ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5705/KH-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
Thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy về tăng cường xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của các tổ chức đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đảng viên; Kế hoạch số 72-KH/TU ngày 25/7/2017 của Tỉnh ủy về đào tạo, bồi dưỡng giai đoạn 2017-2020 cho cán bộ đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch A1 nhiệm kỳ 2020-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đương chức và cán bộ quy hoạch (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau:
- Đào tạo, bồi dưỡng toàn diện về lý luận chính trị, chuyên môn nghiệp vụ và các kỹ năng khác để từng bước chuẩn hóa theo quy định của từng chức danh nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và cán bộ trong diện quy hoạch đáp ứng yêu cầu lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị ở từng cơ quan, đơn vị, địa phương trong tình hình mới.
- Đào tạo, bồi dưỡng phải gắn với bố trí, sắp xếp, sử dụng cán bộ, tạo nguồn cán bộ tham gia cấp ủy, chính quyền các cấp trong thời gian tới.
- Việc xét cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng đối tượng, đúng quy hoạch và thật sự có nhu cầu bố trí, sử dụng đồng thời bảo đảm tính thiết thực, hiệu quả, tránh hình thức.
Cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch các chức danh thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý nhiệm kỳ 2020-2025.
III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Về đào tạo
a. Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ trình độ sau đại học cho cán bộ lãnh đạo, quản lý đương chức và trong diện quy hoạch có độ tuổi từ 40 trở xuống và đủ điều kiện đi học sau đại học (khối Nhà nước): 53 người (phụ lục 1 kèm theo).
b. Đào tạo về cao cấp lý luận chính trị (khối Nhà nước): 160 người (bao gồm cao cấp chính trị hệ tập trung và tại chức).
2. Về bồi dưỡng
a. Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý điều hành cấp Sở và cấp huyện (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).
b. Bồi dưỡng Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính (thực hiện theo yêu cầu hàng năm).
c. Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh (theo thông báo hàng năm của Học viện Quốc phòng và Quân khu 9).
d. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ hàng năm.
3. Về bồi dưỡng ngoại ngữ
Bồi dưỡng ngoại ngữ (thực hiện lồng ghép với đối tượng theo Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 12/4/2016 của Tỉnh ủy “Phấn đấu nhiệm kỳ 2020-2025, quy hoạch Tỉnh ủy phải có ít nhất 1/4 giao tiếp được một ngoại ngữ thông dụng”), trong đó:
- Bồi dưỡng tiếng Anh giao tiếp (đối với cán bộ, công chức đương chức và quy hoạch đã có bằng tốt nghiệp sau đại học) là 111 người, trong đó, Khối Nhà nước là 101 người; Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể là 10 người (phụ lục 2 kèm theo).
- Bồi dưỡng Anh ngữ trình độ B1 để cử đi đào tạo sau đại học:
+ Khối nhà nước: 45 người (phụ lục 3 kèm theo).
+ Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể: 17 người (phụ lục 4 kèm theo).
Từ nguồn ngân sách của tỉnh phân bổ cho các cơ quan, đơn vị trực tiếp thực hiện mở lớp hoặc kinh phí cửa các cơ quan, đơn vị có cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng và từ kinh phí của các nguồn khác (theo Đề án 165 của Ban Tổ chức Trung ương...).
1. Sở Nội vụ
- Giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm chủ trì triển khai thực hiện kế hoạch này đến các cơ quan, đơn vị và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm.
- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo cao cấp lý luận chính trị, an ninh quốc phòng hàng năm và tổ chức thực hiện các lớp bồi dưỡng ngoại ngữ (bao gồm cả Khối Đảng, Mặt trận, Đoàn thể) theo kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm thẩm định hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học, đồng thời, phối hợp với các cơ quan có liên quan, các cơ sở đào tạo mở các lớp bồi dưỡng về Quản lý nhà nước ngạch Chuyên viên chính, chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ đương chức và quy hoạch hàng năm.
2. Sở Tài chính
- Cân đối và bố trí đủ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng theo mục tiêu của Kế hoạch này.
- Thực hiện kiểm tra, giám sát việc thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng chế độ, chính sách của nhà nước.
3. Các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Hàng năm sắp xếp cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng nhằm đạt tiêu chuẩn quy định đối với từng chức danh theo kế hoạch được duyệt.
- Rà soát quy hoạch cán bộ hàng năm để điều chỉnh, bổ sung danh sách cán bộ, công chức, viên chức cử đi đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với quy hoạch, đề xuất Sở Nội vụ xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung vào kế hoạch.
Trên đây là kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ đương chức và trong diện quy hoạch A1 (nhiệm kỳ 2020-2025) giai đoạn 2017-2020, đề nghị các Sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm triển khai thực hiện tại cơ quan, đơn vị. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị, Họ và tên | Ngày, tháng năm sinh | Cơ quan, chức vụ hiện tại | Trình độ chuyên môn | Chức danh Quy hoạch tới | Dự kiến năm đưa đi đào tạo | |||||
2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||||||
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh | |||||||||||
1 | Phạm Thị Vân | 5/15/1981 | Chánh Văn phòng | CN Kinh tế | Chủ tịch (KC) |
| x |
|
| ||
2 | Phan Vũ Phương | 8/30/1982 | Phó Trưởng Ban Tuyên huấn | CN CNTT | Chủ tịch (DB1) |
|
| x |
| ||
3 | Ngô Thị Dệ | 5/9/1985 | Chuyên viên Văn phòng | CN Kế toán | Phó CT (KC) |
|
|
| x | ||
4 | Hồ Thế Ngân | 11/13/1987 | Chuyên viên Văn phòng | CN Kế toán | Phó CT (DB1) |
|
|
| x | ||
2. Văn phòng UBND tỉnh | |||||||||||
5 | Trần Thị Duy Hương | 4/10/1984 | TP Tổng hợp | CN Hành chính | Phó CVP (KC) | x |
|
|
| ||
6 | Châu Thị Kim Thanh | 3/3/1980 | TP Hành chính - Tổ chức | CN Luật | Phó CVP (KC) |
| x |
|
| ||
7 | Nguyễn Minh Tuấn | 12/11/1981 | Phó TP Hành chính - Tổ chức | CN Hành chính | Phó CVP (DB2) | x |
|
|
| ||
8 | Phạm Thị Trường Thi | 10/11/1986 | Chuyên viên Phòng Ngoại vụ | CN Anh văn | Phó CVP (DB3) |
|
| x |
| ||
3. Văn phòng HĐND tỉnh | |||||||||||
9 | Đỗ Thị Phương Tú | 2/17/1985 | Phó TP Hành chính - Tổ chức - Quản trị | CN Lưu trữ học và QTVP | Phó CVP (KC) |
|
|
| x | ||
4. Sở Nội vụ | |||||||||||
10 | Lê Hoàng Minh | 4/4/1983 | Phó TP XDCQ&CTTN | CN Hành chính | Phó GĐ (DB1) |
|
|
| x | ||
11 | Đoàn Hùng Sơn | 10/2/1980 | CV Phòng XDCQ&CTTN | CN Luật | Phó GĐ (DB3) |
|
| x |
| ||
12 | Đỗ Văn Nguyền | 8/7/1979 | Thanh tra viên chính | CN Luật | Phó GĐ (DB3) |
| x |
|
| ||
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||||||||
13 | Nguyễn Ngọc Hà | 11/15/1980 | Phó Chánh Văn phòng Sở | CN Kinh tế | Phó GĐ (DB2) |
|
| x |
| ||
14 | Bùi Thị Kiều | 4/4/1984 | Chuyên viên | CN Hành chính | Phó GĐ (DB3) |
|
|
| x | ||
15 | Nguyễn Phương Anh Bảo | 12/9/1978 | Phó Chánh Văn phòng Sở | CN Xã hội học | Phó GĐ (DB1) |
| x |
|
| ||
16 | Nguyễn Thị Quyên | 6/21/1982 | TP | CN Báo chí | Phó GĐ (DB2) |
|
| x |
| ||
6. Sở Giao thông vận tải | |||||||||||
17 | Đoàn Thị Kim Thy | 1983 | Chánh Văn phòng Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ | KS Quy hoạch | Phó GĐ (DB3) |
|
| x |
| ||
18 | Trương Thị Huệ | 8/4/1978 | Phó Chánh Văn phòng Sở | KS cầu đường | Phó GĐ (KC) |
| x |
|
| ||
19 | La Thành Công | 11/10/1978 | Chánh Văn phòng Sở | KS cầu đường | Phó GĐ (DB1) |
| x |
|
| ||
20 | Phạm Quốc Tùng | 1987 | Chuyên viên | KS QHQHQLGT | Phó GĐ (DB2) |
|
|
| x | ||
7. Sở Xây dựng | |||||||||||
21 | Trần Đăng Tín | 8/20/1989 | Thẩm kế viên | Kiến trúc sư | Phó GĐ (DB3) |
|
|
| x | ||
8. Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||||||||
22 | Trịnh Minh Khôi | 10/2/1978 | Chánh Văn phòng Sở | KS Quản lý đất đai | Giám đốc (DB2) | x |
|
|
| ||
23 | Nguyễn Văn Đỉnh | 6/10/1980 | Phó Chánh Văn phòng Sở | KS Quản lý đất đai | Phó GĐ (DB3) |
|
| x |
| ||
9. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||||||
24 | Nguyễn Thị Thúy Ngân | 6/17/1987 | Cán bộ Kỹ thuật | KS Trồng trọt | Phó GĐ (DB3) |
|
|
| x | ||
25 | Trần Bảo Linh | 7/30/1984 | TP Chi cục Thủy lợi | KS Thủy công | Phó GĐ (DB2) |
|
| x |
| ||
10. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||
26 | Nguyễn Thị Thu Thảo | 12/13/1984 | Phó Chánh Văn phòng Sở | CN Ngữ văn | Phó GĐ (DB3) |
|
|
| x | ||
27 | Nguyễn Văn Đấu | 9/27/1978 | Q. Giám đốc TT CB-GD-LĐXH | Bác sĩ đa khoa | Phó GĐ (DB1) |
| x |
|
| ||
11. Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||
28 | Nguyễn Thị Ngọc Diệu | 7/16/1987 | Phó Hiệu trưởng Trường TH thị trấn Châu Thành | ĐHSP Tiểu học | Phó GĐ (DB2) |
|
|
| x | ||
12. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||||
29 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | 10/23/1981 | Phó TP Nghiệp vụ Du lịch | CN Đông Nam á | Phó GĐ (DB1) |
|
| x |
| ||
13. Sở Thông tin và Truyền thông | |||||||||||
30 | Trần Văn Phi | 9/26/1978 | TP Bưu chính viễn thông | KS Kỹ thuật BCVT | Phó GĐ (KC) |
| x |
|
| ||
31 | Trần Thanh Long | 7/19/1978 | Chuyên viên | KS Điện tử | Phó GĐ (DB2) | x |
|
|
| ||
32 | Triệu Thanh Xuân | 1/20/1982 | Chuyên viên | KS Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Phó GĐ (DB3) |
|
|
| x | ||
33 | Nguyễn Lê Toàn Yến Linh | 14/4/1979 | Phó TP Công nghệ thông tin | KS CNTT | Phó GĐ (DB1) |
| x |
|
| ||
14. Sở Công thương | |||||||||||
34 | Cao Thị Thu Hà | 9/15/1987 | Chuyên viên | CN Luật | Phó GĐ (DB3) |
|
|
| x | ||
35 | Nguyễn Thị Hương | 3/19/1980 | Phó Chánh Văn phòng Sở | CN CNTT | Phó GĐ (DB2) |
| x |
|
| ||
15. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre | |||||||||||
36 | Cao Ngọc Dương | 6/4/1978 | Phó TP BTTS-CM | CN Ngữ văn | Phó GĐ (DB1) | x |
|
|
| ||
37 | Phan Thị Bích Quyên | 7/6/1983 | Phóng viên | CN Ngôn ngữ học | Phó GĐ (DB2) |
|
|
| x | ||
38 | Võ Kim Thu | 1/26/1980 | Phóng viên | CN Ngữ văn | Phó GĐ (DB3) |
| x |
|
| ||
39 | Ngô Văn Công | 1/29/1981 | Viên chức | ĐH Kỹ thuật điện tử | Phó GĐ (DB3) |
|
| x |
| ||
16. Sở Tư pháp | |||||||||||
40 | Nguyễn Thị Thúy Oanh | 6/9/1986 | Phó TP PBGDPL | CN Luật | Phó GĐ (DB3) |
| x |
|
| ||
41 | Phan Kim Phụng | 1/1/1986 | Phó TP Hành chính Tư pháp | CN Luật | Phó GĐ (DB2) | x |
|
|
| ||
17. Thanh tra tỉnh | |||||||||||
42 | Vũ Thị Lan Hương | 4/4/1983 | TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra | CN Hành chính | Chánh Thanh tra (DB3) |
|
| x |
| ||
43 | Bùi Thị Hồng Phấn | 5/11/1978 | Phó TP Nghiệp vụ 2 | CN Luật | Phó CTT (DB1) |
| x |
|
| ||
44 | Lê Quốc Bửu | 1983 | Bí thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam | CN Hành chính | Phó CTT (DB2) |
|
| x |
| ||
18. Ban Quản lý các khu công nghiệp | |||||||||||
45 | Nguyễn Văn Na | 3/4/1987 | Chuyên viên PQLĐT | CN Kinh tế | Phó TB (DB3) |
|
|
| x | ||
46 | Võ Quốc Tuấn | 1/5/1981 | TP QLTN&MT | KS Môi trường | Phó TB (KC) |
|
| x |
| ||
47 | Đoàn Quốc Toàn | 11/28/1987 | Chuyên viên | KS Môi trường | Phó TB (DB1) |
|
| x |
| ||
48 | Lê Văn Khê | 6/10/1987 | Trạm trưởng XLNTAH | KS Môi trường | Phó TB (DB2) |
|
|
| x | ||
49 | Dương Văn Trí | 5/25/1986 | Trạm trưởng XLNTGL | KS Môi trường | Phó TB (DB3) |
| x |
|
| ||
19. Huyện Ba Tri | |||||||||||
50 | Phạm Thị Cúc | 6/1/1978 | HUV, Bí thư Đảng ủy xã An Bình Tây | CN Kinh tế | Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB1) | x |
|
|
| ||
20. Huyện Thạnh Phú | |||||||||||
51 | Nguyễn Việt Quốc | 10/10/1979 | HUV, TP tài chính - Kế hoạch | CN Hành chính | Phó BT, Chủ tịch UBND huyện (DB2) |
| x |
|
| ||
21. Huyện Mỏ Cày Nam | |||||||||||
52 | Trần Thị Thúy | 2/16/1982 | UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy thị trấn Mỏ Cày | CN XHH | Bí thư HU (DB2) |
|
| x |
| ||
22. Thành phố Bến Tre | |||||||||||
53 | Phạm Văn Trung | 2/23/1982 | ThUV, TP Quản lý đô thị | KS công trình nông thôn | Phó BT, Chủ tịch UBND TP (DB2) |
| x |
|
| ||
Tổng cộng: 53 người | 7 | 16 | 15 | 15 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN GIAO TIẾP GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại | Trình độ chuyên môn | Quy hoạch chức danh | Thời gian bồi dưỡng | |||||
Nam | Nữ | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||||
I. Khối Nhà nước | |||||||||||
1. Văn phòng UBND tỉnh | |||||||||||
1 | Lê Văn Sáu | 1967 |
| Chánh Văn phòng | Thạc sĩ | Đương chức | X |
|
|
| |
2 | Nguyễn Văn Dũng | 1976 |
| Phó CVP | Thạc sĩ | Chánh Văn phòng (KC) | X |
|
|
| |
3 | Trương Trịnh Trường Vinh |
| 1976 | Phó TP Khoa giáo văn xã | Thạc sĩ | Phó CVP (DB1) |
|
| X |
| |
4 | Lê Văn Nhiên | 1976 |
| Phó TP Tài chính - Đầu tư | Thạc sĩ | Phó CVP (KC) | X |
|
|
| |
5 | Lê Tuấn Kiệt | 1968 |
| TP Khoa giáo văn xã | BS CK2 | Phó CVP (KC) | X |
|
|
| |
6 | Phạm Thanh Nhàn | 1985 |
| Phó TP Tổng hợp | Thạc sĩ | Phó CVP (DB1) |
|
|
| X | |
7 | Nguyễn Văn Ngoạn | 1979 |
| Giám đốc Trung tâm TTĐT | Thạc sĩ | Phó CVP (DB2) |
|
|
| X | |
2. Văn phòng HĐND tỉnh | |||||||||||
1 | Trần Thanh Tuấn | 1977 |
| TP Tổng hợp | Thạc sĩ | Chánh Văn phòng (DB2) |
|
| X |
| |
2 | Nguyễn Văn Chính | 1976 |
| Phó Trưởng Ban KT&NS | Thạc sĩ | Chánh Văn phòng (DB1) |
| X |
|
| |
3. Sở Nội vụ | |||||||||||
1 | Nguyễn Thị Ngọc Giàu |
| 1984 | Phó CVP UBND tỉnh | Đang học Tiến sĩ | GĐ Sở Nội vụ (KC) |
| X |
|
| |
2 | Lê Yến Duy |
| 1982 | Phó TP TCBC&TCPCP | Thạc sĩ | Giám đốc (DB3) |
|
|
| X | |
3 | Nguyễn Thị Ngọc Thi |
| 1976 | Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Đương chức | X |
|
|
| |
4 | Nguyễn Văn Nhân | 1978 |
| Phó TP Công chức, viên chức | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) |
|
| X |
| |
5 | Lê Trung Thể | 1972 |
| TP TCBM&TCPCP | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
6 | Bùi Quang Hải | 1984 |
| Phó CVP Sở | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
| X |
|
| |
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||||||||
1 | Nguyễn Minh Cảnh | 1967 |
| Giám đốc | Cử nhân | Đương chức | X |
|
|
| |
2 | Châu Văn Bình | 1976 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) |
| X |
|
| |
3 | Dương Văn Phúc | 1971 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
4 | Đỗ Trung Nghĩa | 1978 |
| Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN | Thạc sĩ | Giám đốc (DB2) |
|
| X |
| |
5 | Lê Trường Hận | 1970 |
| TP Tổng hợp và Kinh tế đối ngoại | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
6 | Nguyễn An Thuận | 1980 |
| Phó TP Đấu thầu, thẩm định và GSĐT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) |
|
| X |
| |
7 | Đinh Thị Như Thảo |
| 1975 | Phó TP XDCB - Thẩm định | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
8 | Lê Xuân Vinh | 1982 |
| Giám đốc Trung tâm XTĐT&KN | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
5. Sở Tài chính | |||||||||||
1 | Nguyễn Văn Tuấn | 1968 |
| Giám đốc | Cử nhân | Đương chức | X |
|
|
| |
2 | Hồ Huy Hải | 1980 |
| Phó Giám đốc | Đang học Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
3 | Bùi Ngọc Tú |
| 1980 | Phó TP Ngân sách - HCSN | Thạc sĩ | Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
4 | Huỳnh Thanh Sơn | 1976 |
| Phó TP Tài chính đảng, Văn phòng Tỉnh ủy | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
5 | Nguyễn Thanh Phong | 1979 |
| Phó TP Ngân sách-HCSN | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB3) |
|
|
| X | |
6. | Ngô Trung Hùng | 1973 |
| Phó Chánh Thanh tra Sở | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
| X |
|
| |
6. Sở Giao thông vận tải | |||||||||||
1 | Phạm Hoàng Anh | 1980 |
| Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
2 | Nguyễn Văn Lớn | 1981 |
| Phó Giám đốc Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Thạc sĩ | Giám đốc (DB2) |
|
| X |
| |
3 | Phan Quốc Việt | 1978 |
| Giám đốc Cảng vụ hàng thủy nội địa | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
| X |
| |
4 | Phan Thanh Nhựt | 1989 |
| Phó TP Ban Quản lý điều hành dự án | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
5 | Từ Anh Nguyên | 1969 |
| Phó Giám đốc Ban QLDA SNKT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
7. Sở Khoa học và Công nghệ | |||||||||||
1 | Võ Văn Truyền | 1965 |
| Phó Giám đốc | Cử nhân | Đương chức | X |
|
|
| |
2 | Võ Thị Thành Hà |
| 1979 | Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) |
|
| X |
| |
3 | Đặng Thị Xuân Trang |
| 1980 | Phó TP Quản lý khoa học | Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
4 | Nguyễn Văn Niệm | 1982 |
| Chánh Văn phòng Sở | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
5 | Phạm Thị Kim Lan |
| 1979 | Phó Chánh Thanh tra Sở | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
8. Sở Xây dựng | |||||||||||
1 | Nguyễn Văn Tâm | 1974 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) | X |
|
|
| |
2 | Trần Văn Trưng | 1979 |
| TP Quản lý xây dựng | Thạc sĩ | Giám đốc (DB3) |
|
| X |
| |
3 | Nguyễn Văn Tâm | 1979 |
| TP Kinh tế và Vật liệu xây dựng | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
4 | Nguyễn Văn Cường | 1980 |
| Phó TP Kiến trúc quy hoạch | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
9. Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||||||||
1 | Võ Văn Ngoan | 1980 |
| Phó Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ môi trường | Thạc sĩ | Giám đốc |
| X |
|
| |
2 | Đoàn Văn Phúc | 1968 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Đương chức | X |
|
|
| |
3 | Nguyễn Minh Cường | 1982 |
| Phó TP QH-KT-ĐT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
4 | Mai Thượng Hanh | 1980 |
| TP TH&ĐGTĐMT, Chi cục BVMT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
5 | Nguyễn Quang Thanh | 1979 |
| Phó Giám đốc Trung tâm CNTT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
6 | Trần Thị Hiền | 1984 |
| Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
7 | Võ Thị Kiều Chinh | 1983 |
| TP TN&MT huyện Giồng Trôm | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
| X |
| |
10. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||||||||
1 | Nguyễn Văn Buội | 1973 |
| Phó Giám đốc | Cử nhân | Đương chức |
| X |
|
| |
2 | Cao Minh Đức | 1966 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Đương chức | X |
|
|
| |
3 | Lâm Văn Lĩnh | 1984 |
| Phó Chi cục trưởng, Chi cục | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
4 | Phạm Quốc Phong | 1980 |
| Phó TP Quản lý xây dựng công trình | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB3) |
|
|
| X | |
5 | Trần Quang Thái | 1969 |
| Chi Cục trưởng Chi cục CN&TY | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) | X |
|
|
| |
6 | Đinh Thị Thanh Nhàn |
| 1977 | TP NN&PTNT huyện Giồng Trôm | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
| X |
|
| |
11. Sở Y tế | |||||||||||
1 | Dương Thị Như Ngọc |
| 1980 | Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) |
| X |
|
| |
2 | Nguyễn Văn Oanh | 1968 |
| Giám đốc Trung tâm CSSKSS | Thạc sĩ, BS CK2 | Giám đốc (DB2) | X |
|
|
| |
3 | Trình Minh Hiệp | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện NĐC | BS CK2 | Giám đốc (DB1) |
| X |
|
| |
4 | Nguyễn Trung Dũng | 1972 |
| Phó Giám đốc Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Thạc sĩ BS | Phó Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
5 | Trần Trung Luận | 1975 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế TP. Bến Tre | BSCK1 | Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
6 | Đỗ Tất Tiến | 1971 |
| Phó TP Nghiệp vụ Y | BSCKII | Phó Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
7 | Trương Văn Hòa | 1969 |
| TP Nghiệp vụ Dược | DSCKII | Phó Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
8 | Nguyễn Văn Lộc | 1968 |
| Chánh Văn phòng Sở | BSCKI | Phó Giám đốc (DB1) |
| X |
|
| |
12. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||||||
1 | Trần Thị Thanh Lam |
| 1979 | Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
2 | Đoàn Thị Phúc | 1979 |
| TP LĐ-TB&XH TP. Bến Tre | Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
3 | Đoàn Hải Nam | 1972 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Đương chức |
|
| X |
| |
13. Sở Giáo dục và Đào tạo | |||||||||||
1 | La Thị Thúy |
| 1975 | Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
2 | Nguyễn Văn Trung | 1977 |
| Phó TB Tuyên giáo Tỉnh ủy | Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) | X |
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị Bé Mười | 1972 |
| Trưởng Ban VHXH, HĐND tỉnh | Thạc sĩ | Giám đốc (DB2) |
| X |
|
| |
4 | Bùi Minh Nhựt | 1977 |
| Phó Giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
| X |
| |
5 | Nguyễn Văn Thời | 1978 |
| Phó HT Trường THPT Chuyên Bến Tre | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
| X |
|
| |
6 | Phạm Thành Nhàn | 1983 |
| Phó HT Trường THPT Ngô Văn Cấn | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
14. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||||
1 | Trương Quốc Phong | 1965 |
| Giám đốc | Cử nhân | Đương chức | X |
|
|
| |
2 | Lê Thị Thanh Huệ |
| 1976 | Giám đốc Trung tâm VHTT TPBT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị Ngọc Dung |
| 1977 | Chánh Văn phòng Sở | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB2) |
| X |
|
| |
15. Sở Thông tin và Truyền thông | |||||||||||
1 | Huỳnh Trung Tính | 1977 |
| Giám đốc Trung tâm CNTT&TT | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) |
|
| X |
| |
2 | Trần Thị Kim Lài |
| 1981 | Phó CVP | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) |
|
|
| X | |
3 | Huỳnh Thị Kim Thi |
| 1979 | TP Thư ký tòa soạn, Báo Đồng khởi | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (DB1) |
|
|
| X | |
16. Sở Công thương | |||||||||||
1 | Lê Văn Khê | 1966 |
| Giám đốc | Cử nhân | Đương chức | X |
|
|
| |
2 | Từ Thị Hồng Hạnh |
| 1978 | TP Đăng ký kinh doanh, Sở KH&ĐT | Đang học Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) | X |
|
|
| |
3 | Lê Văn Vũ | 1972 |
| TP Quản lý năng lượng | KS Điện | Giám đốc (DB2) |
| X |
|
| |
4 | Khấu Thị Kim Thư |
| 1978 | TP Quản lý thương mại | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) |
|
| X |
| |
17. Đài Phát thanh và Truyền hình | |||||||||||
1 | Nguyễn Văn Bảy | 1970 |
| Giám đốc | Cử nhân | Đương chức | X |
|
|
| |
18. Trường Cao đẳng Bến Tre | |||||||||||
1 | Nguyễn Thanh Phong | 1966 |
| Trưởng khoa Kỹ thuật công nghiệp | Thạc sĩ | Hiệu trưởng (KC) | X |
|
|
| |
2 | Phạm Văn Hòa | 1977 |
| Phó Trưởng khoa Kinh tế - Tài chính | Thạc sĩ | Hiệu trưởng (DB1) | X |
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị Phương Như |
| 1981 | Phó Trưởng khoa CNTT | Thạc sĩ | Hiệu trưởng (DB2) |
|
|
| X | |
4 | Nguyễn Hữu Phước | 1978 |
| Phó Trưởng khoa Kỹ thuật - CN | Thạc sĩ | Phó Hiệu trưởng (DB1) |
|
|
| X | |
5 | Trần Thị Thanh Trúc |
| 1975 | Phó TP Đào tạo | Thạc sĩ | Phó Hiệu trưởng (KC) |
|
| X |
| |
6 | Đặng Vũ Kim Hải | 1974 |
| Phó TP Hành chính-TH | Thạc sĩ | Phó Hiệu trưởng (DB2) |
|
| X |
| |
19. Sở Tư pháp | |||||||||||
1 | Nguyễn Đăng Minh | 1978 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Giám đốc (KC) | X |
|
|
| |
2 | Lê Thanh Bằng | 1984 |
| TP Xây dựng văn bản | Thạc sĩ | Giám đốc (DB1) |
|
| X |
| |
3 | Phan Thị Mỹ Trinh |
| 1980 | TP Phổ biến giáo dục pháp luật | Thạc sĩ | Giám đốc (DB2) |
|
|
| X | |
4 | Võ Vũ Liêm | 1976 |
| Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Thạc sĩ | Phó Giám đốc (KC) |
| X |
|
| |
20. Thanh tra tỉnh | |||||||||||
1 | Nguyễn Văn Khiêm | 1972 |
| Phó Chánh Thanh tra | Cử nhân | Chánh Thanh tra (KC) |
|
| X |
| |
2 | Phạm Văn Hòa | 1975 |
| Phó Chánh Thanh tra | Cử nhân | Chánh Thanh tra (DB1) |
|
| X |
| |
3 | Huỳnh Văn Trung | 1978 |
| Chánh Văn phòng | Thạc sĩ | Chánh Thanh tra (DB2) |
|
|
| X | |
4 | Hồ Thanh Tân | 1980 |
| Phó TP Nghiệp vụ 3 | Thạc sĩ | Phó CTT (KC) |
|
|
| X | |
21. Ban Quản lý các khu công nghiệp | |||||||||||
1 | Bùi Hoàng Phương | 1971 |
| Phó Trưởng Ban | Thạc sĩ | Trưởng Ban (KC) |
| X |
|
| |
2 | Đỗ Thị Xuân Mai |
| 1982 | Chánh Văn phòng Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN | Đang học Thạc sĩ | Trưởng Ban (DB2) |
|
|
| X | |
3 | Mai Văn Chung | 1978 |
| TP QLDN | Thạc sĩ | Phó Trưởng Ban (DB1) |
|
| X |
| |
22. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre | |||||||||||
1 | Nguyễn Văn Điền | 1977 |
| Phó Giám đốc | Thạc sĩ | Đương chức | X |
|
|
| |
II. Khối Đảng, Đoàn thể | |||||||||||
1- Trường Chính Trị: | |||||||||||
1 | Nguyễn Trúc Hạnh |
| 1976 | TUV, HT Trường Chính trị tỉnh | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
2 | Dương Văn Chăm | 1974 |
| Phó HT Trường Chính trị | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
2- Hội LHPN tỉnh: | |||||||||||
3 | Phạm Thị Thanh Thảo |
| 1977 | TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
3- Ban Nội chính: | |||||||||||
| Nguyễn Thị Yến Nhi |
| 1980 | Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
4- Khối các cơ quan tỉnh: | |||||||||||
5 | Trần Văn Tâm | 1972 |
| Phó Bí thư Đảng ủy khối các cơ quan | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
5- Báo Đồng khởi: | |||||||||||
6 | Lê Ngọc Hân | 1973 |
| Tổng Biên tập Báo Đồng Khởi | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
6- Huyện Ba Tri: | |||||||||||
7 | Phạm Thanh Hùng | 1979 |
| HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện Ba Tri | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
8 | Bùi Thành Dương | 1974 |
| UVBTVHU, Trưởng BTC Huyện ủy Ba Tri | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
7- Huyện Thạnh Phú: | |||||||||||
9 | Trương Thanh Hải | 1976 |
| UVBTVHU, TP Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thạnh Phú | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
8- Thành ủy | |||||||||||
10 | Huỳnh Vĩnh Khánh | 1980 |
| UVBTV Thành ủy, Phó Chủ tịch HĐND TP Bến Tre | Thạc sĩ |
|
| X |
|
| |
Tổng cộng: 111 người |
|
|
|
|
| 30 | 28 | 27 | 26 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (KHỐI NHÀ NƯỚC) DỰ KIẾN CỬ ĐI BỒI DƯỠNG ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị, họ và tên | Ngày, tháng năm sinh | Cơ quan, chức vụ hiện tại | Trình độ chuyên môn | Chức danh Quy hoạch | Ghi chú |
1. Hội Chữ thập đỏ tỉnh | ||||||
1 | Phạm Thị Vân | 15/05/1981 | CVP Hội CTĐ tỉnh | Cử nhân Kinh tế | Chủ tịch | Kế cận |
2 | Phan Vũ Phương | 30/08/1982 | Phó TB Tuyên huấn | Cử nhân CNTT | Chủ tịch | DB1 |
3 | Ngô Thị Dệ | 09/05/1985 | Chuyên viên Văn phòng | Cử nhân Kế toán | Phó Chủ tịch | Kế cận |
4 | Hồ Thế Ngân | 13/11/1987 | Chuyên viên Văn phòng | Cử nhân Kế toán | Phó Chủ tịch | DB1 |
2. Văn phòng UBND tỉnh | ||||||
5 | Trần Thị Duy Hương | 10/04/1984 | TP Tổng hợp | Cử nhân hành chính | Phó CVP | Kế cận |
6 | Châu Thị Kim Thanh | 03/03/1980 | TP HCTC | Cử nhân Luật | Phó CVP | Kế cận |
7 | Nguyễn Minh Tuấn | 11/12/1981 | Chuyên viên | Cử nhân Hành chính | Phó CVP | DB 2 |
3. Văn phòng HĐND tỉnh | ||||||
8 | Đỗ Thị Phương Tú | 17/02/1985 | Phó TP HC-TC-QT | Cử nhân Lưu trữ học và QTVP | Phó CVP | Kế cận |
4. Sở Nội vụ |
| |||||
9 | Lê Hoàng Minh | 04/04/1983 | Phó TP XDCQ&CTTN | Cử nhân Hành chính | Phó Giám đốc | DB1 |
10 | Đoàn Hùng Sơn | 02/10/1980 | CV Phòng XDCQ&CTTN | Cử nhân Luật | Phó Giám đốc | DB3 |
11 | Đỗ Văn Nguyền | 07/08/1979 | Thanh tra viên chính | Cử nhân Luật | Phó Giám đốc | DB3 |
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||
12 | Nguyễn Ngọc Hà | 15/11/1980 | Phó CVP Sở | Cử nhân Kinh tế | Phó Giám đốc | DB2 |
13 | Bùi Thị Kiều | 04/04/1984 | Chuyên viên | Cử nhân Hành chính | Phó Giám đốc | DB3 |
14 | Nguyễn Phương Anh Bảo | 09/12/1978 | Phó CVP | Cử nhân Xã hội học | Phó Giám đốc | DB1 |
15 | Nguyễn Thị Quyên | 21/06/1982 | TP | Cử nhân Báo chí | Phó Giám đốc | DB2 |
6. Sở Xây dựng | ||||||
16 | Trần Đăng Tín | 20/08/1989 | Thẩm kế viên | Kiến trúc sư | Phó Giám đốc | DB3 |
7. Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
17 | Trịnh Minh Khôi | 02/10/1978 | CVP Sở | Kỹ sư Quản lý đất đai | Giám đốc | DB2 |
18 | Nguyễn Văn Đỉnh | 10/06/1980 | Phó CVP Sở | Kỹ sư QLĐĐ | Phó Giám đốc | DB3 |
8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
19 | Nguyễn Thị Thúy Ngân | 17/06/1987 | Cán bộ Kỹ thuật Chi cục TT&BVTV | Kỹ sư Trồng trọt | Phó Giám đốc | DB3 |
20 | Trần Bảo Linh | 30/07/1984 | TP Chi cục Thủy lợi | Kỹ sư Thủy công | Phó Giám đốc | DB2 |
9. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||
21 | Nguyễn Thị Thu Thảo | 13/12/1984 | Phó CVP Sở | Cử nhân Ngữ văn | Phó Giám đốc | DB3 |
22 | Nguyễn Văn Đấu | 27/09/1978 | Q. Giám đốc Trung tâm CB-GD- LĐXH | Bác sĩ đa khoa | Phó Giám đốc | DB1 |
10. Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||
23 | Nguyễn Thị Ngọc Diệu | 16/07/1987 | Phó HT Trường TH thị trấn Châu Thành | ĐHSP Tiểu học | Phó Giám đốc | DB2 |
11. Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||
24 | Trần Văn Phi | 26/09/1978 | TP Bưu chính viễn thông | KS Kỹ thuật BCVT | Phó Giám đốc | Kế cận |
25 | Trần Thanh Long | 19/07/1978 | Chuyên viên | Kỹ sư Điện tử | Phó Giám đốc | DB2 |
26 | Triệu Thanh Xuân | 20/01/1982 | Chuyên viên | KS Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Phó Giám đốc | DB3 |
12. Sở Công thương | ||||||
27 | Cao Thị Thu Hà | 15/09/1987 | Chuyên viên | Cử nhân Luật | Phó Giám đốc | DB3 |
28 | Nguyễn Thị Hương | 19/03/1980 | Phó CVP Sở | Cử nhân CNTT | Phó Giám đốc | DB2 |
13. Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre | ||||||
29 | Cao Ngọc Dương | 04/06/1978 | Phó TP BTTS-CM | Cử nhân Ngữ văn | Phó Giám đốc | DB1 |
30 | Phan Thị Bích Quyên | 06/07/1983 | Phóng viên | Cử nhân Ngôn ngữ học | Phó Giám đốc | DB2 |
31 | Võ Kim Thu | 26/01/1980 | Phóng viên | Cử nhân Ngữ văn | Phó Giám đốc | DB3 |
32 | Ngô Văn Công | 29/01/1981 | Viên chức | ĐH Kỹ thuật điện tử | Phó Giám đốc | DB3 |
14. Sở Tư pháp | ||||||
33 | Nguyễn Thị Thúy Oanh | 09/06/1986 | Phó TP PBGDPL | Cử nhân Luật | Phó Giám đốc | DB3 |
15. Thanh tra tỉnh | ||||||
34 | Vũ Thị Lan Hương | 04/04/1983 | TP Giám sát, Kiểm tra và Xử lý sau thanh tra | Cử nhân Hành chính | Chánh Thanh tra | DB3 |
35 | Bùi Thị Hồng Phấn | 11/05/1978 | Phó TP Nghiệp vụ 2 | Cử nhân Luật | Phó Chánh Thanh tra | DB1 |
36 | Lê Quốc Bửu | 1983 | Bí thư Đảng ủy xã An Thạnh, huyện Mỏ Cày Nam | Cử nhân HC | Phó Chánh Thanh tra | DB2 |
16. Ban Quản lý các khu công nghiệp | ||||||
37 | Võ Quốc Tuấn | 05/01/1981 | TP QLTN&MT | Kỹ sư Môi trường | Phó Trưởng Ban | Kế cận |
