BAN ĐẠI DIỆN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1278/QĐ-BĐD HĐQT | Bắc Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2016
TRƯỞNG BAN ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-NHCS ngày 10/01/2014 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc ban hành Quy định về xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-NHCS ngày 04/08/2016 của Tổng Giám đốc NHCSXH Việt Nam về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh tại Tờ trình số 364/TTr-NHCS ngày 08/08/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng tăng trưởng dư nợ các chương trình tín dụng năm 2016 cho các huyện, thành phố theo danh mục đính kèm.
Điều 2. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh có trách nhiệm thông báo đến các đơn vị trực thuộc và hướng dẫn cho vay theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước. Quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi nhu cầu vốn giữa các huyện, cho phép chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế và báo cáo kết quả thực hiện với Ban đại diện HĐQT Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh, các thành viên Ban đại diện HĐQT Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; UBND, Ban Đại diện HĐQT Ngân hàng Chính sách xã hội các huyện, thành phố có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
| TRƯỞNG BAN
|
DANH MỤC
GIAO BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1278/QĐ-BĐD HĐQT ngày 12/8/2016 của Trưởng Ban đại diện NHCSXH tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chương trình | Tổng cộng | TP Bắc Giang | Lục Ngạn | Lục Nam | Sơn Động | Yên Thế | Hiệp Hòa | Lạng Giang | Tân Yên | Việt Yên | Yên Dũng |
Kế hoạch dư nợ | 35.000 | 300 | 7.000 | 3.000 | 5.700 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 4.000 | |
1 | Hộ nghèo | 15.000 | 300 | 3.500 | 1.000 | 3.200 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 2.000 |
2 | Hộ cận nghèo | 20.000 | - | 3.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
- 1 Công văn số 2120/UB-TM về việc đăng ký chính thức kế hoạch tín dụng đầu tư năm 2000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch tín dụng do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1158/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 4223/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành