CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/CP-PC | Hà Nội, ngày 23 tháng 2 năm 2004 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, |
Thủ tướng Chính phủ đã chỉ đạo viện chuẩn bị các dự thảo văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh trình kèm theo các dự án luật, pháp lệnh tại Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật (Công văn của Văn phòng Chính phủ số 1917/VPCP-PC ngày 18 tháng 4 năm 2003).
Tuy nhiên, nhiều Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội, Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh vẫn chưa thực hiện nghiêm ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn nói trên. Hiện nay, theo số liệu chưa đầy đủ, vẫn còn 100 văn bản chưa được ban hành để quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 38 luật, pháp lệnh và 01 nghị quyết của Quốc hội đã có hiệu lực pháp luật hoặc sẽ có hiệu lực pháp luật kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2004 (có Danh mục kèm theo).
Thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2004 và khắc phục tình trạng tồn đọng quá nhiều văn bản chưa được ban hành để quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh đa có hiệu lực pháp luật, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
Các Bộ, ngành, địa phương lập kế hoạch thực hiện các ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn này, bổ sung những luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội đã có hiệu lực pháp luật nhưng chưa có văn bản hướng dẫn thi hành vào Danh mục và gửi về Văn phòng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hàng quý, hàng tháng.
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
Đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương soạn thảo, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành các văn bản hướng dẫn chi tiết thi hành luật, pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật
(Kèm theo Công văn của Thủ tướng Chính phủ số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004)
Tình đến ngày 23 tháng 02 năm 004, còn 100 văn bản chưa được ban hành để quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành 38 luật, pháp lệnh và 01 nghị quyết của Quốc hội đã có hiệu lực pháp luật hoặc sẽ có hiệu lực pháp luật kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2004, Thủ tướng Chính phủ phân công các đồng chí Lãnh đạo Chính phủ chỉ đạo các nhóm công tác để đôn đốc thực hiện như sau:
Căn cứ nội dung Công văn số 248/CP-PC ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, các đồng chí lãnh đạo Chính phủ được phân công phụ trách các nhóm thường xuyên đôn đốc các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan chủ trì soạn thảo các văn bản hướng dẫn thi hành luật, pháp lệnh đã có hiệu lực pháp luật hoàn thành các văn bản đúng tiến độ và chất lượng, trình Chính phủ theo đúng thời hạn đã định. Vào ngày 20 hàng tháng, các đồng chí thành viên các nhóm báo cáo Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ phụ trách các nhóm bằng văn bản về tình hình thực hiện ở Bộ, ngành mình về việc trình văn bản trong tháng đó.
Hàng quý, nếu xét thấy tình hình thực hiện của các Bộ, ngành chuẩn bị trình các văn bản chậm, tồn đọng nhiều, Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ phụ trách các nhóm triệu tập các đồng chí thành viên họp để kiểm điểm và bàn biện pháp khắc phục.
STT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý |
1 | Bộ Quốc phòng | Luật Biên giới quốc gia: 1. Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Luật Biên giới quốc gia. |
Tháng 02/2004 |
2 | nt nt | Pháp lệnh động viên công nghiệp: 2. Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh động viên công nghiệp. |
Tháng 04/2004 |
3 |
Bộ Công an | Luật Phòng, chống ma tuý: 3. Nghị định của Chính phủ về tổ chức lực lượng làm công tác phòng, chống ma tuý. |
Bộ CA đã trình, hiện VPCP đang xử lý |
| nt
| 4. Nghị định của Chính phủ về thống kê nhà nước về phòng, chống ma tuý; quản lý thông tin về các tội phạm ma tuý. | Chưa trình |
| nt | 5. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành Công an, công nghiệp, y tế, tài chính, thương mại về việc quản lý tiền chất. | Chưa trình |
4 |
nt | Luật Phòng cháy, chữa cháy: 6. Nghị định về xử phạt hành chính các hành vi vi phạm phòng cháy, chữa cháy |
Quý I/2004 |
| nt | 7. Nghị định về bảo hiểm cháy nổ. | Quý III/2004 |
| nt | 8. Nghị định về phòng cháy, chữa cháy rừng. | Quý II/2004 |
5 |
| Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002: |
|
| nt | 9. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự công cộng. | Bộ CA đã trình CP tại phiên họp tháng 11/2003. Hiện nay, Bộ CA đang phối hợp với các cơ quan liên quan tiếp thu ý kiến TVCP để hoàn chỉnh văn bản và trình lại |
| nt | 10. Nghị định về cưỡng chế hành chính. | Quý III/2004 |
