ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6292/UBND-KTN | Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
CÔNG BỐ
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung);
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 178/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2015;
UBND tỉnh công bố tập Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ ngày 01/01/2016.
Công bố này sửa đổi, bổ sung đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Xây dựng ban hành kèm theo Công văn số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
(Lập theo định mức công bố tại Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)
KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Tập Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng đã được công bố kèm theo Quyết định số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung vào 3 chương.
Stt | Nhóm, loại công tác xây dựng | Mã hiệu đơn giá 5522/UBND-KTN | Mã hiệu đơn giá |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI | ||
1 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (Không sử dụng dung dịch khoan) | Thay thế | AC.31110 ÷ |
2 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) | Thay thế | AC.32110 ÷ |
3 | Bơm dung dịch Polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc Barrette | Bổ sung | AC.32900 |
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ | ||
4 | Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng | Bổ sung | AE.12121 |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ | ||
5 | Bê tông mặt đường | Bổ sung | AF.15600 |
| CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC | ||
6 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí | Bổ sung | AL.16200 |
7 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí | Bổ sung | AL.16300 |
8 | Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét | Bổ sung | AL.16410 |
9 | Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite | Bổ sung | AL.16420 |
10 | Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng | Sửa đổi | AL.54200 |
| CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ | ||
11 | Bốc xếp các loại vật liệu rời bằng thủ công | Bổ sung | AM.11000 |
12 | Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công | Bổ sung | AM.12000 |
13 | Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng thủ công | Bổ sung | AM.13000 |
14 | Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới | Bổ sung | AM.14000 |
15 | Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công | Bổ sung | AM.21000 |
16 | Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ | Bổ sung | AM.22000 |
17 | Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng | Bổ sung | AM.23000 |
18 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng | Bổ sung | AM.31000 |
19 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng | Bổ sung | AM.32000 |
20 | Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng | Bổ sung | AM.33000 |
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.30000 - CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Thuyết minh và quy định áp dụng:
Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
1. Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
2. Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cưa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống).
5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.
6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.
Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.
AC.31000 - KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH (Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 - KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31110 | - 800 (mm) | m | 87.190 | 206.424 | 766.007 | 1.059.621 |
AC.31120 | - 1000 (mm) | m | 103.142 | 216.445 | 825.852 | 1.145.439 |
AC.31130 | - 1200 (mm) | m | 124.991 | 232.478 | 909.634 | 1.267.103 |
AC.31140 | - 1500 (mm) | m | 155.509 | 254.523 | 1.065.229 | 1.475.261 |
AC.31150 | - 2000 (mm) | m | 204.408 | 300.618 | 1.292.637 | 1.797.663 |
AC.31200 - KHOAN ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31210 | - 800 (mm) | m | 87.190 | 242.499 | 1.287.900 | 1.617.589 |
AC.31220 | - 1000 (mm) | m | 103.142 | 254.523 | 1.376.613 | 1.734.278 |
AC.31230 | - 1200 (mm) | m | 124.991 | 272.560 | 1.526.882 | 1.924.433 |
AC.31240 | - 1500 (mm) | m | 155.509 | 300.618 | 1.770.143 | 2.226.270 |
AC.31250 | - 2000 (mm) | m | 204.408 | 352.725 | 2.163.673 | 2.720.806 |
AC.31300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31311 | - 800 (mm) | m | 332.010 | 541.112 | 4.600.788 | 5.473.910 |
AC.31312 | - 1000 (mm) | m | 395.209 | 579.191 | 4.968 851 | 5.943.251 |
AC.31313 | - 1200 (mm) | m | 482.440 | 633.302 | 5.582.290 | 6.698.032 |
AC.31314 | - 1500 (mm) | m | 604.044 | 709.458 | 6.522.895 | 7.836.397 |
AC.31315 | - 2000 (mm) Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: | m | 800.333 | 853.755 | 8.056.491 | 9.710.579 |
AC.31321 | - 800 (mm) | m | 295.157 | 432.890 | 3.680.630 | 4.408.677 |
AC.31322 | - 1000 (mm) | m | 350.217 | 462.952 | 3.966.902 | 4.780.071 |
AC.31323 | - 1200 (mm) | m | 359.305 | 470.968 | 4.110.037 | 4.940.310 |
AC.31324 | - 1500 (mm) | m | 437.447 | 519.067 | 4.641.684 | 5.598.198 |
AC.31325 | - 2000 (mm) Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: | m | 473.912 | 567.166 | 5.071.091 | 6.112.169 |
AC.31331 | - 800 (mm) | m | 264.996 | 360.742 | 3.067.192 | 3.692.930 |
AC.31332 | - 1000 (mm) | m | 314.201 | 384.791 | 3.292.119 | 3.991.111 |
AC.31333 | - 1200 (mm) | m | 382.112 | 418.861 | 3.680.630 | 4.481.603 |
AC.31334 | - 1500 (mm) | m | 476.452 | 466.960 | 4.294.069 | 5.237.481 |
AC.31335 | - 2000 (mm) Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: | m | 628.667 | 561.154 | 5.275.570 | 6.465.391 |
AC.31341 | - 800 (mm) | m | 240.465 | 308.634 | 2.637.785 | 3.186.884 |
AC.31342 | - 1000 (mm) | m | 284.764 | 328.676 | 2.821.817 | 3.435.257 |
AC.31343 | - 1200 (mm) | m | 345.984 | 356.733 | 3.148.984 | 3.851.701 |
AC.31344 | - 1500 (mm) | m | 430.399 | 398.820 | 3.660.183 | 4.489.402 |
AC.31345 | - 2000 (mm) | m | 566.947 | 476.981 | 4.498.548 | 5.542.476 |
AC.31400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.31411 | - 800 (mm) | m | 332.010 | 621.277 | 6.666.390 | 7.619.677 |
AC.31412 | - 1000 (mm) | m | 395.209 | 665.368 | 7.200.784 | 8.261.361 |
AC.31413 | - 1200 (mm) | m | 482.440 | 727.496 | 8.070.069 | 9.280.005 |
AC.31414 | - 1500 (mm) | m | 604.044 | 815.677 | 9.442.392 | 10.862.113 |
AC.31415 | - 2000 (mm) Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: | m | 800.333 | 982.019 | 11.656.922 | 13.439.274 |
AC.31421 | - 800 (mm) | m | 295.157 | 497.022 | 5.321.144 | 6.113.323 |
AC.31422 | - 1000 (mm) | m | 350.217 | 531.092 | 5.751.508 | 6.632.817 |
AC.31423 | - 1200 (mm) | m | 359.305 | 541.112 | 5.955.290 | 6.855.707 |
AC.31424 | - 1500 (mm) | m | 437.447 | 595.224 | 6.720.544 | 7.753.215 |
AC.31425 | - 2000 (mm) Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Đường kính lỗ khoan: | m | 473.912 | 651.339 | 7.331.892 | 8.457.143 |
AC.31431 | - 800 (mm) | m | 264.996 | 414.853 | 4.429.061 | 5.108.910 |
AC.31432 | - 1000 (mm) | m | 314.201 | 442.911 | 4.782.471 | 5.539.583 |
AC.31433 | - 1200 (mm) | m | 382.112 | 480.989 | 5.343.943 | 6.207.044 |
AC.31434 | - 1500 (mm) | m | 476.452 | 537.104 | 6.236.026 | 7.249.582 |
AC.31435 | - 2000 (mm) Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: | m | 628.667 | 643.323 | 7.635.427 | 8.907.417 |
AC.31441 | - 800 (mm) | m | 240.465 | 354.729 | 3.817.713 | 4.412.907 |
AC.31442 | - 1000 (mm) | m | 284.764 | 378.779 | 4.098.449 | 4.761.992 |
AC.31443 | - 1200 (mm) | m | 345.984 | 410.845 | 4.555.890 | 5.312.719 |
AC.31444 | - 1500 (mm) | m | 430.399 | 456.939 | 5.294.067 | 6.181.405 |
AC.31445 | - 2000 (mm) | m | 566.947 | 547.125 | 6.489.685 | 7.603.757 |
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 - KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32110 AC.32120 AC.32130 AC.32140 AC.32150 | - 800 (mm) - 1000 (mm) - 1200 (mm) - 1500 (mm) - 2000 (mm) | m m m m m | 87.190 103.142 124.991 155.509 204.408 | 196.404 206.424 222.457 244.503 288.593 | 628.222 668.753 739.681 861.273 1.043.660 | 911.816 978.319 1.087.129 1.261.285 1.536.661 |
AC.32200 - KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32210 | - 800 (mm) | m | 87.190 | 226.466 | 1.108.453 | 1.422.109 |
AC.32220 | - 1000 (mm) | m | 103.142 | 238.490 | 1.183.706 | 1.525.338 |
AC.32230 | - 1200 (mm) | m | 124.991 | 254.523 | 1.321.728 | 1.701.242 |
AC.32240 | - 1500 (mm) | m | 155.509 | 280.577 | 1.535.002 | 1.971.088 |
AC.32250 | - 2000 (mm) | m | 204.408 | 330.680 | 1.873.815 | 2.408.903 |
AC.32300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32311 | - 800 (mm) | m | 332.010 | 480.989 | 3.722.340 | 4.535.339 |
AC.32312 | - 1000 (mm) | m | 395.209 | 515.059 | 4.020.127 | 4.930.395 |
AC.32313 | - 1200 (mm) | m | 482.440 | 563.158 | 4.504.032 | 5.549.630 |
AC.32314 | - 1500 (mm) | m | 604.044 | 631.298 | 5.285.723 | 6.521.065 |
AC.32315 | - 2000 (mm) | m | 800.333 | 759.561 | 6.514.095 | 8.073.989 |
| Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32321 | - 800 (mm) | m | 295.157 | 384.791 | 2.977.872 | 3.657.820 |
AC.32322 | - 1000 (mm) | m | 350.217 | 410.845 | 3.219.824 | 3.980.886 |
AC.32323 | - 1200 (mm) | m | 427.105 | 448.923 | 3.592.058 | 4.468.086 |
AC.32324 | - 1500 (mm) | m | 533.460 | 501.030 | 4.206.244 | 5.240.734 |
AC.32325 | - 2000 (mm) | m | 704.687 | 603.240 | 5.326.231 | 6.634.158 |
| Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32331 | - 800 (mm) | m | 264.996 | 320.659 | 2.475.356 | 3.061.011 |
AC.32332 | - 1000 (mm) | m | 314.201 | 342.705 | 2.680.085 | 3.336 991 |
AC.32333 | - 1200 (mm) | m | 382.112 | 372.766 | 2.977.872 | 3.732.750 |
AC.32334 | - 1500 (mm) | m | 476.452 | 414.853 | 3.480.388 | 4.371.693 |
AC.32335 | - 2000 (mm) | m | 628.667 | 499.026 | 4.280.691 | 5.408.384 |
| Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32341 | - 800 (mm) | m | 240.465 | 274.564 | 2.121.734 | 2.636.763 |
AC.32342 | - 1000 (mm) | m | 284.764 | 292.602 | 2.289.239 | 2.866.605 |
AC.32343 | - 1200 (mm) | m | 345.984 | 316.651 | 2.549.803 | 3.212.438 |
AC.32344 | - 1500 (mm) | m | 430.399 | 354.729 | 2.959.261 | 3.744.389 |
AC.32345 | - 2000 (mm) | m | 566.947 | 422.869 | 3.629.282 | 4.619.098 |
AC.32400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32411 | - 800 (mm) | m | 332.010 | 553.137 | 5.550.850 | 6.435.997 |
AC.32412 | - 1000 (mm) | m | 395.209 | 591.215 | 6.000.480 | 6.986 904 |
AC.32413 | - 1200 (mm) | m | 482.440 | 645.327 | 6.731.609 | 7.859.376 |
AC.32414 | - 1500 (mm) | m | 604.044 | 725.491 | 7.887.126 | 9.216.661 |
AC.32415 | - 2000 (mm) | m | 800.333 | 871.792 | 9.727.570 | 11.399.695 |
| Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32421 | - 800 (mm) | m | 295.157 | 442.911 | 4.441.536 | 5.179.604 |
AC.32422 | - 1000 (mm) | m | 350.217 | 472.972 | 4.794.480 | 5.617.669 |
AC.32423 | - 1200 (mm) | m | 427.105 | 515.059 | 5.361.757 | 6.303.921 |
AC.32424 | - 1500 (mm) | m | 533.460 | 577.187 | 6.281.979 | 7.392.626 |
AC.32425 | - 2000 (mm) | m | 704.687 | 693.426 | 7.723.275 | 9.121.388 |
| Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32431 | - 800 (mm) | m | 264.996 | 368.758 | 3.706.128 | 4.339.882 |
AC.32432 | - 1000 (mm) | m | 314.201 | 392.808 | 3.991.906 | 4.698.915 |
AC.32433 | - 1200 (mm) | m | 382.112 | 426.878 | 4.462.498 | 5.271.488 |
AC.32434 | - 1500 (mm) | m | 476.452 | 476.981 | 5.193.627 | 6.147.060 |
AC.32435 | - 2000 (mm) | m | 628.667 | 573.178 | 6.374.386 | 7.576.231 |
| Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AC.32441 | - 800 (mm) | m | 240.465 | 316.651 | 3.164.091 | 3.721.207 |
AC.32442 | - 1000 (mm) | m | 284.764 | 336.692 | 3.403.666 | 4.025.122 |
AC.32443 | - 1200 (mm) | m | 345.984 | 364.750 | 3.802.813 | 4.513.547 |
AC.32444 | - 1500 (mm) | m | 430.399 | 406.836 | 4.416.295 | 5.253.530 |
AC.32445 | - 2000 (mm) | m | 566.947 | 487.001 | 5.428.923 | 6.482.871 |
AC.32900 - BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịch
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AC.32910 AC.32920 | Bơm dung dịch Polymer Lỗ khoan trên cạn Lỗ khoan dưới nước |
m³ m³ |
139.336 139.336 |
72.148 80.165 |
28.342 192.012 |
239.826 411.513 |
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
AE.12121 LÁT TẤM BÊ TÔNG KHÔNG CHÍT MẠCH, MÁI DỐC THẲNG
Đơn vị tính: đồng/ 1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
AE.12121 | Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng, trọng lượng tấm <=50kg | m2 |
| 52.096 |
| 52.096 |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.15600 CÔNG TÁC BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/1m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bê tông mặt đường (vữa bê tông SX qua dây chuyền trạm trộn + ô tô chuyển trộn + đổ bằng thủ công) Đá 1x2 |
|
|
|
|
|
AF.15613 | - Bê tông mác 200 | m3 | 645.048 | 136.280 | 39.327 | 820.655 |
AF.15614 | - Bê tông mác 250 | m3 | 703.484 | 136.280 | 39.327 | 879.091 |
AF.15615 | - Bê tông mác 300 | m3 | 764.179 | 136.280 | 39.327 | 939.786 |
AF.15623 | Đá 2x4 - Bê tông mác 200 |
m3 |
609.457 |
136.280 |
39.327 |
785.064 |
AF.15624 | - Bê tông mác 250 | m3 | 664.990 | 136.280 | 39.327 | 840.597 |
AF.15625 | - Bê tông mác 300 | m3 | 722.535 | 136.280 | 39.327 | 898.142 |
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
AL.16200 - XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 20.000m2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16211 AL.16212 AL.16213 AL.16214 AL.16215 AL.16216 | - ≤ 120 (ngày đêm) - ≤ 150 (ngày đêm) - ≤ 180 (ngày đêm) - ≤ 210 (ngày đêm) - ≤ 240 (ngày đêm) - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 100m2 | 9.775.571 9.775.571 9.775.571 9.775.571 9.775.571 9.775.571 | 6.446.875 7.326.925 8.205.114 9.085.163 9.963.352 10.843.402 | 16.871.918 20.806.057 24.740.196 28.674.335 32.608.474 36.542.613 | 33.094.364 37.908.553 42.720.881 47.535.069 52.347.397 57.161.586 |
Ghi chú:
Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 30.00M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16221 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 9.772.721 | 5.611.479 | 16.501.188 | 31.885.388 |
AL.16222 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 9.772.721 | 6.417.106 | 20.435.327 | 36.625.154 |
AL.16223 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 9.772.721 | 7.220.872 | 24.369.466 | 41.363.059 |
AL.16224 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 9.772.721 | 8.024.638 | 28.303.605 | 46.100.964 |
AL.16225 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 9.772.721 | 8.830.265 | 32.237.744 | 50.840.730 |
AL.16226 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 9.772.721 | 9.634.031 | 36.171.882 | 55.578.634 |
Ghi chú:
Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16231 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 9.778.730 | 5.460.773 | 16.315.822 | 31.555.325 |
AL.16232 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 9.778.730 | 6.195.698 | 20.249.961 | 36.224.389 |
AL.16233 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 9.778.730 | 6.930.623 | 24.184.100 | 40.893.453 |
AL.16234 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 9.778.730 | 7.665.548 | 28.118.239 | 45.562.517 |
AL.16235 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 9.778.730 | 8.400.474 | 32.052.378 | 50.231.582 |
AL.16236 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 9.778.730 | 9.135.399 | 35.986.517 | 54.900.646 |
Ghi chú:
Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2000M2:
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16311 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 11.048.933 | 21.977.983 | 20.853.373 | 53.880.289 |
AL.16312 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 11.048.933 | 26.373.580 | 25.574.340 | 62.996.853 |
AL.16313 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 11.048.933 | 30.770.107 | 30.295.307 | 72.114.347 |
AL.16314 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 11.048.933 | 35.164.773 | 35.016.274 | 81.229.980 |
AL.16315 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 11.048.933 | 39.561.300 | 39.737.240 | 90.347.473 |
AL.16316 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 11.048.933 | 43.955.966 | 44.458.207 | 99.463.106 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4000M2
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành: |
|
|
|
|
|
AL.16321 | - ≤ 120 (ngày đêm) | 100m2 | 11.023.806 | 15.971.133 | 20.552.155 | 47.547.094 |
AL.16322 | - ≤ 150 (ngày đêm) | 100m2 | 11.023.806 | 19.048.516 | 25.273.122 | 55.345.444 |
AL.16323 | - ≤ 180 (ngày đêm) | 100m2 | 11.023.806 | 22.124.038 | 29.994.088 | 63.141.932 |
AL.16324 | - ≤ 210 (ngày đêm) | 100m2 | 11.023.806 | 25.201.421 | 34.715.055 | 70.940.282 |
AL.16325 | - ≤ 240 (ngày đêm) | 100m2 | 11.023.806 | 28.278.803 | 39.436.022 | 78.738.631 |
AL.16326 | - ≤ 270 (ngày đêm) | 100m2 | 11.023.806 | 31.356.186 | 44.156.989 | 86.536.981 |
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét, đường kính lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AL.16411 | - Cọc đơn D700 | m | 11.151 | 14.029 | 100.135 | 125.315 |
AL.16412 | - Cọc đôi D700 | m | 22.302 | 28.058 | 181.495 | 231.855 |
AL.16413 | - Cọc đơn 1200 | m | 32.834 | 26.054 | 162.720 | 221.608 |
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: đồng/m cọc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite, đường kín lỗ khoan: |
|
|
|
|
|
AL.16421 | - Cọc đơn D700 | m cọc | 163.380 | 20.041 | 100.135 | 283.556 |
AL.16422 | - Cọc đôi D700 | m cọc | 326.708 | 42.087 | 181.495 | 550.290 |
AL.16423 | - Cọc đơn 1200 | m cọc | 480.083 | 40.082 | 162.720 | 682.885 |
AL.54200 - ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/1m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đào, phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
|
|
|
|
|
AL.54210 AL.54220 | Đá cấp I, II Đá cấp III, IV | m2 m2 |
| 646.730 482.993 | 455.642 345.618 | 1.102.372 828.611 |
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.
1. Công tác bốc xếp
Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Công tác vận chuyển
Đơn giá vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn giá vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:
Loại đường | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 |
Hệ số điều chỉnh (ki) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1,00 | k4=1,35 | k5=1,50 |
Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
Đơn giá công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được tính cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤ 1 km; ≤ 5km; ≤ 10km; ≤ 15km và = 20km, được xác định như sau:
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = ĐG1 x k1
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km =
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km =
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km =
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km =
Trong đó:
ĐG1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km.
ĐG2: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 5km.
ĐG3: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km.
ĐG4: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 15km.
ĐG5: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 20km.
AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AM.11011 AM.11021 AM.11031 AM.11041 | - Cát xây dựng - Đất các loại - Sỏi, đá dăm các loại - Đá hộc | m3 m3 m3 m3 |
| 23.351 39.320 35.714 48.077 |
| 23.351 39.320 35.714 48.077 |
AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/đơn vị công việc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp lên vật liệu khác bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AM.12011 AM.12021 AM.12031 AM.12041 AM.12051 AM.12061 AM.12071 AM.12081 | - Xi măng bao - Gạch xây các loại - Gạch ốp, lát các loại - Ngói các loại - Đá ốp, lát các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre, cây chống | tấn 1000v 100m2 1000v 100m2 tấn m3 100cây |
| 17.342 37.088 53.571 41.208 57.692 33.825 18.887 56.147 |
| 17.342 37.088 53.571 41.208 57.692 33.825 18.887 56.147 |
| Bốc xếp xuống vật liệu khác bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AM.12012 AM.12022 AM.12032 AM.12042 AM.12052 AM.12062 AM.12072 AM.12082 | - Xi măng bao - Gạch xây các loại - Gạch ốp, lát các loại - Ngói các loại - Đá ốp, lát các loại - Sắt thép các loại - Gỗ các loại - Tre, cây chống | tấn 1000v 100m2 1000v 100m2 tấn m3 100cây |
| 11.504 24.725 35.714 27.472 38.461 22.493 12.706 37.431 |
| 11.504 24.725 35.714 27.472 38.461 22.493 12.706 37.431 |
AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng thủ công |
|
|
|
|
|
AM.13001 AM.13002 | - Bốc xếp lên - Bốc xếp xuống | tấn tấn |
| 33.825 22.493 |
| 33.825 22.493 |
AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/ tấn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
AM.14001 AM.14002 | - Bốc xếp lên - Bốc xếp xuống | tấn tấn |
| 2.919 2.060 | 22.043 14.695 | 24.962 16.755 |
AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: đồng/đơn vị công việc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển vật liệu bằng thủ công, 10m khởi điểm. |
|
|
|
|
|
AM.21011 | - Cát xây dựng | m3 |
| 14.766 |
| 14.766 |
AM.21021 | - Đất các loại | m3 |
| 15.110 |
| 15.110 |
AM.21031 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 14.938 |
| 14.938 |
AM.21041 | - Đá hộc | m3 |
| 15.110 |
| 15.110 |
AM.21051 | - Xi măng bao | tấn |
| 12.878 |
| 12.878 |
AM.21061 | - Gạch xây các loại | 1000v |
| 12.878 |
| 12.878 |
AM.21071 | - Gạch ốp, lát các loại | 100m2 |
| 9.444 |
| 9.444 |
AM.21081 | - Ngói các loại | 1000v |
| 15.453 |
| 15.453 |
AM.21091 | - Đá ốp, lát các loại | 100m2 |
| 10.474 |
| 10.474 |
AM.21101 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 13.736 |
| 13.736 |
AM.21111 | - Gỗ các loại | m3 |
| 9.615 |
| 9.615 |
AM.21121 | - Tre, cây chống | 100cây |
| 10.302 |
| 10.302 |
| Vận chuyển vật liệu bằng thủ công, 10m tiếp theo. |
|
|
|
|
|
AM.21012 | - Cát xây dựng | m3 |
| 1.030 |
| 1.030 |
AM.21022 | - Đất các loại | m3 |
| 1.202 |
| 1.202 |
AM.21032 | - Sỏi, đá dăm các loại | m3 |
| 1.202 |
| 1.202 |
AM.21042 | - Đá hộc | m3 |
| 1.202 |
| 1.202 |
AM.21052 | - Xi măng bao | tấn |
| 1.030 |
| 1.030 |
AM.21062 | - Gạch xây các loại | 1000v |
| 1.030 |
| 1.030 |
AM.21072 | - Gạch ốp, lát các loại | 100m2 |
| 515 |
| 515 |
AM.21082 | - Ngói các loại | 1000v |
| 1.202 |
| 1.202 |
AM.21092 | - Đá ốp, lát các loại | 100m2 |
| 515 |
| 515 |
AM.21102 | - Sắt thép các loại | tấn |
| 1.202 |
| 1.202 |
AM.21112 | - Gỗ các loại | m3 |
| 859 |
| 859 |
AM.21122 | - Tre, cây chống | 100cây |
| 1.030 |
| 1.030 |
AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10m3/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cát xây dựng Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.22111 AM.22121 AM.22131 AM.22141 AM.22151 AM.22161 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 127.563 134.533 133.001 140.412 98.719 106.214 | 127.563 134.533 133.001 140.412 98.719 106.214 |
| Trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
|
AM.22112 AM.22122 AM.22132 AM.22142 AM.22152 AM.22162 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 62.298 64.576 64.355 66.511 40.849 42.486 | 62.298 64.576 64.355 66.511 40.849 42.486 |
| Trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.22113 AM.22123 AM.22133 AM.22143 AM.22153 AM.22163 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 48.949 50.226 49.339 51.731 30.637 29.740 | 48.949 50.226 49.339 51.731 30.637 29.740 |
| Trong phạm vi ≤ 15km |
|
|
|
|
|
AM.22114 AM.22124 AM.22134 AM.22144 AM.22154 AM.22164 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 43.015 43.050 42.904 44.341 27.233 25.491 | 43.015 43.050 42.904 44.341 27.233 25.491 |
| Trong phạm vi ≤ 20km |
|
|
|
|
|
AM.22115 AM.22125 AM.22135 AM.22145 AM.22155 AM.22165 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 38.566 39.463 38.613 39.414 23.829 21.243 | 38.566 39.463 38.613 39.414 23.829 21.243 |
| Vận chuyển đá dăm các loại Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.22211 AM.22221 AM.22231 AM.22241 AM.22251 AM.22261 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 132.013 138.120 139.436 145.339 102.123 110.463 | 132.013 138.120 139.436 145.339 102.123 110.463 |
| Trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
|
AM.22212 AM.22222 AM.22232 AM.22242 AM.22252 AM.22262 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 65.265 68.163 66.500 68.975 47.658 46.734 | 65.265 68.163 66.500 68.975 47.658 46.734 |
| Trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.22213 AM.22223 AM.22233 AM.22243 AM.22253 AM.22263 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 50.432 52.019 51.484 54.194 37.445 33.989 | 50.432 52.019 51.484 54.194 37.445 33.989 |
| Trong phạm vi ≤ 15km |
|
|
|
|
|
AM.22214 AM.22224 AM.22234 AM.22244 AM.22254 AM.22264 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 44.499 44.844 45.049 46.804 30.637 29.740 | 44.499 44.844 45.049 46.804 30.637 29.740 |
| Trong phạm vi ≤ 20km |
|
|
|
|
|
AM.22215 AM.22225 AM.22235 AM.22245 AM.22255 AM.22265 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km 10m3/1km |
|
| 40.049 41.257 40.758 41.877 27.233 25.491 | 40.049 41.257 40.758 41.877 27.233 25.491 |
AM.23000 - VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển xi măng bao Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.23111 AM.23121 AM.23131 AM.23141 AM.23151 AM.23161 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 15 tấn - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 63.342 67.166 61.260 57.818 51.593 56.921 | 63.342 67 166 61.260 57.818 51.593 56.921 |
| Trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
|
AM.23112 AM.23122 AM.23132 AM.23142 AM.23152 AM.23162 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 31.116 32.184 28.146 27.102 24.764 27.105 | 31.116 32.184 28.146 27.102 24.764 27.105 |
| Trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.23113 AM.23123 AM.23133 AM.23143 AM.23153 AM.23163 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 24.448 25.187 23.179 21.682 20.637 21.684 | 24.448 25.187 23.179 21.682 20.637 21.684 |
| Trong phạm vi ≤ 15km |
|
|
|
|
|
AM.23114 AM.23124 AM.23134 AM.23144 AM.23154 AM.23164 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 21.114 22.389 19.868 18.068 16.510 18.974 | 21.114 22.389 19.868 18.068 16.510 18.974 |
| Trong phạm vi ≤ 20km |
|
|
|
|
|
AM.23115 AM.23125 AM.23135 AM.23145 AM.23155 AM.23165 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 18.892 19.590 18.212 16.261 14.446 16.263 | 18.892 19.590 18.212 16.261 14.446 16.263 |
| Vận chuyển sắt, thép các loại. Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.23211 AM.23221 AM.23231 AM.23241 AM.23251 AM.23261 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 60.009 62.968 57.948 54.204 49.529 54.210 | 60.009 62.968 57.948 54.204 49.529 54.210 |
| Trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
|
AM.23212 AM.23222 AM.23232 AM.23242 AM.23252 AM.23262 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 30.004 30.785 26.491 25.295 22.701 24.395 | 30.004 31.785 26.491 25.295 22.701 24.395 |
| Trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.23213 AM.23223 AM.23233 AM.23243 AM 23253 AM.23263 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 23.337 23.788 21.524 19.875 18.573 18.974 | 23.337 23.788 21.524 19.875 18.573 18.974 |
| Trong phạm vi ≤ 15km |
|
|
|
|
|
AM.23214 AM.23224 AM.23234 AM.23244 AM.23254 AM.23264 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 20.003 20.989 18.212 16.261 14.446 16.263 | 20.003 20.989 18.212 16.261 14.446 16.263 |
| Trong phạm vi ≤ 20km |
|
|
|
|
|
AM.23215 AM.23225 AM.23235 AM.23245 AM.23255 AM.23265 | - Ô tô 5 tấn - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 22 tấn - Ô tô 27 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 17.780 18.191 16.557 14.454 12.382 13.553 | 17.780 18.191 16.557 14.454 12.382 13.553 |
AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.31011 | - Ô tô 5 tấn | 10tấn/1km |
|
| 64.454 | 64.454 |
AM.31021 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 68.566 | 68.566 |
AM.31031 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 62.915 | 62.915 |
AM.31041 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 59.624 | 59.624 |
AM.31051 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 53.656 | 53.656 |
AM.31061 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 59.631 | 59.631 |
| Trong phạm vi < 5km |
|
|
|
|
|
AM.31012 | - Ô tô 5 tấn | 10tấn/1km |
|
| 32.227 | 32.227 |
AM.31022 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 33.583 | 33.583 |
AM.31032 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 29.802 | 29.802 |
AM.31042 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 28.909 | 28.909 |
AM.31052 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 26.828 | 26.828 |
AM.31062 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 29.816 | 29.816 |
AM.31013 | Trong phạm vi ≤ 10 km - Ô tô 5 tấn |
10tấn/1km |
|
|
25.559 |
25.559 |
AM.31023 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 26.587 | 26.587 |
AM.31033 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 24.835 | 24.835 |
AM.31043 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 23.488 | 23.488 |
AM.31053 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 22.701 | 22.701 |
AM.31063 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 24.395 | 24.395 |
| Trong phạm vi ≤15km |
|
|
|
|
|
AM.31014 | - Ô tô 5 tấn | 10tấn/1km |
|
| 22.225 | 22.225 |
AM.31024 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 22.389 | 22.389 |
AM.31034 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 21.524 | 21.524 |
AM.31044 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 19.875 | 19.875 |
AM.31054 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 18.573 | 18.573 |
AM.31064 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 21.684 | 21.684 |
| Trong phạm vi ≤20km |
|
|
|
|
|
AM.31015 | - Ô tô 5 tấn | 10tấn/1km |
|
| 20.003 | 20.003 |
AM.31025 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 20.989 | 20.989 |
AM.31035 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 19.868 | 19.868 |
AM.31045 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 18.068 | 18.068 |
AM.31055 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 16.510 | 16.510 |
AM.31065 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 16.263 | 16.263 |
AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển ống cống bê tông Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.32011 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 72.764 | 72.764 |
AM.32021 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 66.227 | 66.227 |
AM.32031 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 63.238 | 63.238 |
AM.32041 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 57.784 | 57.784 |
AM.32051 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 65.052 | 65.052 |
| Trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
|
AM.32012 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 36.382 | 36.382 |
AM.32022 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 33.113 | 33.113 |
AM.32032 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 32.522 | 32.522 |
AM.32042 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 30.956 | 30.956 |
AM.32052 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 35.237 | 35.237 |
| Trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.32013 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 29.385 | 29.385 |
AM.32023 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 28.146 | 28.146 |
AM.32033 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 27.102 | 27.102 |
AM.32043 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 26.828 | 26.828 |
AM.32053 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 29.816 | 29.816 |
| Trong phạm vi ≤15km |
|
|
|
|
|
AM.32014 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 25.187 | 25.187 |
AM.32024 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 24.835 | 24.835 |
AM.32034 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 23.488 | 23.488 |
AM.32044 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 22.701 | 22.701 |
AM.32054 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 27.105 | 27.105 |
| Trong phạm vi ≤20km | 10tấn/1km |
|
|
|
|
AM.32015 AM.32025 AM.32035 AM.32045 AM.32055 | - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 15 tấn - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 23.788 23.179 21.682 20.637 24.395 | 23.788 23.179 21.682 20.637 24.395 |
AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển cọc, cột bê tông Trong phạm vi ≤ 1km |
|
|
|
|
|
AM.33011 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 69.965 | 69.965 |
AM.33021 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 64.571 | 64.571 |
AM.33031 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 61.431 | 61.431 |
AM.33041 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 55.720 | 55.720 |
AM.33051 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 62.342 | 62.342 |
| Trong phạm vi ≤ 5km |
|
|
|
|
|
AM.33012 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 34.982 | 34.982 |
AM.33022 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 31.458 | 31.458 |
AM.33032 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 30.716 | 30.716 |
AM.33042 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 28.892 | 28.892 |
AM.33052 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 32.526 | 32.526 |
| Trong phạm vi ≤ 10km |
|
|
|
|
|
AM.33013 | - Ô tô 7 tấn | 10tấn/1km |
|
| 27.986 | 27.986 |
AM.33023 | - Ô tô 10 tấn | 10tấn/1km |
|
| 26.491 | 26.491 |
AM.33033 | - Ô tô 12 tấn | 10tấn/1km |
|
| 25.295 | 25.295 |
AM.33043 | - Ô tô 15 tấn | 10tấn/1km |
|
| 24.764 | 24.764 |
AM.33053 | - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km |
|
| 27.105 | 27.105 |
| Trong phạm vi ≤15km |
|
|
|
|
|
AM.33014 AM.33024 AM.33034 AM.33044 AM.33054 | - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 15 tấn - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 23.788 23.179 21.682 20.637 24.395 | 23.788 23.179 21.682 20.637 24.395 |
| Trong phạm vi ≤20km |
|
|
|
|
|
AM.33015 AM.33025 AM.33035 AM.33045 AM.33055 | - Ô tô 7 tấn - Ô tô 10 tấn - Ô tô 12 tấn - Ô tô 15 tấn - Ô tô 20 tấn | 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km 10tấn/1km |
|
| 22.389 21.524 19.875 18.573 21.684 | 22.389 21.524 19.875 18.573 21.684 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá (đồng) |
1 | Bentonite | kg | 1.600 |
2 | Cát vàng | m3 | 73.000 |
3 | Đá 1x2 | m3 | 245.000 |
4 | Đá 2x4 | m3 | 227.000 |
5 | Đất sét | m3 | 49.000 |
6 | Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 15.800 |
7 | Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 14.000 |
8 | Đồng hồ đo áp 0,1Mpa | cái | 150.000 |
9 | Gầu khoan đá | cái | 3.000.000 |
10 | Gầu khoan đất | cái | 400.000 |
11 | Lợi gầu khoan đá | cái | 300.000 |
12 | Màng kín khí lớp dưới | m2 | 18.600 |
13 | Màng kín khí lớp trên | m2 | 14.300 |
14 | Nước | lít | 5 |
15 | Nước | m3 | 5.000 |
16 | Ống lọc nhựa D50mm | m | 21.900 |
17 | Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 31.200 |
18 | Phụ gia Soda | kg | 46.700 |
19 | Răng khoan đất | cái | 170.000 |
20 | Răng khoan đá | cái | 410.000 |
21 | Polymer | kg | 90.000 |
22 | Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 19.818 |
23 | Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 14.300 |
24 | Van nhựa một chiếu D63mm | cái | 73.000 |
25 | Xi măng PC40 | kg | 1.245 |
26 | Bê tông M200, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm | m3 | 620.015 |
27 | Bê tông M250, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm | m3 | 676.183 |
28 | Bê tông M300, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm | m3 | 734.523 |
29 | Bê tông M200, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm | m3 | 585.805 |
30 | Bê tông M250, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm | m3 | 639.183 |
31 | Bê tông M300, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm | m3 | 694.495 |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ
STT | Tên nhân công | Đơn vị | Giá (đồng) |
32 | Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 | công | 171.702 |
33 | Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 | công | 186.057 |
34 | Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 | công | 200.412 |
BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ
STT | Tên máy | Đơn vị | Giá (đồng) |
35 | Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) | ca | 4.196.911 |
36 | Búa căn khí nén | ca | 232.612 |
37 | Cần trục bánh xích 25T | ca | 3.379.358 |
38 | Cần trục bánh xích 50T | ca | 5.179.599 |
39 | Cần trục ô tô 10T | ca | 2.449.171 |
40 | Bơm chân không 7,5kW | ca | 237.892 |
41 | Máy bơm dung dịch 15m3/ph | ca | 583.626 |
42 | Máy bơm dung dịch 200m3/h | ca | 301.790 |
43 | Máy đầm bàn 1kW | ca | 208.732 |
44 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 212.102 |
45 | Máy đào 0,5m3 | ca | 2.206.730 |
46 | Máy đào 1,25m3 | ca | 4.021.125 |
47 | Máy khoan Bauer | ca | 14.867.408 |
48 | Máy khoan KH, ED, Soilmec | ca | 6.554.581 |
49 | Máy nén khí diezel 660m3/h | ca | 1.616.746 |
50 | Máy sàng rung | ca | 550.722 |
51 | Máy trộn dung dịch | ca | 226.128 |
52 | Máy trộn dung dịch 1000 lít | ca | 393.296 |
53 | Ô tô vận tải thùng 10T | ca | 1.655.663 |
54 | Ô tô vận tải thùng 12T | ca | 1.806.802 |
55 | Ô tô vận tải thùng 20T | ca | 2.710.514 |
56 | Ô tô vận tải thùng 7T | ca | 1.399.299 |
57 | Ô tô tự đổ 10T | ca | 2.145.175 |
58 | Ô tô tự đổ 12T | ca | 2.463.375 |
59 | Ô tô tự đổ 22T | ca | 3.404.108 |
60 | Ô tô tự đổ 27T | ca | 4.248.566 |
61 | Ô tô tự đổ 5T | ca | 1.483.290 |
62 | Ô tô tự đổ 7T | ca | 1.793.770 |
63 | Ô tô vận tải thùng 15T | ca | 2.063.702 |
64 | Ô tô vận tải thùng 5T | ca | 1.111.270 |
65 | Xà lan 200T | ca | 962.720 |
66 | Xà lan 400T | ca | 1.341.937 |
67 | Tàu kéo 150CV | ca | 4.194.694 |
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | NỘI DUNG | TRANG |
| KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ |
|
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
|
AC.31000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan) |
|
AC.32000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) |
|
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ |
|
AE.12121 | Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng |
|
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ |
|
AF.15600 | Công tác bê tông mặt đường |
|
| CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
|
AL.16200 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
|
AL.16300 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
|
AL.16410 | Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bột sét |
|
AL.16420 | Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite |
|
AL.54200 | Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
|
| CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ |
|
AM.11000 | Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
|
AM.12000 | Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công |
|
AM.13000 | Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng thủ công |
|
AM.14000 | Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới |
|
AM.21000 | Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công |
|
AM.22000 | Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ |
|
AM.23000 | Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng |
|
AM.31000 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng |
|
AM.32000 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
|
AM.33000 | Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
|
| BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG |
|
| MỤC LỤC |
|
- 1 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình (sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Công văn 6293/UBND-KTN năm 2015 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
- 3 Công văn 6301/UBND-KTN năm 2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2015 (điều chỉnh)
- 4 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5 Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Công văn 65/SXD-QLXD hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2014
- 1 Công văn 65/SXD-QLXD hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2014
- 2 Công văn 6301/UBND-KTN năm 2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2015 (điều chỉnh)
- 3 Công văn 6293/UBND-KTN năm 2015 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
- 4 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình (sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Nam