BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0622/BTM–PC | Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2007 |
Kính gửi | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Ngày 12/04/2006, Bộ Thương mại đã ban hành văn bản số 2246/BTM-PC thông báo danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận về đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam nhằm thực hiện quy định tại Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Ngày 20/09/2006, Bộ Thương mại tiếp tục có văn bản 5870/BTM-KV4 thông báo bổ sung Sri Lanka vào danh sách các nước đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với Việt Nam.
Sau khi Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Bộ Thương mại xin thông báo danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam, cụ thể như sau:
Phụ lục 1 về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại hàng hóa với Việt Nam.
Phụ lục 2 về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
Hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ các nước thuộc Phụ lục 2 nếu chưa được đưa vào Danh mục giảm thuế mà Việt Nam đã cam kết thì được áp dụng thuế suất ưu đãi. Hai phụ lục ban hành kèm theo văn bản này thay thế hai Phụ lục ban hành kèm theo văn bản số 2246/BTM-PC ngày 12/04/2006 của Bộ Thương mại.
Bộ Thương mại xin thông báo để các cơ quan liên quan biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - BTM: Các Vụ I, II, III, IV, XNK, CSTM Đa biên, TMĐT - Lưu: VT, PC (2). | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ ĐÃ CÓ THỎA THUẬN ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA VỚI VIỆT NAM
I. Những nước và vùng lãnh thổ là thành viên của WTO
STT | Tên nước/ Vùng lãnh thổ |
1. | Cộng hòa Albania |
2. | Cộng hòa nhân dân Angola |
3. | Antigua và Barbuda |
4. | Cộng hòa Argentina |
5. | Cộng hòa Armenia |
6. | Liên bang Australia |
7. | Vương quốc Bahrain |
8. | Cộng hòa nhân dân Bangladesh |
9. | Barbados |
10. | Belize |
11. | Bénin |
12. | Cộng hòa Bolivia |
13. | Cộng hòa Botswana |
14. | Cộng hòa liên bang Brasil |
15. | Darussalam Brunei |
16. | Burkina Faso |
17. | Cộng hòa Burundi |
18. | Vương quốc Campuchia |
19. | Cộng hòa Cameroon |
20. | Cộng hòa Canada |
21. | Cộng hoà Trung Phi |
22. | Cộng hòa Tchad |
23. | Cộng hòa Chile |
24. | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
25. | Cộng hòa Colombia |
26. | Cộng hoà Congo |
27. | Cộng hòa Costa Rica |
28. | Cộng hòa Bờ Biển Ngà |
29. | Cộng hòa Croatia |
30. | Cộng hòa Cuba |
31. | Cộng hoà Dân chủ Congo |
32. | Cộng hòa Djibouti |
33. | Dominica (đảo quốc) |
34. | Cộng hoà Dominicana |
35. | Cộng hòa Ecuador |
36. | Cộng hòa Ả rập Ai Cập |
37. | Cộng hòa El Salvador |
38. | Cộng đồng châu Âu (27 quốc gia) |
39. | Cộng hòa các đảo Fiji |
40. | Cộng hòa Macedonia |
41. | Cộng hòa Gabon |
42. | Cộng hòa Gambia |
43. | Gruzia |
44. | Cộng hòa Ghana |
45. | Grenada |
46. | Cộng hòa Guatemala |
47. | Cộng hòa Guinée |
48. | Cộng hòa Guiné |
49. | Cộng hòa Guyana |
50. | Cộng hòa Haiti |
51. | Cộng hòa Honduras |
52. | Đặc khu kinh tế Hồng Kông |
53. | Cộng hòa Iceland |
54. | Cộng hòa Ấn Độ |
55. | Cộng hòa Indonesia |
56. | Israel |
57. | Jamaica |
58. | Nhật Bản |
59. | Vương quốc Jordan |
60. | Cộng hòa Kenya |
61. | Đại Hàn Dân Quốc |
62. | Kuwait |
63. | Cộng hòa Kyrgyzstan |
64. | Vương quốc Lesotho |
65. | Công quốc Liechtenstein |
66. | Đặc khu hành chính Macau |
67. | Cộng hòa Madagascar |
68. | Cộng hòa Malawi |
69. | Malaysia |
70. | Cộng hòa Maldives |
71. | Cộng hòa Mali |
72. | Cộng hòa Hồi giáo Mauritania |
73. | Cộng hòa Mauritius |
74. | Mexico |
75. | Cộng hòa Moldova |
76. | Cộng hòa nhân dân Mông Cổ |
77. | Vương quốc Maroc |
78. | Cộng hòa Mozambique |
79. | Liên bang Myanma |
80. | Cộng hòa Namibia |
81. | Nepal |
82. | New Zealand |
83. | Cộng hòa Nicaragua |
84. | Cộng hòa Niger |
85. | Cộng hòa liên bang Nigeria |
86. | Vương quốc Na Uy |
87. | Vương quốc Oman |
88. | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan |
89. | Cộng hòa Panama |
90. | Papua New Guinea |
91. | Cộng hòa Paraguay |
92. | Cộng hòa Peru |
93. | Cộng hòa Philippines |
94. | Qatar |
95. | Cộng hòa Rwanda |
96. | Liên bang Saint Kitts và Nevis |
97. | Saint Lucia |
98. | Saint Vincent và Grenadines |
99. | Vương quốc Ả Rập Saudi |
100. | Cộng hòa Sénégal |
101. | Cộng hòa Sierra Leone |
102. | Cộng hòa Singapore |
103. | Quần đảo Solomon |
104. | Cộng hoà Nam Phi |
105. | Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka |
106. | Cộng hòa Suriname |
107. | Vương quốc Swaziland |
108. | Liên bang Thụy Sĩ |
109. | Trung Hoa Đài Bắc |
110. | Cộng hòa thống nhất Tanzania |
111. | Vương quốc Thái Lan |
112. | Cộng hòa Togo |
113. | Cộng hòa Trinidad và Tobago |
114. | Cộng hòa Tunisia |
115. | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
116. | Cộng hòa Uganda |
117. | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
118. | Hợp chúng quốc Hoa Kỳ |
119. | Cộng hòa Uruguay |
120. | Cộng hòa Venezuela |
121. | Cộng hòa Zambia |
122. | Cộng hòa Zimbabwe |
II. Liên minh Châu Âu gồm
STT | Liên minh Châu Âu |
123. | Cộng hòa Ailen |
124. | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen |
125. | Cộng hòa Áo |
126. | Cộng hòa Ba Lan |
127. | Vương quốc Bỉ |
128. | Cộng hòa Bồ Đào Nha |
129. | Vương quốc Đan Mạch |
130. | Cộng hòa liên bang Đức |
131. | Cộng hòa Estonia |
132. | Hà Lan |
133. | Cộng hòa Hungary |
134. | Cộng hòa Hy Lạp |
135. | Cộng hòa Italia |
136. | Cộng hòa Latvia |
137. | Cộng hòa Litva |
138. | Đại công quốc Lúc xăm bua |
139. | Cộng hòa Manta |
140. | Cộng hòa Pháp |
141. | Cộng hòa Phần Lan |
142. | Cộng hòa Séc |
143. | Cộng hòa Síp |
144. | Cộng hòa Slovakia |
145. | Cộng hòa Slovenia |
146. | Vương quốc Tây Ban Nha |
147. | Vương quốc Thụy Điển |
148. | Cộng hòa Bungary |
149. | Cộng hòa Rumani |
III. Những nước và vùng lãnh thổ chưa là thành viên WTO
STT | Tên nước/ Vùng lãnh thổ |
150. | Cộng hòa Angiêri |
151. | Cộng hòa Belarus |
152. | Cộng hòa Cadacxtan |
153. | Cộng hòa Hồi giáo I ran |
154. | Cộng hòa I rắc |
155. | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
156. | Cộng hòa Li băng |
157. | Liên bang Nga |
158. | Palestin |
159. | Cộng hòa Tadgikistan |
160. | Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
161. | Ucraina |
162. | Cộng hòa Uzbêkistan |
163. | Cộng hòa Yêmen |
164. | Cộng hòa A rập Xyri |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ ĐÃ CÓ THỎA THUẬN ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT NAM
STT | Tên nước/ Vùng lãnh thổ |
1 | Darussalam Brunei |
2 | Vương quốc Campuchia |
3 | Cộng hòa Indonesia |
4 | Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
5 | Malaixia |
6 | Liên bang Myanma |
7 | Cộng hòa Philippin |
8 | Cộng hòa Singapore |
9 | Vương quốc Thái Lan |
10 | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
11 | Đại Hàn Dân Quốc |
- 1 Công văn 1060/TCHQ-TXNK năm 2018 về thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 8678/TCHQ-TXNK năm 2016 về danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn số 5870/BTM-KV4 của Bộ Thương mại về việc bổ sung Sri Lanka vào danh sách các nước đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với Việt Nam
- 4 Công văn số 2246/BTM-PC của Bộ Thương mại về việc cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam
- 5 Nghị định 94/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 1 Công văn 8678/TCHQ-TXNK năm 2016 về danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 1060/TCHQ-TXNK năm 2018 về thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành