Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2024/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2024

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU, PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỐNG KÊ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2022/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA VÀ QUY TRÌNH BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Điều 1. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 12 như sau:

“1. Số liệu GDP được công bố như sau:

a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo;

b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo;

c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo;

d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo;

đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;

e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.

2. Số liệu GRDP được công bố như sau:

a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo;

b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo;

c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo;

d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo;

đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;

e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.”.

2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.

2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

PHỤ LỤC I

LỊCH PHỔ BIẾN MỘT SỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ QUAN TRỌNG CỦA CƠ QUAN THỐNG KÊ TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

STT

Thông tin thống kê

Loại số liệu

Thời gian phổ biến (*)

1

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Số liệu chính thức

Ngày 06 của tháng kế tiếp sau tháng báo cáo

2

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, chứng chỉ

Số liệu ước tính

Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo

Số liệu sơ bộ

Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo

3

Tỷ lệ thất nghiệp

Số liệu ước tính

Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo

Số liệu sơ bộ

Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo

4

Báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng, quý IV và cả năm

Ngày 06 của tháng kế tiếp sau kỳ báo cáo

(*) Nếu các mốc thời gian phổ biến nêu trên trùng vào các ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước, thời hạn phổ biến sẽ chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.

PHỤ LỤC II

HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

I. HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG





Biểu số: 01/TKQG

Ngày nhận báo cáo:

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN

Quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, thành phố:...

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo.

9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo.

Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo;

- Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6
tháng

Quý
III

9
tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6
tháng

Quý
III

9
tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)

01

I. Thu nội địa

02

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

03

Trong đó:

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

04

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

05

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

06

- Thuế tài nguyên

07

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

08

Trong đó:

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

09

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

- Thuế tài nguyên

12

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

Trong đó:

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

14

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

- Thuế tài nguyên

17

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

6. Thu phí, lệ phí

20

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25

- Thu tiền sử dụng đất

26

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

Trong đó:

- Thuế giá trị gia tăng

29

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển

31

10. Thu khác ngân sách

32

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

II. Thu về dầu thô

35

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

- Thuế xuất khẩu

40

- Thuế nhập khẩu

41

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

- Thu khác

44

2. Hoàn thuế GTGT

45

IV. Thu viện trợ

46


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

1. Số liệu ước tính

Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo;

Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo;

6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;

Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo;

9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo;

Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo;

Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo.

2. Số liệu sơ bộ và chính thức

Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo;

Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo;

6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;

Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo;

9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo;

Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo;

Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo.



Biểu số: 02/TKQG

Ngày nhận báo cáo:

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, thành phố: ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo.

9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo.

Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

- Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo;

- Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6
tháng

Quý
III

9
tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6
tháng

Quý
III

9
tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (I+II+III+IV+V+VI+VII)

01

I. Chi đầu tư phát triển

02

1. Chi đầu tư cho các dự án

03

2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

04

3. Chi đầu tư phát triển còn lại

05

II. Chi trả nợ lãi

06

III. Chi thường xuyên

07

1. Chi quốc phòng

08

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

09

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

5. Chi khoa học, công nghệ

12

6. Chi văn hóa, thông tin

13

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

8. Chi thể dục, thể thao

15

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

Trong đó:

Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

18

11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

20

13. Chi khác

21

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

22

V. Chi dự phòng ngân sách

23

VI. Chi viện trợ

24

VII. Các nhiệm vụ chi khác

25


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

1. Số liệu ước tính

Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo;

Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo;

6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;

Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo;

9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo;

Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo;

Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo.

2. Số liệu sơ bộ và chính thức

Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo;

Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo;

6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;

Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo;

9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo;

Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo;

Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo.



Biểu số: 03/NLTS

Ngày nhận báo cáo:

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT
NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, thành phố: ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

STT

Chỉ tiêu

Đơn
vị
tính

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

I. Trồng trọt

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

2

1. Cây hằng năm

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

3

1.1. Lúa

Vụ Đông xuân

Tiến độ gieo trồng

Ha

01

4

Tiến độ thu hoạch

''

02

5

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

03

6

Trong đó:

7

- Do thiên tai

''

04

8

- Do dịch bệnh

''

05

9

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

06

10

Vụ Hè Thu

Tiến độ gieo trồng

Ha

07

11

Tiến độ thu hoạch

''

08

12

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

09

13

Trong đó:

14

- Do thiên tai

''

10

15

- Do dịch bệnh

''

11

16

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

12

17

Vụ Thu Đông

Tiến độ gieo trồng

Ha

13

18

Tiến độ thu hoạch

''

14

19

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

15

20

Trong đó:

21

- Do thiên tai

''

16

22

- Do dịch bệnh

''

17

23

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

18

24

Vụ Mùa

Tiến độ gieo trồng

Ha

19

25

Tiến độ thu hoạch

''

20

26

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

21

27

Trong đó:

28

- Do thiên tai

''

22

29

- Do dịch bệnh

''

23

30

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

24

31

1.2. Ngô

Tiến độ gieo trồng

Ha

25

32

Tiến độ thu hoạch

''

26

33

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

27

34

Trong đó:

35

- Do thiên tai

''

28

36

- Do dịch bệnh

''

29

37

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

30

38

1.3. Sắn

Tiến độ gieo trồng

Ha

31

39

Tiến độ thu hoạch

''

32

40

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

33

41

Trong đó:

42

- Do thiên tai

''

34

43

- Do dịch bệnh

''

35

44

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

36

45

1.4. Mía

Tiến độ gieo trồng

Ha

37

46

Tiến độ thu hoạch

''

38

47

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

"

39

48

Trong đó:

49

- Do thiên tai

''

40

50

- Do dịch bệnh

''

41

51

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

42

52

1.5. Rau các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

43

53

Tiến độ thu hoạch

''

44

54

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

45

55

Trong đó:

56

- Do thiên tai

''

46

57

- Do dịch bệnh

''

47

58

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

48

59

1.6. Hoa các loại

Tiến độ gieo trồng

Ha

49

60

Tiến độ thu hoạch

50

61

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

51

62

Trong đó:

63

- Do thiên tai

''

52

64

- Do dịch bệnh

''

53

65

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

54

66

1.7. Cây khác:....

Tiến độ gieo trồng

Ha

55

67

Tiến độ thu hoạch

56

68

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên)

''

57

69

Trong đó:

70

- Do thiên tai

''

58

71

- Do dịch bệnh

''

59

72

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

60

73

1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

61

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

74

2. Cây lâu năm

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

75

2.1. Điều

Diện tích trồng tập trung

Ha

62

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

76

Diện tích trồng mới

''

63

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

77

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

64

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

78

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

65

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

79

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

66

80

Trong đó:

81

- Do thiên tai

''

67

82

- Do dịch bệnh

''

68

83

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

69

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

84

2.2. Hồ tiêu

Diện tích trồng tập trung

Ha

70

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

85

Diện tích trồng mới

''

71

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

86

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

72

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

87

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

73

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

88

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

74

89

Trong đó:

90

- Do thiên tai

''

75

91

- Do dịch bệnh

''

76

92

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

77

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

93

2.3. Cao su

Diện tích trồng tập trung

Ha

78

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

94

Diện tích trồng mới

''

79

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

95

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

80

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

96

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

81

97

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

82

98

Trong đó:

99

- Do thiên tai

''

83

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

100

- Do dịch bệnh

84

101

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

85

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

102

2.4. Cà phê

Diện tích trồng tập trung

Ha

86

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

103

Diện tích trồng mới

''

87

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

104

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

88

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

105

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

89

106

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

90

107

Trong đó:

108

- Do thiên tai

''

91

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

109

- Do dịch bệnh

92

110

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

93

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

111

2.5. Chè búp

Diện tích trồng tập trung

Ha

94

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

112

Diện tích trồng mới

''

95

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

113

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

96

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

114

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

97

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

115

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

98

116

Trong đó:

117

- Do thiên tai

''

99

118

- Do dịch bệnh

''

100

119

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

101

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

120

2.6. Dừa

Diện tích trồng tập trung

Ha

102

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

121

Diện tích trồng mới

''

103

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

122

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

104

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

123

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

105

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

124

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

106

125

Trong đó:

126

- Do thiên tai

"

107

127

- Do dịch bệnh

108

128

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

109

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

129

2.7. Xoài

Diện tích trồng tập trung

Ha

110

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

130

Diện tích trồng mới

''

111

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

131

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

112

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

132

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

113

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

133

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

114

134

Trong đó:

135

- Do thiên tai

"

115

136

- Do dịch bệnh

116

137

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

117

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

138

2.8. Chuối

Diện tích trồng tập trung

Ha

118

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

139

Diện tích trồng mới

''

119

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

140

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

120

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

141

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

121

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

142

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

122

143

Trong đó:

144

- Do thiên tai

"

123

145

- Do dịch bệnh

"

124

146

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

125

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

147

2.9. Thanh long

Diện tích trồng tập trung

Ha

126

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

148

Diện tích trồng mới

''

127

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

149

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

128

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

150

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

129

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

151

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

130

152

Trong đó:

153

- Do thiên tai

''

131

154

- Do dịch bệnh

''

132

155

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

133

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

156

2.10. Dứa

Diện tích trồng tập trung

Ha

134

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

157

Diện tích trồng mới

''

135

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

158

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

136

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

159

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

137

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

160

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

138

161

Trong đó:

162

- Do thiên tai

"

139

163

- Do dịch bệnh

140

164

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

141

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

165

2.11. Sầu riêng

Diện tích trồng tập trung

Ha

142

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

166

Diện tích trồng mới

''

143

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

167

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

144

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

168

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

145

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

169

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

146

170

Trong đó:

171

- Do thiên tai

"

147

172

- Do dịch bệnh

"

148

173

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

149

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

174

2.12. Cam

Diện tích trồng tập trung

Ha

150

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

175

Diện tích trồng mới

''

151

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

176

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

152

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

177

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

153

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

178

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

154

179

Trong đó:

180

- Do thiên tai

"

155

181

- Do dịch bệnh

"

156

182

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

157

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

183

2.13. Bưởi

Diện tích trồng tập trung

Ha

158

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

184

Diện tích trồng mới

''

159

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

185

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

160

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

186

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

161

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

187

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

''

162

188

Trong đó:

189

- Do thiên tai

''

163

190

- Do dịch bệnh

''

164

191

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

165

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

192

2.14. Nhãn

Diện tích trồng tập trung

Ha

166

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

193

Diện tích trồng mới

''

167

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

194

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

168

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

195

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

169

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

196

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

170

197

Trong đó:

198

- Do thiên tai

"

171

199

- Do dịch bệnh

"

172

200

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

173

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

201

2.15. Vải

Diện tích trồng tập trung

Ha

174

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

202

Diện tích trồng mới

''

175

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

203

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

176

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

204

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

177

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

205

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

178

206

Trong đó:

207

- Do thiên tai

"

179

208

- Do dịch bệnh

"

180

209

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

181

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

210

2.16. Cây khác:...

Diện tích trồng tập trung

Ha

182

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

211

Diện tích trồng mới

''

183

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

212

Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác

''

184

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

213

Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...)

''

185

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

214

Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được

"

186

215

Trong đó:

216

- Do thiên tai

"

187

217

- Do dịch bệnh

"

188

218

Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch

''

189

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

219

2.17. Diện tích cây lâu năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l

Ha

190

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

220

II. Chăn nuôi

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

221

1. Cúm gia cầm

Số huyện có dịch

Huyện

191

222

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (gia cầm)

Con

192

223

2. Tả lợn châu Phi

Số huyện có dịch

Huyện

193

224

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (lợn)

Con

194

225

3. Lở mồm long móng

Số huyện có dịch

Huyện

195

226

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò, dê, lợn)

Con

196

227

4. Viêm da nổi cục

Số huyện có dịch

Huyện

197

228

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy (trâu, bò)

Con

198

229

5. Bệnh...

Số huyện có dịch

Huyện

199

230

Số lượng vật nuôi bị tiêu hủy

Con

200

231

6. Số lượng vật nuôi được quản lý trên hệ thống đăng ký cơ sở chăn nuôi của Bộ*

Trâu

Con

201

x

x

x

x

x

x

232

''

202

x

x

x

x

x

x

233

Trong đó: Bò sữa

''

203

x

x

x

x

x

x

234

Lợn

''

204

x

x

x

x

x

x

235

Gia cầm (gà, vịt, ngan)

Nghìn con

205

x

x

x

x

x

x

236

Vật nuôi khác:........ (Đặc thù của Tỉnh)

206

x

x

x

x

x

x

237

III. Lâm nghiệp

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

238

1. Diện tích rừng bị thiệt hại

Ha

207

239

Trong đó: Diện tích rừng bị cháy

Ha

208

240

IV. Thủy sản

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

241

1. Diện tích thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

209

242

2. Số lồng, bè thủy sản mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

Ha

210

243

3. Cá tra thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

211

244

Diện tích thu hoạch

''

212

245

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

''

213

246

Trong đó:

247

- Do thiên tai

''

214

248

- Do dịch bệnh

''

215

249

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

''

216

250

Trong đó:

251

- Do thiên tai

''

217

252

- Do dịch bệnh

''

218

253

4. Tôm sú thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

219

254

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

''

220

255

Trong đó:

256

- Do thiên tai

''

221

257

- Do dịch bệnh

''

222

258

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

''

223

259

Trong đó:

260

- Do thiên tai

''

224

261

- Do dịch bệnh

''

225

262

5. Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh, thâm canh, bán thâm canh

Diện tích thả nuôi

Ha

226

263

Chia ra:

266

- Siêu thâm canh

''

227

265

- Thâm canh, bán thâm canh

''

228

266

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

''

229

267

Chia ra:

268

- Siêu thâm canh

''

230

269

- Thâm canh, bán thâm canh

''

231

270

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%.

''

232

271

Chia ra:

272

- Siêu thâm canh

''

233

273

- Thâm canh, bán thâm canh

''

234

274

6. Tôm quảng canh, quảng canh cải tiến

Diện tích mặt nước nuôi

Ha

235

275

Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% trở lên)

''

236

276

Trong đó:

277

- Do thiên tai

''

237

278

- Do dịch bệnh

''

238

279

Diện tích bị thiệt hại dưới 70%

''

239

280

Trong đó:

281

- Do thiên tai

''

240

282

- Do dịch bệnh

''

241

283

7. Số lượng cá tra giống được kiểm dịch

Triệu con

242

284

8. Số lượng tôm giống được kiểm dịch

''

243

285

Trong đó:

286

- Tôm sú giống được kiểm dịch

''

244

287

- Tôm thẻ chân trắng giống được kiểm dịch

''

245

288

9. Diện tích thủy sản bị xâm nhập mặn

Ha

246

289

10. Số lượng tàu thuyền được đăng ký, đăng kiểm

Chiếc

247

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

290

11. Số lượng tàu thuyền được gắn thiết bị hành trình

''

248

291

12. Số lượng tàu thuyền vi phạm IUU

''

249

Lưu ý: Số liệu đầu con tại thời điểm ngày 20 của tháng 3, 6, 9, 11 (20/3, 20/6, 20/9, 20/11).


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 04/NLTS

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 22/3 hằng năm.

SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ
THỦY SẢN CHỦ YẾU

Năm...

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, thành phố: ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Năm trước năm báo cáo*

Kế hoạch năm báo cáo

So sánh (%)

A

B

C

1

2

3 = 2/1*100

I. Trồng trọt

1. Cây hàng năm

Lúa

Tấn

01

Trong đó:

- Lúa Đông Xuân

Tấn

02

- Lúa Hè Thu

''

03

- Lúa Thu Đông, vụ ba

''

04

- Lúa mùa

''

05

Ngô/bắp

''

06

Sắn/mỳ

''

07

Mía

''

08

Rau các loại

''

09

Hoa các loại

''

10

Cây...............

''

11

Cây...............

''

12

2. Cây lâu năm cho sản phẩm

Điều

Tấn

13

Hồ tiêu

''

14

Cao su

''

15

Cà phê

''

16

Chè búp

''

17

Dừa

''

18

Xoài

''

19

Chuối

''

20

Thanh long

''

21

Dứa/thơm/khóm

''

22

Sầu riêng

''

23

Cam

''

24

Bưởi

''

25

Nhãn

''

26

Vải

''

27

Cây...............

''

28

Cây...............

''

29

II. Chăn nuôi

Trâu

Tấn

30

''

31

Lợn

''

32

Gia cầm

''

33

Trong đó: Gà

''

34

Trứng gia cầm

1000 quả

35

Sữa bò tươi

Lít

36

III. Lâm nghiệp

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

37

Sản lượng gỗ khai thác

M3

38

IV. Thủy sản

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

39

Sản lượng nuôi trồng (**)

Tấn

40

Trong đó:

- Cá tra

''

41

- Tôm sú

''

42

- Tôm thẻ chân trắng

''

43

Sản lượng khai thác

''

44

Trong đó: Khai thác biển

''

45

Lưu ý: (*): Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê.

(**): Không bao gồm số lượng con giống.


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 05/CNXD

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/11 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

NĂNG LỰC MỚI TĂNG CỦA CÁC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH/ DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, thành phố: ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

STT

Tên dự án/ công trình

Mã ngành đầu tư

Tên chủ đầu tư/ Ban quản lý dự án

Mã chủ đầu tư
(1: Nhà nước; 2: Ngoài nhà nước; 3: FDI)

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành/dự kiến hoàn thành

Tổng mức đầu tư
(Triệu đồng)

Năng lực mới tăng

Thực hiện quý trước quý báo cáo
(Triệu đồng)

Dự tính quý báo cáo
(Triệu đồng)

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)

Cộng dồn từ khi khởi công đến cuối quý báo cáo
(Triệu đồng)

Ghi chú

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Năng lực/công suất thiết kế

Đơn vị tính

A

B

C

D

E

F

G

H

I

1

2

3

4

5

6

7

8


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Hướng dẫn cách ghi biểu

Phạm vi báo cáo: Báo cáo các dự án, công trình thực hiện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý; nguồn vốn do trung ương quản lý; nguồn vốn từ các tổ chức, cá nhân hoặc nguồn vốn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

A. Đối với kỳ báo cáo quý I, II, III, IV

1. Quý I năm báo cáo sẽ ghi toàn bộ danh sách dự án/công trình hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm báo cáo có tổng mức đầu tư từ 70 tỷ đồng trở lên. Từ quý II trở đi sẽ thực hiện rà soát, bổ sung và cập nhật tiến độ thực hiện của dự án/công trình theo thực tế.

2. Ghi các dự án/công trình xây dựng hoàn thành/dự kiến hoàn thành trong năm, bất kể dự án/công trình được thực hiện từ những năm trước hoặc trong năm báo cáo.

Công trình hoàn thành là công trình đã hoàn thành đồng bộ, hoàn chỉnh toàn bộ các giai đoạn thực hiện đầu tư theo thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật - thi công đã được duyệt, đã nghiệm thu đạt các thông số kỹ thuật và đã bàn giao cho đơn vị sử dụng (bao gồm các hạng mục công trình chính, phụ, kể cả vườn hoa, cây cảnh nếu có).

Trong thực tế có công trình tuy đã hoàn thành nhưng chủ đầu tư chưa làm thủ tục bàn giao cho bên sử dụng, hoặc đã bàn giao cho bên sử dụng trong năm nhưng chưa kết thúc công tác thanh quyết toán thì quy ước vẫn được tính là công trình hoàn thành trong năm.

Cột A: STT dự án/công trình ghi từ 1 đến hết và giữ nguyên STT của dự án/công trình trong các quý báo cáo tiếp theo cho đến khi dự án/công trình hoàn thành; trường hợp bổ sung dự án/công trình thì ghi STT nối tiếp STT của dự án/công trình cuối cùng trong danh mục.

Cột 2, 3: Năng lực mới tăng: Là khả năng sản xuất hoặc phục vụ sản xuất tính theo thiết kế khi nghiệm thu bàn giao công trình. Ghi cụ thể đơn vị tính và số lượng theo đơn vị tính của năng lực thiết kế khi bàn giao đưa vào sử dụng. Trường hợp mở rộng, đổi mới thiết bị hoặc khôi phục từng phần của dự án/công trình xây dựng thì chỉ tính phần năng lực mới tăng thêm do đầu tư mới tạo ra (không được tính năng lực của dự án/công trình cũ).

Ví dụ:

- Tên dự án/công trình: Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 515, Đơn vị tính (cột 3): Km.

- Tên dự án/công trình: Nhà máy sản xuất mô tơ Công ty TNHH YB Việt Nam, Năng lực/công suất thiết kế (cột 2): 60, Đơn vị tính (cột 3): Triệu sản phẩm/năm.

- Tên dự án/công trình: Công trình chung cư 1A Lê Nin, Nâng lực/công suất thiết kế (cột 2): 5, Đơn vị tính (cột 3): Nghìn m2 sàn.

Cột 4, 5, 6, 7: Ghi giá trị khối lượng thực hiện theo thực tế của Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án (không phải giá trị thanh toán/giải ngân).

Cột 8: Các dự án/công trình xây dựng phục vụ nhiều mục tiêu (giao thông, thủy lợi,...) nếu có nhiều năng lực mới tăng: Ghi cụ thể các năng lực mới tăng trong mục ghi chú.

B. Đối với kỳ báo cáo chính thức năm

Thực hiện báo cáo thông tin các cột từ cột A đến cột I, cột 1 đến cột 3, cột 8 (không báo cáo thông tin tại các cột 4, 5, 6, 7).

Cách ghi các cột: Xem hướng dẫn tại phần “A. Đối với kỳ báo cáo quý I, II, III, IV”.

Lưu ý: Chỉ ghi các dự án, công trình đã hoàn thành trong năm báo cáo.




Biểu số: 06/TMDV

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/11 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

DOANH THU MỘT SỐ NGÀNH
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, thành phố: ...

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Mã ngành, tên ngành

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6
tháng

Quý
III

9
tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý II

6
tháng

Quý
III

9
tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Phân theo ngành:

1

G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

01

2

45. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

02

3

- Bán buôn ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

03

4

- Bán lẻ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

04

5

- Doanh thu thuần sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

05

6

46. Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

06

7

47. Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

07

8

H. Vận tải kho bãi

08

9

49. Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

09

10

50. Vận tải đường thủy

10

11

51. Vận tải hàng không

11

12

52. Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

12

13

53. Bưu chính và chuyển phát

13

14

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

14

15

55. Dịch vụ lưu trú

15

16

56. Dịch vụ ăn uống

16

17

J. Thông tin và truyền thông

17

18

58. Hoạt động xuất bản

18

19

59. Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

19

20

60. Hoạt động phát thanh, truyền hình

20

21

61. Viễn Thông

21

22

62. Lập trình máy tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

22

23

63. Hoạt động dịch vụ thông tin

23

24

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

24

25

68. Hoạt động kinh doanh bất động sản

25

26

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

26

27

77. Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

27

28

78. Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

28

29

79. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

29

30

80. Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

30

31

81. Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

31

32

82. Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

32

33

S. Hoạt động dịch vụ khác

33

34

94. Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

34

35

95. Sửa chữa máy tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

35

36

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

36


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo)





Biểu số: 01/TCT

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam;

Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel;

TCT Viễn thông Mobiphone.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

STT

Chỉ tiêu

Đơn
vị tính

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo (số ước tính)

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Sản lượng viễn thông

1

Số thuê bao điện thoại cố định (số lũy kế)

Thuê bao

01

2

Số thuê bao điện thoại di động (số lũy kế)

Thuê bao

02

3

Số thuê bao internet băng rộng cố định (số lũy kế)

Thuê bao

03

II

Doanh thu hoạt động

1

Doanh thu viễn thông

Triệu đồng

04

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

Triệu đồng

05

3

Doanh thu các hoạt động khác (thương mại, tài chính, cung cấp thông tin, giáo dục....)

Triệu đồng

06

3.1

Trong đó: Doanh thu thương mại

Triệu đồng

07

III

Xuất khẩu (Thu)/Nhập khẩu (Chi) với đối tác nước ngoài

1

Xuất khẩu dịch vụ viễn thông

1000 USD

08

2

Nhập khẩu dịch vụ viễn thông

1000 USD

09


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)


Hướng dẫn ghi biểu

A. Hướng dẫn ghi biểu

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).

B. Giải thích chỉ tiêu

I. Sản lượng viễn thông

1. Thuê bao điện thoại cố định là số thuê bao điện thoại cố định đang hòa mạng (sử dụng số liệu thống kê trên hệ thống của doanh nghiệp) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

2. Thuê bao điện thoại di động là tổng số thuê bao phát sinh lưu lượng thoại, tin nhắn, dữ liệu đang hoạt động hai chiều và thuê bao bị khóa một chiều tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

3. Thuê bao Internet băng rộng cố định là tổng số thuê bao băng rộng cố định đang được duy trì dịch vụ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo.

