Thủ tục hành chính: Đổi phù hiệu "Xe taxi" - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-042974-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Phòng quản lý vận tải- Phương tiện và người lái |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Sau 5 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phù hiệu "Xe taxi" |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh vận tải bằng taxi có xe đang khai thác nhưng hết hạn phù hiệu "Xe taxi" thì làm thủ tục đề nghị cấp tiếp (đổi) phù hiệu "Xe taxi" |
Bước 2: | Giấy đề nghị cấp phù hiệu "Xe taxi" của doanh nghiệp, kèm theo danh sách xe đưa vào khai thác vận chuyển khách công cộng bằng Taxi gửi đến Sở Giao thông vận tải (GTVT), kèm theo hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để được Sở GTVT xem xét, giải quyết cấp phù hiệu "Xe taxi " |
Bước 3: | Thời hạn của phù hiệu "Xe taxi" là 12 tháng |
Bước 4: | Trả kết quả cho khách hàng tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở GTVT |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp phù hiệu cho xe taxi của doanh nghiệp kèm theo danh sách xe đưa vào khai thác |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, hộ kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có loại hình kinh doanh vận tải khách bằng taxi (bản photocopy có công chứng hoặc bản photocopy kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Giấy đăng ký phương tiện của những xe trong danh sách (bản photocopy) |
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường (bản photocopy) của các xe trong danh sách |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phụ lục 2: Giấy đề nghị cấp phù hiệu cho xe taxi
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Tiền phôi phù hiệu "Xe taxi" và phí vận chuyển | 5.000 đồng |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 110/2006/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô |
2. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đổi phù hiệu "Xe hợp đồng" - Quảng Bình |
2. Cấp phù hiệu "Xe taxi" - Quảng Bình |
3. Đổi phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" - Quảng Bình |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đổi phù hiệu "Xe taxi" - Quảng Bình |
Lược đồ Đổi phù hiệu "Xe taxi" - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!