Thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn - Lâm Đồng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LDG-090667-TT |
Cơ quan hành chính: | Lâm Đồng |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ; trong trường hợp cả hai bên nam, nữ là công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn đã cắt khẩu thường trú ở trong nước thì việc đăng ký kết hôn được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú trước khi xuất cảnh của một trong hai bên nam, nữ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ), trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kết hôn |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Người có yêu cầu đăng ký kết hôn chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật, nộp tại UBND cấp xã, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ. Việc đăng ký kết hôn không được ủy quyền cho người khác làm thay.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ và tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức hướng dẫn bằng văn bản để công dân bổ sung theo đúng quy định. |
Bước 2: | Công chức UBND cấp xã kiểm tra điều kiện đăng ký kết hôn, thẩm định hồ sơ. Trong trường hợp một bên hoặc cả hai bên nam, nữ không đủ điều kiện kết hôn thì cơ quan đăng ký kết hôn từ chối đăng ký và giải thích rõ lý do bằng văn bản; nếu người bị từ chối không đồng ý thì có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật. |
Bước 3: | - Công dân nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã, khi nhận kết quả phải có mặt của hai bên nam, nữ ký vào Sổ đăng ký kết hôn và nhận Giấy chứng nhận kết hôn.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trong giờ làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy định. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện kết hôn:
a) Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên; b) Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở; c) Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm sau đây: - Người đang có vợ hoặc có chồng; - Người mất năng lực hành vi dân sự; - Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; - Giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng; - Giữa những người cùng giới tính. |
Chưa có văn bản! |
Khi đăng ký kết hôn, cả hai bên nam, nữ phải có mặt theo Luật Hôn nhân và gia đình | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của hai bên nam, nữ; Sổ hộ khẩu hoặc Sổ đăng ký tạm trú của bên nam hoặc bên nữ đang thường trú để làm căn cứ xác định thẩm quyền đăng ký; |
Tờ khai đăng ký kết hôn (theo Mẫu TP/HT-2013-TKĐKKH); |
Các trường hợp phải xác nhận tình trạng hôn nhân:
+ Người cư trú tại xã, phường, thị trấn này nhưng đăng ký kết hôn tại xã, phường, thị trấn khác thì phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú về tình trạng hôn nhân của người đó; + Đối với người đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn, thì phải có xác nhận của Cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam tại nước sở tại về tình trạng hôn nhân của người đó; + Đối với cán bộ, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng vũ trang, thì thủ trưởng của người đó xác nhận tình trạng hôn nhân; Việc xác nhận tình trạng hôn nhân nói trên có thể xác nhận trực tiếp vào Tờ khai đăng ký kết hôn (Mẫu TP/HT-2013-TKĐKKH) hoặc bằng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mẫu TP/HT-2013-TKXNHN). Việc xác nhận tình trạng hôn nhân có giá trị 6 tháng, kể từ ngày xác nhận. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về |
1. Thông tư 09b/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư 05/2012/TT-BTP sửa đổi Thông tư 08.a/2010/TT-BTP do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký kết hôn - Lâm Đồng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!