BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 2326 TM/XNK | Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2003
|
Kính gửi | -Các phòng quản lý XNK thuộc Bộ Thương mại |
Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ tại công văn số 669/CP-KTTH ngày 21 tháng 5 năm 2003 về việc triển khai Hiệp định Dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ và Thông tư liên tịch số 02/2003/TTLT/BTM-KHĐT-CN ngày 27 tháng 5 năm 2003 của Bộ Thương mại - Bộ Công nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thành lập Tổ giám sát thực thi Hiệp định hàng dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ;
Căn cứ Quyết định số 0808/2003/QĐ-BTM ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc thành lập Tổ giám sát thực thi Hiệp định Dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ;
Căn cứ báo cáo của Đoàn kiểm tra Liên Ngành tại các cơ sở sản xuất của thương nhân (phụ lục kèm theo từ ngày 9-16/7/2003 theo nội dung nêu tại công văn số 1780/TM-XNK ngày 7 tháng 7 năm 2003 của Bộ Thương mại về việc kiểm tra tình hình phân giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ;
Bộ Thương mại thông báo như sau:
1. Thu hồi hạn ngạch đã giao cho các thương nhân có số lượng thiết bị thực tế theo báo cáo của Đoàn kiểm tra liên Ngành ít hơn số lượng thiết bị báo cáo của thương nhân so với số lượng tương ứng với số lượng thiết bị khai khống.
2. Phạt các thương nhân cố tình khai sai số thiết bị thực có với mức thu hồi thêm 20% hạn ngạch tiêu chuẩn được giao. Trường hợp thương nhân đã xuất khẩu hết hoặc không còn đủ hạn ngạch để thu hồi thì trừ vào tiêu chuẩn hạn ngạch năm 2004 của thương nhân.
3. Thu hồi toàn bộ hạn ngạch được phân giao của các thương nhân không có thiết bị theo báo cáo của Đoàn kiểm tra liên Ngành.
4. Thương nhân có tên trong danh sách nêu tại Phụ lục 01 đã được Liên Bộ phân giao hạn ngạch trước khi có kết luận của Đoàn kiểm tra liên Ngành không được cho thương nhân khác vay hạn ngạch. Trong trường hợp hạn ngạch đã cho thương nhân khác vay (đã có xác nhận của Phòng QLXNK) nếu thương nhân nhận vay chưa xuất khẩu trước ngày Đoàn kiểm tra liên Ngành có kết luận về việc khai báo sai số lượng thiết bị của Thương nhân cho vay thì thương nhân vay phải hoàn trả số lượng hạn ngạch này, nếu đã sử dụng một phần hoặc toàn bộ số lượng hạn ngạch thì số hạn ngạch đã sử dụng sẽ bị trừ vào tiêu chuẩn hạn ngạch năm 2004 của thương nhân cho vay hạn ngạch.
5. Các phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thuộc Bộ Thương mại chỉ cấp VISA cho các lô hàng của thương nhân (kể cả số hạn ngạch đã cho thương nhân khác vay) theo số lượng hạn ngạch còn lại nêu trong Phụ lục 01.
6. Đối với các thương nhân đã nhập khẩu thiết bị sản xuất nhưng chưa hoàn thành việc lắp đặt phải có văn bản gửi Bộ Thương mại (21 Ngô Quyền, Hà Nội, Fax: 04 8264696) nêu rõ thời gian hoàn thành việc lắp đặt thiết bị để chính thức đi vào sản xuất. Sau khi nhận được văn bản, Đoàn kiểm tra liên Ngành sẽ kiểm tra lại cơ sở sản xuất và có kiến nghị gửi Tổ điều hành Liên Bộ. Thời hạn kiểm tra lại chỉ áp dụng đối với các thương nhân có cơ sở sản xuất chính thức đi vào hoạt động trước ngày 30/8/2003.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số 2326/TM-XNK
| Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2003
|
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP BỊ THU HỒI HẠN NGẠCH
STT | Tên Doanh nghiệp | Tổng HN được phân | HN tiêu chuẩn | Phạt 20% HN TC | HN TC còn lại | HN thu hồi | |
|
| SL HN | Cat |
|
|
|
|
1 | Cty TNHH Phát triển dệt may Hoàng Phát | 1.560 | 338/339 | 223 | 45 | 178 | 1.382 |
1 | Cty TNHH Phát triển dệt may Hoàng Phát | 382 | 347/348 | 55 | 11 | 44 | 338 |
2 | Cty TNHH Dệt may Thắng Phong | 2..279 | 345 | 1.155 | 231 | 924 | 1.355 |
2 | Cty TNHH Dệt may Thắng Phong | 6.000 | 338/339 | 3.042 | 608 | 2.434 | 3.566 |
2 | Cty TNHH Dệt may Thắng Phong | 1.498 | 347/348 | 759 | 152 | 608 | 890 |
3 | Cty Hồng Quang | 3.000 | 338/339 | - | - | - | 3.000 |
3 | Cty Hồng Quang | 735 | 347/348 | - | - | - | 735 |
4 | Cty LD TNHH May mặc Hoa Hải | 1.548 | 338/339 | 456 | 91 | 365 | 1.183 |
5 | Cty TNHH may Hải Phòng | 1.000 | 347/348 | 570 | 114 | 456 | 544 |
6 | Cty SX & KD hàng XNK TD (Anprotex) | 3.300 | 338/339 | 1.596 | 319 | 1.277 | 2.023 |
6 | Cty SX & KD hàng XNK TD (Anprotex) | 2.750 | 340/640 | 1.330 | 266 | 1.064 | 1.686 |
6 | Cty SX & KD hàng XNK TD (Anprotex) | 809 | 347/348 | 391 | 78 | 313 | 496 |
7 | Cty TNHH may Hoa Nguyên | 6..250 | 340/640 | 1.750 | 350 | 1.400 | 4.850 |
7 | Cty TNHH may Hoa Nguyên | 1.180 | 341/641 | 330 | 66 | 264 | 916 |
7 | Cty TNHH may Hoa Nguyên | 1.838 | 347/348 | 515 | 103 | 412 | 1.426 |
7 | Cty TNHH may Hoa Nguyên | 1.925 | 351/651 | 539 | 108 | 431 | 1.494 |
8 | Cty TMDV thời trang Hà Nội | 4.200 | 338/339 | 2.058 | 412 | 1.646 | 2.554 |
8 | Cty TMDV thời trang Hà Nội | 1.029 | 347/348 | 504 | 101 | 403 | 626 |
9 | XN dệt may Machinoimport | 1.855 | 345 | 1.367 | 273 | 1.094 | 761 |
9 | XN dệt may Machinoimport | 4.884 | 338/339 | 3.600 | 720 | 2.880 | 2.004 |
9 | XN dệt may Machinoimport | 602 | 638/639 | 444 | 89 | 355 | 247 |
10 | Cty LD MSA Unimex Thái Bình | 1.089 | 434 | 446 | 89 | 356 | 733 |
10 | Cty LD MSA Unimex Thái Bình | 2.385 | 448 | 976 | 195 | 781 | 1.604 |
10 | Cty LD MSA Unimex Thái Bình | 13...200 | 338/339 | 5.400 | 1.080 | 4.320 | 8.880 |
10 | Cty LD MSA Unimex Thái Bình | 3.296 | 347/348 | 1.348 | 270 | 1.079 | 2.217 |
10 | Cty LD MSA Unimex Thái Bình | 4.144 | 359/659-S | 1.695 | 339 | 1.356 | 2.788 |
11 | Cty TNHH XNK Hoàng Hải | 5.100 | 340/640 | 3.519 | 704 | 2.815 | 2.285 |
11 | Cty TNHH XNK Hoàng Hải | 969 | 341/641 | 669 | 134 | 535 | 434 |
11 | Cty TNHH XNK Hoàng Hải | 1.499 | 347/348 | 1.034 | 207 | 827 | 672 |
12 | Cty dệt may Á Châu (Chi nhánh Cty CP AP) | 6.000 | 338/339 | 4.320 | 864 | 3.456 | 2.544 |
12 | Cty dệt may Á Châu (Chi nhánh Cty CP AP) | 953 | 3410641 | 686 | 137 | 549 | 404 |
12 | Cty dệt may Á Châu (Chi nhánh Cty CP AP) | 1.469 | 347/348 | 1.058 | 212 | 846 | 623 |
13 | Cty 26 Bộ Quốc phòng | 3.408 | 338/339 | 3.372 | 674 | 2.698 | 710 |
14 | Cty CP AP Việt Nam (JSC) | 6.000 | 338/339 | - | - | - | 6.000 |
14 | Cty CP AP Việt Nam (JSC) | 1.498 | 347/348 | - | - | - | 1.498 |
14 | Cty CP AP Việt Nam (JSC) | 739 | 645/646 | - | - | - | 739 |
15 | CTy TNHH Đức Phong | 1.000 | 338/339 | 320 | 64 | 256 | 744 |
16 | Cty TNHH SX TM Vương Kim Long | 2.000 | 338/339 | 1.615 | 323 | 1..292 | 708 |
17 | Cty TNHH SX TM DV Vĩnh Tiên | 2.000 | 347/348 | 190 | 38 | 152 | 1.848 |
18 | Cty TNHH may TM Bảo Ngọc | 660 | 338/339 | 510 | 102 | 408 | 252 |
18 | Cty TNHH may TM Bảo Ngọc | 440 | 347/348 | 340 | 68 | 272 | 168 |
19 | Cơ sở may Tân Hưng | 1.500 | 338/339 | 456 | 91 | 365 | 1.135 |
19 | Cơ sở may Tân Hưng | 500 | 3473348 | 152 | 30 | 122 | 378 |
20 | DNTN may Liên Phương (cấp 2 lần) | 5.000 | 347/348 | 3.000 | 600 | 2.400 | 2.600 |
21 | Cty TNHH Vinh Hoa | 2.000 | 347/348 | 560 | 112 | 448 | 1.552 |
22 | Cty TNHH Trường Anh | 1.000 | 347/348 | 487 | 97 | 389 | 611 |
23 | Cty TNHH Kikjin | 2.706 | 338/339 | 1.620 | 324 | 1.296 | 1.410 |
23 | Cty TNHH Kikjin | 676 | 347/348 | 405 | 81 | 324 | 352 |
24 | Cty TNHH Kim Phẩm | 1800 | 338/339 | 1..242 | 248 | 994 | 806 |
24 | Cty TNHH Kim Phẩm | 449 | 347/348 | 310 | 62 | 248 | 201 |
25 | Cty TNHH TM Dệt Hồng Trinh | 1.000 | 347/348 | 450 | 90 | 360 | 640 |
26 | DNTN Thiên Ân | 3036 | 338/339 | 360 | 72 | 288 | 2.748 |
26 | DNTN Thiên Ân | 744 | 347/348 | 88 | 18 | 71 | 673 |
27 | Cty TNHH SX TM Đăng Nguyên | 2.000 | 351/651 | 1.40 | 368 | 1.472 | 528 |
28 | Cty TNHH Danu Vina | 1.600 | 340/640 | 1.328 | 266 | 1.062 | 538 |
29 | Cty TNHH may Dương Huỳnh | 2.000 | 338/339 | 1.300 | 260 | 1.040 | 960 |
29 | Cty TNHH may Dương Huỳnh | 300 | 347/348 | 195 | 39 | 156 | 144 |
30 | Cty 27 -7 | 1.498 | 347/348 | 719 | 144 | 575 | 923 |
30 | Cty 27 -7 | 1.884 | 359/659-S | 904 | 181 | 723 | 1.161 |
31 | Cty TNHH Đan Phương | 5.550 | 338/339 | 3.144 | 629 | 2.515 | 3.035 |
31 | Cty TNHH Đan Phương | 685 | 645/646 | 388 | 78 | 310 | 375 |
32 | Cty TNHH SX & TM Giang Sinh | 2.000 | 334/335 | 960 | 192 | 768 | 1.232 |
33 | Cty TNHH Đại Phước | 1.449 | 338/339 | 740 | 148 | 592 | 857 |
34 | DNTN Việt Dũng | 3.090 | 338/339 | 2.520 | 504 | 2.016 | 1.074 |
34 | DNTN Việt Dũng | 481 | 341/641 | 392 | 78 | 314 | 167 |
35 | Cty may Tân Bình Minh | 2.100 | 338/339 | 1.500 | 300 | 1.200 | 900 |
35 | Cty may Tân Bình Minh | 524 | 347/348 | 374 | 75 | 299 | 225 |
36 | Cty CB LTTP Vĩnh Thanh | 1.500 | 338/339 | - | - | - | 1.500 |
37 | Cty TNHH Têty | 1.000 | 338/339 | 650 | 130 | 520 | 480 |
38 | DNTN may SX mây tre lá Long Kim | 2.100 | 338/339 | 780 | 156 | 624 | 1.476 |
38 | DNTN may SX mây tre lá Long Kim | 547 | 347/348 | 203 | 41 | 163 | 384 |
39 | Cty TNHH Quốc tế Quadrille & Vera | 2.000 | 347/348 | - | - | - | 2.000 |
40 | Cty TNHH Buss | 3.000 | 338/339 | - | - | - | 3.000 |
41 | Cty TNHH may XK Huy Kiên | 1.000 | 347/348 | 708 | 142 | 567 | 433 |
42 | HTX may mặc Đại Thành | 2.806 | 340/640 | 2.572 | 514 | 2.058 | 248 |
43 | Cty TNHH Hoa Sinh | 1.000 | 338/339 | 217 | 43 | 173 | 827 |
44 | Cty Duy Thành | 4.200 | 338/339 | - | - | - | 4.200 |
44 | Cty Duy Thành | 3.500 | 340/640 | - | - | - | 3.500 |
44 | Cty Duy Thành | 1.049 | 347/348 | - | - | - | 1.049 |
45 | Cty TNHH dệt may Việt Nam | 3.024 | 338/339 | - | - | - | 3.024 |
45 | Cty TNHH dệt may Việt Nam | 2.520 | 340/640 | - | - | - | 2.529 |
45 | Cty TNHH dệt may Việt Nam | 2.000 | 645/646 | - | - | - | 2.000 |
46 | Cty TNHH may mặc XK & CVTM Văn Sơ | 2.000 | 359/659-S | 1.000 | 200 | 800 | - |
47 | Cty THNN Tiên Sa Sweater (cấp 2 lần) | 2.734 | 345 | 684 | 137 | 547 | - |
47 | Cty THNN Tiên Sa Sweater | 7.200 | 338/339 | 1.800 | 360 | 1.440 | - |
47 | Cty THNN Tiên Sa Sweater | 886 | 645/646 | 222 | 44 | 177 | - |
48 | Cty THNN Quảng Nam Knitwear | 884 | 345 | 747 | 149 | 598 | - |
48 | Cty THNN Quảng Nam Knitwear | 2.328 | 338/339 | 1.968 | 394 | 1.574 | - |
49 | HTX DV SX KD TH Duy Sơn II | 1.341 | 347/348 | 1.061 | 212 | 849 | - |
49 | HTX DV SX KD TH Duy Sơn II | 659 | 359/659-S | 522 | 104 | 417 | 242 |
50 | Cty TNHH Hiệp Hưng | 26.292 | 338/339 | 5.520 | 1.104 | 4.416 | 21.876 |
50 | Cty TNHH Hiệp Hưng | 6.739 | 351/651 | 1.415 | 283 | 1.132 | 5.607 |
51 | Cty TNHH may mặc VIT garment | 15.048 | 338/339 | - | - | - | 15.048 |
51 | Cty TNHH may mặc VIT garment | 3.757 | 347/348 | - | - | - | 3.757 |
Tổng số | 253.159 |
| 93.686 | 18.737 | 74.949 | 178.210 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
- 1 Công văn 5654/TCHQ-GSQL năm 2017 hướng dẫn thực thi nội dung tại Hiệp định VN-EAEV FTA do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn số 1780 TM/XNK ngày 07 tháng 7 năm 2003 của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn bổ sung việc kiểm tra tình hình phân giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa kỳ
- 3 Quyết định 808/2003/QĐ-BTM thành lập Tổ giám sát liên bộ thực hiện Hiệp định Dệt may Việt Nam - Hoa Kỳ do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 02/2003/TTLT-BTM-KHĐT-CN hướng dẫn giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường Hoa Kỳ năm 2003 do Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp ban hành
- 5 Công văn số 669/CP-KTTH ngày 21/05/2003 của Chính phủ về việc triển khai Hiệp định dệt may Việt Nam-Hoa Kỳ
- 1 Thông báo số 577/TB-BGTVT về việc kết luận của Thứ trưởng Nguyễn Hồng Trường tại cuộc họp thực hiện xử lý sai phạm tài chính theo kết luận của thanh tra Chính phủ số 1939/2006/KLTT-V.I ngày 16/10/2006 về dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh (giai đoạn 1) do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Công văn 5654/TCHQ-GSQL năm 2017 hướng dẫn thực thi nội dung tại Hiệp định VN-EAEV FTA do Tổng cục Hải quan ban hành