Thủ tục hành chính: Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới - Thanh Hóa
Thông tin
Số hồ sơ: | T-THA-228256-TT |
Cơ quan hành chính: | Thanh Hóa |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Đăng ký kinh doanh, sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng ký kinh doanh, sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc qua mạng điện tử.
(được thay thế theo quy định tại khoản 1, Điều 18 Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ kế hoạch và Đầu tư) |
Thời hạn giải quyết: | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Chuẩn bị hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Tiếp nhận hồ sơ: | 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) 3. Những điểm cần lưu ý khi nộp và tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Nộp hồ sơ trực tiếp: Trong trường hợp tổ chức, cá nhân uỷ quyền cho người đại diện của mình nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, người được ủy quyền phải xuất trình văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật và một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp. Cụ thể như sau: + Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam + Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Hộ chiếu Việt Nam; Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ chứng minh người gốc Việt Nam ở nước ngoài + Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam + Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam - Nộp hồ sơ qua mạng: Tổ chức, cá nhân thành lập doanh nghiệp có thể lựa chọn thực hiện việc đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử, theo địa chỉ: www.dangkykinhdoanh.gov.vn hoặc www.businessregistration.gov.vn b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp |
Xử lý hồ sơ: | + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên doanh nghiệp yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả gửi doanh nghiệp trong thời hạn hai ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
+ Trường hợp đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử, cơ quan đăng ký kinh doanh thông báo qua mạng điện tử cho cá nhân, tổ chức đã đăng ký doanh nghiệp thời điểm trả kết quả đăng ký doanh nghiệp hoặc các nội dung cần bổ sung, sửa đổi (nếu có) |
Trả kết quả: | 1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hoá. - Đăng ký và trả phí tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp qua dịch vụ chuyển phát - Có quyền yêu cầu cơ quan đăng ký kinh doanh cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có Bảng yêu cầu, điều kiện để được thực hiện thủ tục hành chính đính kèm |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên (có mẫu): 01 bản chính |
Dự thảo Điều lệ công ty (Dự thảo Điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền. Các thành viên phải cùng nhau chịu trách nhiệm về sự phù hợp pháp luật của điều lệ công ty): 01 bản chính |
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (có mẫu): 01 bản chính. Kèm theo danh sách thành viên phải có:
3.1. Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực đối với thành viên sáng lập là cá nhân và của người đại diện theo uỷ quyền tương ứng đối với trường hợp thành viên sáng lập là pháp nhân: - Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam: 01 bản sao hợp lệ - Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây: + Hộ chiếu Việt Nam: 01 bản sao hợp lệ + Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ chứng minh người gốc Việt Nam ở nước ngoài: Mỗi loại 01 bản sao hợp lệ - Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Mỗi loại 01 bản sao hợp lệ - Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: 01 bản sao hợp lệ 3.2. Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với trường hợp thành viên sáng lập là pháp nhân: Mỗi loại 01 bản sao hợp lệ |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định: 01 bản chính |
Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề: 01 bản sao hợp lệ |
Hợp đồng hợp nhất công ty: 01 bản chính |
Biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc hợp nhất công ty: 01 bản chính |
Quyết định của Hội đồng thành viên về việc hợp nhất công ty: 01 bản chính |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của các công ty bị hợp nhất: Bản gốc |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bảng yêu cầu, điều kiện để được thực hiện thủ tục hành chính
Tải về |
|
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí đăng ký kinh doanh | 200.000 đồng/ 01 lần cấp |
1. Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới - Thanh Hóa
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chia công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành một số công ty mới cùng loại - Thanh Hóa
- 2 Đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Thanh Hóa
- 3 Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất một số công ty trách nhiệm hữu hạn thành một công ty mới trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá - Thanh Hóa