BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728 /QLCL-TTPC | Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2015 |
Kính gửi: Các thành viên tổ công tác cải cách TTHC.
Để triển khai Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 ban hành kèm theo quyết định 76/QĐ-QLCL ngày 12/02/2015 đảm bảo đúng tiến độ, Cục trưởng ban hành Đề cương rà soát đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2015 của Cục (gửi kèm) và yêu cầu các thành viên Tổ công tác theo nhiệm vụ được phân công tại Phụ lục II của Kế hoạch thực hiện các nội dung sau:
1. Lãnh đạo Cục phụ trách lĩnh vực.
- Chỉ đạo các phòng tiến hành rà soát, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực được phân công theo đề cương.
- Phê duyệt kết quả rà soát, đơn giản hóa các TTHC của Phòng.
2. Trưởng các phòng (là thành viên Tổ công tác).
- Tổ chức thực hiện việc rà soát, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực được phân công theo đề cương.
- Báo cáo kết quả việc rà soát, đơn giản hóa các thủ tục hành chính sau khi có phê duyệt của Lãnh đạo Cục phụ trách lĩnh vực.
- Gửi kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính về Tổ công tác (qua Phòng Thanh tra, Pháp chế).
3. Phòng Thanh tra, Pháp chế.
- Tổng hợp kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC của các phòng.
- Báo cáo Bộ kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC của Cục./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
THỰC HIỆN RÀ SOÁT ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015
1. Mục đích, yêu cầu.
Phát hiện để loại bỏ hoặc chỉnh sửa, bổ sung về hồ sơ, điều kiện, biểu mẫu, thời gian, chi phí thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế; bảo đảm quy định thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện.
2. Căn cứ rà soát.
a) Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 / 6/ 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
b) Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
c) Thông tư 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của TTHC và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.
3. Đối tượng, phạm vi rà soát.
Danh mục các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các văn bản QPPL, bao gồm:
a) Văn bản QPPL do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành;
b) Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành;
c) Văn bản QPPL liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các bộ, ngành khác liên tịch ban hành;
d) Rà soát tất cả các văn bản QPPL còn hiệu lực
4. Nội dung thực hiện.
a) Việc rà soát được tập trung vào trình tự, thủ tục, hồ sơ, điều kiện thực hiện TTHC; chi phí tuân thủ thủ tục hành chính;
b) Ưu tiên, lựa chọn rà soát các thủ tục hành chính có tần suất thực hiện lớn trong năm, ảnh hưởng trực tiếp đến nhiều cá nhân, tổ chức, đơn vị và tác động lớn đến hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục được phân công.
5. Cách thức thực hiện.
a) Rà soát, đánh giá từng thủ tục hành chính (Điều 13 Thông tư 07/2014/TT-BTP);
b) Rà soát, đánh giá nhóm thủ tục hành chính (Điều 14 Thông tư 07/2014/TT-BTP) và theo hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 07/2014/TT-BTP.
c) Quy trình rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (theo nội dung tại Điều 12 Thông tư 07/2014/TT-BTP).
Lưu ý:
a) Việc rà soát, đánh giá theo Biểu mẫu 02/RS-KSTT ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BTP.
Các đơn vị rà soát phải điền đầy đủ các thông tin theo yêu cầu trong biểu mẫu; đối với các nội dung hoặc thông tin có yêu cầu đánh giá “có” hoặc “không” cần phải nêu rõ lý do vì sao “có: hoặc “không”;
b) Đối với nội dung tại Biểu mẫu 03/SCM-KSTT (Phụ lục IV) ban hành kèm theo Thông tư 07/2014/TT-BTP.
Các đơn vị đánh giá đầy đủ, đúng các chi phí hiện tại đang thực hiện của từng thủ tục hành chính; các chi phí được cắt giảm sau khi có phương án đơn giản hóa (nếu có).
d) Rà soát, đối chiếu ngang hàng các điều kiện, thủ tục hành chính về quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và an toàn thực phẩm (các văn bản có liên quan đến an toàn thực phẩm được Bộ Nông nghiệp & PTNT và các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan ban hành) có quy định về thủ tục hành chính.
6. Kết quả rà soát.
a) Các Biểu mẫu rà soát.
b) Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát (Phụ lục I kèm theo).
c) Báo cáo phương án đơn giản hóa đối với từng TTHC, nhóm TTHC (Phụ lục II kèm theo).
d) Dự thảo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Phụ lục III kèm theo)
7. Trách nhiệm thực hiện.
a) Phòng Chất lượng 1:
Rà soát các thủ tục hành chính có liên quan đến lĩnh vực thủy sản
b) Phòng Chất lượng 2:
Rà soát các thủ tục hành chính có liên quan đến lĩnh vực nông lâm sản.
c) Phòng Quản lý kiểm nghiệm:
Rà soát các thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động kiểm nghiệm.
d) Phòng Thanh tra, Pháp chế:
- Đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát của các phòng báo cáo Tổ trưởng Tổ công tác;
- Xây dựng kế hoạch trình Tổ trưởng quyết định việc tổ chức hội nghị, hội thảo góp ý việc rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
8. Thời gian và tiến độ thực hiện.
Theo quy định tại Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 của Cục ban hành kèm theo Quyết định 76/QĐ-QLCL ngày 12/02/2015 của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Phụ lục I: Mẫu Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.
