Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5233/TCT-KK
V/v Ban hành phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK.

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Ngày 10/11/2015 Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê đã ký ban hành Quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê. Quy chế đã được gửi các Cục Thuế để biết và triển khai thực hiện. Để cụ thể hóa các thông tin trao đổi quy định tại khoản 3 điều 4 Quy chế phối hợp, hai cơ quan đã thống nhất ký ban hành Phụ lục 01 - Danh mục thông tin Tổng cục Thuế cung cấp và Phụ lục 02 - Danh mục thông tin Tổng cục Thống kê cung cấp kèm theo Quy chế phối hợp (Đính kèm công văn).

Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ các quy định tại quy chế và danh mục các thông tin trao đổi giữa hai cơ quan quy định tại phụ lục 01 và phụ lục 02 để thực hiện. Nếu có phát sinh các hoạt động trao đổi thông tin, phối hợp công tác ngoài khuôn khổ quy định của quy chế và các phụ lục, đề nghị các Cục Thuế lập văn bản báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Tổng cục Thuế.

Mọi phát sinh, bất cập trong quá trình thực hiện Quy chế đề nghị báo cáo. Tổng cục (thông qua đơn vị đầu mối quy định trong Quy chế) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
- Website; Bộ TC, Tổng cục Thuế;
- Lưu VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Đại Trí

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THUẾ CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê)

1. Dữ liệu Đăng ký thuế

STT

Thông tin

1

Mã Tỉnh

2

Mã số thuế

3

Tên chính thức

4

Tên Doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài

5

Mã trạng thái đối tượng nộp thuế

6

Số nhà, đường phố, thôn xã

7

Mã Tỉnh/Thành phố của địa chỉ trụ sở

8

Mã Quận/Huyện của địa chỉ trụ sở

9

Mã Phường/Xã của địa chỉ trụ sở

10

Điện thoại của địa chỉ trụ sở

11

Fax của địa chỉ trụ sở

12

Số nhà, đường phố, thôn xã của địa chỉ nhận thông báo thuế

13

Mã Tỉnh/ Thành phố của địa chỉ nhận TB thuế

14

Mã Quận/ Huyện của địa chỉ nhận TB thuế

15

Mã Phường/ Xã của địa chỉ nhận TB thuế

16

Số Điện thoại của địa chỉ nhận thông báo thuế

17

Tên ngành nghề kinh doanh chính

18

Mã NNKD

19

Loại hình kinh tế (economic)

20

Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh

21

Tổng số Lao Động

22

Hình thức hoạch toán về KQ KD

23

Tên chủ doanh nghiệp/người đại diện pháp luật

24

Số CMT/hộ chiếu của chủ DN

25

ĐT liên lạc của chủ DN

26

Tên giám đốc

27

Điện thoại của giám đốc

28

Đối tượng nộp thuế có hoạt động xuất nhập khẩu không?

29

Ngày đóng cửa

30

Lý do đóng cửa

31

Ngày tái hoạt động

32

Lý do tạm đóng cửa

33

Ngày bắt đầu tạm đóng cửa

34

Ngày kết thúc tạm đóng cửa

35

Cấp quản lý Thuế (Chi cục Thuế hay Cục Thuế)

2. Dữ liệu Tờ khai thuế (Tờ khai theo từng lần phát sinh, tháng, quý, quyết toán năm)

STT

Mẫu số

Tên mẫu biểu

 

2.1. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

1

01/GTGT

Tờ khai thuế Giá trị gia tăng

2

01-6/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán

3

01-7/GTGT

Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp cho các địa phương nơi có công trình xây dựng, lắp đặt liên tỉnh

4

02/GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư

5

03/GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý

6

04/GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu

7

05/GTGT

Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

 

2.2. Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

1

02/TNDN

Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh

2

03/TNDN

Tờ khai quyết toán thuế TNDN

3

03-1A/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ.

4

03-1B/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng

5

03-1C/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

6

04/TNDN

Dùng cho trường hợp tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu

7

05/TNDN

Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn

 

2.3. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)

1

01/TTĐB

Tờ khai thuế TTĐB

 

2.4. Khai thuế Bảo vệ môi trường (BVMT)

1

01/TBVMT

Tờ khai thuế bảo vệ môi trường

 

2.5. Khai Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)

1

01/XSBHĐC

Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

 

2.6. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài

1

01/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)

2

01/HKNN

Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài

3

01/VTNN

Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

4

01/TBH

Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài

5

02/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài.

6

03/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

7

04/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

 

2.7. Khai thuế đối với thủy điện

1

01/TĐ-GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN

2

03/TĐ-TAIN

Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện

3

03A/TĐ-TAIN

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

 

2.8. Khai thuế TNDN, thuế tài nguyên đối với hoạt động dầu khí

1

01A/TNDN-DK

Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí

2

01B/TNDN-DK

Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với khí thiên nhiên

3

02/TNDN-DK

Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí

4

01/TK-VSP

Tờ khai thuế tạm tính (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

5

01/TAIN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

6

01-1/TNDN-VSP

Tờ khai thuế TNDN tạm tính (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

7

02/TNDN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế TNDN (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

4

01/TAIN-DK

Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính

5

02/TAIN-DK

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

- Các tờ khai thuế khác (nếu có) khi Tổng cục Thống kê đề nghị

3. Dữ liệu Báo cáo tài chính

Các bộ Báo cáo tài chính ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ Tài chính cho từng loại hình (kèm theo bản thuyết minh báo cáo Tài chính)”

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 150/2001/QĐ-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 15/2006-BTC.

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 48/2006-BTC.

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 16/2007-NHNN.

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 132/2007/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 95/2008/TT-BTC.

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 244/2009/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 162/2010/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 138/2011/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 232/2012/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 199/2014/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 200/2014/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 133/2016/TT-BTC

- Báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THỐNG KÊ CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê)

I - Dữ liệu thống kê tổng hợp

1. Dữ liệu cung cấp hàng tháng

STT

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ ước tính
(gửi ngày cuối hàng tháng)

Kỳ sơ bộ
(gửi ngày cuối tháng sau)

Kỳ chính thức
(gửi ngày 30/11 năm sau)

1

Vốn đầu tư thực hiện (thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước)

Trung ương/địa phương (tỉnh/thành phố)

Trung ương/địa phương (tỉnh/thành phố)

Trung ương/địa phương (tỉnh/thành phố)

2

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

3

Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VND và USD

Thị trường liên ngân hàng

Thị trường liên ngân hàng

Thị trường liên ngân hàng

4

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

5

Chỉ số tiêu thụ

Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

6

Chỉ số tồn kho

Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu

7

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Loại sản phẩm

Loại sản phẩm

Loại sản phẩm

8

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

9

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

10

Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu

Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu, nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu

11

Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

Tổng giá trị

Tổng giá trị

Tổng giá trị

12

Chỉ số giá tiêu dùng (bao gm chỉ số lạm phát cơ bản) (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

13

Doanh thu du lịch lữ hành

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

14

Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam

Quốc tịch chủ yếu

Quốc tịch chủ yếu

Quốc tịch chủ yếu, phương tiện

15

Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

16

Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

2. Dữ liệu cung cấp hàng quý

STT

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ ước tính (gửi ngày cuối tháng cuối quý)

Kỳ sơ bộ
(gửi ngày cuối tháng cuối quý sau)

Kỳ chính thức
(gửi ngày 30/11 năm sau)

1

Lực lượng lao động

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

2

Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

3

Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

4

Vốn và cơ cấu vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

Loại hình kinh tế

Loại hình kinh tế

Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

5

Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước

Toàn quốc

Toàn quốc

Loại hình kinh tế

6

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

7

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (Giá hiện hành, giá so sánh)

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế

8

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế

9

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế

10

Tích lũy tài sản gộp

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

11

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

12

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

13

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

14

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

15

Sản lượng gỗ

Tổng số

Tổng số

Tổng số

16

Sản lượng thủy sản

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản

17

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

18

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Loại sản phẩm

Loại sản phẩm

Loại sản phẩm

19

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

20

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

21

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu

22

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

23

Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu

Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu, nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu

24

Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

Tổng trị giá

Tổng trị giá

Tổng trị giá

25

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ

Loại dịch vụ chủ yếu

Loại dịch vụ chủ yếu

Loại dịch vụ chủ yếu

26

Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất

Nhóm hàng chủ yếu, vùng

Nhóm hàng chủ yếu, vùng

Nhóm hàng chủ yếu, vùng

27

Chỉ số giá sản xuất

Ngành kinh tế, vùng

Ngành kinh tế, vùng

Ngành kinh tế, vùng

28

Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Nhóm hàng

Nhóm hàng

29

Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Nhóm hàng

Nhóm hàng

30

Tỷ giá thương mại

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

31

Doanh thu du lịch lữ hành

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

32

Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam

Quốc tịch chủ yếu

Quốc tịch chủ yếu

Quốc tịch chủ yếu, phương tiện

33

Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

34

Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

3. Dữ liệu cung cấp hàng năm

STT

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ ước tính
(Gửi ngày 31/12)

Kỳ sơ bộ
(Gửi ngày 30/6 năm sau)

Kỳ chính thức
(Gửi ngày 30/11 năm sau)

1

Diện tích và cơ cấu đất

(không có)

(không có)

Mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng, hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố

2

Dân số

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

3

Lực lượng lao động

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

4

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

5

Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

6

Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

7

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

8

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi nhuận của doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

9

Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

10

Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

11

Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

12

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố

13

Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

14

Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Nguồn vốn, loại hình kinh tế

Nguồn vốn, loại hình kinh tế

Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

15

Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước

Toàn quốc

Toàn quốc

Toàn quốc

16

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

Toàn quốc

Toàn quốc

Toàn quốc

17

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

(không có)

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

18

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

(không có)

(không có)

Ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư

19

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

(không có)

(không có)

Loại nhà, tỉnh/thành phố

20

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (Theo phương pháp sản xuất và phương pháp sử dụng)

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố (từ 2017)

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố (từ 2017)

21

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế, mục đích sử dụng

Ngành kinh tế, mục đích sử dụng

Ngành kinh tế, mục đích sử dụng

22

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố (từ 2017)

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố (từ 2017)

23

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng VND; USD)

Toàn bộ nền kinh tế

Tỉnh/thành phố (từ 2017)

Tỉnh/thành phố (từ 2017)

24

Tích lũy tài sản gộp

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Tài sản cố định, tài sản lưu động

25

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

26

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

Toàn bộ nền kinh tế

27

Thu nhập quốc gia (GNI)

(không có)

(không có)

Gộp

28

Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

(không có)

(không có)

Gộp

29

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) (hiện chưa tính được hàng năm)

(không có)

(không có)

Toàn bộ nền kinh tế

30

Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước (hiện chưa tính được hàng năm)

(không có)

(không có)

Toàn bộ nền kinh tế

31

Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản (hiện chưa tính được hàng năm)

(không có)

(không có)

Gộp

32

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản

(không có)

(không có)

Loại đất

33

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

34

Diện tích cây lâu năm

Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

35

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Loại cây, tỉnh/thành phố

Loại cây, tỉnh/thành phố

Loại cây, tỉnh/thành phố

36

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Loại cây, tỉnh/thành phố

Loại cây, tỉnh/thành phố

Loại cây, tỉnh/thành phố

37

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Loại lương thực, tỉnh/thành phố

Loại lương thực, tỉnh/thành phố

Loại lương thực, tỉnh/thành phố

38

Sản lượng gỗ

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

39

Sản lượng thủy sản

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, tỉnh/thành phố

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, tỉnh/thành phố

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, tỉnh/thành phố

40

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

41

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Loại sản phẩm

Loại sản phẩm

Loại sản phẩm

42

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

43

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

44

Năng lực sản xuất và năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp

Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố

Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố

Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố

45

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Nhóm hàng, tỉnh/thành phố

Nhóm hàng, tỉnh/thành phố

Nhóm hàng, tỉnh/thành phố

46

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

47

Số lượng chợ

(không có)

(không có)

Loại chợ, tỉnh/thành phố

48

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

(không có)

(không có)

Tỉnh/thành phố

49

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Nước cuối cùng hàng đến

Nước cuối cùng hàng đến

Loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố

50

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

Nước xuất xứ

Nước xuất xứ

Loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ, tỉnh/thành phố

51

Mặt hàng xuất khẩu

Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối cùng hàng đến

Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối cùng hàng đến

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước cuối cùng hàng đến

52

Mặt hàng nhập khẩu

Một số mặt hàng chủ yếu, nước xuất xứ

Một số mặt hàng chủ yếu, nước xuất xứ

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ

53

Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ

Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu

Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu

54

Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu

Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu

Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ

55

Giá trị xuất khẩu dịch vụ

Loại dịch vụ

Loại dịch vụ

Loại dịch vụ

56

Giá trị nhập khẩu dịch vụ

Loại dịch vụ

Loại dịch vụ

Loại dịch vụ

57

Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ

Tổng giá trị

Tổng giá trị

Tổng giá trị

58

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) (gồm chsố lạm phát cơ bản), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la, Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

59

Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất

Nhóm hàng, vùng

Nhóm hàng, vùng

Nhóm hàng, vùng

60

Chỉ số giá sản xuất

Ngành kinh tế, vùng

Ngành kinh tế, vùng

Ngành kinh tế, vùng

61

Chỉ số giá xây dựng

Nhóm sản phẩm, vùng

Nhóm sản phẩm, vùng

Nhóm sản phẩm, vùng

62

Chỉ số giá bất động sản

Loại bất động sản

Loại bất động sản

Loại bất động sản

63

Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Nhóm hàng

Nhóm hàng

64

Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Nhóm hàng

Nhóm hàng

65

Tỷ giá thương mại

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

66

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

67

Doanh thu bưu chính, chuyển phát và doanh thu dịch vụ viễn thông

(không có)

(không có)

Tỉnh/thành phố

68

Doanh thu du lịch lữ hành

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

Tỉnh/thành phố

69

Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam

Quốc tịch, phương tiện

Quốc tịch, phương tiện

Quốc tịch, phương tiện

70

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

71

Tỷ lệ nghèo

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

4. Dữ liệu cung cấp theo chu kỳ khác (Cung cấp khi công bố kết quả chính thức)

STT

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Chu kỳ

1

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

2

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, vùng

2 năm

3

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người

Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

4

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)

Khu vực thể chế

2 năm

5

Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước

Khu vực thể chế

2 năm

6

Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

7

Dân số

Giới tính, dân tộc (10 nhóm dân tộc), nhóm tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

5 năm

8

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không bao gồm cơ sở kinh tế cá thể)

Loại cơ sở, quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

5 năm

9

Số cơ sở và lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

5 năm

10

Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng

Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

5 năm

11

Bảng IO

 

5 năm

12

Dân số

Giới tính, dân tộc, tôn giáo, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

10 năm

II - Dữ liệu báo cáo thống kê (Gửi khi công bố báo cáo)

- Báo cáo tình hình kinh tế xã hội hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm

- Báo cáo phân tích chuyên đề chuyên sâu

III - Dữ liệu kết quả điều tra (Gửi sau khi có kết quả chính thức của cuộc điều tra)

1. Điều tra doanh nghiệp:

- Dữ liệu vi mô kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm:

+ Thông tin định danh

+ Ngành sản xuất kinh doanh chính

+ Tổng lao động

- Các biểu tổng hợp kết quả điều tra

- Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết quả điều tra

2. Điều tra cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản

- Dữ liệu vi mô kết quả điều tra cơ sở sản xuất, kinh doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản điều tra mẫu hàng năm, Tổng điều tra 5 năm:

+ Thông tin định danh (tên cơ sở, địa chỉ cơ sở)

+ Ngành hoạt động chính

+ Địa điểm kinh doanh

- Các biểu tổng hợp kết quả điều tra

- Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết quả điều tra

3. Điều tra mức sống dân cư

- Các biểu tổng hợp kết quả điều tra

- Báo cáo phân tích chuyên đề từ kết quả điều tra

IV - Dữ liệu các bảng Danh mục (Gửi khi có sự thay đổi)

1. Danh mục Đơn vị hành chính

2. Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

3. Danh mục Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam

4. Danh mục Giáo dục đào tạo

5. Danh mục Nghề nghiệp

6. Danh mục Dân tộc

7. Danh mục Tôn giáo

8. Danh mục Hàng hóa xuất nhập khẩu

9. Danh mục Dịch vụ xuất nhập khẩu

10. Danh mục Quốc gia và vùng lãnh thổ;

11. Các danh mục khác.