Thủ tục hành chính: Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bà Rịa Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-229397-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; cơ quan Thuế; cơ quan quản lý nhà ở, công trình xây dựng; quản lý nông nghiệp |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | Thời gian thực hiện các thủ tục về đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận không quá mười lăm (15) ngày làm việc, không kể thời gian người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
Trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động mà phải trích đo địa chính thửa đất thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá hai mươi (20) ngày làm việc; trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá năm (05) ngày làm việc; trường hợp hồ sơ đăng ký biến động chưa có Giấy chứng nhận mà có một trong các giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai, các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP thì thời gian thực hiện thủ tục hành chính được tăng thêm không quá ba lăm (35) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận việc cho thuê, cho thuê lại vào giấy chứng nhận hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Buớc 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Buớc 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa)
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ giao cho người nộp + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người đến nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định |
Buớc 3: | Nhận kết quả tại bộ phận nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa)
Khi đến nhận kết quả, người nhận phải xuất trình giấy biên nhận hồ sơ, giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị (nếu là tổ chức) Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, giấy giới thiệu, hướng dẫn người nhận kết quả nộp phí, lệ phí, yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ theo dõi và trả kết quả cho người đến nhận Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (Sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 và chiều từ 13 giờ 30 đến 16 gờ 30), trừ ngày nghỉ, lễ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
+ Đất không có tranh chấp + Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án + Trong thời hạn sử dụng đất |
Thành phần hồ sơ
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
+ Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất + Giấy tờ về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai và một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP) |
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, hồ sơ gồm có:
+ Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất + Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai) |
Trường hợp cho thuê tài sản gắn liền với đất, hồ sơ gồm có:
+ Hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với đất + Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại các Điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP) + Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được cho thuê tài sản gắn liền với đất đã có chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện theo quy định của pháp luật đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận | * Lệ phí cấp giấy chứng nhận:+ Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất): 100.000đ/hồ sơ.+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: . Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2, và tài sản khác (nếu có): 300.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2, và tài sản khác (nếu có): 400.000đ/hồ sơ. . Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2, và tài sản khác (nếu có): 500.000đ/hồ sơ+ Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất:. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300m2, và tài sản khác (nếu có): 200.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300m2 đến dưới 700m2, và tài sản khác (nếu có): 300.000đ/hồ sơ . Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700m2, và tài sản khác (nếu có): 400.000đ/hồ sơ- Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất: + Diện tích dưới 5.000 m2: 200.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000 m2: 400.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 600.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha: 1.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha: 1.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha: 2.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha: 2.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha: 3.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha: 4.000.000đ/hồ sơ.+ Diện tích từ 500 ha trở lên: 5.000.000đ/hồ sơ | |
Phí đăng ký biến động | * Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận: 20.000đ/hồ sơ- Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất: + Diện tích dưới 5.000 m2: 200.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000 m2: 400.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 600.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha: 1.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha: 1.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha: 2.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha: 2.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha: 3.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha: 4.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 500 ha trở lên: 5.000.000đ/hồ sơ | |
Phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất | + Diện tích dưới 5.000 m2: 200.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000 m2: 400.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 600.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha: 1.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha: 1.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha: 2.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha: 2.500.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha: 3.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha: 4.000.000đ/hồ sơ+ Diện tích từ 500 ha trở lên: 5.000.000đ/hồ sơ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bà Rịa Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất - Sơn La
- 2 Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất - Sơn La
- 3 Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất - Sơn La
- 4 Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bà Rịa Vũng Tàu