VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1184/VPCP-PC | Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2004 |
Kính gửi: | - Các đồng chí Phó Chủ nhiệm VPCP |
Ngày 23 tháng 02 năm 2004, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Công văn số 248/CP-PC về việc đôn đốc soạn thảo, trình Chính phủ ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật.
Để giúp Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương tập trung soạn thảo, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh bảo đảm tiến độ và chất lượng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính Phủ giao các đồng chí Phó Chủ nhiệm và các đồng chí Vụ trưởng triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Hàng tháng, các đồng chí Phó Chủ nhiệm làm việc với các đồng chí Vụ trưởng thuộc phạm vi mình phụ trách để rà soát việc soạn thảo và trình các văn bản được ghi trong Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Danh mục các văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật, pháp lệnh và Bảng phân công các Phó Chủ nhiệm, các Vụ của Văn Phòng Chính Phủ theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương ban hành kèm theo Công văn này; xác định rõ văn bản nào các Bộ, ngành, địa phương đã trình đúng hạn, văn bản nào do Văn Phòng Chính Phủ đang xử lý và tình hình xử lý.
2. Các đồng chí Vụ trưởng phải thường xuyên đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương soạn thảo các văn bản bảo đảm chất lượng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đúng thời hạn hàng quý, hàng tháng; phải theo dõi, phát hiện các vướng mắc của các Bộ, ngành, địa phương, báo cáo Phó Chủ nhiệm phụ trách Vụ để báo cáo Thủ tướng, các Phó Thủ tướng phụ trách các nhóm công tác theo sự phân công tại Công văn này.
3. Hàng quý, các Phó Chủ nhiệm chủ động làm việc với lãnh đạo các Bộ, cơ quan để đôn đốc, kiểm tra tiến độ soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh. Vào ngày 22 hàng tháng, các đồng chí Phó Chủ nhiệm phụ trách các khối công tác được phân công báo cáo Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng phụ trách các nhóm việc được Chính phủ phân công tại Công văn số 248/CP-PC về kết quả soạn thảo và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh đã được ấn định trong tháng. Báo cáo nêu rõ thực hiện của các Bộ, ngành và lý do các Bộ, ngành chưa trình, đồng thời báo cáo cụ thể kết quả việc tiếp nhận, xử lý ở Văn Phòng Chính Phủ.
4. Giao Phó Chủ nhiệm Vũ Đình Thuần chịu trách nhiệm chung việc chỉ đạo các Vụ đôn đốc, kiểm tra và báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình các Bộ, ngành, địa phương thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004; giúp Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ tổ chức các cuộc họp giao hàng quý với các Bộ, cơ quan có liên quan để chỉ đạo quá trình soạn thảo và công tác phối hợp trong việc soạn thảo văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh.
5. Giao Vụ Pháp chế tổng hợp chung từ báo cáo của các Vụ thuộc Văn Phòng Chính Phủ để Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính Phủ báo cáo Chính phủ tại các phiên họp thường kỳ về tình hình các Bộ, ngành, địa phương trình Chính phủ ban hành các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh để Chính phủ kiểm điểm làm rõ trách nhiệm của cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan thẩm định (Bộ Tư pháp) và cơ quan thẩm tra (Văn Phòng Chính phủ).
6. Trong Danh mục văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật, pháp lệnh chưa được ban hành (kèm theo Công văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004) còn nhiều văn bản để các Bộ, ngành chưa ghi thời gian trình Chính phủ hoặc mới ghi trình Chính phủ vào các quý của năm 2004, chưa ấn định vào tháng nào, các Vụ trao đổi cụ thể với các Bộ, ngành để xác định thời gian trình cụ thể và bổ sung vào Chương trình công tác hàng tháng của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH VÀ BẢNG PHÂN CÔNG
Các Phó chủ nhiệm Văn Phòng Chính Phủ và các Vụ thuộc VPCP theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, cơ quan soạn thảo, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật,pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật
(Kèm theo Công văn của Văn Phòng Chính Phủ số 1184/VPCP-PCngày 16 tháng 3 năm 2004)
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004 về việc đôn đốc soạn thảo, trình Chính phủ ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính Phủ phân công các đồng chí Phó Chủ nhiệm VPCP và các Vụ giúp Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ theo cột 5 của Danh mục như sau:
(Hiện nay có văn bản đã được ban hành và một số văn bản mới được bổ sung nên số lượng văn bản tại Danh mục này có sự thay đổi so với Danh mục kèm theo Công văn số 248/CP-PC ngày 23/02/2004)
Nhóm I
Do Thủ tướng Phan Văn Khải phụ trách, các thành viên gồm các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh ghi ở nhóm I Danh mục này như sau:
Số TT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý | Các Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Bộ Quốc phòng | Luật biên giới quốc gia 1. Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Luật biên giới quốc gia | Bộ Tư pháp đang thẩm định | Phó Chủ nhiệm (PCN) Nguyễn Văn Lâm; Vụ Nội chính (NC) |
2 | Bộ Quốc phòng | Pháp lệnh động viên công nghiệp 2. Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh động viên công nghiệp | Đang soạn thảo: sẽ trình tháng 4/2004 | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC |
3 | Bộ Công an | Luật Phòng, chống ma tuý 3. Nghị định của Chính phủ về tổ chức lực lượng làm công tác phòng, chống ma tuý | Bộ đã trình, hiện VPCP đang xử lý | PCN Trần Quốc Toản; Vụ Văn xã (VX) |
| nt | 4. Nghị định về thống kê nhà nước về phòng, chống ma tuý; quản lý thông tin về các tội phạm ma tuý | Quý III/2004 | nt |
| nt | 5. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành công an, công nghiệp, y tế, tài chính, thương mại về việc quản lý tiền chất | Quý III/2004 | nt |
4 | Bộ Công an | Luật Phòng cháy, chữa cháy 6. Nghị định về xử phạt hành chính các hành vi vi phạm phòng cháy, chữa cháy | Quý I/2004 | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC |
| nt | 7. Nghị định về bảo hiểm cháy nổ | Quý III/2004 | nt |
| nt | 8. Nghị định về phòng cháy, chữa cháy rừng | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ Nông nghiệp (NN) |
5 | Bộ Công an | Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002 9. Nghị định về cưỡng chế hành chính | Quý III/2004 | PVN Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC |
| nt | 10. Nghị định quy định và hướng dẫn thi hành việc áp dụng biện pháp tạm giữ người theo thủ tục hành chính | Quý II/2004 | nt |
| nt | 11. Nghị định về quản lý đối với người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất | Quý IV/2004 | nt |
| nt | 12. Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 49/CP ngày 15/8/1996 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự | Quý II/2004 | nt |
| Bộ Quốc phòng | 13. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thềm lục địa của nước CHXHCN Việt Nam | Bộ TP đang thẩm định | nt |
| Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 14. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an toàn đô thị | Đang tiếp tục thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp để hoàn chỉnh dự thảo NĐ | PCN Vũ Đình Thuần; Vụ Pháp chế |
6 |
| Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 |
|
|
| Bộ Công an | 15. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 | 3/2004 | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC |
| nt | 16. Nghị định ban hành Quy chế về Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan điều tra thuộc Công an nhân dân và Quân đội nhân dân | Quý II/2004 | nt |
7 |
| Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003 |
|
|
| Bộ Nội vụ |
17. Nghị định sửa đổi Nghị định 174/CP về số lượng và cơ cấu thành viên Uỷ ban nhân dân | Tháng 01/2004 | PCN Vũ Đình Thuần; Vụ III. |
| nt | 18. Nghị định về cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Tháng 6/204 | PCN Vũ Đình Thuần; Vụ tổ chức cán bộ (TCCB) |
| nt | 19. Nghị định về cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Tháng 6/2004 | nt |
| nt | 20. Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Tháng 8/2004 | nt |
| nt | 21. Nghị định vê chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Tháng 8/2004 | nt |
| nt | 22. Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp xã | Tháng 8/2004 | nt |
| nt | 23. Nghị định về văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Tháng 3/2004 | nt |
8 | Bộ Nội vụ | Luật thi đua khen thưởng 24. Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng | Tháng 5/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB |
9 |
| Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia |
|
|
| Bộ Nội vụ | 25. Nghị định về công tác văn thư | Đã trình hiện nay VPCP đang xử lý | PCN Vũ Đình Thuần; Vụ Hành chính |
| nt | 26. Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia | Bộ NV đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý | nt |
10 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Luật Các tổ chức tín dụng 27. Nghị định về hoạt động tài chính vi mô của các tổ chức hoạt động tại Việt Nam | Tháng 6/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ Kinh tế tổng hợp (KTTH) |
11 | Bộ Tài chính | Luật Kinh doanh bảo hiểm 28. Nghị định quy định thủ tục thành lập, tổ chức và hoạt động kinh doanh của tổ chức bảo hiểm tương hỗ | Quý IV/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
12 |
| Luật Hải quan |
|
|
| Bộ Tài chính | 29. Nghị định quy định về khai hải quan điện tử và trao đổi số liệu điện tử | Quý IV/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
| nt | 30. Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Hải quan | Đã trình, hiện nay VPCP đang hoàn tất các thủ tục trình Thủ tướng ký, ban hành | nt |
13 | Bộ Tài chính | Luật Kế toán 31. Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Luật Kế toán | Quý I/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
14 |
| Pháp lệnh phí, lệ phí |
|
|
| Bộ Tài chính | 32. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Trình sau năm 2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
| nt | 33. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, khí thải sử dụng than và các loại nhiên liệu đối | Trình sau năm 2004 | nt |
| nt | 34. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn | Trình sau năm 2004 | nt |
| nt | 35. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với sân bay, nhà ga, bến cảng | Trình sau năm 2004 | nt |
| nt | 36. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản khác | Quý IV/2004 | nt |
15 | Bộ Tài chính | Pháp lệnh giá 37. Nghị định về thẩm định giá | Quý IV/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
16 |
| Luật doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 38. Nghị định hướng dẫn thực hiện các quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với công ty nhà nước | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Minh Thông; Vụ Đổi mới doanh nghiệp |
| nt | 39. Nghị định hướng dẫn thành lập mới, tổ chức lại, giải thể công ty nhà nước | Quý I/2004 | nt |
| nt | 40. Nghị định về sản phẩm, dịch vụ công ích | Quý II/2004 | nt |
| nt | 41. Nghị định hướng dẫn về tổ chức quản lý tổng công ty nhà nước và chuyển đổi tổng công ty nhà nước, công ty nhà nước độc lập theo mô hình công ty mẹ - công ty con | Quý II/2004 | nt |
| Chờ Thủ tướng Chính phủ ban hành chỉ thị và giao cho một Bộ nào đó | 42. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước ký hợp đồng với Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước |
| PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 43. Nghị định về quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong công ty nhà nước | Quý III/2004 | nt |
| nt | 44. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát công ty nhà nước | Quý III/2004 | nt |
| nt | 45. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ trách nhiệm đối với Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước |
| nt |
| Bộ Tài chính | 46. Nghị định về Quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
| nt | 47. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích | Quý II/2004 | nt |
17 |
| Luật Hợp tác xã (sửa đổi) |
|
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 48. Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Hợp tác xã | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ NN |
| nt | 49. Nghị định ban hành mẫu hướng dẫn các HTX phi nông nghiệp viết điều lệ | Quý II/2004 | nt |
| nt | 50. Nghị định về chính sách ưu đãi khuyến khích phát triển kinh tế tập thể | Quý II/2004 | nt |
| Bộ NN&PTNT | 51. Nghị định ban hành mẫu hướng dẫn các HTX nông nghiệp viết điều lệ | Quý II/2004 | nt |
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 52. Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với các chức danh quản lý hợp tác xã, xã viên và người lao động làm việc cho hợp tác xã | Quý II/2004 | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX.
|
| nt | 53. Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với nông dân, người lao động tự do và những người lao động trong hợp tác xã không tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Quý II/2004 | nt |
18 |
| Pháp lệnh Thủ đô |
|
|
| Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội | 54. Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thủ đô | Quý III/2004 | PCN Vũ Đình Thuần; Vụ Địa phương |
|
| Nghị định quy định về một số vấn đề trong quản lý nhà nước cần phải xin ý kiến UBTVQH | ||
| Bộ Công an | 55. Nghị định của Chính phủ quy định một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng | Bộ CA đã trình CP tại phiên họp tháng 11/2003. Hiện nay Bộ Công an đang phối hợp với các cơ quan liên quan tiếp thu ý kiến TVCP để hoàn chỉnh văn bản và trình lại | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ II |
Nhóm II
Do Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng phụ trách; các thành viên gồm các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hanh luật, pháp lệnh ghi ở Nhóm II Danh mục này như sau:
Số TT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý | Các Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 |
| Luật Xây dựng |
