Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
Mã thủ tục: | 1.010174 |
Số quyết định: | 510/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Dịch vụ thương mại |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
B1 Tiếp nhận hồ sơ
a. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; Lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
b. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không đầy đủ thì chuyên viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
B2 Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
B4 Chuyên viên phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. - Nếu hồ sơ không hợp lệ báo cáo lãnh đạo phòng và làm Văn bản trả lời chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa để trả lại. B5 Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. B6 Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC B7 Phát hành văn bản và trả kết quả cho TTHC công B8 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. Thực hiện thao tác kết thúc hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Điều kiện thực hiện:
Thương nhân nước ngoài phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong những trường hợp sau: 1. Thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. 2. Thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện. 3. Thay đổi tên gọi của Văn phòng đại diện. 4. Thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện. 5. Thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : 1500000 Đồng |
|
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : 1500000 Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : 1500000 Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, theo mẫu BM.TM.03.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của thương nhân nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay đổi. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp thay đổi nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện, thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | Luật Thương mại năm 2005 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
11/2016/TT-BCT | Thông tư 11/2016/TT-BCT | 05-07-2016 | |
07/2016/NĐ-CP | Nghị định 07/2016/NĐ-CP | 25-01-2016 | |
143/2016/TT-BTC | Thông tư 143/2016/TT-BTC | 26-09-2016 |