BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1160 TM/XNK | Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2003 |
Kính gửi: | - Hiệp hội lương thực Việt Nam |
Căn cứ công văn số 708/TCT/KD Ngày 29/5/2003 của Tổng công ty Lương thực miền Nam báo cáo kết quả trúng thầu bán gạo sang Philippines, giao hàng trong tháng 6/2003:
Căn cứ công văn số 101/CV/HH ngày 29/5/2003 của Hiệp hội Lương thực Việt Nam về việc giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng trúng thầu nói trên:
Bộ Thương mại thông báo:
1-Danh sách các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia thực hiện hợp đồng xuất khẩu 73.750 tấn ( 10%) gạo loại 25% tấm cho Philippines (theo phụ lục đính kèm Thông báo này).
2-Hiệp hội Lương thực Việt Nam thông báo và hướng dẫn các doanh nghiệp được giao chỉ tiêu tham gia hợp đồng làm việc cụ thể với Tổng công Lương thực miền Nam đẻ thống nhất nội dung liên quan đến việc thực hiện hợp đồng xuất khẩu này.
3-Tổng công ty Lương thực miền Nam được thu mức phí uỷ thác 0,5 USD/MT. các doanh nghiệp uỷ thác xuất khẩu được tính kim ngạch xuất khẩu và được hưởng mức giá FOB thực thu 168.5 USD/MT FOB.
4-Trên cơ sở tiến độ giao hàng theo hợp đồng xuất khẩu và việc chuẩn bị nguồn hàng của từng doanh nghiệp. Hiệp hội Lương thực Việt Nam và Tổng công Lương thực miền Nam phối hợp điều hành tiến độ giao hàng, tránh gây biến động giá lúa gạo thị trường nội địa.
Bộ Thương mại thông báo Hiệp hội Lương thực và Tổng công ty Lương thực miền Nam Việt Nam biết để thực hiện./.
| KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
PHỤ LỤC:
GIAO CHỈ TIÊU THAM GIA THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 73.750 TẤN ( 10%) GẠO LOẠI 25% TẤM CHO PHILIPPINES
(Kèm theo công văn số 1160 TM/XNK ngày 30/5/2003)
STT | Tên doanh nghiệp | số lượng |
1 | Công ty XNK An Giang | 2500 |
2 | Công ty XNK nông sản thực Phẩm An Giang | 2000 |
3 | Công ty Du lịch An Giang | 5000 |
4 | Công ty TNHH Thương mại Phú Vinh | 500 |
5 | Công ty XNK Lương thực VTNN Đồng Tháp | 5000 |
6 | Công ty Thương nghiệp XNK TH Đồng Tháp | 2000 |
7 | Công ty Thương mại Kiên Giang | 2000 |
8 | Công ty XNK Kiên Giang | 2000 |
9 | Công ty Nông lâm sản Kiên Giang | 1000 |
10 | Công ty XNK và Lương thực Trà Vinh | 2000 |
11 | Công ty Thương mại Trà Vinh | 500 |
12 | Công ty Lương thực thực phẩm Vĩnh Long | 5000 |
13 | Công ty XNK Vĩnh Long | 2000 |
14 | Công ty Lương thực Long An | 5000 |
15 | Công ty Lương thực Tiền Giang | 2000 |
16 | Công ty Thương nghiệp TH Tiền Giang | 500 |
17 | Công ty Lương thực Bến Tre | 500 |
18 | Công ty XNK Bến Tre | 500 |
19 | Công ty XNK Nông sản thực phẩm Cà Mau | 1500 |
20 | Công ty Mekong Cần Thơ | 1500 |
21 | Công ty Cổ phần TNTH & CBLT Thốt Nốt | 2000 |
22 | Nông trường Cờ Đỏ | 1000 |
23 | Nông trường Sông Hậu | 2000 |
24 | Công ty Nông sản thực phẩm XK Cần Thơ | 1000 |
25 | Công ty Thương mại Du lịch Sóc Trăng | 1000 |
26 | Công ty Lương thực Minh Hải tỉnh Bạc Liêu | 1500 |
27 | Công ty GEDOSICO | 1000 |
28 | Công ty Lương thực TP.Hồ Chí Minh | 1000 |
29 | Công ty Nông sản thực phẩm XK TP.Hồ Chí Minh | 500 |
30 | Công ty TNHH Nông sản Vinh Phát | 500 |
31 | Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn | 500 |
32 | Tổng công ty Thương mại Sài Gòn | 500 |
33 | Công ty Xuất nhập khẩu Thái Bình | 500 |
34 | Công ty TNHH Mỹ Tường | 500 |
35 | Công ty TNHH Việt Hưng | 500 |
36 | Công ty Sản xuất kinh doanh XNK | 500 |
37 | Công ty XNK Tổng hợp I | 500 |
38 | Công ty XNK với Lào | 500 |
39 | Công ty XNK Tạp phẩm TP.Hồ Chí Minh | 500 |
40 | Công ty XNK Tạp phẩm Hà Nội | 500 |
41 | Công ty Nông thổ sản II | 500 |
42 | Công ty XNK Súc sản và gia cầm | 500 |
43 | Công ty TNHH Thanh Hoà | 500 |
44 | Công ty Lương thực và CNTP | 500 |
45 | Công ty Lương thực Bình Thuận | 500 |
46 | Công ty Lương thực Ninh Thuận | 500 |
47 | Công ty Sông Hồng | 500 |
48 | Công ty Thương mại Nghệ An | 500 |
49 | Công ty Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh | 500 |
50 | Tổng công ty Lương thực miền Nam | 17125 |
| Tổng cộng | 81125 |