Thủ tục hành chính: Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-053665-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban Quản lý khu kinh tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Quản lý khu kinh tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký đầu tư hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đầu tư |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với nhà đầu tư: - Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. - Nhà đầu tư đến nộp hồ sơ tại Phòng Kế hoạch và Đầu tư thuộc Ban Quản lý và nhận giấy biên nhận. - Sau 15 ngày làm việc kể tư ngày nộp hồ sơ, nhà đầu tư đến nhận kết quả tại Ban Quản lý. |
Bước 2: | Đối với Ban Quản lý Khu kinh tế: - Phòng Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận cho Nhà đầu tư ngay sau khi nhận được hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ. - Phòng Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào nội dung hồ sơ đăng ký đầu tư tham mưu Lãnh đạo Ban cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Dự án không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định 108/2006/NĐ-CP (Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) | Chưa có văn bản! |
Dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (mẫu phụ lục I-1) |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức |
Văn bản ủy quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Trường hợp đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh). Hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh, Điều lệ doanh nghiệp (nếu có) |
Quyết định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Hội đồng quản trị, Đại hội cổ đông hoặc chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (Trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phụ lục I-1: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng với dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng với dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư