Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3150/BNN-KH
V/v: Phân bổ chi tiết vốn ứng trước NSNN và TPCP kế hoạch năm 2013

Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2012

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước Trung ương.

 

Căn cứ quyết định số 1219/QĐ-TTg ngày 6/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013;

Căn cứ văn bản số 6889/BKHĐT-TH ngày 7/9/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân bổ chi tiết vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch năm 2013 cho các chủ đầu tư như các phụ lục kèm theo.

Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Tổng cục thuỷ lợi;
- Cục QLXDCT;
- Ban CPO: TL, NN, LN;
- Vụ Tài chính;
- Lưu VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 


PHỤ LỤC 1:

ỨNG TRƯỚC VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 3150 /BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

Địa điểm kho bạc

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2012 đã giao

Ứng trước kế hoạch năm 2013

Số quyết định

TMĐT

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

893.000

I

CÁC DỰ ÁN VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

331.000

a

Hoàn thành năm 2011 và 2012

 

 

 

 

 

511.271

460.328

60.890

60.890

102.000

1

Cụm công trình TL Phi Liêng - Đạ Knàng

L.Đồng

L.Đồng

280ha

2007-12

737 18/3/09

11.148

11.148

 

 

4.000

2

SCNC cụm hồ Lạng Sơn

L.Sơn

L.Sơn

T' 1002

2008-12

3774 01/12/08;

1628 10/7/12

81.061

81.061

17.000

17.000

19.000

3

SCNC đập dâng Văn Mối

B.Định

B.Định

T:600 ha

Thoát lũ 770ha

2009-12

1053 13/4/09;

1893 8/7/10

62.585

56.894

6.000

6.000

22.000

4

Hồ Đồng Sương

H.Nội

H.Nội

T' 1500

2008-12

446 26/02/10

67.348

67.348

5.190

5.190

20.000

5

Nạo vét kênh Tiên Hưng – Sa Lung

T.Bình

T.Bình

T:56.057ha

Ti:50.700ha

2007-11

389 18/02/09

107.614

84.249

 

 

19.600

6

SCNC cụm hồ Thạch An

C.Bằng

C.Bằng

T' 1200

2008-12

3063 07/10/08

68.636

68.636

20.000

20.000

2.100

7

CT thoát lũ Sông Hoạt

T.Hoá

T.Hoá

Ti 7494

2002-12

1213 24/5/12

81.592

59.705

10.000

10.000

8.300

8

Nâng cấp CSHT đồng muối Hải Hoà, huyện Hậu Lộc

T.Hoá

T.Hoá

T' 140

2009-12

1025 09/04/09

31.287

31.287

2.700

2.700

7.000

b

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

851.332

846.192

18.000

18.000

229.000

1

Dự án cống Mương Chuối

(Thuộc Quy hoạch thuỷ lợi chống ngập úng thành phố Hồ Chí Minh)

TP HCM

TP HCM

Chống ngập úng TP HCM

2012-16

2905a 29/10/10

2.634.698

2.634.698

 

 

50.000

2

SCNC cụm hồ tỉnh Sơn La

S.La

S.La

T' 360, CN

2008-14

3051 06/10/08

2069 02/8/10

94.810

93.081

 

 

15.000

3

SCNC cụm hồ Nghệ An

N.An

N.An

T 1010

2008-14

3528 10/12/09

85.483

85.483

8.000

8.000

25.000

4

SCNC hồ Mộc Hương, Đá Cát

H.Tĩnh

H.Tĩnh

T' 425

2008-14

3799 2/12/08;

1521 8/7/2011

86.348

86.348

 

 

15.000

5

SCNC hồ Suối Hành

K.Hoà

K.Hoà

T' 600

2008-14

3440 31/10/08

71.929

71.929

5.000

5.000

17.000

6

SCNC Hồ Đắk Uy

K.Tum

K.Tum

T 3300

2009-14

432 25/02/10

141.420

138.009

5.000

5.000

25.000

7

SCNC cụm hồ Ngòi Vần

P.Thọ

P.Thọ

T' 400

2008-14

2685 01/9/08;

392 11/02/10

82.716

82.716

 

 

15.000

8

SCNC cụm hồ Bắc Giang

B.Giang

B.Giang

T' 4480

2009-14

3404 30/10/08

60.814

60.814

 

 

20.000

9

HTTL Khe Lại - Vực Mấu (g.đoạn 1)

N.An

N.An

T'1524

2010-14

1609 11/06/09

227.812

227.812

 

 

47.000

II

VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562.000

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

61.300

 

Dự án Hỗ trợ Thủy lợi VN (WB3)

 

 

 

2004-2012

 

438.094

438.094

28.000

28.000

61.300

1

HĐH HTTL Yên Lập

Q.Ninh

 

 

 

 

51.032

51.032

1.300

1.300

5.300

 

Ban QL ĐT & XDTLL 2

 

B.Ninh

 

 

 

 

 

500

500

 

 

Ban QLTDA TL hồ Yên Lập (PMU)

 

B.Ninh

 

 

 

 

 

800

800

5.300

2

Cầu Sơn - Cấm Sơn

B.Giang, L. Sơn

B.Giang

 

 

 

76.647

76.647

4.500

4.500

6.453

3

Tiểu dự án Kẻ Gỗ

H.Tĩnh

H.TÜnh

 

 

 

46.874

46.874

5.000

5.000

6.000

4

Tiểu dự án HDH HTTL Phú Ninh

Q.Nam

Q.Nam

 

 

 

97.145

97.145

8.000

8.000

20.000

5

Tiểu dự án Đá Bàn

K.Hòa

K.Hòa

 

 

 

29.520

29.520

1.400

1.400

4.000

 

Ban QL ĐT & XDTL 7

 

K.Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban PMU

 

K.Hòa

 

 

 

29.520

29.520

1.400

1.400

4.000

6           

Tiểu dự án Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

134.850

134.850

7.250

7.250

18.200

 

Ban QL ĐT & XDTL 9

T. Ninh

T. Ninh

 

 

 

31.423

31.423

500

500

 

 

Ban PMU Tây Ninh

T. Ninh

T. Ninh

 

 

 

66.212

66.212

1.000

1.000

7.000

 

Ban SIO Dầu Tiếng

T. Ninh

T. Ninh

 

 

 

27.705

27.705

1.500

1.500

7.400

 

Cty TNHH MTV QLKT dịch vụ thuỷ lợi (Sở NN&PTNT HCM)

HCM

HCM

 

 

 

8.847

8.847

3.000

3.000

3.800

 

Ban CPO

 

SGD.KBNN

 

 

 

9.510

9.510

1.250

1.250

 

7

Tiểu dự án Kim Sơn

H.Tĩnh

H.Tĩnh

 

 

 

9.280

9.280

200

200

750

8

Tiểu dự án Hà Thượng

Q. Trị

Q. Trị

 

 

 

13.387

13.387

200

200

 

9

Tiểu dự án Đồng Nghệ

Đ. Nẵng

Đ. Nẵng

 

 

 

4.670

4.670

150

150

200

10

Tiểu dự án SC,NC hồ chứa nước Hòa trung

Đ. Nẵng

Đ. Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

140

11

TDA SCNC hồ Bến Châu

Q.Ninh

Q.Ninh

 

 

 

 

 

 

 

197

12

TDA SC,NC đập dâng An Trạch

Đ. Nẵng

Đ. Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

60

b

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

500.700

1

Dự án Thủy Lợi Phước Hòa (ADB)

 

 

 

2006-2014

3415/QĐ-BNN- XD

21/12/2010

885.439

885.439

269.000

269.000

442.000

 

Ban QLĐT&XDTL 9

B.Dương

TP.HCM

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

Ban QLDA ĐT&XD ngành

NN&PTNT Tây Ninh

T.Ninh

T.Ninh

 

 

 

 

 

78.000

78.000

27.000

 

Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Dương

B.Dương

B.Dương

 

 

 

 

 

500

500

500

 

Ban QLDA ngành NN&PTNT Bình Phước

B.Phước

B.Phước

 

 

 

 

 

10.000

10.000

61.000

 

Ban QLDA NN Long An

L.An

L.An

 

 

 

 

 

130.500

130.500

258.500

 

Ban QLĐTXDCT huyện Củ Chi

TP.HCM

TP.HCM

 

 

 

 

 

10.000

10.000

95.000

2

Chống lũ hạ du sông Sài Gòn

 

 

 

2008-2013

 

545.685

545.685

7.000

7.000

5.000

 

Đê bờ hữu sông Sài Gòn (Ban QLDAĐT XDCT, Sở NN TP.HCM)

TP.HCM

TP.HCM

 

 

 

 

 

6.000

6.000

5.000

3

Dự án Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thuỷ sản bằng công nghệ vệ tinh

 

KBNNTW

 

2010-2014

2520/QĐ-BNN- HTQT ngày 20/9/2010

10.200

10.200

3.500

3.500

5.500

4

Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học

 

 

 

2010-2015

2174/QĐ-BNN- HTQT ngày 20/9/2011

83.413

83.413

9.000

9.000

4.000

 

Ban quản lý dự án trung ương (CPMU)

 

Kho bạc Nhà nước TW

 

 

