Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6292/UBND-KTN

Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

CÔNG B

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung);

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 178/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2015;

UBND tỉnh công bố tập Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) đ các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ ngày 01/01/2016.

Công bố này sửa đổi, bổ sung đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phn Xây dựng ban hành kèm theo Công văn số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Các S: XD, GTVT, NN&PTNT, CT, TC, KH&ĐT;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
(Lập theo định mức công bố tại Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

 

KT CU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DNG CÔNG TRÌNH - PHN XÂY DNG

Tập Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Đơn giá xây dựng công trình - Phn xây dựng đã được công bố kèm theo Quyết định số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi, bổ sung vào 3 chương.

Stt

Nhóm, loại công tác xây dựng

Mã hiệu đơn giá 5522/UBND-KTN

Mã hiệu đơn giá
sửa đi, b sung

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NH CỌC, KHOAN TẠO L CC KHOAN NHI

1

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (Không sử dụng dung dịch khoan)

Thay thế
AC.31110 ÷
AC.31524

AC.31110 ÷
AC.31445

2

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)

Thay thế
AC.32111 ÷
AC.32722

AC.32110 ÷
AC.32445

3

Bơm dung dịch Polymer chng sụt thành lỗ khoan, thành cọc Barrette

Bổ sung

AC.32900

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

4

Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thng

Bổ sung

AE.12121

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CH

5

Bê tông mặt đường

Bổ sung

AF.15600

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

6

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí

Bổ sung

AL.16200

7

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí

Bổ sung

AL.16300

8

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét

Bổ sung

AL.16410

9

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite

Bổ sung

AL.16420

10

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

Sửa đổi

AL.54200

 

CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DNG BNG Ô TÔ

11

Bốc xếp các loại vật liệu ri bằng thủ công

Bổ sung

AM.11000

12

Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công

Bổ sung

AM.12000

13

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bng thủ công

Bổ sung

AM.13000

14

Bc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

Bổ sung

AM.14000

15

Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công

Bổ sung

AM.21000

16

Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ

Bổ sung

AM.22000

17

Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng

Bổ sung

AM.23000

18

Vận chuyển cu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng

Bổ sung

AM.31000

19

Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

Bổ sung

AM.32000

20

Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

Bổ sung

AM.33000

Chương III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

AC.30000 - CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHI

Thuyết minh và quy định áp dụng:

Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đt đi với khoan trên cn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tc đ dòng chy ≤ 2m/s mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

1. Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân h s 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

2. Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cưa biển, hi đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xung > 1,5m thì cứ 1m chênh lch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ s cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc s mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống).

5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ng vách phụ > 30% chiu dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ng.

6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.

Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ng vách cố định giữ thành lỗ khoan đ lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhi bng 10%.

AC.31000 - KHOAN TẠO L BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH (Không sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AC.31100 - KHOAN VÀO ĐT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31110

- 800 (mm)

m

87.190

206.424

766.007

1.059.621

AC.31120

- 1000 (mm)

m

103.142

216.445

825.852

1.145.439

AC.31130

- 1200 (mm)

m

124.991

232.478

909.634

1.267.103

AC.31140

- 1500 (mm)

m

155.509

254.523

1.065.229

1.475.261

AC.31150

- 2000 (mm)

m

204.408

300.618

1.292.637

1.797.663

AC.31200 - KHOAN ĐT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31210

- 800 (mm)

m

87.190

242.499

1.287.900

1.617.589

AC.31220

- 1000 (mm)

m

103.142

254.523

1.376.613

1.734.278

AC.31230

- 1200 (mm)

m

124.991

272.560

1.526.882

1.924.433

AC.31240

- 1500 (mm)

m

155.509

300.618

1.770.143

2.226.270

AC.31250

- 2000 (mm)

m

204.408

352.725

2.163.673

2.720.806

AC.31300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31311

- 800 (mm)

m

332.010

541.112

4.600.788

5.473.910

AC.31312

- 1000 (mm)

m

395.209

579.191

4.968 851

5.943.251

AC.31313

- 1200 (mm)

m

482.440

633.302

5.582.290

6.698.032

AC.31314

- 1500 (mm)

m

604.044

709.458

6.522.895

7.836.397

AC.31315

- 2000 (mm)

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

m

800.333

853.755

8.056.491

9.710.579

AC.31321

- 800 (mm)

m

295.157

432.890

3.680.630

4.408.677

AC.31322

- 1000 (mm)

m

350.217

462.952

3.966.902

4.780.071

AC.31323

- 1200 (mm)

m

359.305

470.968

4.110.037

4.940.310

AC.31324

- 1500 (mm)

m

437.447

519.067

4.641.684

5.598.198

AC.31325

- 2000 (mm)

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

m

473.912

567.166

5.071.091

6.112.169

AC.31331

- 800 (mm)

m

264.996

360.742

3.067.192

3.692.930

AC.31332

- 1000 (mm)

m

314.201

384.791

3.292.119

3.991.111

AC.31333

- 1200 (mm)

m

382.112

418.861

3.680.630

4.481.603

AC.31334

- 1500 (mm)

m

476.452

466.960

4.294.069

5.237.481

AC.31335

- 2000 (mm)

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

m

628.667

561.154

5.275.570

6.465.391

AC.31341

- 800 (mm)

m

240.465

308.634

2.637.785

3.186.884

AC.31342

- 1000 (mm)

m

284.764

328.676

2.821.817

3.435.257

AC.31343

- 1200 (mm)

m

345.984

356.733

3.148.984

3.851.701

AC.31344

- 1500 (mm)

m

430.399

398.820

3.660.183

4.489.402

AC.31345

- 2000 (mm)

m

566.947

476.981

4.498.548

5.542.476

AC.31400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)

Đưng kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31411

- 800 (mm)

m

332.010

621.277

6.666.390

7.619.677

AC.31412

- 1000 (mm)

m

395.209

665.368

7.200.784

8.261.361

AC.31413

- 1200 (mm)

m

482.440

727.496

8.070.069

9.280.005

AC.31414

- 1500 (mm)

m

604.044

815.677

9.442.392

10.862.113

AC.31415

- 2000 (mm)

Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

m

800.333

982.019

11.656.922

13.439.274

AC.31421

- 800 (mm)

m

295.157

497.022

5.321.144

6.113.323

AC.31422

- 1000 (mm)

m

350.217

531.092

5.751.508

6.632.817

AC.31423

- 1200 (mm)

m

359.305

541.112

5.955.290

6.855.707

AC.31424

- 1500 (mm)

m

437.447

595.224

6.720.544

7.753.215

AC.31425

- 2000 (mm)

Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

m

473.912

651.339

7.331.892

8.457.143

AC.31431

- 800 (mm)

m

264.996

414.853

4.429.061

5.108.910

AC.31432

- 1000 (mm)

m

314.201

442.911

4.782.471

5.539.583

AC.31433

- 1200 (mm)

m

382.112

480.989

5.343.943

6.207.044

AC.31434

- 1500 (mm)

m

476.452

537.104

6.236.026

7.249.582

AC.31435

- 2000 (mm)

Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

m

628.667

643.323

7.635.427

8.907.417

AC.31441

- 800 (mm)

m

240.465

354.729

3.817.713

4.412.907

AC.31442

- 1000 (mm)

m

284.764

378.779

4.098.449

4.761.992

AC.31443

- 1200 (mm)

m

345.984

410.845

4.555.890

5.312.719

AC.31444

- 1500 (mm)

m

430.399

456.939

5.294.067

6.181.405

AC.31445

- 2000 (mm)

m

566.947

547.125

6.489.685

7.603.757

AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Mức hao phí ng vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho tng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

AC.32100 - KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32110

AC.32120

AC.32130

AC.32140

AC.32150

- 800 (mm)

- 1000 (mm)

- 1200 (mm)

- 1500 (mm)

- 2000 (mm)

m

m

m

m

m

87.190

103.142

124.991

155.509

204.408

196.404

206.424

222.457

244.503

288.593

628.222

668.753

739.681

861.273

1.043.660

911.816

978.319

1.087.129

1.261.285

1.536.661

AC.32200 - KHOAN VÀO ĐT DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32210

- 800 (mm)

m

87.190

226.466

1.108.453

1.422.109

AC.32220

- 1000 (mm)

m

103.142

238.490

1.183.706

1.525.338

AC.32230

- 1200 (mm)

m

124.991

254.523

1.321.728

1.701.242

AC.32240

- 1500 (mm)

m

155.509

280.577

1.535.002

1.971.088

AC.32250

- 2000 (mm)

m

204.408

330.680

1.873.815

2.408.903

AC.32300 - KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32311

- 800 (mm)

m

332.010

480.989

3.722.340

4.535.339

AC.32312

- 1000 (mm)

m

395.209

515.059

4.020.127

4.930.395

AC.32313

- 1200 (mm)

m

482.440

563.158

4.504.032

5.549.630

AC.32314

- 1500 (mm)

m

604.044

631.298

5.285.723

6.521.065

AC.32315

- 2000 (mm)

m

800.333

759.561

6.514.095

8.073.989

 

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32321

- 800 (mm)

m

295.157

384.791

2.977.872

3.657.820

AC.32322

- 1000 (mm)

m

350.217

410.845

3.219.824

3.980.886

AC.32323

- 1200 (mm)

m

427.105

448.923

3.592.058

4.468.086

AC.32324

- 1500 (mm)

m

533.460

501.030

4.206.244

5.240.734

AC.32325

- 2000 (mm)

m

704.687

603.240

5.326.231

6.634.158

 

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32331

- 800 (mm)

m

264.996

320.659

2.475.356

3.061.011

AC.32332

- 1000 (mm)

m

314.201

342.705

2.680.085

3.336 991

AC.32333

- 1200 (mm)

m

382.112

372.766

2.977.872

3.732.750

AC.32334

- 1500 (mm)

m

476.452

414.853

3.480.388

4.371.693

AC.32335

- 2000 (mm)

m

628.667

499.026

4.280.691

5.408.384

 

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32341

- 800 (mm)

m

240.465

274.564

2.121.734

2.636.763

AC.32342

- 1000 (mm)

m

284.764

292.602

2.289.239

2.866.605

AC.32343

- 1200 (mm)

m

345.984

316.651

2.549.803

3.212.438

AC.32344

- 1500 (mm)

m

430.399

354.729

2.959.261

3.744.389

AC.32345

- 2000 (mm) 

m

566.947

422.869

3.629.282

4.619.098

AC.32400 - KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32411

- 800 (mm)

m

332.010

553.137

5.550.850

6.435.997

AC.32412

- 1000 (mm)

m

395.209

591.215

6.000.480

6.986 904

AC.32413

- 1200 (mm)

m

482.440

645.327

6.731.609

7.859.376

AC.32414

- 1500 (mm)

m

604.044

725.491

7.887.126

9.216.661

AC.32415

- 2000 (mm)

m

800.333

871.792

9.727.570

11.399.695

 

Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32421

- 800 (mm)

m

295.157

442.911

4.441.536

5.179.604

AC.32422

- 1000 (mm)

m

350.217

472.972

4.794.480

5.617.669

AC.32423

- 1200 (mm)

m

427.105

515.059

5.361.757

6.303.921

AC.32424

- 1500 (mm)

m

533.460

577.187

6.281.979

7.392.626

AC.32425

- 2000 (mm)

m

704.687

693.426

7.723.275

9.121.388

 

Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32431

- 800 (mm)

m

264.996

368.758

3.706.128

4.339.882

AC.32432

- 1000 (mm)

m

314.201

392.808

3.991.906

4.698.915

AC.32433

- 1200 (mm)

m

382.112

426.878

4.462.498

5.271.488

AC.32434

- 1500 (mm)

m

476.452

476.981

5.193.627

6.147.060

AC.32435

- 2000 (mm)

m

628.667

573.178

6.374.386

7.576.231

 

Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm)

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32441

- 800 (mm)

m

240.465

316.651

3.164.091

3.721.207

AC.32442

- 1000 (mm)

m

284.764

336.692

3.403.666

4.025.122

AC.32443

- 1200 (mm)

m

345.984

364.750

3.802.813

4.513.547

AC.32444

- 1500 (mm)

m

430.399

406.836

4.416.295

5.253.530

AC.32445

- 2000 (mm)

m

566.947

487.001

5.428.923

6.482.871

AC.32900 - BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

AC.32910

AC.32920

Bơm dung dịch Polymer

Lỗ khoan trên cạn

Lỗ khoan dưới nước

 

 

139.336

139.336

 

72.148

80.165

 

28.342

192.012

 

239.826

411.513

Chương V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

AE.12121 LÁT TM BÊ TÔNG KHÔNG CHÍT MẠCH, MÁI DỐC THNG

Đơn vị tính: đồng/ 1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.12121

Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng, trọng lượng tấm <=50kg

m2

 

52.096

 

52.096

Chương VI

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

AF.15600 CÔNG TÁC BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mặt đường (vữa bê tông SX qua dây chuyền trạm trộn + ô tô chuyn trộn + đổ bng thủ công)

Đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.15613

- Bê tông mác 200

m3

645.048

136.280

39.327

820.655

AF.15614

- Bê tông mác 250

m3

703.484

136.280

39.327

879.091

AF.15615

- Bê tông mác 300

m3

764.179

136.280

39.327

939.786

 

AF.15623

Đá 2x4

- Bê tông mác 200

 

m3

 

609.457

 

136.280

 

39.327

 

785.064

AF.15624

- Bê tông mác 250

m3

664.990

136.280

39.327

840.597

AF.15625

- Bê tông mác 300

m3

722.535

136.280

39.327

898.142

Chương XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.16200 - XỬ LÝ NN ĐT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP C KT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ng hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp sut chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cu kỹ thuật. Vận chuyn vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NN ≤ 20.000m2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thi gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16211

AL.16212

AL.16213

AL.16214

AL.16215

AL.16216

- ≤ 120 (ngày đêm)

- ≤ 150 (ngày đêm)

- ≤ 180 (ngày đêm)

- ≤ 210 (ngày đêm)

- ≤ 240 (ngày đêm)

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

9.775.571

9.775.571

9.775.571

9.775.571

9.775.571

9.775.571

6.446.875

7.326.925

8.205.114

9.085.163

9.963.352

10.843.402

16.871.918

20.806.057

24.740.196

28.674.335

32.608.474

36.542.613

33.094.364

37.908.553

42.720.881

47.535.069

52.347.397

57.161.586

Ghi chú:

Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là s ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NN ≤ 30.00M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng n khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16221

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

9.772.721

5.611.479

16.501.188

31.885.388

AL.16222

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

9.772.721

6.417.106

20.435.327

36.625.154

AL.16223

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

9.772.721

7.220.872

24.369.466

41.363.059

AL.16224

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

9.772.721

8.024.638

28.303.605

46.100.964

AL.16225

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

9.772.721

8.830.265

32.237.744

50.840.730

AL.16226

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

9.772.721

9.634.031

36.171.882

55.578.634

Ghi chú:

Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so vi hao phí nhân công vày thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho s ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000M2

 Đơn vị tính: đng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16231

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

9.778.730

5.460.773

16.315.822

31.555.325

AL.16232

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

9.778.730

6.195.698

20.249.961

36.224.389

AL.16233

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

9.778.730

6.930.623

24.184.100

40.893.453

AL.16234

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

9.778.730

7.665.548

28.118.239

45.562.517

AL.16235

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

9.778.730

8.400.474

32.052.378

50.231.582

AL.16236

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

9.778.730

9.135.399

35.986.517

54.900.646

Ghi chú:

Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho s ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2000M2:

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16311

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

11.048.933

21.977.983

20.853.373

53.880.289

AL.16312

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

11.048.933

26.373.580

25.574.340

62.996.853

AL.16313

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

11.048.933

30.770.107

30.295.307

72.114.347

AL.16314

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

11.048.933

35.164.773

35.016.274

81.229.980

AL.16315

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

11.048.933

39.561.300

39.737.240

90.347.473

AL.16316

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

11.048.933

43.955.966

44.458.207

99.463.106

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao p nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ s cho s ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4000M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16321

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

11.023.806

15.971.133

20.552.155

47.547.094

AL.16322

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

11.023.806

19.048.516

25.273.122

55.345.444

AL.16323

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

11.023.806

22.124.038

29.994.088

63.141.932

AL.16324

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

11.023.806

25.201.421

34.715.055

70.940.282

AL.16325

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

11.023.806

28.278.803

39.436.022

78.738.631

AL.16326

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

11.023.806

31.356.186

44.156.989

86.536.981

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16400 KHOAN TẠO L LÀM TƯỜNG SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16410 KHOAN TẠO L LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐT SÉT

Đơn vị tính: đồng/m cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét, đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AL.16411

- Cọc đơn D700

m

11.151

14.029

100.135

125.315

AL.16412

- Cọc đôi D700

m

22.302

28.058

181.495

231.855

AL.16413

- Cọc đơn 1200

m

32.834

26.054

162.720

221.608

AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE

Đơn vị tính: đồng/m cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite, đường kín lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AL.16421

- Cọc đơn D700

m cọc

163.380

20.041

100.135

283.556

AL.16422

- Cọc đôi D700

m cọc

326.708

42.087

181.495

550.290

AL.16423

- Cọc đơn 1200

m cọc

480.083

40.082

162.720

682.885

AL.54200 - ĐÀO, PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG

Thành phần công việc:

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa chèn, máy xúc, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống, tiếp tục thực hiện các công việc như trên cho đến cao độ thiết kế, bốc xúc, vận chuyển đến nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào, phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 

 

 

 

 

AL.54210

AL.54220

Đá cấp I, II

Đá cấp III, IV

m2

m2

 

646.730

482.993

455.642

345.618

1.102.372

828.611

Chương XII

CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ

THUYT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đi với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Đối với công trình áp dụng đơn giá vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.

1. Công tác bốc xếp

Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cn bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sn xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.

Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

2. Công tác vận chuyển

Đơn giá vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đ, ô tô vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, ti trọng phương tiện vận chuyển và không bao gm các hao phí phục vụ bc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.

Đơn giá vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:

Loại đường

L1

L2

L3

L4

L5

Hệ số điều chỉnh (ki)

k1=0,57

k2=0,68

k3=1,00

k4=1,35

k5=1,50

Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành

Đơn giá công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được tính cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤ 1 km; ≤ 5km; ≤ 10km; ≤ 15km và = 20km, được xác định như sau:

- Vận chuyển phạm vi: L 1km = ĐG1 x k1

- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km =

- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km =

- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km =

- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km =

Trong đó:

ĐG1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km.

ĐG2: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 5km.

ĐG3: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 10km.

ĐG4: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 15km.

ĐG5: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 20km.

AM.10000 BỐC XP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CU KIỆN XÂY DNG

AM.11000 BỐC XP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công bậc: 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

 

 

 

 

 

AM.11011

AM.11021

AM.11031

AM.11041

- Cát xây dựng

- Đất các loại

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc

m3

m3

m3

m3

 

23.351

39.320

35.714

48.077

 

23.351

39.320

35.714

48.077

AM.12000 BỐC XP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.

Nhân công bậc: 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/đơn vị công việc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp lên vật liệu khác bằng thủ công

 

 

 

 

 

AM.12011

AM.12021

AM.12031

AM.12041

AM.12051

AM.12061

AM.12071

AM.12081

- Xi măng bao

- Gạch xây các loại

- Gạch ốp, lát các loại

- Ngói các loại

- Đá ốp, lát các loại

- Sắt thép các loại

- Gỗ các loại

- Tre, cây chống

tấn

1000v

100m2

1000v

100m2

tấn

m3

100cây

 

17.342

37.088

53.571

41.208

57.692

33.825

18.887

56.147

 

17.342

37.088

53.571

41.208

57.692

33.825

18.887

56.147

 

Bốc xếp xuống vật liệu khác bằng thủ công

 

 

 

 

 

AM.12012

AM.12022

AM.12032

AM.12042

AM.12052

AM.12062

AM.12072

AM.12082

- Xi măng bao

- Gạch xây các loại

- Gạch ốp, lát các loại

- Ngói các loại

- Đá ốp, lát các loại

- Sắt thép các loại

- G các loại

- Tre, cây chống

tấn

1000v

100m2

1000v

100m2

tấn

m3

100cây

 

11.504

24.725

35.714

27.472

38.461

22.493

12.706

37.431

 

11.504

24.725

35.714

27.472

38.461

22.493

12.706

37.431

AM.13000 BỐC XẾP CU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

- Nhân công bậc: 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/tn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng thủ công

 

 

 

 

 

AM.13001

AM.13002

- Bốc xếp lên

- Bốc xếp xuống

tấn

tấn

 

33.825

22.493

 

33.825

22.493

AM.14000 BỐC XẾP CU KIỆN BÊ TÔNG BNG GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

 

 

 

 

 

AM.14001

AM.14002

- Bốc xếp lên

- Bốc xếp xuống

tấn

tấn

 

2.919

2.060

22.043

14.695

24.962

16.755

AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU

AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết.

- Nhân công bậc: 3,0/7

Đơn vị tính: đồng/đơn vị công việc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển vật liệu bằng thủ công, 10m khởi điểm.

 

 

 

 

 

AM.21011

- Cát xây dựng

m3

 

14.766

 

14.766

AM.21021

- Đất các loại

m3

 

15.110

 

15.110

AM.21031

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

14.938

 

14.938

AM.21041

- Đá hộc

m3

 

15.110

 

15.110

AM.21051

- Xi măng bao

tấn

 

12.878

 

12.878

AM.21061

- Gạch xây các loại

1000v

 

12.878

 

12.878

AM.21071

- Gạch ốp, lát các loại

100m2

 

9.444

 

9.444

AM.21081

- Ngói các loại

1000v

 

15.453

 

15.453

AM.21091

- Đá ốp, lát các loại

100m2

 

10.474

 

10.474

AM.21101

- Sắt thép các loại

tấn

 

13.736

 

13.736

AM.21111

- Gỗ các loại

m3

 

9.615

 

9.615

AM.21121

- Tre, cây chống

100cây

 

10.302

 

10.302

 

Vận chuyển vật liệu bằng thủ công, 10m tiếp theo.

 

 

 

 

 

AM.21012

- Cát xây dựng

m3

 

1.030

 

1.030

AM.21022

- Đất các loại

m3

 

1.202

 

1.202

AM.21032

- Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

1.202

 

1.202

AM.21042

- Đá hộc

m3

 

1.202

 

1.202

AM.21052

- Xi măng bao

tấn

 

1.030

 

1.030

AM.21062

- Gạch xây các loại

1000v

 

1.030

 

1.030

AM.21072

- Gạch ốp, lát các loại

100m2

 

515

 

515

AM.21082

- Ngói các loại

1000v

 

1.202

 

1.202

AM.21092

- Đá ốp, lát các loại

100m2

 

515

 

515

AM.21102

- Sắt thép các loại

tấn

 

1.202

 

1.202

AM.21112

- Gỗ các loại

m3

 

859

 

859

AM.21122

- Tre, cây chống

100cây

 

1.030

 

1.030

AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ T Đ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10m3/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cát xây dựng

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.22111

AM.22121

AM.22131

AM.22141

AM.22151

AM.22161

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

127.563

134.533

133.001

140.412

98.719

106.214

127.563

134.533

133.001

140.412

98.719

106.214

 

Trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

 

AM.22112

AM.22122

AM.22132

AM.22142

AM.22152

AM.22162

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

62.298

64.576

64.355

66.511

40.849

42.486

62.298

64.576

64.355

66.511

40.849

42.486

 

Trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.22113

AM.22123

AM.22133

AM.22143

AM.22153

AM.22163

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

48.949

50.226

49.339

51.731

30.637

29.740

48.949

50.226

49.339

51.731

30.637

29.740

 

Trong phạm vi ≤ 15km

 

 

 

 

 

AM.22114

AM.22124

AM.22134

AM.22144

AM.22154

AM.22164

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

43.015

43.050

42.904

44.341

27.233

25.491

43.015

43.050

42.904

44.341

27.233

25.491

 

Trong phạm vi ≤ 20km

 

 

 

 

 

AM.22115

AM.22125

AM.22135

AM.22145

AM.22155

AM.22165

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

38.566

39.463

38.613

39.414

23.829

21.243

38.566

39.463

38.613

39.414

23.829

21.243

 

Vận chuyển đá dăm các loại

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.22211

AM.22221

AM.22231

AM.22241

AM.22251

AM.22261

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

132.013

138.120

139.436

145.339

102.123

110.463

132.013

138.120

139.436

145.339

102.123

110.463

 

Trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

 

AM.22212

AM.22222

AM.22232

AM.22242

AM.22252

AM.22262

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

65.265

68.163

66.500

68.975

47.658

46.734

65.265

68.163

66.500

68.975

47.658

46.734

 

Trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.22213

AM.22223

AM.22233

AM.22243

AM.22253

AM.22263

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

50.432

52.019

51.484

54.194

37.445

33.989

50.432

52.019

51.484

54.194

37.445

33.989

 

Trong phạm vi ≤ 15km

 

 

 

 

 

AM.22214

AM.22224

AM.22234

AM.22244

AM.22254

AM.22264

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

44.499

44.844

45.049

46.804

30.637

29.740

44.499

44.844

45.049

46.804

30.637

29.740

 

Trong phạm vi ≤ 20km

 

 

 

 

 

AM.22215

AM.22225

AM.22235

AM.22245

AM.22255

AM.22265

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

10m3/1km

 

 

40.049

41.257

40.758

41.877

27.233

25.491

40.049

41.257

40.758

41.877

27.233

25.491

AM.23000 - VẬN CHUYN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết

Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển xi măng bao

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.23111

AM.23121

AM.23131

AM.23141

AM.23151

AM.23161

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 15 tấn

- Ô 20 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

63.342

67.166

61.260

57.818

51.593

56.921

63.342

67 166

61.260

57.818

51.593

56.921

 

Trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

 

AM.23112

AM.23122

AM.23132

AM.23142

AM.23152

AM.23162

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

31.116

32.184

28.146

27.102

24.764

27.105

31.116

32.184

28.146

27.102

24.764

27.105

 

Trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.23113

AM.23123

AM.23133

AM.23143

AM.23153

AM.23163

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

24.448

25.187

23.179

21.682

20.637

21.684

24.448

25.187

23.179

21.682

20.637

21.684

 

Trong phạm vi ≤ 15km

 

 

 

 

 

AM.23114

AM.23124

AM.23134

AM.23144

AM.23154

AM.23164

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

21.114

22.389

19.868

18.068

16.510

18.974

21.114

22.389

19.868

18.068

16.510

18.974

 

Trong phạm vi ≤ 20km

 

 

 

 

 

AM.23115

AM.23125

AM.23135

AM.23145

AM.23155

AM.23165

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

18.892

19.590

18.212

16.261

14.446

16.263

18.892

19.590

18.212

16.261

14.446

16.263

 

Vận chuyển sắt, thép các loại.

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.23211

AM.23221

AM.23231

AM.23241

AM.23251

AM.23261

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

60.009

62.968

57.948

54.204

49.529

54.210

60.009

62.968

57.948

54.204

49.529

54.210

 

Trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

 

AM.23212

AM.23222

AM.23232

AM.23242

AM.23252

AM.23262

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

30.004

30.785

26.491

25.295

22.701

24.395

30.004

31.785

26.491

25.295

22.701

24.395

 

Trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.23213

AM.23223

AM.23233

AM.23243

AM 23253

AM.23263

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

23.337

23.788

21.524

19.875

18.573

18.974

23.337

23.788

21.524

19.875

18.573

18.974

 

Trong phạm vi ≤ 15km

 

 

 

 

 

AM.23214

AM.23224

AM.23234

AM.23244

AM.23254

AM.23264

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

20.003

20.989

18.212

16.261

14.446

16.263

20.003

20.989

18.212

16.261

14.446

16.263

 

Trong phạm vi ≤ 20km

 

 

 

 

 

AM.23215

AM.23225

AM.23235

AM.23245

AM.23255

AM.23265

- Ô tô 5 tấn

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tấn

- Ô tô 22 tấn

- Ô tô 27 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

17.780

18.191

16.557

14.454

12.382

13.553

17.780

18.191

16.557

14.454

12.382

13.553

AM.30000 VẬN CHUYN CÁC LOẠI CU KIỆN XÂY DỰNG

AM.31000 VẬN CHUYN CU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P≤200KG BNG Ô TÔ VẬN TI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.31011

- Ô tô 5 tấn

10tấn/1km

 

 

64.454

64.454

AM.31021

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

68.566

68.566

AM.31031

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

62.915

62.915

AM.31041

- Ô tô 12 tấn

10tấn/1km

 

 

59.624

59.624

AM.31051

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

53.656

53.656

AM.31061

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

59.631

59.631

 

Trong phạm vi < 5km

 

 

 

 

 

AM.31012

- Ô tô 5 tấn

10tấn/1km

 

 

32.227

32.227

AM.31022

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

33.583

33.583

AM.31032

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

29.802

29.802

AM.31042

- Ô tô 12 tấn

10tấn/1km

 

 

28.909

28.909

AM.31052

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

26.828

26.828

AM.31062

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

29.816

29.816

 

AM.31013

Trong phạm vi ≤ 10 km

- Ô tô 5 tấn

 

10tấn/1km

 

 

 

25.559

 

25.559

AM.31023

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

26.587

26.587

AM.31033

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

24.835

24.835

AM.31043

- Ô tô 12 tấn

10tấn/1km

 

 

23.488

23.488

AM.31053

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

22.701

22.701

AM.31063

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

24.395

24.395

 

Trong phạm vi ≤15km

 

 

 

 

 

AM.31014

- Ô tô 5 tấn

10tấn/1km

 

 

22.225

22.225

AM.31024

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

22.389

22.389

AM.31034

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

21.524

21.524

AM.31044

- Ô tô 12 tấn

10tấn/1km

 

 

19.875

19.875

AM.31054

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

18.573

18.573

AM.31064

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

21.684

21.684

 

Trong phạm vi ≤20km

 

 

 

 

 

AM.31015

- Ô tô 5 tấn

10tấn/1km

 

 

20.003

20.003

AM.31025

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

20.989

20.989

AM.31035

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

19.868

19.868

AM.31045

- Ô tô 12 tấn

10tấn/1km

 

 

18.068

18.068

AM.31055

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

16.510

16.510

AM.31065

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

16.263

16.263

AM.32000 VẬN CHUYN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển ống cng bê tông

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.32011

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

72.764

72.764

AM.32021

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

66.227

66.227

AM.32031

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

63.238

63.238

AM.32041

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

57.784

57.784

AM.32051

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

65.052

65.052

 

Trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

 

AM.32012

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

36.382

36.382

AM.32022

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

33.113

33.113

AM.32032

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

32.522

32.522

AM.32042

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

30.956

30.956

AM.32052

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

35.237

35.237

 

Trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.32013

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

29.385

29.385

AM.32023

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

28.146

28.146

AM.32033

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

27.102

27.102

AM.32043

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

26.828

26.828

AM.32053

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

29.816

29.816

 

Trong phạm vi ≤15km

 

 

 

 

 

AM.32014

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

25.187

25.187

AM.32024

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

24.835

24.835

AM.32034

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

23.488

23.488

AM.32044

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

22.701

22.701

AM.32054

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

27.105

27.105

 

Trong phạm vi ≤20km

10tấn/1km

 

 

 

 

AM.32015

AM.32025

AM.32035

AM.32045

AM.32055

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tn

- Ô tô 15 tấn

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

23.788

23.179

21.682

20.637

24.395

23.788

23.179

21.682

20.637

24.395

AM.33000 VẬN CHUYN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cọc, cột bê tông

Trong phạm vi ≤ 1km

 

 

 

 

 

AM.33011

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

69.965

69.965

AM.33021

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

64.571

64.571

AM.33031

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

61.431

61.431

AM.33041

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

55.720

55.720

AM.33051

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

62.342

62.342

 

Trong phạm vi ≤ 5km

 

 

 

 

 

AM.33012

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

34.982

34.982

AM.33022

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

31.458

31.458

AM.33032

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

30.716

30.716

AM.33042

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

28.892

28.892

AM.33052

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

32.526

32.526

 

Trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.33013

- Ô tô 7 tấn

10tấn/1km

 

 

27.986

27.986

AM.33023

- Ô tô 10 tấn

10tấn/1km

 

 

26.491

26.491

AM.33033

- Ô tô 12 tn

10tấn/1km

 

 

25.295

25.295

AM.33043

- Ô tô 15 tấn

10tấn/1km

 

 

24.764

24.764

AM.33053

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

 

 

27.105

27.105

 

Trong phạm vi ≤15km

 

 

 

 

 

AM.33014

AM.33024

AM.33034

AM.33044

AM.33054

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tn

- Ô tô 15 tấn

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

23.788

23.179

21.682

20.637

24.395

23.788

23.179

21.682

20.637

24.395

 

Trong phạm vi ≤20km

 

 

 

 

 

AM.33015

AM.33025

AM.33035

AM.33045

AM.33055

- Ô tô 7 tấn

- Ô tô 10 tấn

- Ô tô 12 tn

- Ô tô 15 tấn

- Ô tô 20 tấn

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

10tấn/1km

 

 

22.389

21.524

19.875

18.573

21.684

22.389

21.524

19.875

18.573

21.684

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bentonite

kg

1.600

2

Cát vàng

m3

73.000

3

Đá 1x2

m3

245.000

4

Đá 2x4

m3

227.000

5

Đất sét

m3

49.000

6

Đầu nối nha chữ T63/63mm

cái

15.800

7

Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

cái

14.000

8

Đng h đo áp 0,1Mpa

cái

150.000

9

Gầu khoan đá

cái

3.000.000

10

Gầu khoan đất

cái

400.000

11

Lợi gầu khoan đá

cái

300.000

12

Màng kín khí lớp dưới

m2

18.600

13

Màng kín khí lớp trên

m2

14.300

14

Nước

lít

5

15

Nước

m3

5.000

16

ng lọc nhựa D50mm

m

21.900

17

Ống thoát nước nhựa D63mm

m

31.200

18

Phụ gia Soda

kg

46.700

19

Răng khoan đất

cái

170.000

20

Răng khoan đá

cái

410.000

21

Polymer

kg

90.000

22

Vải địa kỹ thuật lớp dưới

m2

19.818

23

Vải địa kỹ thuật lớp trên

m2

14.300

24

Van nha mt chiếu D63mm

cái

73.000

25

Xi măng PC40

kg

1.245

26

Bê tông M200, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm

m3

620.015

27

Bê tông M250, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm

m3

676.183

28

Bê tông M300, PC40, cát vàng, đá 1x2 - Độ sụt 6-8cm

m3

734.523

29

Bê tông M200, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm

m3

585.805

30

Bê tông M250, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm

m3

639.183

31

Bê tông M300, PC40, cát vàng, đá 2x4 - Độ sụt 6-8cm

m3

694.495

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ

STT

Tên nhân công

Đơn vị

Giá (đồng)

32

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1

công

171.702

33

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1

công

186.057

34

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1

công

200.412

 

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ

STT

Tên máy

Đơn vị

Giá (đồng)

35

Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)

ca

4.196.911

36

Búa căn khí nén

ca

232.612

37

Cần trục bánh xích 25T

ca

3.379.358

38

Cần trục bánh xích 50T

ca

5.179.599

39

Cần trục ô tô 10T

ca

2.449.171

40

Bơm chân không 7,5kW

ca

237.892

41

Máy bơm dung dịch 15m3/ph

ca

583.626

42

Máy bơm dung dịch 200m3/h

ca

301.790

43

Máy đầm bàn 1kW

ca

208.732

44

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

212.102

45

Máy đào 0,5m3

ca

2.206.730

46

Máy đào 1,25m3

ca

4.021.125

47

Máy khoan Bauer

ca

14.867.408

48

Máy khoan KH, ED, Soilmec

ca

6.554.581

49

Máy nén khí diezel 660m3/h

ca

1.616.746

50

Máy sàng rung

ca

550.722

51

Máy trn dung dch

ca

226.128

52

Máy trn dung dch 1000 lít

ca

393.296

53

Ô tô vận tải thùng 10T

ca

1.655.663

54

Ô tô vận tải thùng 12T

ca

1.806.802

55

Ô tô vận tải thùng 20T

ca

2.710.514

56

Ô tô vận tải thùng 7T

ca

1.399.299

57

Ô tô t đổ 10T

ca

2.145.175

58

Ô tô tự đổ 12T

ca

2.463.375

59

Ô tô t đổ 22T

ca

3.404.108

60

Ô tô t đ 27T

ca

4.248.566

61

Ô tô t đổ 5T

ca

1.483.290

62

Ô tô t đ 7T

ca

1.793.770

63

Ô tô vận tải thùng 15T

ca

2.063.702

64

Ô tô vận tải thùng 5T

ca

1.111.270

65

lan 200T

ca

962.720

66

lan 400T

ca

1.341.937

67

Tàu kéo 150CV

ca

4.194.694

 

MỤC LỤC

MÃ HIU

NI DUNG

TRANG

 

KT CU TẬP ĐƠN GIÁ

 

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHI

 

AC.31000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan)

 

AC.32000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)

 

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

 

AE.12121

Lát tấm bê tông không chít mạch, mái dốc thẳng

 

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CH

 

AF.15600

Công tác bê tông mt đường

 

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 

AL.16200

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp c kết hút chân không có màng kín khí

 

AL.16300

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ng, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

 

AL.16410

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bột sét

 

AL.16420

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite

 

AL.54200

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 

 

CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG BNG Ô TÔ

 

AM.11000

Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

 

AM.12000

Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công

 

AM.13000

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng thủ công

 

AM.14000

Bc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

 

AM.21000

Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công

 

AM.22000

Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ

 

AM.23000

Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng

 

AM.31000

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải thùng

 

AM.32000

Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

 

AM.33000

Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

 

 

MỤC LỤC