Thủ tục hành chính: Dự kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn, người lái phương tiện thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-038664-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ sở đào tạo |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ sở đào tạo |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 20 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận trúng tuyển |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ dự thi tại cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện trên toàn quốc |
Giải quyết: | Các cơ sở đào tạo tiếp nhận, soát xét hồ sơ theo quy định; tổ chức mở lớp học, giảng dạy, kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo chương trình quy định |
Bước 3: | Kết thúc khoá học cơ sở đào tạo tổ chức Hội đồng kiểm tra; căn cứ kết quả kiểm tra để cấp chứng chỉ chuyên môn cho các học viên |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Điều kiện dự kiểm tra lấy chứng chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế:
+ Phải đủ 18 tuôỉ trở lên; + Hoàn thành chương trình học bồi dưỡng để cấp chứng chỉ theo quy định |
|
Có giấy chứng nhận đủ sức khoẻ của cơ quan y tế cấp | |
Điều kiện dự kiểm tra lấy chứng chỉ điều khiển phương tiện loại 2 tốc độ cao:
+ Phải có chứng chỉ lái phương tiện hoặc chứng chỉ thuỷ thủ; + Hoàn thành chương trình bồi dưỡng để cấp chứng chỉ theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện dự kiểm tra lấy chứng chỉ điều khiển phương tiện loại I tốc độ cao và chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển:
+ Phải có bằng thuyền trưởng từ hạng 3 trở lên; + Tối thiểu có thời gian nghiệp vụ theo chức danh thuyền trưởng hạng 3 đủ 24 tháng trở lên; + Hoàn thành chương trình học bồi dưỡng để cấp chứng chỉ theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
Đối với người dự kiểm tra lấy chứng chỉ an toàn cơ bản, chứng chỉ thuỷ thủ, chứng chỉ thuỷ thủ chương trình hạn chế, chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế, chứng chỉ làm việc trên phương tiện chở dầu, phương tiện chở hoá chất và phương tiện chở khí hoá lỏng:
+ Phải đủ 16 tuổi trở lên; + Hoàn thành chương trình bồi dưỡng để cấp chứng chỉ theo quy định. |
Chưa có văn bản! |
Được công nhận học xong chương trình đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng nghề tương ứng với từng loại hạng bằng | Chưa có văn bản! |
Là công dân Việt Nam, người nước ngoài được phép cư trú hoặc làm việc hợp pháp tại Việt Nam | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị dự thi có dán ảnh |
03 ảnh màu cỡ 3 x 4 |
Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Giấy chứng nhận sức khỏe do trung tâm y tế hoặc bệnh viện đa khoa cấp huyện trở lên cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị dự thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa
Tải về |
1. Hướng dẫn 1712/CĐS-TCCB thực hiện Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhận chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa do Cục Đường sông Việt Nam ban hành 2. Quyết định 19/2008/QĐ-BGTVT về quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Học phí | + Chứng chỉ thuỷ thủ:1.150.000 đồng.+ Chứng chỉ thợ máy:1.200.000 đồng.+ Chứng chỉ người lái phương tiện: 780.000 đồng.+ Chứng chỉ thuỷ thủ chương trình hạn chế: 120.000 đồng.+ Chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế: 90.000 đồng.+ Chứng chỉ người lái phương tiện chương trình hạn chế: 60.000 đồng.+ Giấy chứng nhận học tập pháp luật Giao thông đường thuỷ nội địa: 20.000 đ+ Chứng chỉ điều khiển phương tiện tốc độ cao loại I: 500.000 đồng.+ Chứng chỉ điều khiển phương tiện tốc độ cao loại II: 100.000 đồng.+ Chứng chỉ điều khiển phương tiện đi ven biển: 1.400.000 đồng.+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở dầu:600.000 đồng.+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở hoá chất:: 600.000 đồng.+ Chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện chở khí hoá lỏng: 600.000 |
1. Quyết định 77/2008/QĐ-BTC về mức thu và chế độ quản lý, sử dụng học phí đào tạo, bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ đối với thuyền viên, người lái phương tiện đường thủy nội địa; học phí bổ túc nâng hạng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp, đổi chứng chỉ | 20.000đ |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Dự thi lấy bằng, dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Dự kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn, người lái phương tiện thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!