Thủ tục hành chính: Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-090142-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục thuế tỉnh, công an tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điện Qua Internet Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, giao giấy biên nhận và hẹn ngày trả kết quả đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp |
Bước 3: | Xử lý hồ sơ và thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ (Doanh nghiệp chỉ phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ một lần duy nhất) |
Bước 4: | Trả kết quả tại Phòng Đăng ký kinh doanh vào tất cả các ngày làm việc trong tuần |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Ngành nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh;
Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Luật Doanh nghiệp 2005; Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 Điều 35 của Luật Doanh nghiệp 2005; Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật. Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (theo mẫu) |
Dự thảo điều lệ công ty |
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP bao gồm :
(1). Giấy chứng minh nhân dân còn hiệu lực hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước. (2). Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài sau đây: a) Hộ chiếu Việt Nam; b) Hộ chiếu nước ngoài (hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài) và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam; Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam; Giấy xác nhận đăng ký công dân; Giấy xác nhận gốc Việt Nam; Giấy xác nhận có gốc Việt Nam;Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam; Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật. (3). Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam. (4). Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam. của Chủ sở hữu công ty là cá nhân hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐKKD, Điều lệ công ty hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước). |
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (theo mẫu) đối với chủ sở hữu là tổ chức và công ty được tổ chức quản lý theo mô hình Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên. Kèm theo danh sách này phải có bản sao hợp lệ một trong các Giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP của từng đại diện theo uỷ quyền;
Bản sao hợp lệ một trong các các Giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/2006/NĐ-CP của người được đại diện theo uỷ quyền đối với chủ sở hữu là tổ chức và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được tổ chức theo mô hình Chủ tịch công ty, Giám đốc (tổng giám đốc) và kiểm soát viên. |
Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có vốn pháp định |
Bản sao hợp lệ Chứng chỉ hành nghề của Chủ sở hữu, Chủ tịch công ty, Giám đốc(Tổng giám đốc) và cá nhân khác giữ chức vụ quản lý doanh nghiệp đối với ngành, nghề kinh doanh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề |
Bản kê khai thông tin đăng ký thuế (theo mẫu) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản Kê khai thông tin đăng ký thuế
Tải về |
|
Danh sách người đại diện theo uỷ quyền công ty TNHH một thành viên (đối với chử sở hữu là tổ chức)
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí ĐKKD công ty TNHH | 200.000đ/01 lần cấp |
1. Quyết định 936/2007/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đăng ký chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Bắc Kạn |
Lược đồ Đăng ký kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!