Thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-043731-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định |
Bước 2: | Doanh nghiệp đến nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, quận 1: + Đối với người nộp hồ sơ: Nếu không phải là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thì phải xuất trình giấy giới thiệu của doanh nghiệp. + Thời gian nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút (các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần); + Cách thức nộp hồ sơ: Doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh lấy số thứ tự tại máy lấy số tự động và chờ gọi theo số thứ tự. + Đối với chuyên viên nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký kinh doanh: Kiểm tra hồ sơ đăng ký kinh doanh: • Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận vào và cấp giấy Biên nhận cho doanh nghiệp. Sau khi có Biên nhận, doanh nghiệp nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định. • Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn và ghi vào phiếu Hướng dẫn chỉnh sửa hồ sơ, phát cho doanh nghiệp để doanh nghiệp có căn cứ chỉnh sửa theo quy định. |
Bước 3: | Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy Biên nhận, người đứng đầu chi nhánh đến Phòng đăng ký kinh doanh -Sở Kế hoạch đầu tư để nhận kết quả giải quyết đăng ký kinh doanh (từ 13giờ đến 17giờ các buổi chiều từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Địa điểm kinh doanh: phải ở trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có) | Chưa có văn bản! |
Ngành nghề kinh doanh: Đối với ngành, nghề kinh doanh quy định phải có chứng chỉ hành nghề, mỗi cá nhân chỉ được sử dụng chứng chỉ hành nghề để đăng ký kinh doanh ở một doanh nghiệp | Chưa có văn bản! |
Người đứng đầu địa điểm kinh doanh: không thuộc một trong các trường hợp sau + Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; + Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam; + Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác; + Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự; + Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Tòa án cấm hành nghề kinh doanh; + Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản. |
Chưa có văn bản! |
Tên địa điểm kinh doanh: phải mang tên của doanh nghiệp, kèm theo phần bổ sung tương ứng xác định địa điểm kinh doanh đó | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Thông báo thành lập địa điểm kinh doanh |
Nếu địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh: • Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đăng ký thuế chi nhánh. • Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp. |
Nếu địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp: Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của doanh nghiệp |
Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đứng đầu địa điểm kinh doanh theo quy định sau (1 bản): • Quốc tịch Việt Nam: bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực. • Quốc tịch nước ngoài: bản sao hợp lệ hộ chiếu còn hiệu lực và giấy phép sử dụng lao động của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người đứng đầu địa điểm kinh doanh đối với ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 20.000 đồng/1 lần cấp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - TP Hồ Chí Minh |
2. Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh - TP Hồ Chí Minh |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - TP Hồ Chí Minh |
Lược đồ Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!