Thủ tục hành chính: Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa - Vĩnh Long
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VLG-BS151 |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Long |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban Nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban Nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước hoặc thông qua Trưởng ấp hoặc người có trách nhiệm tương đương |
Thời hạn giải quyết: | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ chuyển đổi |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận của xã vào văn bản đủ điều kiện |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | * Đối với đất chuyên trồng lúa nước:
- Người sử dụng đất có yêu cầu chuyển đổi chuẩn bị hồ sơ. * Đối với đất lúa khác - Người sử dụng đất có yêu cầu chuyển đổi chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT. |
Bước 2: | * Đối với đất chuyên trồng lúa nước:
Người sử dụng đất, nộp 01 (một) bộ hồ sơ theo các trường hợp sau: + Là hộ gia đình, cá nhân: trực tiếp hoặc thông qua trưởng thôn hoặc người có trách nhiệm tương đương về Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. + Là tổ chức: trực tiếp đăng ký chuyển đổi về Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. * Đối với đất lúa khác - Người sử dụng đất: + Là hộ gia đình, cá nhân: phải báo cáo trực tiếp hoặc thông qua trưởng thôn hoặc người có trách nhiệm tương đương về Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất; + Là tổ chức: nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đăng ký chuyển đổi về Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. |
Bước 3: | * Đối với đất chuyên trồng lúa nước:
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký chuyển đổi, Ủy ban nhân dân cấp xã ghi “tiếp nhận đăng ký chuyển đổi”, đóng dấu vào bản đăng ký gửi lại người sử dụng đất, vào sổ theo dõi việc sử dụng đất trồng lúa; trường hợp không tiếp nhận , Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời cho người sử dụng đất, nêu rõ lý do theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. * Đối với đất lúa khác - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận được đăng ký chuyển đổi, Ủy ban nhân dân cấp xã ghi “tiếp nhận đăng ký chuyển đổi”, đóng dấu vào bản đăng ký gửi lại người sử dụng đất, vào sổ theo dõi việc sử dụng đất trồng lúa; trường hợp không tiếp nhận , Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời cho người sử dụng đất, nêu rõ lý do theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người sử dụng đất được chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thuỷ sản nhưng phải đảm bảo các nguyên tắc sau:
+ Không làm mất đi các điều kiện phù hợp để trồng lúa trở lại: không làm mất đi hoặc biến dạng lớp đất mặt thuộc tầng canh tác; không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa (mặn hóa, chua hóa...); không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa. + Phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa của cấp xã (sau đây gọi là kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa). |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký chuyển đổi cây trồng trên đất chuyên trồng lúa nước theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (áp dụng đối với trường hợp đất chuyên trồng lúa nước) |
Báo cáo chuyển đổi cây trồng trên đất lúa khác theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (áp dụng đối với trường hợp đất lúa khác). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 42/2012/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa - Vĩnh Long
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!