Thủ tục hành chính: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Khoản 2, Điều 82, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-271098-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | - Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Sở Tài nguyên và Môi trường- Đối với trường hợp đề nghị chỉnh lý trên trang 3, 4 của Giấy chứng nhận: Văn phòng Đăng ký Đất đai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | - Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: KhôngĐối với trường hợp đề nghị chỉnh lý trên trang 3, 4 của Giấy chứng nhận: Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | - Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Văn phòng Đăng ký Đất đaiĐối với trường hợp đề nghị chỉnh lý trên trang 3, 4 của Giấy chứng nhận: Văn phòng Đăng ký Đất đai. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | - Đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận: Cục thuếĐối với trường hợp đề nghị chỉnh lý trên trang 3, 4 của Giấy chứng nhận: Cục thuế |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể 30 ngày thông báo và niêm yết công khai, đăng tin |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, ghi biên nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. + Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung theo quy định. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: + Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’. + Chiều : Từ 13h00’ đến 16h30’. (Trừ chiều thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đảm bảo các điều kiện được nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho theo quy định | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK - Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định - Tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số: 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 11/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) |
Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK - Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp - Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền - Tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số: 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) - Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 11/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) |
Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền, hồ sơ gồm:
+ Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định; + Tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính). + Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 03/BĐS-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) |
Trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định, hồ sơ gồm có:
+ Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK; + Bản gốc giấy chứng nhận đã cấp; + Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có đủ chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền. + Tờ khai lệ phí trước bạ (Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính). + Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số 03/BĐS-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | - Diện tích dưới 01 ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ;- Diện tích từ 01 ha đến dưới 10 ha: 2.000.000 đồng/hồ sơ;- Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ;- Diện tích từ 50 ha trở lên: 5.000.000 đồng/hồ sơ. |
1. Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
Phí, lệ phí | - Đối với trường hợp chỉnh lý giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy;- Đối với cấp mới giấy chứng nhận: + Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/giấy.+ Trường hợp có tài sản gắn liền với đất: 500.000 đồng/giấy. |
1. Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Khoản 2, Điều 82, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai lần đầu (Khoản 5, Điều 70, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) - Đồng Nai
- 2 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (Điều 70, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) - Đồng Nai
- 3 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Khoản 3, Điều 72, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) - Đồng Nai