|
|
| Bộ Xây dựng | 56. Nghị định về xử ly vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng và quản lý đô thị | Đã trình tháng 3/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ Công nghiệp (CN) |
| nt | 57. Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng vf quản lý đô thị | Tháng 6/2004 | nt |
| nt | 58. Nghị định về quản lý chất lượng công trình | Tháng 6/2004 | nt |
| nt | 59. Nghị định về quản lý quy hoạch xây dựng | Tháng 6/2004 | nt |
| nt | 60. Nghị định về tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành xây dựng | Tháng 8/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB |
| Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Bộ Quốc phòng, Công an, NN&PTNT | 61. Nghị định về xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp |
| PCN Nguyễn Công Sự; Vụ CN |
| Bộ Tài chính | 62. Nghị định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất và khung giá đất | Trình quý I/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
20 |
| Nghị quyết của Quốc hội số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về nhà đất do Nhà nước quản lý, sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 | ||
| Bộ Xây dựng | 63. Nghị định hướng dẫn thi hành Nghị quyết của Quốc hội và UBTVQH về nhà đất do Nhà nước đã quản lý, sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/7/1991 | Bộ Xây dựng đang xin ý kiến các Bộ, ngành; sẽ trình tháng 5/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ CN |
21 |
| Luật Đất đai (sửa đổi) |
|
|
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | 64. Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (sửa đổi) | Tháng 4/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ NN |
| nt | 65. Nghị định sử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai | Tháng 3/2004 | nt |
| nt | 66. Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đo đạc và bản đồ | Tháng 4/2004 | nt |
| Bộ Tài chính | 67. Nghị định về thu tiền sử dụng đất | Tháng 6/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
| nt | 68. Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Tháng 6/2004 | nt |
22 |
| Luật Bảo vệ môi trường |
|
|
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | 69. Nghị định sửa đổi NĐ 26/CP ngày 26/4/1996 về xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường | Bộ TNMT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
23 |
| Luật Giao thông đường bộ |
|
|
| Bộ Giao thông vận tải | 70. Nghị định về tổ chức và hoạt động thanh tra giao thông vận tải | Bộ GTVT đang tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB |
| nt | 71. Nghị định về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và phạm vi đất dành cho đường bộ | Bộ GTVT đang tiếp thu ý kiến của Thành viên Chính phủ | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ CN |
24 |
| Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông |
|
|
| Bộ Bưu chính, Viễn thông | 72. Nghị định quy định về Bưu chính | Đang tập hợp ý kiến các Bộ, ngành; sẽ trình trong quý I/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ CN |
| nt | 73. Nghị định quy định về Viễn Thông | Bộ BCVT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý | nt |
25 |
| Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi |
|
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 74. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ NN |
26 |
| Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 75. Nghị định quy định hệ thống tổ chức thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật | Tháng 3/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB |
27 |
| Luật Thuỷ sản |
|
|
| Bộ Thuỷ sản | 76. Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Thuỷ sản | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ NN |
| nt | 77. Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra thuỷ sản | 12/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ TCCB |
28 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Luật Bảo vệ và phát triển rừng 78. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | Quý I/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ NN |
29 | Bộ Công nghiệp | Luật Dầu khí 79. Nghị định ban hành hợp đồng dầu khí mẫu | Quý IV/2004 | PCN Nguyễn Công Sự; Vụ DK |
30 |
| Pháp lệnh Cơ yếu |
|
|
| Ban Cơ yếu Chính phủ | 80. Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Điều 40 Pháp lệnh cơ yếu | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ NC |
| nt | 81. Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành Cơ yếu | Quý IV/2004 | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ TCCB |
Nhóm III
Do Phó Thủ tướng Vũ Khoan phụ trách, các thành viên gồm có các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp luật ghi ở Nhóm III Danh mục này, hiện nay còn 02 văn bản hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Du lịch chưa được ban hành. Tuy số lượng ít nhưng công việc còn rất nhiều, đặc biệt hiện nay đang tiến hành sửa đổi Luật Thương mại và xây dựng dự thảo văn bản hướng dẫn thi hành Luật thương mại khi dự án Luật được Quốc hội thông qua; chỉ đạo việc rà soát sửa đổi, bổ sung, soạn thảo các văn bản hướng dẫn luật, pháp lệnh cho phù hợp với tiến trình gia nhập WTO. Cụ thể như sau:
Số TT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý | Các Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 |
| Pháp lệnh Du lịch |
|
|
| Tổng cục Du lịch | 82. Nghị định của Chính phủ ban hàng Quy chế quản lý khu du lịch, tuyến, điểm du lịch | Quý II/2004 | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ KTTH |
| nt | 83. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch | Tháng 3/2004 | nt |
Nhóm 4
Do Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm phụ trách, các thành viên gồm các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh ghi ở nhóm IV Danh mục này như sau:
Số TT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý | Các Phó Chủ nhiệm VPCP, các Vụ theo dõi, đôn đốc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 |
| Bộ Luật lao động |
|
|
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 84. Nghị định về chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc ở các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp | Bộ LĐTBXH đã trình. PTTg Nguyễn Tấn Dũng yêu cầu tạm dừng và sẽ trình sau khi sửa NĐ số 01/1995/NĐ-CP về giao khoán đất cho nông lâm trường | PCN Trần Quốc Toản;Vụ VX |
| nt | 85. Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội tự nguyện | Bộ LĐTBXH đã trình, hiện nay VPCP đang chuẩn bị trình ký ban hành, nhưng Bộ đề nghị chưa ban hành | nt |
| nt | 86. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về bảo hiểm thất nghiệp | Chưa trình | nt |
| nt | 87. Nghị định về giải quyết khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật lao động | Bộ LĐTBXH chưa trình | PCN Nguyễn Văn Lâm; Vụ II |
| nt | 88. Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động | Bộ LĐTBXH đã trình,VPCP đang xử lý để trình Thủ tướng Chính phủ ký ban hành | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
| nt | 89. Nghị định hướng dẫn việc tham khảo ý kiến của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam và đại diện của người sử dụng lao động | Bộ LĐTBXH đã trình,VPCP đang xin ý kiến Thành viên CP | nt |
33 |
| Pháp lệnh Phòng, chống tệ nạn mại dâm |
|
|
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 90. Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh phòng, chống tệ nạn mại dâm | Đã trình ngày 05/3/2004 | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
34 |
| Luật Giáo dục |
|
|
| Bộ Giáo dục và Đào tạo | 91. Nghị định về xử lý hành chính trong lĩnh vực giáo dục | Tháng 4/2004 | PCN Trần Quốc Toản; Vụ Khoa giáo (KG) |
| nt | 92. Nghị định ban hành quy định về phân cấp giáo dục | Bộ GD&ĐT đã trình, VPCP đang xử lý | nt |
| nt | 93. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án kết hợp đào tạo, giảng dạy và NCKH - CN giữa các trường ĐH và Viện NCKH | Bộ GD&ĐT đang chuẩn bị, trình tháng 3/2004 | nt |
| nt | 94. Nghị định quy định về quan hệ quốc tế trong lĩnh vực giáo dục | Bộ GD&ĐT đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến thành viên Chính phủ | PCN Nguyễn Quốc Huy; Vụ Quan hệ quốc tế. |
| nt | 95. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế trường đại học tư thục | Bộ GD&ĐT đang chuẩn bị, trình tháng 4/2004 | PCN Trần Quốc Toản; Vụ KG |
| nt | 96. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế trường Đại học bán công | Tháng 4/2004 | nt |
| nt | 97. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân | Bộ GD ĐT đã trình, PTTg Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến, Bộ sẽ trình lại vào 5/2004 | nt |
35 |
| Luật Khoa học, công nghệ |
|
|
| Bộ Khoa học và Công nghệ | 98. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ | Bộ KHCN đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến Thành viên CP | PCN Trần Quốc Toản; Vụ KG |
| nt | 99. Nghị định về thông tin | Bộ KHCN đã trình vào tháng 4/2003, VPCP đề nghị sửa và trình lại, Bộ sẽ trình vào tháng 6/2004 | nt |
36 |
| Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá |
|
|
| Bộ Khoa học và Công nghệ | 100. Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Pháp lệnh chất lượng hàng hoá | Bộ KHCN đã trình.Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến và giao Bộ KHCN tiếp thu ý kiến thành viên CP và Bộ TM, hoàn thiện trình PTTg. Hiện Bộ chưa trình lại | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
37 |
| Pháp lệnh Thể dục thể thao |
|
|
| Uỷ ban Thể dục thể thao | 101. Nghị định về thanh tra chuyên ngành thể dục, thể thao | Uỷ ban TDTT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý để trình Thủ tướng Chính phủ ký ban hành | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
38 |
| Pháp lệnh Dân số |
|
|
| Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em | 102. Nghị định về đăng ký dân số và hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Uỷ ban DSGĐTE đã trình một lần, PTTg Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến và yêu cầu Uỷ ban dân số gia đình và trẻ em tiếp tục hoàn thiện; sẽ trình CP vào 3/2004 | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
39 |
| Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
| Bộ Y tế | 103. Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm | Đã trình ngày 01/3/2004 | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
40 |
| Nghị quyết của Quốc hội số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 về việc thực hiện thí điểm tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý ở thành phố hành chính và một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 104. Nghị định quy định trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma tuý | Bộ Tư pháp đã thẩm định | PCN Trần Quốc Toản; Vụ VX |
| nt | 105. Nghị định quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh | Đang xin ý kiến Thành viên Chính phủ | nt |