38 | Đoàn Quốc Toàn | 28/11/1987 | Chuyên viên | Kỹ sư Môi trường | Phó Trưởng Ban | DB1 |
39 | Lê Văn Khê | 10/06/1987 | Trạm trưởng XLNTAH | Kỹ sư Môi trường | Phó Trưởng Ban | DB2 |
40 | Dương Văn Trí | 25/05/1986 | Trạm trưởng XLNTGL | Kỹ sư Môi trường | Phó Trưởng Ban | DB3 |
41 | Nguyễn Văn Na | 04/03/1987 | Chuyên viên PQLĐT | Cử nhân Kinh tế | Phó Trưởng Ban | DB3 |
17. Huyện Ba Tri | ||||||
42 | Phạm Thị Cúc | 01/06/1978 | HUV, Bí thư ĐU xã An Bình Tây | Cử nhân Kinh tế | PBT HU, Chủ tịch UBND | DB1 |
18. Huyện Thạnh Phú | ||||||
43 | Nguyễn Việt Quốc | 10/10/1979 | TP Tài chính-Kế hoạch | Cử nhân HC | PBT HU, Chủ tịch UBND | DB2 |
19. Huyện Mỏ Cày Nam | ||||||
44 | Trần Thị Thúy | 16/02/1982 | UVBTVHU, Bí thư Đảng ủy TT MC | Cử nhân XHH | Bí thư Huyện ủy | DB2 |
20. Thành phố Bến Tre | ||||||
45 | Phạm Văn Trung | 23/02/1982 | TP Quản lý đô thị | Kỹ sư công trình nông thôn | PBT Thành ủy, Chủ tịch UBND | DB2 |
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC (KHỐI ĐẢNG) DỰ KIẾN CỬ ĐI ĐÀO TẠO ANH VĂN TRÌNH ĐỘ B1
(Kèm theo Kế hoạch số 5705/KH-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ | Chức vụ hiện nay | Chức danh quy hoạch | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | CM nghiệp vụ | LLCT | |||||
1- Tỉnh đoàn | ||||||||
1. | Nguyễn Thị Hồng Nhung |
| 09/4/1985 | CN Luật |
| TUV, Bí thư Tỉnh đoàn | Bí thư TU; Phó Bí thư Tỉnh ủy; UVBTVTU, Bí thư Thành ủy Bến Tre |
|
2. | Lâm Như Quỳnh |
| 10/10/1982 | CN Sư phạm | CC | Phó Bí thư Tỉnh đoàn | TUV, Bí thư Tỉnh đoàn; Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh |
|
2- Ban Nội chính | ||||||||
3. | Nguyễn Hữu Kim | 09/01/1980 |
| CN Luật | CC | TP Theo dõi án và KNTC | TUV, Phó TB Nội chính TU |
|
4. | Huỳnh Thị Mai |
| 07/5/1980 | CN Luật | CC | Chánh Văn phòng Ban Nội chính Tỉnh ủy | TUV, Phó TB Ban Nội chính TU; Phó Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
|
5. | Phan Việt Hòa | 02/9/1980 |
| CN Luật | CC | TP Theo dõi công tác các cơ quan nội chính | TUV, Phó TB Nội chính TU; Phó Chánh Văn phòng TU |
|
3- Văn phòng Tỉnh ủy | ||||||||
6. | Võ Ngọc Hân | 1985 |
| CN Luật | CC | Phó TP Tổng hợp, VPTU | Phó Chánh Văn phòng TU |
|
4- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | ||||||||
7. | Bùi Thế Huy | 02/8/1982 |
| CN Luật | CC | Phó TP nghiệp vụ 1, Ủy ban Kiểm tra TU | Ủy viên UBKT, Chánh Văn phòng |
|
5- Ban Dân vận Tỉnh ủy | ||||||||
8. | Nguyễn Thị Diễm |
| 15/01/1981 | CN XHH | CC | Chánh Văn phòng | TUV, Phó TB Dân vận TU |
|
9. | Nguyễn Thị Ly |
| 27/3/1981 | CN Chính trị học | CC | Phó TP Đoàn thể | Phó Trưởng Ban Dân vận TU |
|
6- Phụ nữ tỉnh | ||||||||
10. | Lê Thị Ngọc Tràng |
| 26/6/1980 | CN Kinh tế | CC | Phó Chánh Văn phòng | Phó Chủ tịch Hội |
|
11. | Nguyễn Thị Phương Châu |
| 1985 | CN Tiếng anh |
| Ủy viên BCH | Phó Chủ tịch Hội |
|
7- Huyện Châu Thành | ||||||||
12. | Lê Thị Nghĩa Nhân |
| 27/8/1979 | CN Luật | CC | HUV, Bí thư Đảng ủy xã Hữu Định, Châu Thành | Bí thư Huyện ủy |
|
13. | Nguyễn Trúc Việt |
| 10/5/1986 | CN Sư phạm | CC | HUV, Bí thơ Huyện đoàn Châu Thành | Phó Bí thư TT Huyện ủy Châu Thành |
|
8- Huyện Bình Đại | ||||||||
14. | Bùi Thị Huyền Trang |
| 17/02/1980 | KỸ sư Quản lý đất đai | CC | HUV, Phó Chủ tịch HĐND huyện | TUV, Giám đốc Sở TN&MT, Bí thư Huyện ủy Bình Đại |
|
15. | Nguyễn Ngọc Sơn | 06/02/1980 |
| CN Chính trị | CC | HUV, Chủ tịch LĐLĐ huyện | Phó Bí thư Thường trực HU |
|
9- Huyện Chợ Lách | ||||||||
16. | Lê Thị Hoàng Oanh |
| 1983 | CN GDCT | CC | HUV, Bí thư Đảng ủy xã Tân Thiềng, Chợ Lách | TUV, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Bí thư HU; Phó BTHU - Chủ tịch UBND huyện |
|
17. | Huỳnh Thị Kim Trúc Ly | 1988 |
| CN Sư phạm | CC | Phó BT huyện đoàn | Bí thư Huyện ủy |
|
- 1 Quyết định 3947/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
- 2 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; trách nhiệm của lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 1 Quyết định 3947/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018
- 2 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND về quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; trách nhiệm của lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 36/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020