 

51.181

51.181

7.000

7.000

1.490

 

Hợp phần phát triển thể chế (IPMU)

 

Kho bạc Nhà nước TW

 

 

 

23.993

23.993

1.000

1.000

1.315

 

Ban quản lý hợp phần phát triển chương trình khí sinh học (BPMU)

 

Kho bạc Nhà nước TW

 

 

 

6.821

6.821

1.000

1.000

1.195

5

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

 

 

 

2011-2016

1029/QD-BNN- KH ngày 19/05/2011

233.810

233.810

50.000

50.000

30.000

 

Ban quản lý dự án Trung ương

 

Kho bạc Nhà nước TW

 

 

 

31.670

31.670

8.762

8.762

 

 

Các tỉnh (15 tỉnh)

 

 

 

 

 

169.685

169.685

41.238

41.238

30.000

 

Bắc Giang

 

Bắc Giang

 

 

 

12.604

12.604

1.400

1.400

1.500

 

Bắc Kạn

 

Bắc Kạn

 

 

 

8.334

8.334

1.330

1.330

4.500

 

Cao Bằng

 

Cao Bằng

 

 

 

10.420

10.420

2.450

2.450

3.000

 

Điện Biên

 

Điện Biên

 

 

 

10.170

10.170

2.150

2.150

1.500

 

Hà Giang

 

Hà Giang

 

 

 

10.900

10.900

2.320

2.320

1.000

 

Hòa Bình

 

Hòa Bình

 

 

 

16.524

16.524

2.755

2.755

2.350

 

Lai Châu

 

Lai Châu

 

 

 

13.602

13.602

4.468

4.468

 

 

Lạng Sơn

 

Lạng Sơn

 

 

 

10.600

10.600

2.094

2.094

500

 

Lào Cai

 

Lào Cai

 

 

 

11.887

11.887

4.374

4.374

3.000

 

Phú Thọ

 

Phú Thọ

 

 

 

10.527

10.527

1.375

1.375

1.500

 

Sơn La

 

Sơn La

 

 

 

13.669

13.669

5.316

5.316

800

 

Thái Nguyên

 

Thái Nguyên

 

 

 

10.389

10.389

2.629

2.629

1.350

 

Tuyên Quang

 

Tuyên Quang

 

 

 

9.250

9.250

1.459

1.459

3.770

 

Vĩnh Phúc

 

Vĩnh Phúc

 

 

 

11.064

11.064

3.792

3.792

1.000

 

Yên Bái

 

Yên Bái

 

 

 

9.745

9.745

3.326

3.326

4.230

6

Dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB)

 

 

 

 

 

24.195

24.195

7.000

7.000

14.200

 

Ban điều phối TƯ

 

SGD.KBNN

 

 

 

 

 

4.000

4.000

14.200

 

PHỤ LỤC 2:

ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Kèm theo văn bản số 3150 /BNN-KH ng ày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Địa điểm kho bạc

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ đã được giao

Ứng trước kế hoạch vốn năm 2013

Số quyết định

TMĐT

Trong đó: TPCP

Giai đoạn 2012 - 2015

Trong đó: KH năm 2012

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050.000

I

Công trình hoàn thành năm 2012, 2013

 

 

 

 

5.583.432

5.583.432

2.388.875

860.000

172.000

1

Hồ Cửa Đạt (Phần đầu mối)

Thanh Hóa

Thanh Hóa

T' 86.862

2004-12

3626 16/11/07 423 25/2/10

4.845.607

4.845.607

2.092.000

710.000

80.000

2

Trạm bơm Vạn An

Bắc Ninh

 

Ti 3.757

2009-12

759 09/4/12

149.561

149.561

31.610

25.000

6.000

 

Ban QLĐTXDTL 2

 

H.Dương

 

 

 

 

 

 

18.000

6.000

3

Trạm bơm Thượng Đồng

Hải Phòng

Hải Phòng

Ti 2.580

2009-12

2535 06/10/11

150.389

150.389

56.000

30.000

25.000

 

Ban QLĐTXDTL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

12.000

 

Sở NN&PTNT Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

13.000

4

Nạo vét sông Sắt (đoạn tại Nam Định)

Nam Định

Nam Định

Ti 17.850

2009-13

2608 16/9/09

178.881

178.881

76.511

40.000

20.000

5

SCNC trạm bơm Tiên Kiều

Hải Dương

Hải Dương

Ti 4.200 T' 750

2009-13

421 25/2/10

151.093

151.093

57.154

20.000

26.000

6

SCNC hồ Vực Nồi

Quảng Bình

Quảng Bình

T' 928

2010-13

2070 02/8/10

107.901

107.901

75.600

35.000

15.000

II

Công trình đảm bảo vượt lũ, chống lũ 2012

 

 

 

22.921.862

20.464.896

5.148.542

1.151.000

618.000

1

Hồ Nậm Ngam - Pú Nhi

Điện Biên

Điện Biên

T' 1.200

2009-13

2629 28/10/11

499.325

499.325

293.634

65.000

20.000

 

Sở NN& PTNT Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

20.000

2

HTTL Đá Hàn

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

T' 2.700

2009-13

385 10/02/10

432.199

432.199

217.339

80.000

45.000

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

45.000

3

Hồ Định Bình

Bình Định

Bình Định

T' 15.915

2003-15

2554 19/10/11

2.567.282

2.452.003

1.119.000

105.000

120.000

 

Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

20.000

 

Hợp phần tưới Văn Phong (QLDA HT kênh Văn Phong)

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

100.000

4

Hồ Nước Trong

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

TN 52.000

2006-14

2452 21/9/05

1.642.000

1.250.000

456.000

70.000

50.000

5

Hồ Tả Trạch

TT - Huế

TT - Huế

T' 25.900

2005-15

416 24/02/10

3.490.887

3.490.887

1.326.887

500.000

50.000

6

Hồ Krông Buk Hạ

Đắc Lắk

Đắc Lắk

T' 11.400

2006-15

1129 20/4/09

1.630.081

1.076.406

181.000

61.000

40.000

7

Nâng cấp, mở rộng cống Nam Đàn

Nghệ An

Nghệ An

T' 32.000

2009-15

400 22/02/10

536.712

536.712

194.386

30.000

30.000

8

Hồ Bản Mồng

Nghệ An

Nghệ An

T' 30.600

2010-15

1478 26/5/09

4.455.268

3.744.699

390.000

70.000

85.000

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

Sở NN&PTNT Nghệ An (Kênh +TB Sông Hiếu)

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

Ban QLDA hợp phần bồi thường GPMB

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

25.000

9

HTTL Tân Mỹ

Ninh Thuận

Ninh Thuận

T' 17.180

2009-15

169 20/01/10

3.693.925

3.693.925

230.000

30.000

30.000

 

Ban QLĐT&XDTL 7

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

Ban QLDANN- Sở NN& PTNT Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

10

Hồ Tà Rục

Khánh Hòa

Khánh Hòa

T' 2.510

2009-15

2731 28/9/09

667.398

493.714

252.514

40.000

40.000

11

Hồ Krông Pách Thượng

Đắc Lắk

Đắc Lắk

T' 14.000

2010-15

1394 15/6/09

2.993.684

2.481.925

300.000

50.000

60.000

12

Trạm bơm Ngoại Độ 2

Hà Nội

Hà Nội

Ti 9.220

2009-14

3034 11/11/10

313.101

313.101

187.782

50.000

48.000

III

Công trình hoàn thành hạng mục

 

 

 

 

7.517.832

6.396.504

2.797.000

325.000

260.000

1

Hệ thống tiêu úng Đông Sơn

Thanh Hóa

Thanh Hóa

Ti 13.356

2009-15

396 11/02/10

733.686

733.686

180.000

25.500

20.000

2

Hồ Ia Mơ

Gia Lai

Gia Lai

T' 15.500

2008-15

3515 09/12/09

1.224.312

1.151.645

231.000

51.000

30.000

3

HTTL Sông Ray

BR-VT

BR-VT

T' 9.150

2006-15

4183 30/12/08

2.625.578

1.576.917

657.000

95.000

120.000

 

Ban QLĐT&XDTL 9

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

17.000

 

Ban QLDATL- Sở NN& PTNT Bà Rịa- Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

103.000

4

HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu

BL-ST

 

Chuyển đổi SX

2009-15

1731 23/6/10

734.742

734.742

403.000

42.500

30.000

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

B.Liêu

 

 

 

 

 

 

42.500

30.000

5

Hoàn thiện dự án Bảo Định GĐ 2

TG-LA

 

T' Ti NM

2009-15

597 10/3/09

981.947

981.947

496.000

50.000

30.000

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

T.Giang

 

 

 

 

 

 

42.000

30.000

6

Kênh Đồng Tiến - Lagrange

ĐT-LA

 

T' Ti NM

2009-15

591 09/3/09

575.002

575.002

386.000

30.000

10.000

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

Đ.Tháp

 

 

 

 

 

 

24.500

10.000

7

Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông

ĐT-LA-TG

 

T' Ti NM

2009-15

590 09/3/09

642.565

642.565

444.000

31.000

20.000

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

Đ.Tháp

 

 

 

 

 

 

27.000

20.000