BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0725TM/XNK | Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2003 |
Kính gửi: | - Hiệp Hội lương thực Việt Nam |
Căn cứ công văn số 282/TCT/KD ngày 19/3/2003 của Tổng công ty Lương thực miền Nam báo cáo kết quả trúng thầu và đàm phán bán gạo sang Philippines, giao hàng trong tháng 4 và 5/2003;
Căn cứ đề nghị tại công văn số 21/CV/KD ngày 19/3/2003 của Hiệp hội Lương thực Việt Nam về việc giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng trúng thầu nói trên;
Bộ Thương mại thông báo:
1. Danh sách các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng xuất khẩu 187.500 tấn gạo loại 25% tấm chi Philippines (theo phụ lục đính kèm Thông báo này).
2. Hiệp Hội Lương thực Việt Nam thông báo và hướng dẫn các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia hợp đồng làm việc cụ thể với Tổng công ty Lương thực miền Nam để thống nhất nội dung liên quan đến việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu này.
3. Tổng công ty Lương thực miền Nam được thu mức phí uỷ thác 0,5 USD/MT. Các doanh nghiệp uỷ thác xuất khẩu được tính kim ngạch xuất khẩu và được hưởng mức giá FOB thực thu 164 USD/MT FOB.
4. Trên cơ sở tiến độ giao hàng theo hợp đồng xuất khẩu và việc chuẩn bị nguồn hàng của từng doanh nghiệp, Hiệp Hội lương thực Việt Nam và Tổng công ty Lương thực miền Nam phối hợp điều hành tiến độ giao hàng từng tháng, tránh gây biến động giá lúa gạo thị trường nội địa.
Bộ Thương mại thông báo Hiệp hội lương thực và Tổng công ty Lương thực miền Nam biết để thực hiện./.
| KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 0725 TM/XNK ngày 26/3/2003)
GIAO CHỈ TIÊU THAM GIA THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 187.500 TẤN GẠO LOẠI 25% TẤM CHO PHILIPPINES
đơn vị tính: tấn
STT | Tên Doanh nghiệp | Số Lượng |
1 | Công ty NNK An Giang | 6000 |
2 | Công ty NNK Nông sản và thực phẩm An Giang | 4000 |
3 | Công ty Du lịch An Giang | 4000 |
4 | Công Ty TNHH Thương mại Phú Vinh | 2000 |
5 | Công ty NNK Lương thực VTNN Đồng Tháp | 6500 |
6 | Công ty Thương nghiệp XNK TH Đồng Tháp | 5500 |
7 | Công ty Thương Mại Kiên Giang | 5000 |
8 | Công ty NNK Kiên Giang | 6000 |
9 | Công ty Lâm sản Kiên Giang | 3500 |
10 | Công ty NNK và Lương thực Trà Vinh | 5000 |
11 | Công ty Thương mại Trà Vinh | 1000 |
12 | Công ty Lương Thực thực phẩm Vĩnh Long | 5500 |
13 | Công ty NNK Vĩnh Long | 4000 |
14 | Công ty Lương thực Long An | 6500 |
15 | Công ty Lương Thực Tiền Giang | 6000 |
16 | Công ty Thương nghiệp TH Tiền Giang | 2000 |
17 | Công ty Lương thực Bến Tre | 1500 |
18 | Công ty NNK Bến Tre | 1500 |
19 | Công ty NNK Nông sản và thực phẩm Cà Mau | 3000 |
20 | Công ty Lương thực Cần Thơ | 2000 |
21 | Công ty Mekong Cần Thơ | 3000 |
22 | Công ty Cổ phần TNTH & CBLT Thốt Nốt | 3500 |
23 | Nông trường Cờ đỏ | 3000 |
24 | Nông trường Sông Hậu | 3500 |
25 | Công ty Nông sản thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ | 2000 |
26 | Công ty Lương thực thực phẩm Sóc Trăng | 2000 |
27 | Công ty Lương thực Minh Hải tỉnh Bạc Liêu | 3000 |
28 | Công ty GEDOSICO | 2500 |
29 | Công ty Lương thực TP.HCM | 1000 |
30 | Công ty nông sản thực phẩm TP.HCM | 1000 |
31 | Công ty TNHH Nông sản Vinh Phát | 1000 |
32 | Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn | 1000 |
33 | Tổng công ty Thương mại Sài Gòn | 1000 |
34 | Tổng công ty lương thực Miền Bắc | 5000 |
35 | Công ty xuất nhập khẩu Thái Bình | 1000 |
36 | Công ty TNHH Mỹ Tường | 1000 |
37 | Công ty TNHH Việt Hưng | 1000 |
38 | Công ty NNK Tổng hợp và đầu tư TP.HCM | 1000 |
39 | Công ty Sản xuất kinh doanh XNK | 1000 |
40 | Công ty NNK Tổng hợp I | 1000 |
41 | Công ty NNK với Lào | 1000 |
42 | Công ty NNK tạp phẩm TP.HCM | 1000 |
43 | Công ty NNK Tạp phẩm Hà Nội | 1000 |
44 | Công ty nông thổ sản II | 1000 |
45 | Công ty NNK Ngũ cốc | 1000 |
46 | Công ty NNK Súc sản và gia cầm | 1000 |
47 | Công ty TNHH Thanh Hoà | 1000 |
48 | Công ty Lương thực và cntp | 1000 |
49 | Công ty Lương thực Bình Thuận | 500 |
50 | Công ty Lương thực Ninh Thuận | 500 |
51 | Công ty Lương thực Khánh Hoà | 500 |
52 | Công ty Sông Hồng | 500 |
53 | Công ty Thương mại Nghệ An | 500 |
54 | Công ty Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh | 500 |
55 | Công ty Lương thực Lâm Đồng | 500 |
56 | Doanh nghiệp tư nhân Kim Châu | 500 |
57 | Doanh nghiệp Tư nhân Phú Cường | 500 |
58 | Tổng Công ty Lương thực miền Nam | 5600 |
| Tổng cộng | 1874500 |