Thủ tục hành chính: Đổi phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-006171-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Sau 5 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh vận tải khách du lịch bằng ô tô nếu các xe đang khai thác mà phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" bị hết hạn thì làm thủ tục đề nghị đổi phù hiệu như cấp lần đầu. - Lập danh sách xe đưa vào khai thác vận chuyển khách du lịch gửi đến Sở Giao thông vận tải (GTVT), kèm theo hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả để được Sở Giao thông vận tải xem xét, giải quyết cấp phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch". |
Bước 2: | - Cán bộ phụ trách nnghiên cứu hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt cấp đổi phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch của doanh nghiệp, hộ kinh doanh theo yêu cầu. - Thời hạn của phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch " là 6 tháng. |
Bước 3: | Trả kết quả cho khách hàng tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị khai thác vận chuyển khách du lịch bằng ô tô |
Đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, hộ kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có loại hình kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng ô tô (bản photocopy có công chứng hoặc bản photocopy kèm theo bản chính để đối chiếu) |
Giấy đăng ký phưong tiện của những xe trong danh sách (bản photocopy) |
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường (bản photocopy) của các xe trong danh sách |
Văn bản xác nhận đạt triêu chuẩn xe vận chuyển khách du lịch theo quy định của cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch có thẩm quyền |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
PL23-Giấy đề nghị vận tải khách du lịch bằng ô tô
Tải về |
1. Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT về "Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Nộp phí (Tiền phôi phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" và phí vận chuyển) | 5.000 đồng |
1. Quyết định 16/2007/QĐ-BGTVT về "Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Đổi phù hiệu "Xe taxi" - Quảng Bình |
2. Cấp phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" - Quảng Bình |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Đổi phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" - Quảng Bình |
Lược đồ Đổi phù hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch" - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!