Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------

Số: 2120/UB-TM
V/v đăng ký chính thức kế hoạch tín dụng đầu tư năm 2000

TP. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 06 năm 2000

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quỹ Hỗ trợ phát triển
- Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

 

Theo Văn bản số 392 HTPT/KHNV ngày 19 tháng 4 năm 2000 của Quỹ Hỗ trợ phát triển về thông báo kế hoạch tín dụng đầu tư của Nhà nước năm 2000 và căn cứ nhu cầu vay vốn đầu tư năm 2000 của các chủ đầu tư; tổng vốn đăng ký năm 2000 là 277 tỷ đồng (theo danh mục dự án đính kèm);

1. Nguồn Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, gồm các dự án chuyển tiếp vay vốn đầu tư là 112 tỷ đồng:

1.1. Nhóm A: 59 tỷ đồng;

1.2. Nhóm B: 53 tỷ đồng.

2. Nguồn Quỹ Hỗ trợ phát triển, gồm các hình thức hỗ trợ tín dụng là 165 tỷ đồng:

2.1. Các dự án vay đầu tư là 150 tỷ đồng:

Nhóm A: 48 tỷ đồng;

Nhóm B, C: 102 tỷ đồng.

2.2. Các dự án hỗ trợ lãi suất sau đầu tư là 15 tỷ đồng.

Do chưa tập hợp được đầy đủ, danh mục dự án hỗ trợ lãi suất sau đầu tư sẽ được bổ sung vào kế hoạch điều chỉnh.

Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh đăng ký chính thức với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Quỹ Hỗ trợ phát triển, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đưa vào kế hoạch tín dụng đầu tư năm 2000.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTUB: CT, PCT/TT, UV/TC
- Quỹ HTPT/ TP.HCM
- NH ĐT&PTVN- Chi nhánh TP.HCM
- Sở KH&ĐT/TP
- NH NN  CN TP.HCM
- Sở TC-VG/TP
- VPUB: CVP, PVP/KT
Tổ TM, TH
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC




Lê Thanh Hải


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐĂNG KÝ TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2000

 

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Công suất thiết kế

Tổng mức đầu tư (Tr.đồng)

Lũy kế số vốn đã đầu tư đến 31/12/99

Số vốn đăng ký KH 2000 (Tr.đồng)

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

277.000

 

A

NGUỒN NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
(dự án chuyển tiếp)

 

 

 

 

 

112.000

 

 

I. NHÓM A

 

 

 

 

 

59.000

 

1

KCN Tân Tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầu tư hạ tầng KCN

Cty TNHH Tân tạo

H. Bình Chánh

176 ha

500.000

300.000

10.000

 

 

- Nhà máy xử lý nước thải

Cty TNHH Tân tạo

H. Bình Chánh

5000 m3/ngày đêm

18.500

 

18.000

 

2

KCN Lê Minh Xuân (nhà máy xử lý nước thải)

Cty cổ phần đầu tư xây dựng Bình Chánh

H. Bình Chánh

2000 m3/ngày đêm

11.500

 

11.000

 

3

KCN Tân Bình

Cy SX-KD XNK DV và Đầu tư Tân Bình

Q. Tân Bình

151,2 ha

702.487

80.000

20.000

 

 

II. NHÓM B

 

 

 

 

 

53.000

 

1

Mở rộng cảng Bến Nghé (giai đoạn 2)

Cảng Bến Nghé

Q.7

2,8 triệu tấn hàng thông qua cảng/năm

168.000

112.00

25.000

 

2

Nhà máy sản xuất gạch Terrazzo

Công ty gạch trang trí Thanh Danh

H. Bình Chánh

411.750 m2 gạch/năm

42.436

 

28.000

 

B

NGUỒN QUỸ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

 

165.000

 

B.I

Dự án đăng ký vay vốn tín dụng đầu tư

 

 

 

 

 

150.000

 

 

I. NHÓM A

 

 

 

 

 

48.000

 

1

KCN Vĩnh Lộc

Công ty XNK và ĐT Chợ Lớn

H. Bình Chánh

200 ha

385.000

85.000

20.000

Qđ số 81/TTg ngày 05/2/1997

2

KCN Tân Thới hiệp

Cty TNHH Tân Thới Hiệp

Q.12

215 ha

568.000

15.000

8.000

Qđ số 463/TTg ngày 02/7/1997

3

Đầu tư hạ tầng cơ sở khu đô thị An Phú–An Khánh, Quận 2, TP. HCM

Cty Phát triển và Kinh doanh nhà

Quận 2

140 ha

1.160.000

 

20.000

Qđ số 1042/TTg ngày 16/11/1998

 

II. NHÓM B, C

 

 

 

 

 

102.000

 

1

Đầu tư dây chuyền thiết bị SX giấy vệ sinh, giấy khăn BTP

Công ty Giấy Vĩnh Huê

Thủ Đức

8 tấn/ngày

5.525

 

2.525

 

2

Đầu tư dây chuyền sản xuất giấy thùng Carton 3 – 5 lớp

Công ty Giấy Vĩnh Huê

Thủ Đức

2 tấn/ngày

2.575

 

1.575

 

3

Đầu tư sản xuất thùng rác nhựa công cộng MGB 1401, Pallet nhựa nguyên tấm, giường nhựa

Công ty Nhựa Sài Gòn

Q.8

24.000 thùng rác, 24.000 Pallet và 38.000 giường nhựa/năm

6.117

 

4.000

 

4

Cải tạo nâng cấp và di dời Công ty Nhựa Sài Gòn

Cty Nhựa Sài Gòn

Q.8

Nâng cấp, cải tạo 4,448 m2 nhà xưởng

6.597

 

4.000

 

5

Đầu tư MMTB SX giấy bao bì và giấy tập học sinh

Cty giấy Xuân Đức

Thủ Đức

4.950 tấn/năm

45.000

 

13.500

 

6

Đầu tư xây dựng trạm thu mua và chế biến nông sản

Công ty Vật tư dịch vụ và du lịch Phú Nhuận

Gia Lai

3.600 tấn nông sản/năm

6.000

 

2.400

 

7

Xây dựng nhà máy chế biến thủy hải sản Tân Túc

Cty Kinh doanh thủy hải sản

Bình Chánh

500 thủy hải sản khô và 1,6 triệu lít nước mắm/năm

12.758

 

5.000

 

8

Nâng cấp thiết bị cấp đông

XN Việt Long

Q.8

1.500 tấn SP/năm

8.000

 

4.000

QĐ số 1434/QĐ-UB ngày 03/3/2000

9

Đầu tư phát triển mở rộng khu chăn nuôi heo Đồng Hiệp (vốn đối với ODA đan Mạch)

XN chăn nuôi heo Đồng Hiệp

Củ Chi

2.500 heo cái sinh sản

63.000

 

10.000

 

10

Đầu tư trường đại học dân lập Tôn Đức Thắng

Trường ĐH công nghệ dân lập Tôn Đức Thắng

Q.10

14 phòng học = 7 giảng đường

18.000

 

10.000

 

11

Trung tâm dạy nghề kỹ thuật cao

Trường ĐH dân lập kỹ thuật công nghệ

Q. Bình Thạnh

42 phòng học

30.000

 

10.000

 

12

Xây dựng khu khám bệnh dịch vụ và thiết bị chuyên khoa nội soi Bệnh viện Bình Dân

Bệnh viện Bình Dân

Q.3

100 giường nội trú

40.000

 

5.000

 

13

Bệnh viện đa khoa tư nhân Phú Thọ

Bệnh viện đa khoa tư nhân Phú Thọ

Q. Tân Bình

Hệ thống máy gia tốc

155.000

 

10.000

 

14

Kiên cố hóa kênh loại 2 thuộc hệ thống kênh đông Củ Chi

Cty Quản lý kỹ thuật dịch vụ thủy lợi

Củ Chi

145 Km

64.000

 

10.000

 

15

Trồng 800 ha cao su tại lâm trường Đắc Ơ, Bình Phước

Xí nghiệp giống trồng rừng

Bình Phước

800 ha cao su

13.535

2.000

2.000

QĐ số 312/1998/QĐ KHĐT-NNg ngày 22/8/1998

16

Trồng cây lâm, công nghiệp tại tiểu khu 366, 363 lâm trường Minh Đức

Công ty TNHH giao thông thủy lợi Thế Kỷ

Bình Phước

435 ha

8.932

 

1.000

 

17

Khu dân cư Hiệp Bình Chánh

Cty XD và KD nhà Gia Định (nay là Cty cổ phần địa ốc Sài Gòn)

Q. Thủ Đức

23 ha

149.000

 

7.000

QĐ số 91/QĐ-UB-QLDA ngày 7/1/1999

B.II

Dự án đăng ký hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

 

 

 

 

 

15.000

 

1

Đầu tư phân xưởng thuốc viên

Cty cp dược phẩm dược liệu PHAMEDIC

Q.12

 

13.235

13.235

 

Trả nợ gốc 5.000 tr.đồng

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Tân Bình

Cty Tanimex (chủ đầu tư KCN Tân Bình)

KCN Tân Bình

156 ha

70.000

 

 

Trả nợ gốc 3.000 tr.đồng (chỉ hỗ trợ phần vay Vietcombank)