CƠ QUAN CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-………. | ………., ngày tháng năm 20…. |
BÁO CÁO
Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
I. Tổng số TTHC đã rà soát: …………..………., trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai: ………………
- Số lượng yêu cầu, điều kiện: ………..…………
II. Danh sách TTHC kiến nghị giữ nguyên
Bao gồm những trường hợp được kiến nghị giữ nguyên toàn bộ nội dung của TTHC và mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC (theo Mẫu 01).
III. Kiến nghị phương án đơn giản hóa đối với những TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ
1. Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung:
(bao gồm những trường hợp được kiến nghị sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
a) Số lượng TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: ……………., trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến nghị sửa đổi, bổ sung: ……..……
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị sửa đổi, bổ sung: …....…………
b) Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: (theo Mẫu 02)
2. Danh sách TTHC kiến nghị thay thế:
a) Số lượng TTHC kiến nghị thay thế: ……………., trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến nghị thay thế: ..…………
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị thay thế: …....…………
b) Danh sách TTHC kiến nghị thay thế: (theo Mẫu 03); hủy bỏ, bãi bỏ (theo Mẫu 04)
3. Các đề xuất khác:
(Ví dụ: đề xuất phân cấp việc thực hiện TTHC, liên thông trong giải quyết TTHC, đề xuất tạm thời chưa áp dụng một số quy định về TTHC, miễn thu lệ phí khi thực hiện TTHC trong một thời gian nhất định…)
IV. Kiến nghị phương án đơn giản hóa đối với những TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của các cơ quan nhà nước ở Trung ương (Quốc hội, UBTV Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, Ngành ở TW)
1. Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung:
(bao gồm những trường hợp được kiến nghị sửa đổi, bổ sung toàn bộ hoặc một phần nội dung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC)
a) Số lượng TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: ……………., trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến nghị sửa đổi, bổ sung: …….……
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị sửa đổi, bổ sung: …...…………
b) Danh sách TTHC kiến nghị sửa đổi, bổ sung: (theo Mẫu 05)
2. Danh sách TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ:
(bao gồm những TTHC được kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ toàn bộ hoặc một phần)
a) Số lượng TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: ……………., trong đó:
- Số lượng mẫu đơn, mẫu tờ khai kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: ………………
- Số lượng yêu cầu, điều kiện kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ:………...…………
b) Danh sách TTHC kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ: (theo Mẫu 06);
kiến nghị thay thế (theo Mẫu 07).
3. Các đề xuất khác:
* Ghi chú: Tất cả biểu mẫu 2, 2a, 2b đã điền được gửi kèm theo báo cáo này.
Nơi nhận:
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
MẪU 01
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ GIỮ NGUYÊN
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Chi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
MẪU 02
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung | Kiến nghị thực thi |
1 |
|
|
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: (nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC) b) Lý do sửa đổi, bổ sung: (nêu rõ lý do tại sao cần sửa đổi, bổ sung TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC) c) Phương án sửa đổi, bổ sung: (nêu phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể đối với TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC) | Kiến nghị rõ cần sửa điều, khoản, điểm, số của văn bản nào. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
MẪU 03
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ THAY THẾ
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị thay thế | Kiến nghị thực thi |
1 |
|
|
| a) Nội dung thay thế: (nêu rõ cần thay thế TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?) b) Lý do thay thế: (nêu rõ lý do tại sao cần thay thế TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC) | Kiến nghị rõ cần thay thế điều, khoản, điểm, số của văn bản nào. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
MẪU 04
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ | Kiến nghị thực thi |
1 |
|
|
| a) Nội dung bãi bỏ/hủy bỏ: (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?) b) Lý do bãi bỏ/hủy bỏ: (nêu rõ lý do tại sao cần bãi bỏ/hủy bỏ TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC) | Kiến nghị rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ điều, khoản, điểm, số của văn bản nào. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 05
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA
CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG (nếu có)
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung | Kiến nghị thực thi |
1 |
|
|
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: (nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung của TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC) b) Lý do sửa đổi, bổ sung: (nêu rõ lý do tại sao cần sửa đổi, bổ sung TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC) c) Phương án sửa đổi, bổ sung: (nêu phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể đối với TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC) | Kiến nghị rõ cần sửa điều, khoản, điểm, số của văn bản nào. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 06
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA
CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG (nếu có)
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị bãi bỏ/hủy bỏ | Kiến nghị thực thi |
1 |
|
|
| a) Nội dung bãi bỏ/hủy bỏ: (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?) b) Lý do bãi bỏ/hủy bỏ: (nêu rõ lý do tại sao cần bãi bỏ/hủy bỏ TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC) | Kiến nghị rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ điều, khoản, điểm, số của văn bản nào. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
MẪU 07
DANH SÁCH TTHC KIẾN NGHỊ THAY THẾ
ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA
CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG (nếu có)
(Kèm theo báo cáo số: /………. ngày tháng năm 20…. của cơ quan/ đơn vị……….…….. )
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị thay thế | Kiến nghị thực thi |
1 |
|
|
| a) Nội dung thay thế: (nêu rõ cần thay thế TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, hay yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC?) b) Lý do thay thế: (nêu rõ lý do tại sao cần thay thế TTHC, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu/ điều kiện để thực hiện TTHC) | Kiến nghị rõ cần thay thế điều, khoản, điểm, số của văn bản nào. |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II: Mấu Báo cáo phương án đơn giản hóa đối với TTHC, nhóm TTHC
Tên cơ quan, đơn vị cấp trên | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/BC-… | Hà Nội, ngày… tháng… năm 20… |
BÁO CÁO
Về phương án đơn giản hóa đối với TTHC, nhóm TTHC,
quy định liên quan:………………………………………………………
(do (đơn vị) ……………… chủ trì thực hiện theo Kế hoạch đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015 của Cục)
A. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
- Cách thức triển khai của đơn vị;
- Công tác phối hợp giữa các đơn vị có liên quan;
- Khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai.
- Đề xuất, kiến nghị.
B. KẾT QUẢ ĐƠN GIẢN HÓA
I. TTHC, quy định liên quan đến...
- Tổng số TTHC trong nhóm: …. TTHC
- Số TTHC đề nghị đơn giản hóa: …. TTHC, trong đó:
+ Số TTHC đề nghị bãi bỏ, hủy bỏ: … TTHC;
+ Số TTHC đề nghị thay thế: … TTHC;
+ Số TTHC đề nghị sửa đổi, bổ sung:… TTHC;
- Tỷ lệ cắt giảm sau đơn giản hóa: … %.
+ Tổng chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: … đồng/năm
+ Tổng chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: …. đồng/năm.
+ Tổng chi phí tiết kiệm: … đồng/năm.
Cụ thể như sau:
1. Thủ tục... (Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia nếu có)
a) Nội dung đơn giản hóa
Nêu rõ từng nội dung đơn giản hóa TTHC, quy định có liên quan thuộc thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ và các nội dung trình Bộ trưởng xem xét, phê duyệt.
(i) Nội dung 1:…….
Lý do: …………………………………………………………………….
(ii) Nội dung 2:…….
Lý do: …………………………………………………………………….
b) Các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
c) Lý do, chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa;
d) Kiến nghị thực thi
Nêu rõ điều, khoản, điểm, văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ.
e) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: ……. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: ..…. đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …. %.
2. Thủ tục... (Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia nếu có)
……
II. Nhóm TTHC, quy định liên quan đến...
……
Nơi nhận: - ; - . | THỦ TRƯỞNG |
Phụ lục III: Mẫu Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa
MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BNN-QLCL | …., ngày ….tháng….năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ NN&PTNT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Noog nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 367/QĐ-BNN-PC ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa … thủ tục hành chính trong lĩnh vực…………………………..., thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng.
Điều 3. Giao Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục ….
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC……………………….
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-BNN-…. ngày… tháng… năm… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: ………………………………………………...
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………..…………………………………
Lý do:…………………………………………..........……………………………
b)……………………………………………………………….………………….
Lý do:………………………………………………..........…………………….
Lưu ý: Phải xác định rõ các nội dung đơn giản hóa thuộc thẩm quyền và nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền xử lý (thông qua ký hiệu riêng).
1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ điều, khoản, điểm, văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ)
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: ……. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: ..…. đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …. %.
2. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: ………………………………………………...
2.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………..…………………………………
Lý do:…………………………………………..........……………………………
b)……………………………………………………………….………………….
Lý do:………………………………………………..........…………………….
Lưu ý: Phải xác định rõ các nội dung đơn giản hóa thuộc thẩm quyền và nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền xử lý (thông qua ký hiệu riêng).
2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ điều, khoản, điểm, văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ)
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: ……. đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: ..…. đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …. %.
- 1 Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 2 Quyết định 367/QĐ-BNN-PC ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Công văn 178/QLCL-TTPC năm 2015 về đơn giản hóa thủ tục hành chính dự thảo Thông tư hướng dẫn Nghị định 187/2013/NĐ-CP do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 4 Thông tư 07/2014/TT-BTP hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5 Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Thông tư 09/2013/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Công văn 1700/BNN-PC triển khai thực hiện Nghị quyết về đơn giản hóa thủ tục hành chính do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Công văn 1700/BNN-PC triển khai thực hiện Nghị quyết về đơn giản hóa thủ tục hành chính do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2 Công văn 178/QLCL-TTPC năm 2015 về đơn giản hóa thủ tục hành chính dự thảo Thông tư hướng dẫn Nghị định 187/2013/NĐ-CP do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- 3 Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Quyết định 367/QĐ-BNN-PC ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành