Thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới - Kon Tum
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KTU-088963-TT |
Cơ quan hành chính: | Kon Tum |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân xã biên giới |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban Tư pháp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 44 |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kết hôn |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người đi đăng ký kết hôn chuẩn bị hồ sơ và nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân xã. Thời gian: Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung. |
Bước 2: | Nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân xã |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các bên kết hôn phải đảm bảo đủ các điều kiện sau: - Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên mới được kết hôn. - Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở. - Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn gồm: Người đang có vợ hoặc có chồng; Người mất năng lực hành vi dân sự; Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng; Giữa những người cùng giới tính. |
Chưa có văn bản! |
Giấy tờ do cơ quan, tổ chức của nước láng giềng cấp hoặc công chứng, chứng thực ở nước đó để sử dụng tại Việt Nam vào việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi ở khu vực biên giới được miễn hợp pháp hoá lãnh sự. Giấy tờ nêu trên bằng ngôn ngữ của nước láng giềng phải được dịch ra tiếng Việt và có cam kết của người dịch về việc dịch đúng nội dung, không cần chứng thực bản dịch |
Chưa có văn bản! |
Khi đăng ký kết hôn, hai bên nam, nữ phải có mặt. Ngay trước khi làm thủ tục kết hôn, hai bên nam nữ cho biết ý kiến về việc tự nguyện đồng ý kết hôn | Chưa có văn bản! |
Khi nộp hồ sơ, đương sự phải xuất trình giấy tờ sau đây: - Công dân Việt Nam phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân biên giới; trong trường hợp không có giấy chứng minh nhân dân biên giới thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc thường trú ở khu vực biên giới kèm theo giấy tờ tuỳ thân khác của đương sự để kiểm tra. - Công dân nước láng giềng phải xuất trình giấy tờ tuỳ thân do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước láng giềng cấp cho công dân nước đó thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam; trong trường hợp không có giấy tờ tuỳ thân này thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam kèm theo giấy tờ tuỳ thân khác của đương sự để kiểm tra. - Đối với người trước đây đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ hoặc người chồng đó đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết thì tuỳ trường hợp cụ thể, đương sự còn phải xuất trình bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật về việc cho ly hôn hoặc giấy chứng tử của người vợ hoặc người chồng đó. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Công dân Việt Nam phải nộp Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định |
Công dân của nước láng giềng phải nộp Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định, có xác nhận chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng đó về việc hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký kết hôn (đối với công dân nước láng giềng)
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Tờ khai đăng ký kết hôn (đối với công dân Việt Nam)
Tải về |
1. Quyết định 01/2006/QĐ-BTP ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Miễn lệ phí |
1. Quyết định 10/2008/QĐ-UBND về miễn một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - Kon Tum |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới - Kon Tum |
Lược đồ Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới - Kon Tum
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!