II. Doanh thu hoạt động

1. Doanh thu viễn thông là số tiền mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động viễn thông (bao gồm cung cấp dịch vụ viễn thông có dây; không dây, vệ tinh và các dịch vụ liên quan như cung cấp dịch vụ truy cập Internet, bán lại hạ tầng viễn thông, tập hợp chọn gói các kênh và phân phối các kênh truyền hình qua dây cáp hoặc qua vệ tinh đến người xem, cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng, điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh) trong kỳ báo cáo.

2. Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin là tổng số tiền doanh nghiệp, cơ sở kinh tế thu được từ cung cấp các loại hình dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo.

Loại hình dịch vụ công nghệ thông tin gồm:

- Điều tra, khảo sát, nghiên cứu thị trường về công nghệ thông tin.

- Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

- Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật.

- Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử.

- Bảo hành, bảo trì bảo đảm an toàn thông tin mạng và thông tin.

- Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu.

- Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin.

- Đào tạo công nghệ thông tin.

- Chứng thực chữ ký điện tử.

- Dịch vụ công nghệ thông tin khác.

3. Doanh thu các hoạt động khác là số tiền mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động thương mại (bán các thiết bị viễn thông, các sản phẩm công nghệ thông tin); hoạt động tài chính (ví điện tử, chuyển tiền, thanh toán,...), dịch vụ thông tin (cung cấp trực tuyến phần mềm và các dịch vụ ứng dụng) hoạt động giáo dục đào tạo và các hoạt động khác trong kỳ báo cáo.

III. Xuất khẩu (thu)/Nhập khẩu (chi) với đối tác nước ngoài

1. Khái niệm

Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ là những giao dịch về dịch vụ phát sinh giữa đơn vị thường trú và không thường trú. Khái niệm đơn vị thường trú và không thường trú được quy định trong Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-TTg ngày 05/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ, theo đó:

Đơn vị thường trú: Là các tổ chức, cá nhân đóng tại lãnh thổ Việt Nam và các tổ chức, cá nhân đóng tại nước ngoài nhưng có trung tâm lợi ích kinh tế tại Việt Nam. Cụ thể bao gồm:

a) Tổ chức kinh tế được thành lập, hoạt động kinh doanh tại Việt Nam;

b) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam;

c) Văn phòng đại diện tại nước ngoài của các tổ chức quy định tại điểm a và b;

d) Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự, cơ quan đại diện tại tổ chức quốc tế, đại diện quốc phòng, an ninh, trạm nghiên cứu của Việt Nam ở nước ngoài;

đ) Công dân Việt Nam cư trú tại Việt Nam; công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng; công dân Việt Nam làm việc tại các tổ chức quy định tại điểm c, điểm d và cá nhân đi theo họ;

e) Công dân Việt Nam đi du lịch, học tập, chữa bệnh và thăm viếng ở nước ngoài;

g) Người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên. Đối với người nước ngoài học tập, chữa bệnh, du lịch hoặc làm việc cho cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam không kể thời hạn là những trường hợp không thuộc đối tượng người thường trú.

Đơn vị không thường trú: Là các tổ chức, cá nhân đóng ở nước ngoài và các tổ chức, cá nhân đóng ở Việt Nam có lợi ích kinh tế trung tâm ở nước ngoài, bao gồm các đối tượng không quy định tại đơn vị thường trú ở trên.

Xuất khẩu dịch vụ (thu): Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước (đơn vị thường trú của Việt Nam) đã thu và sẽ phải thu từ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nước ngoài (đơn vị không thường trú) về các dịch vụ đã cung cấp.

Nhập khẩu dịch vụ (chi): Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước (đơn vị thường trú của Việt Nam) đã và sẽ phải chi trả (thanh toán) cho các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân nước ngoài (đơn vị không thường trú) do tiêu dùng các dịch vụ đã được cung cấp.

2. Dịch vụ Viễn thông (được quy định trong Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam) bao gồm các dịch vụ sau đây:

0901. Dịch vụ viễn thông

Dịch vụ viễn thông là dịch vụ gửi, truyền nhận và xử lý thông tin giữa hai hoặc một nhóm người sử dụng dịch vụ viễn thông, bao gồm: Dịch vụ thoại, dịch vụ fax, dịch vụ truyền dữ liệu, dịch vụ truyền hình ảnh, dịch vụ nhắn tin, dịch vụ hội nghị truyền hình, dịch vụ thuê kênh riêng, dịch vụ kết nối Internet, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị, dịch vụ truy cập Internet và các dịch vụ viễn thông khác.

Loại trừ:

* Dịch vụ xây lắp công trình viễn thông, bao gồm hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể) và thiết bị mạng được lắp đặt vào đó được phân vào dịch vụ xây dựng (mã 05);

* Dịch vụ cơ sở dữ liệu được phân vào dịch vụ thông tin (mã 0903).

09011 - 090110 - 0901100. Dịch vụ thoại, fax

Bao gồm: Dịch vụ điện thoại cố định, di động, dịch vụ điện thoại VoIP, dịch vụ truyền âm thanh, hình ảnh, fax,... được kết nối thông qua hệ thống thiết bị của mạng lưới viễn thông.

09012 - 090120 - 0901200. Dịch vụ truyền số liệu

Bao gồm: Dịch vụ truyền phát vô tuyến và radio như dịch vụ truyền hình hội nghị, dịch vụ truyền hình, dịch vụ số hóa văn bản, dịch vụ lọc web,... được kết nối thông qua hệ thống Internet.

09013 - 090130 - 0901300. Dịch vụ thuê kênh riêng

Dịch vụ thuê kênh riêng là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối, mạng viễn thông dùng riêng của khách hàng tại hai địa điểm cố định khác nhau; bao gồm các loại kênh điện thoại, điện báo, phát thanh, truyền hình,...

09014 - 090140 - 0901400. Dịch vụ thuê băng tần vệ tinh

Bao gồm: Dịch vụ điện thoại, fax, truyền dữ liệu, âm thanh, hình ảnh, dữ liệu,... sử dụng hệ thống viễn thông vệ tinh.

09015 - 090150 - 0901500. Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet

Dịch vụ thuê cổng kết nối Internet: Là dịch vụ thuê cổng trên hệ thống mạng viễn thông quốc tế để cung cấp các dịch vụ Internet cho người sử dụng.

09019 - 090190 - 0901900. Dịch vụ viễn thông khác

Bao gồm: Các dịch vụ viễn thông khác chưa được chi tiết ở trên.

C. Phạm vi số liệu

1. Đối với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, thu thập số liệu của Công ty mẹ và các công ty hạch toán độc lập.

2. Đối với Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel bao gồm số liệu của Công ty mẹ (gồm có các chi nhánh hạch toán trực thuộc Công ty mẹ) và các công ty thành viên.




Biểu số: 02/TCT

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

DOANH THU LĨNH VỰC
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

PHÂN THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

Tập đoàn CN-VT Quân đội Viettel

TCT Viễn thông Mobiphone

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo (ước tính)

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

01. Hà Nội

1

Doanh thu viễn thông

01

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

02

3

Doanh thu các hoạt động khác

03

3.1

Trong đó: Doanh thu thương mại

04

02. Hà Giang

1

Doanh thu viễn thông

05

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

06

3

Doanh thu các hoạt động khác

07

3.1

Trong đó: Doanh thu thương mại

08

03.............

1

Doanh thu viễn thông

09

2

Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

3

Doanh thu các hoạt động khác

3.1

Trong đó: Doanh thu thương mại

04..............

...

...


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

- Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo);

- Đối với Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, thu thập số liệu của Công ty mẹ và các công ty hạch toán độc lập;

- Đối với Tập đoàn CN-VT quân đội Viettel bao gồm số liệu của Công ty mẹ (gồm có các chi nhánh hạch toán trực thuộc Công ty mẹ) và các công ty thành viên.



Biểu số: 03/TCT

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Đường sắt Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Tổng doanh thu thuần

01

1

Doanh thu vận chuyển hành khách

02

2

Doanh thu vận tải hàng hóa

03

3

Doanh thu vận chuyển hành lý

04

II

Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố

05

01

Hà Nội

06

02

Hà Giang

07

....

...


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).



Biểu số: 04/TCT

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Hàng không Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Tổng doanh thu thuần

01

1

Doanh thu vận chuyển hành khách

02

2

Doanh thu vận tải hàng hóa

03

3

Doanh thu vận chuyển hành lý

04

II

Tổng doanh thu thuần chia theo chi nhánh ở các tỉnh

05

01

Hà Nội

06

02

Hà Giang

07

.....

...


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).



Biểu số: 05/TCT

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Hàng không Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Tổng doanh thu thuần

01

II

Tổng doanh thu thuần chia theo các cảng hàng không

02

Trong đó:

1

Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài

03

2

Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

04

3

Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

05

4

Cảng hàng không quốc tế Phú Bài

06

5

Cảng hàng không Chu Lai

07

6

Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

08

7

Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

09

8

Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

10

9

Cảng hàng không Điện Biên

11

10

Cảng hàng không Nà Sản

12

11

Cảng hàng không Cát Bi

13

12

Cảng hàng không Vinh

14

13

Cảng hàng không Đồng Hới

15

14

Cảng hàng không Phù Cát

16

15

Cảng hàng không Tuy Hòa

17

16

Cảng hàng không Pleiku

18

17

Cảng hàng không Liên Khương

19

18

Cảng hàng không Buôn Ma Thuột

20

19

Cảng hàng không Côn Đảo

21

20

Cảng hàng không Rạch Giá

22

21

Cảng hàng không Cà Mau

23

22

Cảng hàng không Thọ Xuân

24


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).



Biểu số: 06/TCT

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

MỘT SỐ CHỈ TIÊU
VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Bưu điện Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Đơn
vị tính

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Tổng doanh thu thuần

Triệu
đồng

01

1

Doanh thu dịch vụ bưu chính

Triệu
đồng

02

2

Doanh thu dịch vụ chuyển phát

Triệu
đồng

03

3

Doanh thu DV khác (Data post, PHBC, bưu chính khác...)

Triệu
đồng

04

II

Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố

Triệu
đồng

05

01

Hà Nội

Triệu
đồng

06

02

Hà Giang

Triệu
đồng

07

03

....

Triệu
đồng

08

III

Xuất khẩu (Thu)/Nhập khẩu (Chi) với đối tác nước ngoài

1

Xuất khẩu dịch vụ bưu chính, chuyển phát

1000 USD

...

2

Nhập khẩu dịch vụ bưu chính, chuyển phát

1000 USD

...


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 -31/12 năm báo cáo).

Dịch vụ bưu chính, chuyển phát (được quy định trong Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam)

0304 - 03040 - 030400 - 0304000. Dịch vụ bưu chính, chuyển phát

Bao gồm: Các dịch vụ chấp nhận, vận chuyển và phát bưu gửi (thư, gói, kiện hàng hóa được chấp nhận, vận chuyển và phát hợp pháp qua mạng bưu chính) từ địa điểm của người gửi đến địa điểm của người nhận qua mạng bưu chính bằng các phương thức (trừ phương thức điện tử).

Loại trừ: Dịch vụ chuẩn bị thư, được phân vào dịch vụ kinh doanh khác (mã 10); dịch vụ tài chính do các đơn vị bưu chính thực hiện như dịch vụ tài khoản tiết kiệm,... được phân vào dịch vụ tài chính (mã 07).



Biểu số: 07/TCT

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÌNH HÌNH
SẢN XUẤT KINH DOANH

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tổng công ty Cổ phần Bưu chính Viettel

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Ngày nhận báo cáo:

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Tổng doanh thu thuần

01

1

Doanh thu dịch vụ bưu chính

02

2

Doanh thu dịch vụ chuyển phát

03

3

Doanh thu DV khác (Data post, PHBC, bưu chính khác...)

04

II

Doanh thu thuần chia theo tỉnh/thành phố

05

....

...


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu:

Số liệu ước tính năm thời điểm ngày 22/6 và thời điểm ngày 22/11 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo).


Biểu số: 08/TCT

Ngày nhận báo cáo:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH NGÀNH DẦU KHÍ

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

STT

Chỉ tiêu

Đơn
vị tính

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Kế hoạch năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Dầu thô khai thác

Triệu tấn

01

1.1

Trong nước

Triệu tấn

02

2

Khí khai thác

Tỷ m3

03

3

Đạm

Nghìn tấn

04

3.1

Đạm Phú Mỹ

"

05

3.2

Đạm Cà Mau

"

06

4

LPG (C-1920031)

Nghìn tấn

07

5

Xăng dầu các loại (C-192002)

Nghìn tấn

08

5.1

Xăng các loại

"

09

5.2

Dầu các loại

"

10


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu

1. Báo cáo quý I: Báo cáo cột 1, 8, 9.

2. Báo cáo quý II: Báo cáo từ cột 1 đến cột 3, cột 8 đến cột 11, cột 15.

3. Báo cáo quý III: Báo cáo từ cột 1 đến cột 5; cột 8 đến cột 13.

4. Báo cáo quý IV: Báo cáo toàn bộ các cột trong biểu.

5. Báo cáo chính thức năm: Báo cáo toàn bộ các cột trong biểu.



Biểu số: 09/TCT

Ngày nhận báo cáo:

SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT THAN

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Than, Khoáng sản Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

Đơn vị tính: Nghìn tấn

STT

Chỉ tiêu

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Kế hoạch năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Than sạch thành phẩm

01

1.1

Than sạch thành phẩm sản xuất

02

1.2

Than sạch thành phẩm mua ngoài

03

Trong đó: Nhập khẩu

04

2

Than tiêu thụ

05

Trong đó: Xuất khẩu

06


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu: Tương tự như biểu số 08/TCT.



Biểu số: 10/TCT

Ngày nhận báo cáo:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
KINH DOANH ĐIỆN

Quý... năm...

(Ước tính, sơ bộ, chính thức)

Đơn vị báo cáo:

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê)

Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo;

Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo;

Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo.

STT

Chỉ tiêu

Đơn
vị tính

Mã số

Năm trước năm báo cáo

Năm báo cáo

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

Kế hoạch năm

Quý
I

Quý
II

6 tháng

Quý
III

9 tháng

Quý
IV

Cả
năm

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Doanh thu thuần bán điện

Tr. đồng

01

2

Điện sản xuất và mua

Tr. KWh

02

2.1

Điện sản xuất của EVN

"

03

2.2

Điện mua ngoài

"

04

Trong đó: Nhập khẩu

"

05

2.3

Điện sản xuất và mua nội địa

"

06

Thủy điện

"

07

Năng lượng tái tạo

08

Nhiệt điện than

"

09

Nhiệt điện khí

"

10

Nhiệt điện dầu

"

11

3

Điện thương phẩm

Tr. KWh

12

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

13

Công nghiệp và Xây dựng

"

14

Thương nghiệp và khách sạn, nhà hàng

"

15

Quản lý và tiêu dùng dân cư

"

16

Các hoạt động khác

"

17


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

......, ngày..... tháng...... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, họ tên)

Hướng dẫn ghi biểu: Tương tự như biểu số 08/TCT.