Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất - Hải Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HDU-116928-TT |
Cơ quan hành chính: | Hải Dương |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | ≤10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy hành nghề khoan nước dưới đất nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Tài nguyên khoáng sản - Nước - Khí tượng thủy văn (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Bước 2: | - Chuyên viên theo dõi lĩnh vực tài nguyên nước chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất của các tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến việc hành nghề khoan nước dưới đất.
+ Tiếp nhận, phát phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo mẫu) cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép và vào sổ theo dõi cấp phép hoạt động tài nguyên nước (theo mẫu). + Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn không quá ba (3) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. + Trường hợp hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Nếu đầy đủ thì chuyển hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng kỹ sư. - Chuyên viên được phân công tiến hành thẩm định hồ sơ trong thời gian không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Trưởng phòng kỹ sư(theo mẫu), trường hợp cần thiết phải thành lập hội đồng thẩm định, Trưởng phòng kỹ sưxin ý kiến Lãnh đạo Sở thành lập hội đồng thẩm định, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp giấy phép, chuyên viên thẩm định báo cáo Trưởng phòng trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản (theo mẫu) nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho tổ chức, cá nhân xin phép. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, chuyên viên thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. - Trên cơ sở báo cáo thẩm định và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (mẫu số 02a của Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT) |
Bản sao có công chứng giấy phép đã được cấp |
Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp (mẫu số 02a của Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT) |
Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu quy định tại các điểm a, b, c của khoản 1, điều 14, Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm |
Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật |
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn (theo mẫu số 01c, Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT) của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật |
Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép thì ngoài những tài liệu quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1, điều 14, Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT, hồ sơ đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép còn bao gồm bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật (theo mẫu 01b Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn - mẫu số 01c
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật - mẫu 01b
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp - mẫu số 02b
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép - mẫu số 02a
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép | 50.000 đ |
1. Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
Phí thẩm định | 250.000 đ |
1. Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất - Hải Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!