Thủ tục hành chính: Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-110278-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhà đầu tư nộp hồ sơ đăng ký đầu tư cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư |
Bước 2: | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư trình cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư xem xét cấp hoặc hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Ngành nghề kinh doanh không bị cấm. Trường hợp ngành nghề kinh doanh thuộc loại có điều kiện thì phải đáp ứng điều kiện theo quy định | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
+ Hồ sơ dự án đầu tư:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư; - Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh; - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm); - Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; - Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện. + Hồ sơ thành lập doanh nghiệp: tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí thành lập doanh nghiệp | Mức cụ thể theo quy định của từng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1. Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1086/QĐ-BKH năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Quảng Bình
- 2 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) - Kiên Giang
- 4 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (Áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bắc Giang
- 6 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Cần Thơ
- 7 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty hợp danh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Cần Thơ
- 8 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 9 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Cần Thơ
- 10 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 11 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty cổ phần (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 12 Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập công ty hợp doanh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 13 Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 14 Đăng ký điều chỉnh đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân (áp dụng cho dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