ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 807/UBDT-CSDT | Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2012 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh………………………….
Thực hiện Quyết định số 1200/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung kế hoạch triển khai Nghị quyết số 80/NQ-CP về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020 giao Ủy ban Dân tộc Rà soát, sửa đổi Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2013, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn 9 tháng đầu năm 2012 và ước thực hiện cả năm 2012 với những nội dung sau đây:
1. Công tác quản lý, chỉ đạo và tổ chức thực hiện chính sách của địa phương;
2. Địa bàn, đối tượng thụ hưởng;
3. Về kết quả thực hiện:
- Hình thức hỗ trợ bằng tiền mặt: Tổng kinh phí kế hoạch, tổng kinh phí thực hiện.
- Hình thức hỗ trợ bằng hiện vật (theo biểu mẫu kèm theo).
4. Đánh giá kết quả đạt được; Nêu tồn tại, khó khăn trong quá trình thực hiện
5. Kiến nghị với Chính phủ.
Báo cáo của tỉnh xin gửi về: Vụ Chính sách Dân tộc, Ủy ban Dân tộc, 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội chậm nhất là ngày 30/9/2012 để kịp tổng hợp xây dựng báo cáo rà soát, sửa đổi Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 trình Chính phủ,
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
Biểu mẫu số 1
UBND tỉnh…………………………….
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG TIỀN MẶT CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO TẠI VÙNG KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 102/2009/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo công văn số…………ngày …../ ……./2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Tên huyện, xã (khu vực II, III) | Kinh phí kế hoạch (trđ) | Kinh phí thực hiện (trđ) | % thực hiện so với kế hoạch | ||||
Số khẩu (người) | Định mức hỗ trợ | Kinh phí | Số khẩu (người) | Định mức hỗ trợ | Kinh phí | |||
| Ví dụ: |
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã KVII: | 850 | 0,08 | 68 | 850 | 0,08 | 68 | 100% |
| Xã KVIII: | 650 | 0,1 | 65 | 650 | 0,1 | 65 | 100% |
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2012 |
UBND tỉnh…………………………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG HIỆN VẬT CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO TẠI VÙNG KHÓ KHĂN
(Kèm theo công văn số........... ngày ...../......../2012 của UBND tỉnh)
TT | TÊN HÀNG | KHỐI LƯỢNG | KINH PHÍ (triệu đồng) | ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM 2012 | |||||
Đơn vị tính | Kế hoạch | Thực hiện | % TH so với KH | Kế hoạch | Thực hiện | % TH so với KH | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Giống cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giống vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Muối I ốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2012 |
- 1 Quyết định 25/2018/QĐ-TTg bãi bỏ Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 1200/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Khung kế hoạch triển khai Nghị quyết 80/NQ-CP về Định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2011 về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020
- 4 Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 5 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2011 về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020
- 3 Quyết định 25/2018/QĐ-TTg bãi bỏ Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành