/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 4 Thông tư 15/2021/TT-BTC quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 34/2021/QH15 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2022 về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Chính phủ ban hành
- 7 Chỉ thị 01/CT-TTg về đôn đốc, thực hiện hiệu quả nhiệm vụ sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Công điện 126/CĐ-TTg năm 2022 về đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công do Thủ tướng Chính phủ điện
- 9 Công văn 1800/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 01 tháng, ước thực hiện 02 tháng kế hoạch năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Công văn 2346/BTC-ĐT năm 2022 hướng dẫn báo cáo tình hình giải ngân hằng Quý, xác định nhu cầu giải ngân Quý tiếp theo theo quy định tại Nghị quyết 11/2022/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2) do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 12 Công văn 1684/VPCP-KTTH về đẩy mạnh thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2048/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Luật Đầu tư công 2019
- 3 Quyết định 1487/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Thông tư 15/2021/TT-BTC quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 34/2021/QH15 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Quốc hội ban hành
- 7 Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2022 về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Chính phủ ban hành
- 8 Chỉ thị 01/CT-TTg về đôn đốc, thực hiện hiệu quả nhiệm vụ sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Công điện 126/CĐ-TTg năm 2022 về đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công do Thủ tướng Chính phủ điện
- 10 Công văn 1800/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 01 tháng, ước thực hiện 02 tháng kế hoạch năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Công văn 2346/BTC-ĐT năm 2022 hướng dẫn báo cáo tình hình giải ngân hằng Quý, xác định nhu cầu giải ngân Quý tiếp theo theo quy định tại Nghị quyết 11/2022/NQ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2) do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 13 Công văn 1684/VPCP-KTTH về đẩy mạnh thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2757/BTC-ĐT | Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Bộ Tài chính báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN lũy kế 02 tháng, ước thực hiện 3 tháng kế hoạch năm 2022 như sau:
I. Kế hoạch và tình hình phân bổ kế hoạch vốn:
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2022 là 583.738,177 tỷ đồng (đã bao gồm 24.000 tỷ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chưa được Thủ tướng Chính phủ giao). Cụ thể như sau:
1.1. Kế hoạch vốn các năm trước chuyển sang là 1.719,289 tỷ đồng (vốn trong nước).
1.2 Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2022 là 582.018,888 tỷ đồng([1]), trong đó:
1.2.1. Tổng kế hoạch vốn đã được giao là 558.018,888 tỷ đồng, trong đó:
a) Kế hoạch vốn do Thủ tướng Chính phủ giao là 518.105,895 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước là 483.305,895 tỷ đồng (trong đó: các Bộ, cơ quan trung ương là 98.455,900 tỷ đồng; các địa phương là 384.849,995 tỷ đồng).
- Vốn nước ngoài là 34.800 tỷ đồng (trong đó: các Bộ, cơ quan trung ương là 12.110,283 tỷ đồng; các địa phương là 22.689,717 tỷ đồng).
b) Kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022 các địa phương giao tăng so với kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (theo số liệu cập nhật đến thời điểm báo cáo) là 39.912,993 tỷ đồng.
1.2.2. Kế hoạch vốn chưa được Thủ tướng Chính phủ giao (vốn Chương trình MTQG) là 24.000 tỷ đồng (vốn trong nước) (đã bao gồm 16.000 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2021 theo Nghị quyết số 34/2021/QH15):
Tại văn bản số 1691/VPCP-KTTH ngày 18/3/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hoàn thiện phương án giao kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Chương trình MTQG, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Phạm Bình Minh đã giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Ủy ban dân tộc, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp trình Chính phủ cho ý kiến về phương án phân bổ và giao kế hoạch vốn cho Chương trình để trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
2. Tình hình triển khai phân bổ chi tiết kế hoạch vốn của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
Đến thời điểm báo cáo, Bộ Tài chính đã nhận được báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022 của 51/51 bộ, cơ quan trung ương và 63/63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm) trong đó, có 19/51 bộ, cơ quan trung ương và 30/63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao.
Sau khi nhận được báo cáo phân bổ vốn của các Bộ, ngành, địa phương, Bộ Tài chính đã rà soát và có ý kiến đối với các trường hợp phân bổ vốn không đúng quy định và đề nghị các Bộ, địa phương rà soát, phân bổ vốn đảm bảo theo đúng quy định Luật Đầu tư công và Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ. Tình hình phân bổ cụ thể như sau:
2.1. Kế hoạch vốn đã triển khai phân bổ chi tiết:
Tổng số vốn đã phân bổ là 507.003,233 tỷ đồng, đạt 97,86% kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ đã giao (518.105,895 tỷ đồng). Trong đó, các địa phương giao tăng so với số kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao là 39.912,993 tỷ đồng. (Nếu không tính số kế hoạch vốn cân đối NSĐP các địa phương giao tăng là 39.912,993 tỷ đồng, thì tổng số vốn đã phân bổ là 467.090,240 tỷ đồng, đạt 90,15% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ đã giao).
Trong đó:
- Vốn NSTW là 191.516,038 tỷ đồng, đạt 89,49% kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ giao (214.200 tỷ đồng). Bao gồm:
Vốn trong nước là 158.287,872 tỷ đồng, đạt 88,33% kế hoạch;
Vốn nước ngoài là 33.228,166 tỷ đồng, đạt 95,48%.kế hoạch.
- Vốn cân đối NSĐP là 315.487,195 tỷ đồng, đạt 103,74% kế hoạch vốn Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ giao (518.105,895 tỷ đồng).
2.2. Kế hoạch vốn chưa được triển khai phân bổ:
a. Tổng số vốn chưa phân bổ chi tiết là 51.015,655 tỷ đồng, chiếm 9,85% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: vốn trong nước là 49.443,821 tỷ đồng, vốn ngoài nước là 1.571,834 tỷ đồng.
Cụ thể như sau:
- Bộ, cơ quan trung ương: số vốn chưa phân bổ là 15.239,345 tỷ đồng, chiếm 13,78% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (vốn trong nước là 14.904,676 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 334,669 tỷ đồng).
- Các địa phương: số vốn chưa phân bổ là 35.776,310 tỷ đồng, chiếm 8,78% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (trong đó: vốn trong nước là 34.539,145 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 1.237,165 tỷ đồng). Trong đó:
Nguồn vốn NSTW hỗ trợ theo mục tiêu là 7.244,617 tỷ đồng, chiếm 7,00% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (vốn trong nước là 6.007,452 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 1.237,165 tỷ đồng);
Vốn cân đối NSĐP là 28.531,693 tỷ đồng, chiếm 9,38% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao.
b. Nguyên nhân của việc chưa phân bổ hết kế hoạch vốn:
- Đối với nguồn vốn ngân sách trung ương:
Có 19/51 Bộ và 20/63 địa phương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao; trong đó, một số Bộ, cơ quan trung ương có tỷ lệ vốn chưa phân bổ khá cao (trên 50%) như: Thanh tra Chính phủ (84,92%), Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (84,38%); Bộ Thông tin và Truyền Thông (79,21%), Bộ Y tế (60,31%) (Chi tiết theo Phụ lục số 01A đính kèm).
Nguyên nhân là do: Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chưa phân bổ chi tiết kế hoạch vốn dự kiến bố trí cho các dự án khởi công mới chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư hoặc chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
- Đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương:
Có 37/63 địa phương giao kế hoạch vốn cân đối NSĐP tăng so với Thủ tướng Chính phủ giao từ nguồn thu sử dụng đất, nguồn tăng thu, nguồn xổ số kiến thiết của địa phương.
Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn 17/63 địa phương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương. Nguyên nhân là do một số địa phương mới giao kế hoạch đợt 1, một số dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư và nguồn bội chi sẽ được phân bổ sau.
(Chi tiết theo Phụ lục số 01B đính kèm).
2.3. Một số tồn tại trong việc phân bổ kế hoạch vốn:
Qua quá trình thực hiện việc kiểm tra, rà soát việc phân bổ kế hoạch vốn của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ Tài chính đã có văn bản gửi các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương rà soát, điều chỉnh hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh đối với các trường hợp phân bổ kế hoạch vốn chưa đúng quy định đồng thời tổng hợp các vấn đề còn tồn tại trong công tác phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong báo cáo tháng 2 (công văn số 1800/BTC-ĐT ngày 24/02/2022 của Bộ Tài chính).
II. Tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN:
1. Về giải ngân tổng kế hoạch vốn năm 2022 (không bao gồm 24.000 tỷ đồng vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chưa được Thủ tướng Chính phủ giao):
- Tổng kế hoạch là: 559.738,177 tỷ đồng, bao gồm: kế hoạch vốn kéo dài các năm trước sang năm 2022 là 1.719,289 tỷ đồng, kế hoạch vốn giao trong năm 2022 là 558.018,888 tỷ đồng.
- Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022 là 34.241,91 tỷ đồng, đạt 6,12% kế hoạch.
- Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 61.602,05 tỷ đồng, đạt 11,01% kế hoạch.
Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT | Nội dung | Tổng kế hoạch vốn (tại thời điểm báo cáo) | Lũy kế thanh toán vốn đến hết 28/02/2022 | Ước thanh toán đến hết 31/3/2022 | ||
Số tiền | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | 6 | 7=6/3 |
| TỔNG SỐ (1 2) | 559.738,177 | 34.241,91 | 6,12% | 61.602,05 | 11,01% |
1 | Vốn trong nước | 524.938,177 | 34.123,80 | 6,50% | 61.258,73 | 11,67% |
2 | Vốn nước ngoài | 34.800,000 | 118,11 | 0,34% | 343,32 | 0,99% |
(Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm)
2. Về giải ngân vốn kế hoạch các năm trước kéo dài sang năm 2022:
- Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022 là 0,97 tỷ đồng, đạt 0,06% kế hoạch (1.719,289 tỷ đồng).
- Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 65,97 tỷ đồng, đạt 3,84% kế hoạch.
3. Về giải ngân vốn kế hoạch năm 2022:
3.1. Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022.
Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022 là 34.240,94 tỷ đồng, đạt 6,14% kế hoạch (558.018,888 tỷ đồng([2])) và đạt 6,61% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (518.105,895 tỷ đồng) (cùng kỳ năm 2021 đạt 6,82% kế hoạch và đạt 7,52% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).
Trong đó:
Vốn trong nước là 34.122,83 tỷ đồng (đạt 6,52% kế hoạch giao là 523.218,888 tỷ đồng).
Vốn nước ngoài là 118,11 tỷ đồng (đạt 0,34% kế hoạch giao là 34.800 tỷ đồng).
3.2. Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022:
Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 61.536,08 tỷ đồng, đạt 11,03% kế hoạch (đạt 11,88% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao) (cùng kỳ năm 2021 đạt 11,95% kế hoạch và đạt 13,17% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).
Trong đó:
Vốn trong nước là 61.192,76 tỷ đồng (đạt 11,70% kế hoạch và đạt 12,66% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).
Vốn nước ngoài là 343,32 tỷ đồng (đạt 0,99% kế hoạch).
Cụ thể như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | Nội dung | Ước thanh toán đến 31/3/2022 | Tỷ lệ (%) thực hiện | Tỷ lệ (%) thực hiện (so với KH TTCP giao) | Cùng kỳ năm 2021 | ||
Số tiền | Tỷ lệ (%) thực hiện | Tỷ lệ (%) thực hiện so với KH TTg giao | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG SỐ (A) (B) (I) (II) | 61.536,08 | 11,03% | 11,88% | 60.749,635 | 11,95% | 13,17% |
| VỐN TRONG NƯỚC | 61.192,76 | 11,70% | 12,66% | 60.409,03 | 13,23% | 14,74% |
| VỐN NƯỚC NGOÀI | 343,32 | 0,99% | 0,99% | 340,61 | 0,66% | 0,66% |
A | VỐN NSĐP | 39.420,31 | 11,46% | 12,96% | 42.521,56 | 14,07% | 16,66% |
B | VỐN NSTW | 22.115,77 | 10,33% | 10,33% | 18.228,08 | 8,85% | 8,85% |
- | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 22.115,77 | 10,33% | 10,33% | 18.228,08 | 8,85% | 8,85% |
| Vốn trong nước | 21.772,45 | 12,15% | 12,15% | 17.887,47 | 11,58% | 11,58% |
| Vốn nước ngoài | 343,32 | 0,99% | 0,99% | 340,61 | 0,66% | 0,66% |
- | Vốn Chương trình MTQG | - |
|
| - |
|
|
| Vốn trong nước | - |
|
| - |
|
|
| Vốn nước ngoài | - |
|
| - |
|
|
I | BỘ, CƠ QUAN TW (1 2)(i ii) | 12.292,72 | 11,12% | 11,12% | 9.222,06 | 8,55% | 8,55% |
1 | VỐN TRONG NƯỚC | 12.032,61 | 12,22% | 12,22% | 9.185,06 | 10,07% | 10,07% |
2 | VỐN NƯỚC NGOÀI | 260,11 | 2,15% | 2,15% | 37,00 | 0,22% | 0,22% |
i | Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 12.292,72 | 11,12% | 11,12% | 9.222,06 | 8,55% | 8,55% |
| Vốn trong nước | 12.032,61 | 12,22% | 12,22% | 9.185,06 | 10,07% | 10,07% |
| Vốn nước ngoài | 260,11 | 2,15% | 2,15% | 37,000 | 0,22% | 0,22% |
ii | Vốn Chương trình MTQG | - |
|
| - |
|
|
| Vốn trong nước | - |
|
| - |
|
|
| Vốn nước ngoài | - |
|
| - |
|
|
II | ĐỊA PHƯƠNG (1 2) (i ii) | 49.243,36 | 11,01% | 12,08% | 51.527,58 | 12,87% | 14,58% |
1 | VỐN TRONG NƯỚC | 49.160,15 | 11,57% | 12,77% | 51.223,97 | 14,02% | 16,08% |
2 | VỐN NƯỚC NGOÀI | 83,21 | 0,37% | 0,37% | 303,61 | 0,87% | 0,87% |
i | Vốn NSĐP | 39.420,31 | 11,46% | 12,96% | 42.521,56 | 14,07% | 16,66% |
ii | Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho ĐP | 9.823,05 | 9,50% | 9,50% | 9.006,02 | 9,18% | 9,18% |
| Vốn trong nước | 9.739.84 | 12,06% | 12,06% | 8.702,41 | 13,77% | 13,77% |
| Vốn nước ngoài | 83,21 | 0,37% | 0,37% | 303,61 | 0,87% | 0,87% |
ii.1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 9.823,05 | 9,50% | 9,50% | 9.006,02 | 9,18% | 9,18% |
| Vốn trong nước | 9.739,84 | 12,06% | 12,06% | 8.702,41 | 13,77% | 13,77% |
| Vốn nước ngoài | 83,21 | 0,37% | 0,37%, | 303,61 | 0,87% | 0,87% |
ii.2 | Vốn Chương trình MTQG | - |
|
| - |
|
|
| Vốn trong nước | - |
|
| - |
|
|
| Vốn nước ngoài | - |
|
| - |
|
|
3.3. Nhận xét tình hình giải ngân kế hoạch 2022:
Tỷ lệ ước giải ngân 3 tháng đầu năm 2022 đạt 11,88% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao là thấp hơn so với cùng kỳ năm 2021 (13,17%); trong đó vốn trong nước đạt 12,66% (cùng kỳ năm 2021 đạt 14,74%), vốn nước ngoài đạt 0,99% (cùng kỳ năm 2021 đạt 0,66%). (Tỷ lệ giải ngân của các Bộ, địa phương xếp theo thứ tự từ thấp đến cao theo Phụ lục số 05 đính kèm)
- Có 04 Bộ và 20 địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt trên 20%. Một số Bộ, địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt cao gồm: Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (47,24%), Thái Bình (33,9%), Ngân hàng nhà nước Việt Nam (32,09%), Bộ Xây dựng (29,14%), Lai Châu (28,8%) (Chi tiết theo Phụ lục số 04 đính kèm).
- Có 46/51 Bộ và 29/63 địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt dưới dưới mức bình quân chung của cả nước (11,03%), trong đó có 29 Bộ chưa giải ngân kế hoạch vốn) (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).
III. Tình hình thực hiện các dự án trọng điểm:
1. Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành.
Theo Quyết định số 1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ, Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành có tổng mức đầu tư là 22.856 tỷ đồng, tổng lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 là 22.855,035 tỷ đồng, cụ thể: năm 2018 là 4.500 tỷ đồng, năm 2019 là 6.990 tỷ đồng, năm 2020 là 6.705,035 tỷ đồng, năm 2021 là 4.660 tỷ đồng.
Theo báo cáo của KBNN, đến thời điểm báo cáo, dự án đã giải ngân là 14.699,340 tỷ đồng, đạt 64,32% kế hoạch đã giao, trong đó kế hoạch năm 2021 giải ngân là 2.195,348 tỷ đồng, đạt 47,11% kế hoạch.
2. Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông.
2.1. Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020:
(1). Kế hoạch và giải ngân
Theo báo cáo của KBNN, đến thời điểm báo cáo, Dự án giải ngân được 1.506,648 tỷ đồng, đạt 8,9% kế hoạch năm 2022 (16.865,645 tỷ đồng).
(2). Tình hình thực hiện (theo báo cáo của Bộ Giao thông vận tải)
a) Công tác GPMB:
Công tác GPMB đã cơ bản hoàn thành, tuy nhiên vẫn còn các tồn tại, vướng mắc như: một số hộ dân kiến nghị về bồi thường, hỗ trợ, chưa nhận đất tái định cư; một số mồ, mả chưa di dời;.... Khối lượng GPMB còn lại gồm: 0,102km chưa bàn giao mặt bằng, 01 khu TĐC (thuộc đoạn Diễn Châu - Bãi Vọt trên địa bàn tỉnh Nghệ An); hạ tầng kỹ thuật còn 201 vị trí đường điện, 7.121m đường ống nước và 11.398 cáp viễn thông chưa di dời.
b) Tình hình triển khai và tiến độ thực hiện các dự án thành phần:
Hiện nay, 01 dự án đã hoàn thành, 10 dự án đang triển khai thi công xây dựng; lũy kế khối lượng xây lắp hoàn thành đến nay khoảng 31,1% giá trị hợp đồng, chậm khoảng 1,41%. Có 08 dự án đáp ứng và cơ bản đáp ứng tiến độ (gồm: Mai Sơn - QL45; QL45 - Nghi Sơn ; Nghi Sơn - Diễn Châu; Cam Lộ - La Sơn; Nha Trang - Cam Lâm ; Cam Lâm - Vĩnh Hảo; Phan Thiết - Dầu Giây và Cầu Mỹ Thuận 2); 02 dự án chậm so với kế hoạch, gồm:
- Diễn Châu - Bãi Vọt (BOT): Lũy kế sản lượng đạt 1,81%, chậm 6,79% so với kế hoạch. Nguyên nhân chậm do: (i) Yếu kém trong công tác quản lý, điều hành của DNDA; (ii) chậm trễ trong công tác lựa chọn nhà thầu; (iii) các nhà thầu chậm trễ huy động nhân sự, máy móc, thiết bị để triển khai thi công.
- Đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết: Lũy kế sản lượng đạt 28,4%, chậm 8,89% so với kế hoạch điều chỉnh. Nguyên nhân chậm do: (i) thiếu nguồn vật liệu đất đắp nền; (ii) chủ quan từ phía các nhà thầu chậm tiến độ.
2.2. Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025:
(1) . Tình hình bố trí kế hoạch và giải ngân:
Hiện Dự án được Bộ Giao thông vận tải giao 257 tỷ đồng kế hoạch năm 2022 để chuẩn bị đầu tư 12 dự án thành phần. Theo báo cáo của Kho bạc nhà nước, đến thời điểm báo cáo, Dự án giải ngân được 9,528 tỷ đồng, đạt 3,7% kế hoạch được giao. Nguyên nhân giải ngân chậm là do ngày 21/02/2022, Dự án mới được giao kế hoạch trung hạn.
(2). Tình hình thực hiện
Theo báo cáo của Bộ Giao thông vận tải, đến nay việc triển khai dự án cơ bản đang bám sát theo kế hoạch. Tuy nhiên, khối lượng công việc còn lại phải hoàn thành để đảm bảo đủ điều kiện phê duyệt BCNCKT các dự án còn rất lớn, cần có sự triển khai quyết liệt, có hiệu quả của các cơ quan, đơn vị.
IV. Đánh giá chung về giải ngân kế hoạch vốn năm 2022:
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn 02 tháng và ước 3 tháng đầu năm 2022 đạt thấp, nguyên nhân là do:
- Tại Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 6/12/2021, Thủ tướng Chính phủ đã giao 100% kế hoạch vốn năm 2022 cho các Bộ, ngành trung ương và địa phương. Đồng thời, ngày 21/2/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-TTg về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2). Hiện nay, các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương vẫn đang tiếp tục triển khai phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 đã được Thủ tướng Chính phủ giao.
- 03 tháng đầu năm các chủ đầu tư đang tập trung hoàn chỉnh hồ sơ để thanh toán, đồng thời các dự án khởi công mới đang hoàn thiện thủ tục đầu tư, thực hiện công tác đấu thầu, chấm thầu, thương thảo hợp đồng.
- Đối với vốn nước ngoài: các dự án đang triển khai đàm phán với đối tác và triển khai lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, lựa chọn đối tác nước ngoài... nên chưa giải ngân kế hoạch vốn đã được giao.
V. Về tình hình thực hiện chế độ báo cáo:
- Tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công (có hiệu lực thi hành từ ngày 5/4/2021), trong đó quy định: “Trước ngày 15 của tháng báo cáo, các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công hằng tháng theo Mẫu số 01/TTKHN và các biểu mẫu kèm theo Thông tư này gửi Bộ Tài chính”.
- Đến thời điểm báo cáo, Bộ Tài chính mới nhận được báo cáo định kỳ tình hình giải ngân tháng 3/2021 của 13/51 Bộ, cơ quan trung ương và 30/63 địa phương, cụ thể như sau:
Các Bộ, cơ quan trung ương bao gồm: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Hội Luật gia, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Phát triển, Ủy ban Dân tộc, Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Các địa phương bao gồm: Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Trà Vinh, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau.
VI. Kiến nghị của Bộ Tài chính:
1. Đối với Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại công văn số 1684/VPCP-KTTH ngày 17/3/2022 của Văn phòng Chính phủ, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phương án xử lý phù hợp theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công đối với nhũng trường hợp chưa hoàn thành phân bổ, giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 theo quy định tại các Quyết định số 2048/QĐ-TTg và Quyết định số 97/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Trường hợp các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương không có nhu cầu sử dụng, chưa phân bổ hết kế hoạch vốn năm 2022, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền cắt giảm kế hoạch vốn năm 2022 để điều chỉnh, bổ sung cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có nhu cầu và có khả năng giải ngân cao.
2. Đối với các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
- Để đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2022, đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tại Công điện số 126/CĐ-TTg ngày 12/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công; Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 8/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc, thực hiện hiệu quả nhiệm vụ sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 và công văn số 1684/VPCP-KTTH ngày 17/3/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công năm 2022.
- Thực hiện nghiêm chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đề xuất giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công.
Đồng thời, thực hiện Nghị quyết số 11/2022/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ, đề nghị các Bộ, ngành và địa phương báo cáo tình hình giải ngân hàng Quý, xác định nhu cầu giải ngân Quý tiếp theo theo hướng dẫn tại công văn số 2346/BTC-ĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Tài chính.
Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757/BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao | Kế hoạch bộ, ngành/địa phương triển khai | Kế hoạch chưa triển khai, phân bổ | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó: ĐP triển khai tăng so với KH TTCP giao | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4/3 | 7=3-(4-5) | 8=7/3 | 9 | |
|
| TỔNG SỐ (A) (B) (I) (II) | 518.105,895 | 507.003,233 | 39.912,993 | 97,86% | 51.015,655 | 9,85% |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 483.305,895 | 473.775,067 | 39.912,993 | 98,03% | 49.443,821 | 10,23% |
|
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI | 34.800,000 | 33.228,166 | - | 95,48% | 1.571,834 | 4,52% |
|
A |
| VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 304.105,895 | 315.487,195 | 39.912,993 | 103,74% | 28.531,693 | 9,38% |
|
B |
| VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 214.000,000 | 191.516,038 | - | 89,49% | 22.483,962 | 10,51% |
|
|
| Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 214.000,00 | 191.516,04 | - | 89,49% | 22.483,96 | 10,51% |
|
|
| Vốn trong nước | 179.200,000 | 158.287,872 | - | 88,33% | 20.912,128 | 11,67% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 34.800,000 | 33.228,166 | - | 95,48% | 1.571,834 | 4,52% |
|
|
| Vốn Chương trình MTQG | - | - | - |
| - |
|
|
I |
| BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 110.566,183 | 95.326,838 | - | 86,22% | 15.239,345 | 13,78% |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 98.455,900 | 83.551,224 | - | 84,86% | 14.904,676 | 15,14% |
|
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI | 12.110,283 | 11,775,614 | - | 97,24% | 334,669 | 2,76% |
|
| 1 | Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 110.566,183 | 95.326,838 | - | 86,22% | 15.239,345 | 13,78% |
|
|
| Vốn trong nước | 98.455,900 | 83.551,224 | - | 84,86% | 14.904,676 | 15,14% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 12.110,283 | 11.775,614 | - | 97,24% | 334,669 | 2,76% |
|
| 2 | Vốn Chương trình MTQG | - | - | - |
| - |
|
|
1 |
| Văn phòng Chính phủ | 222,00 | 222,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 222,00 | 222,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
2 |
| Vốn phòng Quốc hội | 65,20 | 65,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 65,20 | 65,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
3 |
| Văn phòng Trung ương Đảng | 483,00 | 412,86 | - | 85,48% | 70,14 | 14,52% |
|
a |
| Vốn trong nước | 483,00 | 412,86 | - | 85,48% | 70,14 | 14,52% |
|
4 |
| Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM | 304,00 | 149,00 | - | 49,01% | 155,00 | 50,99% |
|
a |
| Vốn trong nước | 304,00 | 149,00 | - | 49,01% | 155,00 | 50,99% |
|
5 |
| Toà án nhân dân tối cao | 1.387,70 | 729,00 | - | 52,53% | 658,70 | 47,47% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.387,70 | 729,00 | - | 52,53% | 658,70 | 47,47% |
|
6 |
| Viện KSND tối cao | 786,20 | 786,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 786,20 | 786,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
7 |
| Bộ Công an | 6.000,00 | 6.000,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn TN | 6.000,00 | 6,000,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
8 |
| Bộ Quốc phòng | 12.100,27 | 12.100,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 12,000,00 | 12.000,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 100,27 | 100,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
9 |
| Bộ Ngoại giao | 652,30 | 652,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 652,30 | 652,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
10 |
| Bộ Nông nghiệp và PTNT | 6.438,06 | 4.341,00 | - | 67,43% | 2.097,06 | 32,57% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.538,06 | 2.441,00 | - | 53,79% | 2.097,06 | 46,21% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 1.900,00 | 1.900,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
11 |
| Bộ Giao thông vận tải | 50.327,63 | 41.306,48 | - | 82,08% | 9.021,15 | 17,92% |
|
a |
| Vốn trong nước | 45.450,90 | 36.429,75 | - | 80,15% | 9.021,15 | 19,85% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 4.876,73 | 4.876,73 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
12 |
| Bộ Công thương | 825,26 | 746,17 | - | 90,42% | 79,08 | 9,58% |
|
a |
| Vốn trong nước | 585,90 | 506,82 | - | 86,50% | 79,08 | 13,50% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 239,36 | 239,36 | - |
| - | 0,00% |
|
13 |
| Bộ Xây dựng | 1.209,75 | 1.209,75 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.185,20 | 1.185,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
14 |
| Bộ Y tế | 1.645,30 | 653,00 | - | 39,69% | 992,30 | 60,31% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.415,30 | 473,00 | - | 33,42% | 942,30 | 66,58% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 230,00 | 180,00 | - | 78,26% | 50,00 | 21,74% |
|
15 |
| Bộ Giáo dục và ĐT | 1.434,55 | 1.330,77 | - | 92,77% | 103,77 | 7,23% |
|
a |
| Vốn trong nước | 521,90 | 418,13 | - | 80,12% | 103,77 | 19,88% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 912,65 | 912,65 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
16 |
| Bộ Khoa học và Công nghệ | 410,20 | 175,33 | - | 42,74% | 234,87 | 57,26% |
|
a |
| Vốn trong nước | 410,20 | 175,33 | - | 42,74% | 234,87 | 57,26% |
|
17 |
| Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 1.010,90 | 808,92 | - | 80,02% | 201,98 | 19,98% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.010,90 | 808,92 | - | 80,02% | 201,98 | 19,98% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
18 |
| Bộ Lao động - TBXH | 666,20 | 666,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 426,40 | 426,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 239,80 | 239,80 | - |
| - | 0,00% |
|
19 |
| Bộ Tài chính | 734,40 | 734,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 734,40 | 734,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
20 |
| Bộ Tư pháp | 1.084,80 | 491,63 | - | 45,32% | 593,17 | 54,68% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.084,80 | 491,63 | - | 45,32% | 593,17 | 54,68% |
|
21 |
| Ngân hàng nhà nước | 544,60 | 544,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 544,60 | 544,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
22 |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 611,30 | 418,72 | - | 68,50% | 192,58 | 31,50% |
|
a |
| Vốn trong nước | 581,30 | 388,72 | - | 66,87% | 192,58 | 33,13% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 30,00 | 30,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
23 |
| Bộ Nội vụ | 392,70 | 392,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 392,70 | 392,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
24 |
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1.706,31 | 1.681,62 | - | 98,55% | 24,69 | 1,45% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.306,50 | 1.306,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 399,81 | 375,12 | - | 93,82% | 24,69 | 6,18% |
|
25 |
| Bộ Thông tin và Truyền Thông | 111,00 | 23,07 | - | 20,79% | 87,93 | 79,21% |
|
a |
| Vốn trong nước | 111,00 | 23,07 | - | 20,79% | 87,93 | 79,21% |
|
26 |
| Ủy ban dân tộc | 54,00 | 54,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 54,00 | 54,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
27 |
| Thanh tra Chính phủ | 48,80 | 7,36 | - | 15,08% | 41,44 | 84,92% |
|
a |
| Vốn trong nước | 48,80 | 7,36 | - | 15,08% | 41,44 | 84,92% |
|
28 |
| Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam | 61,70 | 61,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 61,70 | 61,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
29 |
| Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM | 167,60 | 167,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 167,60 | 167,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
30 |
| Thông tấn xã VN | 129,50 | 129,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 129,50 | 129,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
31 |
| Đài Truyền hình VN | 433,70 | 433,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 433,70 | 433,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
32 |
| Đài Tiếng nói Việt Nam | 250,10 | 250,10 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 250,10 | 250,10 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
33 |
| Viện Khoa học công nghệ Việt Nam | 3.825,10 | 3.825,10 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.128,00 | 1.128,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 2.697,10 | 2.697,10 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
34 |
| Viện Khoa học xã hội Việt Nam | 100,00 | 100,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 100,00 | 100,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
35 |
| Đại học Quốc gia Hà Nội | 1.172,48 | 742,50 | - | 63,33% | 429,98 | 36,67% |
|
a |
| Vốn trong nước | 912,50 | 742,50 | - | 81,37% | 170,00 | 18,63% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 259,98 | - | - | 0,00% | 259,98 | 100,00% |
|
36 |
| Đại học Quốc gia TP HCM | 853,94 | 664,94 | - | 77,87% | 189,00 | 22,13% |
|
a |
| Vốn trong nước | 653,90 | 464,90 | - | 71,10% | 189,00 | 28,90% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 200,04 | 200,04 | - |
| - | 0,00% |
|
37 |
| Tổng liên đoàn LĐVN | 107,00 | 107,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 107,00 | 107,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
38 |
| Liên minh HTX VN | 103,00 | 103,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 103,00 | 103,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
39 |
| Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 458,60 | 458,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 458,60 | 458,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
40 |
| Hội Liên hiệp phụ nữ VN | 64,00 | 10,00 | - | 15,62% | 54,00 | 84,38% |
|
a |
| Vốn trong nước | 64,00 | 10,00 | - | 15,62% | 54,00 | 84,38% |
|
41 |
| Hội Nông dân VN | 44,10 | 44,10 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 44,10 | 44,10 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
42 |
| Hội Nhà báo VN | 10,00 | 10,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 10,00 | 10,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
43 |
| Liên Hiệp các hội Văn học Nghệ thuật VN | 31,30 | 31,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 31,30 | 31,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
44 |
| Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật VN | 31,50 | 31,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 31,50 | 31,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
45 |
| BQLKCNC Hoà Lạc | 624,40 | 611,90 | - | 98,00% | 12,50 | 2,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 624,40 | 611,90 | - | 98,00% | 12,50 | 2,00% |
|
46 |
| BQL Làng VHDL các dân tộc VN | 231,80 | 231,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 231,80 | 231,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
47 |
| Ngân hàng Chính sách xã hội | 3.802,60 | 3.802,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.802,60 | 3.802,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
48 |
| Tập đoàn Điện lực | 920,00 | 920,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 920,00 | 920,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
49 |
| Ngân hàng phát triển | 5.868,14 | 5.868,14 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 5.868,14 | 5.868,14 | - |
| - | 0,00% |
|
50 |
| Hội Luật gia | 9,20 | 9,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 9,20 | 9,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
51 |
| Hội Nhà văn | 10,00 | 10,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 10,00 | 10,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
II |
| ĐỊA PHƯƠNG | 407.539,712 | 411,676,395 | 39.912,993 | 101,02% | 35.776,310 | 8,78% |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 384.849,995 | 390.223,843 | 39.912,993 | 101,40% | 34.539,145 | 8,97% |
|
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI | 22.689,717 | 21.452,552 | - | 94,55% | 1.237,165 | 5,45% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 304.105,895 | 315.487,195 | 39.912,993 | 103,74% | 28.531,693 | 9,38% |
|
| 2 | Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho ĐP | 103.433,817 | 96.189,200 | - | 93,00% | 7.244,617 | 7,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 80.744,100 | 74.736,648 | - | 92,56% | 6,007,452 | 7,44% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 22.689,717 | 21.452,552 | - | 94,55% | 1.237,165 | 5,45% |
|
| 2.1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 103.433,817 | 96.189,200 | - | 93,00% | 7.244,617 | 7,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 80.744,100 | 74.736,648 | - | 92,56% | 6.007,452 | 7,44% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 22.689,717 | 21.452,552 | - | 94,55% | 1.237,165 | 5,45% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình MTQG |
|
| - |
| - |
|
|
1 |
| HÀ GIANG | 3.355,24 | 4.000,14 | 644,90 | 119,22% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2,585,78 | 3,230,68 | 644,90 | 124,94% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 769,46 | 769,46 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 966,27 | 1.611,17 | 644,90 | 166,74% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.388,97 | 2.388,97 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.619,51 | 1.619,51 |
| 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 769,46 | 769,46 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.388,97 | 2.388,97 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.619,51 | 1.619,51 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 769,46 | 769,46 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
2 |
| TUYÊN QUANG | 3.738,40 | 3.959,86 | 221,46 | 105,92% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.504,80 | 3.726,26 | 221,46 | 106,32% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 233,60 | 233,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 970,40 | 1.191,86 | 221,46 | 122,82% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.768,00 | 2.768,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 2.534,40 | 2.534,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 233,60 | 233,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.768,00 | 2.768,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 2.534,40 | 2.534,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 233,60 | 233,60 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
3 |
| CAO BẰNG | 3.334,55 | 2.898,89 | 37,34 | 86,94% | 473,00 | 14,18% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.891,86 | 2.456,20 | 37,34 | 84,94% | 473,00 | 16,36% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 442,69 | 442,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1,141,28 | 1.178,62 | 37,34 | 103,27% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.193,27 | 1.720,27 | - | 78,43% | 473,00 | 21,57% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.750,58 | 1.277,58 | - | 72,98% | 473,00 | 27,02% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 442,69 | 442,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.193,27 | 1.720,27 | - | 78,43% | 473,00 | 21,57% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.750,58 | 1.277,58 | - | 72,98% | 473,00 | 27,02% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 442,69 | 442,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
4 |
| LẠNG SƠN | 2.498,38 | 2.139,99 | - | 85,66% | 358,38 | 14,34% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.096,23 | 1.737,85 | - | 82,90% | 358,38 | 17,10% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 402,15 | 402,15 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.267,80 | 1.267,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.230,58 | 872,19 | - | 70,88% | 358,38 | 29,12% |
|
c |
| Vốn trong nước | 828,43 | 470,05 | - | 56,74% | 358,38 | 43,26% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 402,15 | 402,15 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.230,58 | 872,19 | - | 70,88% | 358,38 | 29,12% |
|
|
| Vốn trong nước | 828,43 | 470,05 | - | 56,74% | 358,38 | 43,26% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 402,15 | 402,15 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
5 |
| LÀO CAI | 3.673,30 | 4.281,24 | 692,05 | 116,55% | 84,10 | 2,29% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.311,09 | 3.919,03 | 692,05 | 118,36% | 84,10 | 2,54% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 362,21 | 362,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.089,44 | 2.781,49 | 692,05 | 133,12% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.583,86 | 1.499,76 | - | 94,69% | 84,10 | 5,31% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.221,65 | 1.137,55 | - | 93,12% | 84,10 | 6,88% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 362,21 | 362,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.583,86 | 1.499,76 | - | 94,69% | 84,10 | 5,31% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.221,65 | 1.137,55 | - | 93,12% | 84,10 | 6,88% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 362,21 | 362,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
6 |
| YÊN BÁI | 2.877,75 | 3.366,26 | 488,51 | 116,98% |
| 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.488,95 | 2.977,46 | 488,51 | 119,63% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 388,81 | 388,81 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.338,74 | 1.827,23 | 488,51 | 136,49% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.539,01 | 1.539,01 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.150,21 | 1.150,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 388,81 | 388,81 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.539,01 | 1.539,01 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.150,21 | 1.150,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 388,81 | 388,81 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
7 |
| THÁI NGUYÊN | 5.518,19 | 8.513,42 | 2.995,22 | 154,28% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 5.162,99 | 8.158,22 | 2.995,22 | 158,01% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 355,20 | 355,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.557,31 | 6.552,53 | 2.995,22 | 184,20% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.960,88 | 1.960,88 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.605,68 | 1.605,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 355,20 | 355,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.960,88 | 1.960,88 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.605,68 | 1.605,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 355,20 | 355,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
8 |
| BẮC KẠN | 2.610,82 | 2.647,98 | 37,16 | 101,42% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.216,27 | 2.253,43 | 37,16 | 101,68% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 394,55 | 394,55 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 527,79 | 564,95 | 37,16 | 107,04% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.083,03 | 2.083,03 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.688,48 | 1.688,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 394,55 | 394,55 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.083,03 | 2.083,03 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.688,48 | 1.688,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 394,55 | 394,55 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
9 |
| PHÚ THỌ | 2.960,84 | 2.982,94 | 22,10 | 100,75% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.930,84 | 2.952,94 | 22,10 | 100,75% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 30,00 | 30,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.186,52 | 1.208,62 | 22,10 | 101,86% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.774,32 | 1.774,32 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.744,32 | 1.744,32 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 30,00 | 30,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.774,32 | 1.774,32 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.744,32 | 1.744,32 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 30,00 | 30,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
10 |
| BẮC GIANG | 7.026,30 | 9.558,30 | 2.532,00 | 136,04% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 6.893,50 | 9.425,50 | 2.532,00 | 136,73% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 132,80 | 132,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 5.491,82 | 8.023,82 | 2.532,00 | 146,10% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.534,48 | 1.534,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.401,68 | 1.401,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 132,80 | 132,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.534,48 | 1.534,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.401,68 | 1.401,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 132,80 | 132,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
11 |
| HOÀ BÌNH | 3.393,94 | 4.192,81 | 798,87 | 123,54% |
| 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.971,37 | 3.770,24 | 798,87 | 126,89% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 422,57 | 422,57 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.869,69 | 2.668,56 | 798,87 | 142,73% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.524,25 | 1.524,25 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.101,68 | 1.101,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 422,57 | 422,57 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.524,25 | 1.524,25 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.101,68 | 1.101,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 422,57 | 422,57 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
12 |
| SƠN LA | 3.388,79 | 3.838,79 | 450,00 | 113,28% |
| 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.277,99 | 3.727,99 | 450,00 | 113,73% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 110,80 | 110,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.567,72 | 2.017,72 | 450,00 | 128,70% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.821,07 | 1.821,07 |
| 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.710,27 | 1.710,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 110,80 | 110,80 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.821,07 | 1.821,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.710,27 | 1.710,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 110,80 | 110,80 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
13 |
| LAI CHÂU | 1.963,65 | 1.916,35 | 35,20 | 97,59% | 82,50 | 4,20% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.899,01 | 1.851,71 | 35,20 | 97,51% | 82,50 | 4,34% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 64,64 | 64,64 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 798,82 | 834,02 | 35,20 | 104,41% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.164,83 | 1.082,33 | - | 92,92% | 82,50 | 7,08% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.100,19 | 1.017,69 | - | 92,50% | 82,50 | 7,50% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 64,64 | 64,64 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.164,83 | 1.082,33 | - | 92,92% | 82,50 | 7,08% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.100,19 | 1.017,69 | - | 92,50% | 82,50 | 7,50% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 64,64 | 64,64 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
14 |
| ĐIỆN BIÊN | 2.079,63 | 2.754,63 | 675,00 | 132,46% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.995,11 | 2.670,11 | 675,00 | 133,83% |
| 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 84,52 | 84,52 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 822,73 | 1.497,73 | 675,00 | 182,04% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.256,90 | 1.256,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.172,38 | 1.172,38 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 84,52 | 84,52 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.256,90 | 1.256,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.172,38 | 1.172,38 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 84,52 | 84,52 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
15 |
| HÀ NỘI | 51.582,95 | 51.582,95 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 47.780,45 | 47.780,45 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 3.802,50 | 3.802,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 47.385,33 | 47.385,33 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 4.197,63 | 4.197,63 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 395,12 | 395,12 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 3.802,50 | 3.802,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 4.197,63 | 4.197,63 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 395,12 | 395,12 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 3.802,50 | 3.802,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
16 |
| HẢI PHÒNG | 12.720,72 | 18.103,69 | 5.382,97 | 142,32% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 12.541,56 | 17.924,53 | 5.382,97 | 142,92% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 179,16 | 179,16 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 11.432,57 | 16.815,54 | 5.382,97 | 147,08% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.288,15 | 1.288,15 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.108,99 | 1.108,99 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 179,16 | 179,16 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.288,15 | 1.288,15 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.108,99 | 1.108,99 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 179,16 | 179,16 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
17 |
| QUẢNG NINH | 11.222,52 | 15.661,90 | 4.439,38 | 139,56% |
| 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 10.872,52 | 15.311,90 | 4.439,38 | 140,83% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 350,00 | 350,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 10.272,52 | 14.711,90 | 4.439,38 | 143,22% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 950,00 | 950,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 600,00 | 600,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 350,00 | 350,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 950,00 | 950,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 600,00 | 600,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 350,00 | 350,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
18 |
| HẢI DƯƠNG | 5.404,00 | 5.404,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 5.182,11 | 5.182,11 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 221,89 | 221,89 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 4.167,27 | 4.167,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.236,73 | 1.236,73 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.014,84 | 1.014,84 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 221,89 | 221,89 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.236,73 | 1.236,73 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.014,84 | 1.014,84 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 221,89 | 221,89 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
|
|
|
|
19 |
| HƯNG YÊN | 4.149,05 | 7.591,36 | 3.442,31 | 182,97% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.149,05 | 7.591,36 | 3.442,31 | 182,97% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.867,40 | 6.309,7 | 3.442,31 | 220,05% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.281,65 | 1.281,65 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.281,65 | 1.281,65 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.281,65 | 1.281,65 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.281,65 | 1.281,65 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
20 |
| VĨNH PHÚC | 6.937,40 | 5.953,25 | - | 85,81% | 984,15 | 14,19% |
|
a |
| Vốn trong nước | 6.682,64 | 5.698,49 | - | 85,27% | 984,15 | 14,73% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 254,76 | 254,76 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 6.144,29 | 5.160,14 | - | 83,98% | 984,15 | 16,02% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 793,12 | 793,12 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 538,35 | 538,35 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 254,76 | 254,76 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 793,12 | 793,12 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 538,35 | 538,35 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 254,76 | 254,76 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
21 |
| BẮC NINH | 6.890,84 | 5.786,31 | - | 83,97% | 1.104,53 | 16,03% |
|
a |
| Vốn trong nước | 6.863,77 | 5.759,24 | - | 83,91% | 1.104,53 | 16,09% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 27,07 | 27,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 6.349,65 | 5.245,12 | - | 82,60% | 1.104,53 | 17,40% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 541,19 | 541,19 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 514,13 | 514,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 27,07 | 27,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 541,19 | 541,19 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 514,13 | 514,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 27,07 | 27,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
22 |
| HÀ NAM | 4.212,48 | 4.193,22 | - | 99,54% | 19,26 | 0,46% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.182,91 | 4.163,65 | - | 99,54% | 19,26 | 0,46% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 29,57 | 29,57 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.916,22 | 2.896,96 | - | 99,34% | 19,25 | 0,66% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.296,26 | 1.296,26 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1,266,69 | 1.266,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 29,57 | 29,57 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.296,26 | 1.296,26 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.266,69 | 1.266,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 29,57 | 29,57 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
23 |
| NAM ĐỊNH | 4.224,63 | 4.860,63 | 636,00 | 115,05% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.207,78 | 4.843,78 | 636,00 | 115,11% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 16,84 | 16,84 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.833,16 | 3.469,16 | 636,00 | 122,45% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.391,47 | 1.391,47 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.374,62 | 1.374,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 16,84 | 16,84 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.391,47 | 1.391,47 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.374,62 | 1.374,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 16,84 | 16,84 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
24 |
| NINH BÌNH | 4.987,21 | 6.094,01 | 1.206,80 | 122,19% | 100,00 | 2,01% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.671,14 | 5.777,94 | 1.206,80 | 123,69% | 100,00 | 2,14% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 316,07 | 316,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.318,07 | 4.524,87 | 1.206,80 | 136,37% | - | 0.00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.669,14 | 1.569,14 | - | 94,01% | 100,00 | 5,99% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.353,07 | 1.253,07 | - | 92,61% | 100,00 | 7,39% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 316,07 | 316,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.669,14 | 1.569,14 | - | 94,01% | 100,00 | 5,99% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.353,07 | 1.253,07 | - | 92,61% | 100,00 | 7,39% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 316,07 | 316,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
25 |
| THÁI BÌNH | 3.680,70 | 2.925,33 | - | 79,48% | 755,38 | 20,52% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.570,28 | 2.837,90 | - | 79,49% | 732,38 | 20,51% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 110,42 | 87,42 | - | 79,17% | 23,00 | 20,83% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.270.16 | 2.197,78 | - | 96,81% | 72,38 | 3,19% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.410,54 | 727,54 | - | 51,58% | 683,00 | 48,42% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.300,12 | 640,12 | - | 49,24% | 660,00 | 50,76% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 110,42 | 87,42 | - | 79,17% | 23,00 | 20,83% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.410,54 | 727,54 | - | 51,58% | 683,00 | 48,42% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.300,12 | 640,12 | - | 49,24% | 660,00 | 50,76% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 110,42 | 87,42 | - | 79,17% | 23,00 | 20,83% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
26 |
| THANH HOÁ | 10.630,27 | 9.307,37 | - | 87,56% | 1.322,90 | 12,44% |
|
a |
| Vốn trong nước | 10.011,31 | 8.688,41 | - | 86,79% | 1.322,90 | 13,21% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 618,96 | 618,96 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 7.108,30 | 6.249,40 | - | 87,92% | 858,90 | 12,08% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 3.521,97 | 3.057,97 | - | 86,83% | 464,00 | 13,17% |
|
c |
| Vốn trong nước | 2.903,01 | 2.439,01 | - | 84,02% | 464,00 | 15,98% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 618,96 | 618,96 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 3.521,97 | 3.057,97 | - | 86,83% | 464,00 | 13,17% |
|
|
| Vốn trong nước | 2.903,01 | 2.439,01 | - | 84,02% | 464,00 | 15,98% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 618,96 | 618,96 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
27 |
| NGHỆ AN | 9.389,98 | 9.389,98 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 8.907,84 | 8.907,84 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 482,14 | 482,14 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 5.118,68 | 5.118,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 4.271,30 | 4.271,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 3.789,16 | 3.789,16 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 482,14 | 482,14 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 4.271,30 | 4.271,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 3.789,16 | 3.789,16 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 482,14 | 482,14 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
28 |
| HÀ TĨNH | 6.788,63 | 5.101,76 | - | 75,15% | 1.686,87 | 24,85% |
|
a |
| Vốn trong nước | 6.039,03 | 4.434,93 | - | 73,44% | 1.604,10 | 26,56% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 749,60 | 666,83 | - | 88,96% | 82,77 | 11,04% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.363,39 | 2.169,29 | - | 91,79% | 194,10 | 8,21% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 4.425,24 | 2.932,47 | - | 66,27% | 1.492,77 | 33,73% |
|
c |
| Vốn trong nước | 3.675,64 | 2.265,64 | - | 61,64% | 1.410,00 | 38,36% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 749,60 | 666,83 | - | 88,96% | 82,77 | 11,04% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 4.425,24 | 2.932,47 | - | 66,27% | 1.492,77 | 33,73% |
|
|
| Vốn trong nước | 3.675,64 | 2.265,64 | - | 61,64% | 1.410,00 | 38,36% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 749,60 | 666,83 |
| 88,96% | 82,77 | 11,04% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
29 |
| QUẢNG BÌNH | 5.608,81 | 5.636,78 | 27,97 | 100,50% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.821,63 | 4.849,60 | 27,97 | 100,58% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 787,18 | 787,18 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.077,10 | 3.105,07 | 27,97 | 100,91% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.531,71 | 2.531,71 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.744,53 | 1.744,53 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 787,18 | 787,18 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.531,71 | 2.531,71 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.744,53 | 1.744,53 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 787,18 | 787,18 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
30 |
| QUẢNG TRỊ | 2.978,93 | 3.458,93 | 480,00 | 116,11% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.286,91 | 2.766,91 | 480,00 | 120,99% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 692,02 | 692,02 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.238,91 | 1.718,91 | 480,00 | 138,74% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.740,02 | 1.740,02 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.048,00 | 1.048,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 692,02 | 692,02 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.740,02 | 1.740,02 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.048,00 | 1.048,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 692,02 | 692,02 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
|
|
|
|
31 |
| THỪA THIÊN HUẾ | 4.266,06 | 3.972,64 | - | 93,12% | 293,41 | 6,88% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.648,72 | 3.355,31 | - | 91,96% | 293,41 | 8,04% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 617,34 | 617,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.148,72 | 1.948,68 | - | 90,69% | 200,04 | 9,31% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.117,34 | 2.023,97 | - | 95,59% | 93,37 | 4,41% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.500,00 | 1.406,63 | - | 93,78% | 93,37 | 6,22% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 617,34 | 617,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.117,34 | 2.023,97 | - | 95,59% | 93,37 | 4,41% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.500,00 | 1.406,63 | - | 93,78% | 93,37 | 6,22% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 617,34 | 617,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
32 |
| ĐÀ NẴNG | 5.963,34 | 7.333,23 | 1.369,90 | 122,97% |
| 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 5.963,34 | 7.333,23 | 1.369,90 | 122,97% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 5.427,39 | 6.797,28 | 1.369,90 | 125,24% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 535,95 | 535,95 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 535,95 | 535,95 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 535,95 | 535,95 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 535,95 | 535,95 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
33 |
| QUẢNG NAM | 4.944,26 | 5.203,96 | 531,46 | 105,25% | 271,77 | 5,50% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.379,14 | 4.638,83 | 531,46 | 105,93% | 271,77 | 6,21% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 565,13 | 565,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.540,14 | 4.071,60 | 531,46 | 115,01% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.404,13 | 1.132,36 | - | 80,64% | 271,77 | 19,36% |
|
c |
| Vốn trong nước | 839,00 | 567,23 | - | 67,61% | 271,77 | 32,39% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 565,13 | 565,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.404,13 | 1.132,36 | - | 80,64% | 271,77 | 19,36% |
|
|
| Vốn trong nước | 839,00 | 567,23 | - | 67,61% | 271,77 | 32,39% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 565,13 | 565,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
34 |
| QUẢNG NGÃI | 3.931,19 | 5.910,52 | 2.531,57 | 150,35% | 552,24 | 14,05% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.882,86 | 5.862,18 | 2.531,57 | 150,98% | 552,24 | 14,22% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 48,34 | 48,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.463,43 | 4.995,00 | 2.531,57 | 202,77% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.467,76 | 915,52 | - | 62,38% | 552,24 | 37,62% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.419,43 | 867,18 | - | 61,09% | 552,24 | 38,91% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 48,34 | 48,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.467,76 | 915,52 | - | 62,38% | 552,24 | 37,62% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.419,43 | 867,18 | - | 61,09% | 552,24 | 38,91% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 48,34 | 48,34 | - | 100,00% | - | 0.00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
35 |
| BÌNH ĐỊNH | 7.645,34 | 8.648,34 | 1.003,00 | 113,12% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 7.298,47 | 8.301,47 | 1.003,00 | 113,74% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 346,87 | 346,87 |
| 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 4.849,56 | 5.852,56 | 1.003,00 | 120,68% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.795,78 | 2.795,78 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 2.448,91 | 2.448,91 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 346,87 | 346,87 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2,795,78 | 2.795,78 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 2.448,91 | 2.448,91 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 346,87 | 346,87 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
36 |
| PHÚ YÊN | 4.166,53 | 5.610,21 | 1.634,65 | 134,65% | 190,96 | 4,58% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.065,39 | 5.542,03 | 1.634,65 | 136,32% | 158,00 | 3,89% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 101,14 | 68,18 | - | 67,41% | 32,96 | 32,59% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.884,91 | 4.519,56 | 1.634,65 | 156,66% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.281,62 | 1.090,66 | - | 85,10% | 190,96 | 14,90% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.180,48 | 1.022,48 | - | 86,62% | 158,00 | 13,38% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 101,14 | 68,18 | - | 67,41% | 32,96 | 32,59% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.281,62 | 1.090,66 | - | 85,10% | 190,96 | 14,90% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.180,48 | 1.022,48 | - | 86,62% | 158,00 | 13,38% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 101,14 | 68,18 |
| 67,41% | 32,96 | 32,59% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
37 |
| KHÁNH HOÀ | 3.569,23 | 3.301,63 |
| 92,50% | 267,60 | 7,50% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.441,61 | 3.174,01 | - | 92,22% | 267,60 | 7,78% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 127,62 | 127,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.897,94 | 2.630,34 | - | 90,77% | 267,60 | 9,23% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 671,29 | 671,29 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 543,67 | 543,67 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 127,62 | 127,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 671,29 | 671,29 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 543,67 | 543,67 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 127,62 | 127,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
38 |
| NINH THUẬN | 2.465,28 | 2.485,08 | 19,80 | 100,80% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.755,28 | 1.775,08 | 19,80 | 101,13% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 710,00 | 710.00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 850,28 | 870,08 | 19,80 | 102,33% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.615,00 | 1.615,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 905,00 | 905,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 710,00 | 710,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.615,00 | 1.615,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 905,00 | 905,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 710,00 | 710,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
39 |
| BÌNH THUẬN | 4.857,68 | 4.454,18 | - | 91,69% | 403,50 | 8,31% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.672,95 | 4.269,45 | - | 91,37% | 403,50 | 8,63% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 184,73 | 184,73 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.960,68 | 2.557,18 | - | 86,37% | 403,50 | 13,63% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.897,00 | 1.897,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.712,27 | 1.712,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 184,73 | 184,73 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.897,00 | 1,897,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.712,27 | 1,712,27 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 184,73 | 184,73 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
40 |
| ĐẮC LẮC | 4.027,59 | 4.499,10 | 1.088,36 | 111,71% | 616,85 | 15,32% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.703,16 | 4.174,67 | 1.088,36 | 112,73% | 616,85 | 16,66% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 324,44 | 324,44 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.558,43 | 3.646,79 | 1.088,36 | 142,54% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.469,16 | 852,31 | - | 58,01% | 616,85 | 41,99% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.144,73 | 527,88 | - | 46,11% | 616,85 | 53,89% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 324,44 | 324,44 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.469,16 | 852,31 | - | 58,01% | 616,85 | 41,99% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.144,73 | 527,88 | - | 46,11% | 616,85 | 53,89% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 324,44 | 324,44 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
41 |
| ĐẮC NÔNG | 2.487,02 | 2.671,14 | 296,50 | 107,40% | 112,38 | 4,52% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.128,73 | 2.425,23 | 296,50 | 113,93% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 358,29 | 245,91 | - | 68,64% | 112,38 | 31,36% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 896,23 | 1.192,73 | 296,50 | 133,08% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.590,79 | 1.478,41 | - | 92,94% | 112,38 | 7,06% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.232,50 | 1.232,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 358,29 | 245,91 | - | 68,64% | 112,38 | 31,36% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.590,79 | 1.478,41 | - | 92,94% | 112,38 | 7,06% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.232,50 | 1.232,50 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 358,29 | 245,91 | - | 68,64% | 112,38 | 31,36% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
42 |
| GIA LAI | 3.350,32 | 3.484,38 | 134,07 | 104,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.124,80 | 3.258,87 | 134,07 | 104,29% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 225,52 | 225,52 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.103,11 | 2.237,18 | 134,07 | 106,37% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.247,21 | 1.247,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.021,69 | 1.021,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 225,52 | 225,52 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.247,21 | 1.247,21 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.021,69 | 1.021,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 225,52 | 225,52 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
43 |
| KON TUM | 2.232,14 | 2.572,15 | 618,05 | 115,23% | 278,04 | 12,46% |
|
a |
| Vốn trong nước | 1.939,97 | 2.538,02 | 618,05 | 130,83% | 20,00 | 1,03% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 292,17 | 34,13 | - | 11,68% | 258,04 | 88,32% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 849,62 | 1.467,67 | 618,05 | 172,74% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.382,52 | 1.104,48 | - | 79,89% | 278,04 | 20,11% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.090,35 | 1.070,35 | - | 98,17% | 20,00 | 1,83% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 292,17 | 34,13 | - | 11,68% | 258,04 | 88,32% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.382,52 | 1.104,48 | - | 79,89% | 278,04 | 20,11% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.090,35 | 1.070,35 | - | 98,17% | 20,00 | 1,83% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 292,17 | 34,13 | - | 11,68% | 258,04 | 88,32% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
44 |
| LÂM ĐỒNG | 4.847,81 | 4.835,79 | - | 99,75% | 12,03 | 0,25% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.734,68 | 4.722,65 | - | 99,75% | 12,03 | 0,25% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 113,13 | 113,13 | - | 100,00% |
| 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.942,38 | 3.930,35 | - | 99,69% | 12,03 | 0,31% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 905,43 | 905,43 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 792,30 | 792,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 113,13 | 113,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 905,43 | 905,43 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 792,30 | 792,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 113,13 | 113,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
45 |
| TP HỒ CHÍ MINH | 54.268,24 | 31.943,65 | - | 58,86% | 22.324,59 | 41,14% |
|
a |
| Vốn trong nước | 53.557,24 | 31.232,65 | - | 58,32% | 22.324,59 | 41,68% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 711,00 | 711,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn cân đối ngân sách địa phương | 51.788,60 | 29.464,01 | - | 56,89% | 22.324,59 | 43,11 % |
|
|
| Vốn ngân sách trung ương | 2.479,64 | 2,479,64 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.768,64 | 1.768,64 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 711,00 | 711,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.479,64 | 2.479,64 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.768,64 | 1.768,64 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 711,00 | 711,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
46 |
| ĐỒNG NAI | 8.373,01 | 9.493,22 | 1.120,21 | 113,38% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 8.274,18 | 9,394,39 | 1.120,21 | 113,54% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 98,83 | 98,83 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 7.335,10 | 8.455,31 | 1.120,21 | 115,27% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.037,91 | 1.037,91 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 939,08 | 939,08 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 98,83 | 98,83 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.037,91 | 1.037,91 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 939,08 | 939,08 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 98,83 | 98,83 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
47 |
| BÌNH DƯƠNG | 8.779,05 | 8.779,05 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 8.779,05 | 8.779,05 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 8.579,05 | 8.579,05 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 200,00 | 200,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 200,00 | 200,00 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 200,00 | 200,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 200,00 | 200,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
48 |
| BÌNH PHƯỚC | 7.129,04 | 7.242,24 | 113,20 | 101,59% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 7.060,14 | 7.173,34 | 113,20 | 101,60% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 68,90 | 68,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 6.060,14 | 6.173,34 | 113,20 | 101,87% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.068,90 | 1.068,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.000,00 | 1.000,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 68,90 | 68,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.068,90 | 1.068,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.000,00 | 1.000,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 68,90 | 68,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
49 |
| TÂY NINH | 3.577,83 | 4.165,83 | 588,00 | 116,43% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.469,93 | 4.057,93 | 588,00 | 116,95% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 107,90 | 107,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.642,38 | 3.230,38 | 588,00 | 122,25% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 935,45 | 935,45 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 827,55 | 827,55 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 107,90 | 107,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 935,45 | 935,45 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 827,55 | 827,55 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 107,90 | 107,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
50 |
| BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 7.875,01 | 10.844,24 | 2.969,24 | 137,70% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 7.875,01 | 10.844,24 | 2.969,24 | 137,70% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 7.275,01 | 10.244,24 | 2.969,24 | 140,81% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 600,00 | 600,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 600,00 | 600,00 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 600,00 | 600,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 600,00 | 600,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | - | - | - |
| - |
|
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
51 |
| LONG AN | 6.623,51 | 5.976,15 | - | 90,23% | 647,35 | 9,77% |
|
a |
| Vốn trong nước | 6.436,31 | 5.788,96 | - | 89,94% | 647,35 | 10,06% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 187,20 | 187,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 5.170,69 | 4.523,34 | - | 87,48% | 647,35 | 12,52% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.452,82 | 1.452,82 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.265,62 | 1.265,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 187,20 | 187,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.452,82 | 1.452,82 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.265,62 | 1.265,62 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 187,20 | 187,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
52 |
| TIỀN GIANG | 3.940,70 | 3.940,70 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.908,56 | 3.908,56 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 32,13 | 32,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.870,24 | 2.870,24 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.070,45 | 1,070,45 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.038,32 | 1.038,32 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 32,13 | 32,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.070,45 | 1.070,45 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.038,32 | 1.038,32 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 32,13 | 32,13 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
53 |
| BẾN TRE | 4.025,18 | 4.125,18 | 100,00 | 102,48% |
| 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.245,58 | 3.345,58 | 100,00 | 103,08% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 779,59 | 779,59 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.165,50 | 2.265,50 | 100,00 | 104,62% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.859,68 | 1.859,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.080,08 | 1.080,08 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 779,59 | 779,59 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.859,68 | 1.859,68 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.080,08 | 1.080,08 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 779,59 | 779,59 |
| 100,00% |
| 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
54 |
| TRÀ VINH | 3.319,24 | 3.319,24 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.241,94 | 3.241,94 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 77,30 | 77,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.168,04 | 2.168,04 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.151,20 | 1.151,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.073,90 | 1.073,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 77,30 | 77,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.151,20 | 1.151,20 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.073,90 | 1.073,90 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 77,30 | 77,30 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
55 |
| VĨNH LONG | 4.428,11 | 4.441,48 | 99,77 | 100,30% | 86,39 | 1,95% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.164,41 | 4.187,81 | 99,77 | 100,56% | 76,37 | 1,83% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 263,70 | 253,67 | - | 96,20% | 10,02 | 3,80% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.659,41 | 2.759,18 | 99,77 | 103,75% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.768,70 | 1.682,31 | - | 95,12% | 86,39 | 4,88% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.505,00 | 1.428,64 | - | 94,93% | 76,37 | 5,07% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 263,70 | 253,67 | - | 96,20% | 10,02 | 3,80% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.768,70 | 1.682,31 | - | 95,12% | 86,39 | 4,88% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.505,00 | 1.428,64 | - | 94,93% | 76,37 | 5,07% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 263,70 | 253,67 | - | 96,20% | 10,02 | 3,80% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
56 |
| CẦN THƠ | 8.035,88 | 6.792,37 | - | 84,53% | 1.243,51 | 15,47% |
|
a |
| Vốn trong nước | 6.469,79 | 5.944,28 | - | 91,88% | 525,51 | 8,12% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 1.566,09 | 848,10 | - | 54,15% | 718,00 | 45,85% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 5.312,10 | 4.786,59 | - | 90,11% | 525,51 | 9,89% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 2.723,78 | 2.005,78 | - | 73,64% | 718,00 | 26,36% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.157,69 | 1.157,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 1.566,09 | 848,10 | - | 54,15% | 718,00 | 45,85% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 2.723,78 | 2.005,78 | - | 73,64% | 718,00 | 26,36% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.157,69 | 1.157,69 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 1.566,09 | 848,10 | - | 54,15% | 718,00 | 45,85% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
57 |
| HẬU GIANG | 3.232,67 | 2.905,85 | - | 89,89% | 326,82 | 10,11% |
|
a |
| Vốn trong nước | 2.983,27 | 2.656,45 | - | 89,04% | 326,82 | 10,96% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 249,40 | 249,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 1.804,38 | 1.477,56 | - | 81,89% | 326,82 | 18,11% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.428,29 | 1.428,29 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.178,89 | 1.178,89 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 249,40 | 249,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.428,29 | 1.428,29 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.178,89 | 1.178,89 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 249,40 | 249,40 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
58 |
| SÓC TRĂNG | 4.230,38 | 4.230,38 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.902,42 | 3.902,42 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 327,96 | 327,96 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.567,94 | 2.567,94 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.662,44 | 1.662,44 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.334,48 | 1.334,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 327,96 | 327,96 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.662,44 | 1.662,44 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.334,48 | 1.334,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 327,96 | 327,96 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
59 |
| AN GIANG | 5.267,56 | 5.267,56 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.983,07 | 4.983,07 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 284,48 | 284,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.499,48 | 3.499,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.768,08 | 1.768,08 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.483,59 | 1.483,59 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 284,48 | 284,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.768,08 | 1.768,08 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.483,59 | 1.483,59 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 284,48 | 284,48 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
60 |
| ĐỒNG THÁP | 4.417,36 | 4.202,85 |
| 95,14% | 214,51 | 4,86% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.920,36 | 3,705,85 | - | 94,53% | 214,51 | 5,47% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 497,00 | 497,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.290,36 | 3.075,85 | - | 93,48% | 214,51 | 6,52% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.127,00 | 1.127,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
c |
| Vốn trong nước | 630,00 | 630,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 497,00 | 497,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.127,00 | 1.127,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn trong nước | 630,00 | 630,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 497,00 | 497,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
61 |
| KIÊN GIANG | 4.674,42 | 5.023,92 | 450,00 | 107,48% | 100,50 | 2,15% |
|
a |
| Vốn trong nước | 4.575,41 | 4.924,91 | 450,00 | 107,64% | 100,50 | 2,20% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 99,01 | 99,01 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 3.480,69 | 3.930,69 | 450,00 | 112,93% | - | 0,00% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.193,73 | 1.093,23 | - | 91,58% | 100,50 | 8,42% |
|
c |
| Vốn trong nước | 1.094,72 | 994,22 | - | 90,82% | 100,50 | 9,18% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 99,01 | 99,01 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.193,73 | 1.093,23 | - | 91,58% | 100,50 | 8,42% |
|
|
| Vốn trong nước | 1.094,72 | 994,22 | - | 90,82% | 100,50 | 9,18% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 99,01 | 99,01 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
62 |
| BẠC LIÊU | 3.268,41 | 2.706,98 | - | 82,82% | 561,43 | 17,18% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.051,07 | 2.489,64 | - | 81,60% | 561,43 | 18,40% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 217,34 | 217,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.128,15 | 1.836,72 | - | 86,31% | 291,43 | 13,69% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.140,26 | 870,26 | - | 76,32% | 270,00 | 23,68% |
|
c |
| Vốn trong nước | 922,92 | 652,92 | - | 70,74% | 270,00 | 29,26% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 217,34 | 217,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.140,26 | 870,26 | - | 76,32% | 270,00 | 23,68% |
|
|
| Vốn trong nước | 922,92 | 652,92 | - | 70,74% | 270,00 | 29,26% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 217,34 | 217,34 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
63 |
| CÀ MAU | 3.491,49 | 3.190,12 |
| 91,37% | 301,37 | 8,63% |
|
a |
| Vốn trong nước | 3.216,49 | 2.915,12 | - | 90,63% | 301,37 | 9,37% |
|
b |
| Vốn nước ngoài | 275,00 | 275,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 1 | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 2.476,49 | 2.391,49 | - | 96,57% | 85,00 | 3,43% |
|
| 2 | Vốn ngân sách trung ương | 1.015,00 | 798,63 | - | 78,68% | 216,37 | 21,32% |
|
c |
| Vốn trong nước | 740,00 | 523,63 | - | 70,76% | 216,37 | 29,24% |
|
d |
| Vốn nước ngoài | 275,00 | 275,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.015,00 | 798,63 | - | 78,68% | 216,37 | 21,32% |
|
|
| Vốn trong nước | 740,00 | 523,63 | - | 70,76% | 216,37 | 29,24% |
|
|
| Vốn nước ngoài | 275,00 | 275,00 | - | 100,00% | - | 0,00% |
|
| 2.2 | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
| - |
|
|
DANH SÁCH CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ HẾT VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757/BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn NSTW Thủ tướng Chính phủ giao | Kế hoạch bộ, ngành/địa phương triển khai | Kế hoạch chưa triển khai, phân bổ | Ghi chú | ||
Tổng số | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | 6=3-4 | 7=6/3 | 9 |
| BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Trung ương Đảng | 483,00 | 412,86 | 85,48% | 70,14 | 14,52% |
|
| Vốn trong nước | 483,00 | 412,86 | 85,48% | 70,14 | 14,52% |
|
2 | Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM | 304,00 | 149,00 | 49,01% | 155,00 | 50,99% |
|
| Vốn trong nước | 304,00 | 149,00 | 49,01% | 155,00 | 50,99% |
|
3 | Toà án nhân dân tối cao | 1.387,70 | 729,00 | 52,53% | 658,70 | 47,47% |
|
| Vốn trong nước | 1.387,70 | 729,00 | 52,53% | 658,70 | 47,47% |
|
4 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 6.438,06 | 4.341,00 | 67,43% | 2.097,06 | 32,57% |
|
| Vốn trong nước | 4.538,06 | 2.441,00 | 53,79% | 2.097,06 | 46,21% |
|
5 | Bộ Giao thông vận tải | 50.327,63 | 41.306,48 | 82,08% | 9.021,15 | 17,92% |
|
| Vốn trong nước | 45.450,90 | 36.429,75 | 80,15% | 9.021,15 | 19,85% |
|
6 | Bộ Công thương | 825,26 | 746,17 | 90,42% | 79,08 | 9,58% |
|
| Vốn trong nước | 585,90 | 506,82 | 86,50% | 79,08 | 13,50% |
|
7 | Bộ Y tế | 1.645,30 | 653,00 | 39,69% | 992,30 | 60,31% |
|
| Vốn trong nước | 1.415,30 | 473,00 | 33,42% | 942,30 | 66,58% |
|
| Vốn nước ngoài | 230,00 | 180,00 | 78,26% | 50,00 | 21,74% |
|
8 | Bộ Giáo dục và ĐT | 1.434,55 | 1.330,77 | 92,77% | 103,77 | 7,23% |
|
| Vốn trong nước | 521,90 | 418,13 | 80,12% | 103,77 | 19,88% |
|
9 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 410,20 | 175,33 | 42,74% | 234,87 | 57,26% |
|
| Vốn trong nước | 410,20 | 175,33 | 42,74% | 234,87 | 57,26% |
|
10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.010,90 | 808,92 | 80,02% | 201,98 | 19,98% |
|
| Vốn trong nước | 1.010,90 | 808,92 | 80,02% | 201,98 | 19,98% |
|
11 | Bộ Tư pháp | 1.084,80 | 491,63 | 45,32% | 593,17 | 54,68% |
|
| Vốn trong nước | 1.084,80 | 491,63 | 45,32% | 593,17 | 54,68% |
|
12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 611,30 | 418,72 | 68,50% | 192,58 | 31,50% |
|
| Vốn trong nước | 581,30 | 388,72 | 66,87% | 192,58 | 33,13% |
|
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1.706,31 | 1.681,62 | 98,55% | 24,69 | 1,45% |
|
| Vốn nước ngoài | 399,81 | 375,12 | 93,82% | 24,69 | 6,18% |
|
14 | Bộ Thông tin và Truyền Thông | 111,00 | 23,07 | 20,79% | 87,93 | 79,21% |
|
| Vốn trong nước | 111,00 | 23,07 | 20,79% | 87,93 | 79,21% |
|
15 | Thanh tra Chính phủ | 48,80 | 7,36 | 15,08% | 41,44 | 84,92% |
|
| Vốn trong nước | 48,80 | 7,36 | 15,08% | 41,44 | 84,92% |
|
16 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 1.172,48 | 742,50 | 63,33% | 429,98 | 36,67% |
|
| Vốn trong nước | 912,50 | 742,50 | 81,37% | 170,00 | 18,63% |
|
| Vốn nước ngoài | 259,98 | - | 0,00% | 259,98 | 100,00% |
|
17 | Đại học Quốc gia TP HCM | 853,94 | 664,94 | 77,87% | 189,00 | 22,13% |
|
| Vốn trong nước | 653,90 | 464,90 | 71,10% | 189,00 | 28,90% |
|
18 | Hội Liên hiệp phụ nữ VN | 64,00 | 10,00 | 15,62% | 54,00 | 84,38% |
|
| Vốn trong nước | 64,00 | 10,00 | 15,62% | 54,00 | 84,38% |
|
19 | BQL KCNC Hoà Lạc | 624,40 | 611,90 | 98,00% | 12,50 | 2,00% |
|
| Vốn trong nước | 624,40 | 611,90 | 98,00% | 12,50 | 2,00% |
|
| ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 | CAO BẰNG | 2.193,27 | 1.720,27 | 78,43% | 473,00 | 21,57% |
|
| Vốn trong nước | 1.750,58 | 1.277,58 | 72,98% | 473,00 | 27,02% |
|
2 | LẠNG SƠN | 1.230,58 | 872,19 | 70,88% | 358,38 | 29,12% |
|
| Vốn trong nước | 828,43 | 470,05 | 56,74% | 358,38 | 43,26% |
|
3 | LÀO CAI | 1.583,86 | 1.499,76 | 94,69% | 84,10 | 5,31% |
|
| Vốn trong nước | 1.221,65 | 1.137,55 | 93,12% | 84,10 | 6,88% |
|
4 | LAI CHÂU | 1.164,83 | 1.082,33 | 92,92% | 82,50 | 7,08% |
|
| Vốn trong nước | 1.100,19 | 1.017,69 | 92,50% | 82,50 | 7,50% |
|
5 | NINH BÌNH | 1.669,14 | 1.569,14 | 94,01% | 100,00 | 5,99% |
|
| Vốn trong nước | 1.353,07 | 1.253,07 | 92,61% | 100,00 | 7,39% |
|
6 | THÁI BÌNH | 1.410,54 | 727,54 | 51,58% | 683,00 | 48,42% |
|
| Vốn trong nước | 1.300,12 | 640,12 | 49,24% | 660,00 | 50,76% |
|
| Vốn nước ngoài | 110,42 | 87,42 | 79,17% | 23,00 | 20,83% |
|
7 | THANH HOÁ | 3.521,97 | 3.057,97 | 86,83% | 464,00 | 13,17% |
|
| Vốn trong nước | 2.903,01 | 2.439,01 | 84,02% | 464,00 | 15,98% |
|
8 | HÀ TĨNH | 4.425,24 | 2.932,47 | 66,27% | 1.492,77 | 33,73% |
|
| Vốn trong nước | 3.675,64 | 2.265,64 | 61,64% | 1.410,00 | 38,36% |
|
| Vốn nước ngoài | 749,60 | 666,83 | 88,96% | 82,77 | 11,04% |
|
9 | THỪA THIÊN HUẾ | 2.117,34 | 2.023,97 | 95,59% | 93,37 | 4,41% |
|
| Vốn trong nước | 1.500,00 | 1.406,63 | 93,78% | 93,37 | 6,22% |
|
10 | QUẢNG NAM | 1.404,13 | 1.132,36 | 80,64% | 271,77 | 19,36% |
|
| Vốn trong nước | 839,00 | 567,23 | 67,61% | 271,77 | 32,39% |
|
11 | QUẢNG NGÃI | 1.467,76 | 915,52 | 62,38% | 552,24 | 37,62% |
|
| Vốn trong nước | 1.419,43 | 867,18 | 61,09% | 552,24 | 38,91% |
|
12 | PHÚ YÊN | 1.281,62 | 1.090,66 | 85,10% | 190,96 | 14,90% |
|
| Vốn trong nước | 1.180,48 | 1.022,48 | 86,62% | 158,00 | 13,38% |
|
| Vốn nước ngoài | 101,14 | 68,18 | 67,41% | 32,96 | 32,59% |
|
13 | ĐẮC LẮC | 1.469,16 | 852,31 | 58,01% | 616,85 | 41,99% |
|
| Vốn trong nước | 1.144,73 | 527,88 | 46,11% | 616,85 | 53,89% |
|
14 | ĐẮC NÔNG | 1.590,79 | 1.478,41 | 92,94% | 112,38 | 7,06% |
|
| Vốn nước ngoài | 358,29 | 245,91 | 68,64% | 112,38 | 31,36% |
|
15 | KON TUM | 1.382,52 | 1.104,48 | 79,89% | 278,04 | 20,11% |
|
| Vốn trong nước | 1.090,35 | 1.070,35 | 98,17% | 20,00 | 1,83% |
|
| Vốn nước ngoài | 292,17 | 34,13 | 11,68% | 258,04 | 88,32% |
|
16 | VĨNH LONG | 1.768,70 | 1.682,31 | 95,12% | 86,39 | 4,88% |
|
| Vốn trong nước | 1.505,00 | 1.428,64 | 94,93% | 76,37 | 5,07% |
|
| Vốn nước ngoài | 263,70 | 253,67 | 96,20% | 10,02 | 3,80% |
|
17 | CẦN THƠ | 2.723,78 | 2.005,78 | 73,64% | 718,00 | 26,36% |
|
| Vốn nước ngoài | 1.566,09 | 848,10 | 54,15% | 718,00 | 45,85% |
|
18 | KIÊN GIANG | 1.193,73 | 1.093,23 | 91,58% | 100,50 | 8,42% |
|
| Vốn trong nước | 1.094,72 | 994,22 | 90,82% | 100,50 | 9,18% |
|
19 | BẠC LIÊU | 1.140,26 | 870,26 | 76,32% | 270,00 | 23,68% |
|
| Vốn trong nước | 922,92 | 652,92 | 70,74% | 270,00 | 29,26% |
|
20 | CÀ MAU | 1.015,00 | 798,63 | 78,68% | 216,37 | 21,32% |
|
| Vốn trong nước | 740,00 | 523,63 | 70,76% | 216,37 | 29,24% |
|
DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ HẾT VỐN CÂN ĐỐI NSĐP KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757 /BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn cân đối NSĐP Thủ tướng Chính phủ giao | Kế hoạch địa phương triển khai | Kế hoạch chưa triển khai, phân bổ | Ghi chú | ||
Tổng số | Tỷ lệ | Số tiền | Tỷ lệ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | 6=3-4 | 7=6/3 | 9 |
1 | TP HỒ CHÍ MINH | 51.788,60 | 29.464,01 | 56,89% | 22.324,59 | 43,11% |
|
2 | HẬU GIANG | 1.804,38 | 1.477,56 | 81,89% | 326,82 | 18,11% |
|
3 | BẮC NINH | 6.349,65 | 5.245,12 | 82,60% | 1.104,53 | 17,40% |
|
4 | VĨNH PHÚC | 6.144,29 | 5.160,14 | 83,98% | 984,15 | 16,02% |
|
5 | BẠC LIÊU | 2.128,15 | 1.836,72 | 86,31% | 291,43 | 13,69% |
|
6 | BÌNH THUẬN | 2.960,68 | 2.557,18 | 86,37% | 403,50 | 13,63% |
|
7 | LONG AN | 5.170,69 | 4.523,34 | 87,48% | 647,35 | 12,52% |
|
8 | THANH HOÁ | 7.108,30 | 6.249,40 | 87,92% | 858,90 | 12,08% |
|
9 | CẦN THƠ | 5.312,10 | 4.786,59 | 90,11% | 525,51 | 9,89% |
|
10 | THỪA THIÊN HUẾ | 2.148,72 | 1.948,68 | 90,69% | 200,04 | 9,31% |
|
11 | KHÁNH HOÀ | 2.897,94 | 2.630,34 | 90,77% | 267,60 | 9,23% |
|
12 | HÀ TĨNH | 2.363,39 | 2.169,29 | 91,79% | 194,10 | 8,21% |
|
13 | ĐỒNG THÁP | 3.290,36 | 3.075,85 | 93,48% | 214,51 | 6,52% |
|
14 | CÀ MAU | 2.476,49 | 2.391,49 | 96,57% | 85 | 3,43% |
|
15 | THÁI BÌNH | 2.270,16 | 2.197,78 | 96,81% | 72,38 | 3,19% |
|
16 | HÀ NAM | 2.916,22 | 2.896,96 | 99,34% | 19,25 | 0,66% |
|
17 | LÂM ĐỒNG | 3.942,38 | 3.930,35 | 99,69% | 12,03 | 0,31% |
|
- 1 Công văn 4260/BTC-DT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 3 tháng và ước thực hiện 4 tháng năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 12710/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 9 tháng và ước thực hiện 10 tháng năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 14744/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 11 tháng và ước thực hiện 12 tháng năm 2021 do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Công văn 3720/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 3 tháng, ước thực hiện 4 tháng kế hoạch năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Công văn 6013/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 5 tháng, ước thực hiện 6 tháng kế hoạch năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Công văn 7182/BTC-ĐT về tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lũy kế 6 tháng, ước thực hiện 7 tháng kế hoạch năm 2022 do Bộ Tài chính ban hành