| nt | 11. Nghị định quy định và hướng dẫn thi hành việc áp dụng biện pháp tạm giữ người theo thủ tục hành chính. | Quý I/2004 |
| nt | 12. Nghị định về quản lý đối với người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất. | Quý IV/2004 |
| nt | 13. Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 49/CP ngày 15/8/1996 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự. | Quý II/2004 |
| Bộ Quốc phòng | 14. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trên các vùng biển và thêm lục đại của nước CHXHCN VN | Tháng 01/2004 |
| Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 15. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an toàn đô thị. | UBND TP Hồ Chí Minh đã trình Bộ Tư Pháp thẩm định |
6 |
Bộ Công an | Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 16. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003. |
|
| nt | 17. Nghị định của Chính phủ ban hành Quy chế về Thủ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan điều tra thuộc Công an nhân dân và Quân đội nhân dân. |
|
7 |
| Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi): |
|
| Bộ Nội vụ | 18. Nghị định sửa đổi Nghị định 174/CP về số lượng và cơ cấu thành viên Uỷ ban nhân dân. | Tháng 01/2004 |
| nt | 19. Nghị định về cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. | Tháng 06/2004 |
| nt | 20. Nghị định về cơ quan chuyên môn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Tháng 06/2004 |
| nt | 21. Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. | Tháng 08/2004 |
| nt | 22. Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện. | Tháng 08/2004 |
| nt | 23. Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp xã. | Tháng 08/2004 |
| nt | Nghị định về văn phòng Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Tháng 03/2004 |
8 |
| Luật thi đua khen thưởng |
|
| nt | 24. Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan quản lý nhà nước về thi đua khen thưởng. | Tháng 05/2004 |
9 |
| Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia: |
|
| nt | 25. Nghị định về công tác văn thư. | Bộ NV đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý |
| nt | 26. Nghị định quy định chi tiết thi hành pháp lệnh lưu trữ quốc gia. | Bộ NV đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý |
10 |
| Luật các tổ chức tín dụng: |
|
| Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 27. Nghị định về hoạt động tài chính vi mô của các tổ chức hoạt động tại Việt Nam | Tháng 06/2004 |
11 |
| Luật Kinh doanh bảo hiểm: |
|
| Bộ Tài chính | 28. Nghị định quy định thủ tục thành lập, tổ chức và hoạt động kinh doanh của tổ chức bảo hiểm tương hỗ. | Quý IV/2004 |
12 |
| Luật Hải quan: |
|
| nt | 29. Nghị định quy định về khai hải quan điện tử và trao đổi số liệu điện tử | Quý IV/2004 |
| nt | 30. Nghị định quy định về xử lý phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Hải quan. | Đã trình, hiện nay VPCP đang hoàn tất các thủ tục trình Thủ tướng ký ban hành |
13 |
| Luật kế toán |
|
| nt | 31. Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Luật Kế toán. | Quý I/2004 |
14 | nt | Pháp lệnh phí, lệ phí. |
|
| nt | 32. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | Trình sau năm 2004 |
| nt | 33. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, khí thải sử dụng than và các loại nhiên liệu đốt khá. | Trình sau năm 2004 |
| nt | 34. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn. | Trình sau năm 2004 |
| nt | 35. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với sân bay, nhà ga, bến cảng. | Trình sau năm 2004 |
| nt | 36. Nghị định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản khác. | Quý IV/2004 |
15 |
| Pháp lệnh giá: |
|
| nt | 37. Nghị định về thẩm định giá | Quý IV/2004 |
16 |
| Luật Doanh nghiệp Nhà nước (sửa đổi): |
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 38. Nghị định hướng dẫn thực hiện các quyền, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với công ty nhà nước. | Quý II/2004 |
| nt | 39. Nghị định hướng dẫn thành lập mới, tổ chức lại, giải thể Công ty nhà nước. | Quý I/2004 |
| nt | 40. Nghị định về Quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với Công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp khác. | Quý II/2004 |
| nt | 41. Nghị định về sản phẩm, dịch vụ công ích | Quý II/2004 |
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 42. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước ký hợp đồng với tổng giám đốc, giám đốc Công ty nhà nước. |
|
| nt | 43. Nghị định về quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong Công ty nhà nước. | Quý III/2004 |
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 44. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị, và Ban kiểm soát Công ty nhà nước. | Quý III/2004 |
| nt | 45. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát Công ty nhà nước. |
|
| Bộ Tài chính | 45. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tiền lương, tiền thưởng, chế độ trách nhiệm đối với tổng giám đốc, giám đốc Công ty nhà nước. |
|
| Bộ Tài chính | 46. Nghị định hướng dẫn về tổ chức quản lý tổng Công ty nhà nước và chuyển đổi tổng Công ty nhà nước, công ty nhà nước độc lập theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. | Quý II/2004 |
| nt | 47. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích. | Quý II/2004 |
17 |
| Luật Hợp tác xã (sửa đổi): |
|
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 48. Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Hợp tác xã. | Quý II/2004 |
| nt | 49. Nghị định ban hành mẫu hướng dẫn các HTX phi nông nghiệp viết điều lệ. | Quý II/2004 |
| nt | 50. Nghị định về chính sách ưu đãi khuyến khích phát triển kinh tế tập thể. | Quý II/2004 |
| Bộ NN&PTNT | 51. Nghị định ban hành mẫu hướng dẫn các HTX nông nghiệp viết điều lệ. | Quý II/2004 |
18 |
| Pháp lệnh thủ đô: | Quý II/2004 |
| Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội | 52. Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thủ đô | Chưa trình |
STT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý |
19 |
| Luật Xây dựng: |
|
| Bộ Xây dựng | 53. Nghị định về xử lý vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng và quản lý đô thị | Tháng 02/2004 |
| nt | 54. Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. | Tháng 6/2004 |
| nt | 55. Nghị định về quản lý chất lượng công trình. | Tháng 6/2004 |
| nt | 56. Nghị định về quản lý quy hoạch xây dựng | Tháng 6/2004 |
| nt | 57. Nghị định về tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành xây dựng | Tháng 8/2004 |
| Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Bộ: Quốc phòng, Công an, NN&PTNN | 58. Nghị định về xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp | Tháng 6/2004 |
| Bộ Tài chính | 59. Nghị định về nguyên tác phương pháp xác định giá đất và khung giá đất. | Trình quý I/2004 |
20 |
| Nghị quyết của Quốc hội số 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về nhà đất do nhà nước đã quản lý, sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991. |
|
| nt | 60. Nghị định hướng dẫn thi hành Nghị quyết của Quốc hội và UBTVQH về nhà đất do nhà nước đã quản lý, sử dụng trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991. | Tháng 5/2004 |
21 |
| Luật Đất đai (sửa đổi): |
|
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | 61. Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai (sửa đổi) | Tháng 4/2004 |
| nt | 62. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý và sử dụng đất đai. | Tháng 3/2004 |
| Bộ Tài chính | 63. Nghị định về thu tiền sử dụng đất. |
|
| nt | 64. Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. |
|
22 |
| Luật Bảo vệ môi trường: |
|
| Bộ Tài nguyên và Môi trường | 65. Nghị định sửa đổi NĐ 26/CP ngày 26/4/1996 về xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường. | Bộ TNMT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý |
23 |
| Luật Giao thông đường bộ: |
|
| Bộ Giao thông Vận tải | 66. Nghị định về tổ chức và hoạt động của thanh tra giao thông đường bộ. | Bộ GTVT đã trình, hiện nay Bộ đang tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp |
| nt | 67. Nghị định về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và phạm vi đất dành cho đường bộ. | Bộ GTVT đã trình, hiện nay Bộ chủ trì đang tiếp thu ý kiến thành viên Chính phủ |
24 |
| Pháp lệnh Bưu chính, viễn thông: |
|
| Bộ Bưu chính, Viễn thông | 68. Nghị định quy định về Bưu chính. | Quý I/2004 |
| nt | 69. Nghị định quy định về Viễn thông. | Bộ BCVT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý |
25 |
| Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi: |
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi. | Quý II/2004 |
26 |
| Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 71. Nghị quyết quy định hệ thống tổ chức thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật. | Tháng 3/2004 |
27 |
| Luật Thuỷ sản: |
|
|
| 72. Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Thủy sản. | Quý II/2004 |
| Bộ Thủy sản | 73. Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra thủy sản. | 12/2004 |
28 |
| Luật bảo vệ và phát triển rừng |
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 74. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. | Quý I/2004 |
29 |
| Luật Dầu khí |
|
| Bộ Công nghiệp | 75. Nghị định ban hành hợp đồng dầu khí mẫu. | Quý II/2004 |
30 |
| Pháp lệnh Cơ yếu: |
|
| Ban Cơ yếu Chính phủ | 76. Nghị định của Chính phủ về chế độ chính sách đối với người làm công tác cơ yếu. | BCYCP đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến TVCP |
| nt | 77. Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành điều 40 Pháp lệnh cơ yếu. | Đăng ký vào chương trình năm 2004 |
| nt | 78. Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành Cơ yếu. | Quý IV/2004 |
STT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý |
31 |
| Pháp lệnh Du lịch: |
|
| Tổng cục Du lịch | 79. Nghị định của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý khu du lịch, tuyến, điểm du lịch. | Quý I/2004 |
| nt | 80. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch | Quý I/2004 |
STT | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nội dung | Thời hạn trình và tình hình xử lý |
32 |
| Bộ luật lao động |
|
| Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 81. Nghị định về chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc ở các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp. | Bộ LĐTBXH đã trình, PTTg Nguyễn Tấn Dũng yêu cầu tạm dừng và sẽ trình sau khi sửa Nghị định số 01/1995/NĐ-CP về giao khoán đất cho nông lâm trường |
| nt | 82. Nghị định ban hành Điều lệ bảo hiểm xã hội tự nguyện. | Bộ LĐTBXH đã trình, hiện nay VPCP đang chuẩn bị trình ký ban hành, nhưng Bộ đề nghị của ban hành |
| nt | 83. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về bảo hiểm thất nghiệp. | Chưa trình |
| nt | 84. Nghị định về giải quyết khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật lao động. | Bộ LĐTBXH đã trình, VPCP đang xử lý |
| nt | 85. Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động. | Bộ LĐTBXH đã trình VPCP đang xử lý để trình Thủ tướng CP ký ban hành |
| nt | 86. Nghị định hướng dẫn việc tham khảo ý kiến của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam và đại diện của người sử dụng lao động. | Bộ LĐTBXH đã trình, VPCP đang xin ý kiến Thành viên CP |
33 |
| Pháp lệnh Phòng chống tệ nạn mại dâm: |
|
| nt | 87. Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh phòng chống tệ nạn mại dâm | Đang tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp, sẽ trình tháng 02/2004 |
34 |
| Luật Giáo dục: |
|
| Bộ Giáo dục và Đào tạo | 98. Nghị định ban hành quy chế về xử lý hành chính trong lĩnh vực giáo dục. | Tháng 4/2004 |
| nt | 89. Nghị định ban hành về quy định phân cấp giáo dục. | Đang chờ Nghị định về phân công, phân cấp giữa Trung ương và địa phương Bộ sẽ trình CP vào 6/2004 |
| nt | 90. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án kết hợp đào tạo, giảng dạy và NCKH-CN giữa các trường ĐH và Viện NCKH. | Tháng 3/2004 |
| nt | 91. Nghị định quy định việc quan hệ quốc tế trong lĩnh vực giáo dục. | Bộ GDĐT đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến thành viên Chính phủ |
| nt | 92. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế trường Đại học tư thục. | Tháng 4/2004 |
| nt | 93. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế trường Đại học bán công. | Tháng 8/2004 |
| nt | 94. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân. | Bộ GDĐT đã trình, PTTg Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến. Bộ sẽ trình bào 5/2004 |
35 |
| Luật Khoa học công nghệ |
|
| Bộ Khoa học và Công nghệ | 95. Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoa học công nghệ. | Bộ KHCN đã trình, hiện nay VPCP đang xin ý kiến Thành viên CP. |
| nt | 96. Nghị định về thông tin | Bộ KHCN đã trình vào 4/2003, VPCP đề nghị sửa và trình lại, Bộ sẽ trình vào 6/2004 |
36 |
| Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá: |
|
| nt | 97. Nghị định hướng dẫn thi hành chi tiết Pháp lệnh chất lượng hàng hoá | Bộ KHCN đã trình Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến và giao Bộ KHCN tiếp thu ý kiến thành viên CP và Bộ TM, hoàn thiện trình PTTg. Hiện Bộ Chưa trình lại |
37 |
| Pháp lệnh Thể dục thể thao: |
|
| nt | 98. Nghị định về thanh tra chuyên ngành thể dục thể thao. | Uỷ ban TDTT đã trình, hiện nay VPCP đang xử lý để trình Thủ tướng CP ký ban hành |
38 |
| Pháp lệnh Dân số: |
|
| Uỷ ban nhân số, Gia đình và Trẻ em | 99. Nghị định về đăng ký dân số và hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | Uỷ ban DSGĐTE đã trình một lần, PTTg Phạm Gia Khiêm đã cho ý kiến và yêu cầu Uỷ ban dân số gia đình và Trẻ em tiếp tục hoàn thiện; sẽ trình CP vào 3/2004 |
39 |
| Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm: |
|
| Bộ Y tế | 100. Nghị định hướng dẫn chi tiết thi hành Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm. | Đang tiếp thu ý kiến thẩm định của Bộ Tư pháp, sẽ trình trong tháng 02/2004 |
- 1 Quyết định 1392/QĐ-TTg năm 2013 về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn Luật được Quốc hội khóa XIII thông qua tại kỳ họp thứ 5 và Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Công văn số 1184/VPCP-PC ngày 16/03/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện Công văn số 248/CP-PC ngày 23/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