UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4426/2006/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ V/v sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Hải Dương Khoá XIV kỳ họp thứ 8 về quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2621/TTr-STC ngày 18/ 12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Có chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát thực hiện Quy định tại Điều 1 theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; Các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ DANH MỤC, MỨC THU, CHẾ DỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4426/2006/QĐ - UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | |||||||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | |||||||||||
Tỉnh | Huyện, thành phố | Xã, phường thị trấn | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Phí thẩm định kết quả đấu thầu | %/ giá trị gói thầu | 0,01% | 25% | 75% |
|
| Cơ quan thẩm định theo quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thi hành | ||||
2 | Phí thẩm định báo cáo tác động của môi trường | đ/báo cáo | 3.500.000 | 90% | 10% |
|
| Cơ quan Tài nguyên- Môi trường trực tiếp thẩm định | ||||
| * Thẩm định bổ sung, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
đ/hộ/tháng |
|
|
|
| 100% | UBND cấp xã | ||||||
| - Hộ gia đình không SXKD | - | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Hộ gia đình có SXKD | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đơn vị HCSN | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Tổ chức SXKD | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| 100% | UBND cấp xã | ||||||
| - Hộ gia đình | đ/hộ/năm | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cơ sở sản xuất kinh doanh không tác động xấu đến môi trường | đ/năm | 30.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cơ sở sản xuất kinh doanh có tác động xấu đến môi trường (vượt mức quy định tại Tiêu chuẩn môi trường Việt Nam ban hành năm 1995 và năm 2001) | - | 300.000 |
|
|
|
| |||||
5 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
| 100% |
|
|
| |||||
a) | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
| - Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngàyđêm | đ/hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm | - | 300.000 |
|
|
|
| |||||
| -Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngàyđêm | - | 900.000 |
|
|
|
| |||||
| - -Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm | - | 1.500.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng dưới 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50KW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngàyđêm | đ/hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
| - Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm | - | 600.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngàyđêm | - | 1.500.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngàyđêm | - | 2.500.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngàyđêm | đ/hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm | - | 700.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngàyđêm | đ/hồ sơ | 1.500.000 |
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngàyđêm | - | 2.500.000 |
|
|
|
| |||||
d) | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào công trình thuỷ lợi | - |
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp- PTNT | ||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngàyđêm | - | 200.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm | - | 700.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngàyđêm | - | 1.500.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngàyđêm | - | 2.500.000 |
|
|
|
| |||||
d) | Thẩm định gia hạn, bổ sung, mức thu bằng 50% | - |
|
|
|
|
| |||||
6 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
| 100% |
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
| - Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngàyđêm | đ/hồ sơ | 150.000 |
|
|
|
| |||||
| - Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm | - | 500.000 |
|
|
|
| |||||
| - Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngàyđêm | đ/hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
| - Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm | - | 1.800.000 |
|
|
|
| |||||
| * Thẩm định gia hạn, bổ sung, mức thu bằng 50% | - |
|
|
|
|
| |||||
7 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | đ/hồ sơ | 500.000 | 100% |
|
|
| |||||
| * Thẩm định gia hạn, bổ sung, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
8 | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng cây giống | đ/lần |
| 100% |
|
|
| Sở Nông nghiệp & PTNT | ||||
| - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | - | 1.500.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng cây giống | - | 2.000.000 |
|
|
|
| |||||
9 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | đ/lần | 1.000.000 | 100% |
|
|
| Sở Côngnghiệp | ||||
| * Thẩm định gia hạn, bổ sung mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
10 | Phí thư viện (bao gồm cả chi phí làm thẻ) |
|
| 100% |
|
|
|
| ||||
a) | Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
| Thư viện tỉnh | ||||
| - Trẻ em dưới 15 tuổi | đ/thẻ/năm | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Người lớn | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Thư viện huyện |
|
|
|
|
|
| Thư viện huyện | ||||
| - Trẻ em dưới 15 tuổi | đ/thẻ/năm | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Người lớn | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
11 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá (mức đối với người lớn) |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| đ/người/lượt | 5.000 | 70% | 20% | 10% |
| BQL di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc | |||||
| - | 7.000 | 70% | 20% | 10% |
| ||||||
| - | 3.000 | 100% |
|
|
| BQL di tích Kinh Môn | |||||
| - Phí tham quan di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn) | - | 2.000 |
|
|
| 100% | UBND cấp xã | ||||
| - Phí tham quan di tích lịch sử Đền Sinh, Đền Hoá (xã Lê Lợi, Chí Linh) | - | 2.000 |
|
|
| 100% | |||||
| - Phí tham quan di tích Chùa Giám huyện Cẩm Giàng | - | 1.000 |
|
|
| 100% | |||||
| - Phí tham quan di tích Đình Đông, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện | - | 1.000 |
|
|
| 100% | |||||
| - | 1.000 |
|
|
| 100% | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
12 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
| 90% | 10% |
|
| Cơ quan Tài nguyên- Môi trường trực tiếp thực hiện việc đo đạc | ||||
a) | Đo bằng dụng cụ thô sơ |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Diện tích đất dưới 200m2 | đ/thửa | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Diện tích đất từ 200m2 đến dưới 500m2 | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| - Diện tích đất từ 500m2 đến 10.000m2 | đ/thửa | 200.000 |
|
|
|
| Cơ quan Tài nguyên- Môi trường trực tiếp thực hiện việc đo đạc | ||||
b) | Đo bằng máy móc thiết bị (có toạ độ) | đ/m2 | 100 |
|
|
|
| |||||
13 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất (cấp lần đầu) |
|
| 80% | 20% |
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường (Văn phòng đăng ký QSD đất) thu phí của tổ chức; Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện thu phí của hộ gia đình, cá nhân | ||||
đ/ 1 hồ sơ |
|
|
|
|
| |||||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
đ/ 1 hồ sơ |
|
|
|
|
| |||||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | - | 200.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
đ/ 1 hồ sơ |
|
|
|
|
| |||||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | - | 30.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
đ/ 1 hồ sơ |
|
|
|
|
| |||||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | - | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 700.000 |
|
|
|
| |||||
e) | Trường hợp cấp lại, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
14 | Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
|
|
|
|
| ||||
a) | Phí đấu thầu | đ/1 gói thầu | 500.000 | 100% |
|
|
| Chủ đầu tư công trình | ||||
b) | Phí đấu giá |
|
| 100% |
|
|
|
| ||||
b.1 | Đấu giá theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Phí đấu giá thu của người có tài sản bán đấu giá (thu trên giá trị tài sản bán được): |
|
|
|
|
|
| Trung tâm đấu giá; Hội đồng đấu giá | ||||
| + Từ 1 triệu đồng trở xuống | đ/lần | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng | đ/giá bán | 5% giá bán |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 100 triệu đồng đến 1tỷ đồng | - | 5 triệu đồng+1,5% giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu |
|
|
|
| |||||
| + Trên 1 tỷ đồng | - | 18.5 triệu đồng+ 0,2% giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ |
|
|
|
| |||||
| + Trường hợp đấu giá không thành mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá (thu theo giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá): |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Từ 20 triệu đồng trở xuống | đ/hồ sơ | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 100 triệu đồng đến 300 triệu đồng | đ/hồ sơ | 200.000 |
|
|
|
| Trung tâm đấu giá; Hội đồng đấu giá | ||||
| + Từ trên 300 triệu đồng đến 500 triệu đồng | - | 300.000 |
|
|
|
| |||||
| + Trên 500 triệu đồng | - | 400.000 |
|
|
|
| |||||
| + Nếu không tổ chức được cuộc đấu giá thì hoàn lại phí đấu giá cho người nộp |
|
|
|
|
|
| |||||
b.2 | Phí đấu giá quyền sử dụng đất theo Quyết định 216/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| + Từ 200 triệu đồng trở xuống | đ/hồ sơ | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 200 triệu đồng đến 300 triệu đồng | - | 200.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 300 triệu đồng đến 500 triệu đồng | - | 300.000 |
|
|
|
| |||||
| + Trên 500 triệu đồng | - | 400.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đấu giá cho thuê đất công điền của UBND xã, phường, thị trấn để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp | đ/hồ sơ | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất có thu tiền sử dụng đất một lần có thời hạn hoặc cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất để sản xuất, kinh doanh (thu theo diện tích đất): |
|
|
|
|
|
| Trung tâm đấu giá; Hội đồng đấu giá | ||||
| + Từ 0,5 ha trở xuống | đ/hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | - | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 2 ha đến 5 ha | - | 1.500.000 |
|
|
|
| |||||
| + Trên 5 ha | - | 2.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc các dự án có sử dụng đất trong quỹ đất dùng để tạo vốn cho đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng: |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Từ 0,5 ha trở xuống | đ/hồ sơ | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | - | 3.000.000 |
|
|
|
| |||||
| + Từ trên 2 ha đến 5 ha | - | 4.000.000 |
|
|
|
| |||||
| + Trên 5 ha | - | 5.000.000 |
|
|
|
| |||||
|
| 100% |
|
|
|
| ||||||
a) | Mức thu tại các khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
|
|
|
|
|
| Ban quản lý các di tích | ||||
| - Xe đạp | đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe máy | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô 5 chỗ ngồi | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | - | 12.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Mức thu tại các khu vực khác |
|
|
|
|
|
| BQL chợ, Trung tâm thương mại; Bệnh viện; Trường học; Thư viện ... | ||||
| - Xe đạp | đ/lượt | 500 |
|
|
|
| |||||
| - Xe máy | - | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô 5 chỗ ngồi | - | 8.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô từ 8 chỗ ngồi trở lên | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| -Tàu thuyền có động cơ, xà lan, canô | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Tàu thuyền nhỏ, xà lan, ca nô từ 10 người trở xuống | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Trông xe đạp thư viện khoán |
|
|
|
|
|
| Thư viện | ||||
| - Thẻ mượn | đ/thẻ/năm | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Thẻ đọc | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe đạp khoán (áp dụng cho trường học ...) | đ/tháng/xe | 5.000 |
|
|
|
| Trường học... | ||||
| - Xe máy khoán (áp dụng cho trường học ...) | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| * Mức thu trông giữ ban đêm bằng 2 lần mức thu ban ngày; Mức trông giữ cả ngày lẫn đêm bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu ban đêm; Nếu đơn vị thu là đơn vị hành chính sự nghiệp thì khoản thu này để lại 100% cho đơn vị thu và được quản lý theo chế độ tài chính hiện hành; Phí do UBND cấp xã thu thì số thu được để lại 100% cho ngân sách xã, giao cho UBND cấp xã xác định phần kinh phí chi phuc vụ công tác thu. |
|
|
|
|
|
|
| ||||
d) | Phí trông giữ phương tiện do vi phạm luật giao thông |
|
| 70% | 30% |
|
| Cơ quan được giao trông giữ phương tiện vi phạm theo quy định | ||||
| - Xe đạp | đ/xe/ 1ngày đêm | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe máy, xe xích lô | 5.000 |
|
|
|
| ||||||
| - Công nông, xe lam và các loại xe tương tự | 30.000 |
|
|
|
| ||||||
| - Ô tô các loại | 40.000 |
|
|
|
| ||||||
16 | Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||
a) | Phí sử dụng Bến xe khách của tỉnh |
|
| 100% |
|
|
| Ban quản lý Bến xe khách | ||||
a.1 | Phí ra vào bến |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Ô tô dưới 24 ghế | đ/chuyến/xe | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô từ 24 ghế đến dưới 45 ghế chạy tuyến liên tỉnh | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô từ 45 ghế trở lên chạy tuyến phía Nam | - | 27.000 |
|
|
|
| |||||
a.2 | Phí đỗ xe qua đêm |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Ô tô dưới 30 ghế | đ/xe/đêm | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - ô tô từ 30 ghế trở lên | - | 7.000 |
|
|
|
| |||||
đ/m2/tháng |
|
|
|
| 100% | UBND cấp xã (giao cho UBND cấp xã xác định phần kinh phí trả cho công tác thu) | ||||||
c | Phí sử dụng vỉa hè, lề đường thành phố Hải Dương | - |
|
|
|
| 100% | |||||
d) | Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe Taxi khoán (UBND thành phố Hải Dương có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch điểm đỗ xe taxi trên địa bàn theo quy định) | đ/tháng/xe | 60.000 | 100% |
|
|
| Xí nghiệp Giao thông thành phố Hải Dương | ||||
17 | Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
| 100% |
| ||||
a) | Phí sử dụng đường bộ khu vực xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
| UBND cấp xã | ||||
| - Xe bò đuôi, xe ngựa | đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô các loại | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| * Nếu xe có tải thì thu gấp 2 lần |
|
|
|
|
|
| |||||
b) | Mức thu phí khoán: |
|
|
|
|
|
| |||||
b.1 | Khu vực phường, xã thuộc thành phố Hải Dương và các thị trấn: |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Xe bò đuôi, xe ngựa | đ/tháng/xe | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô các loại | - | 70.000 |
|
|
|
| |||||
b.2 | Khu vực còn lại: |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Xe bò đuôi, xe ngựa | đ/tháng/xe | 7.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông | - | 30.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe ô tô các loại | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
| 100% |
|
| ||||||
a) | Nhà ở |
|
|
|
|
|
| Phòng quản lý đô thị thành phố Hải Dương, Phòng Hạ tầng- Kinh tế huyện | ||||
| + Nhà cấp 1 | đ/m2 XD | 8.000 |
|
|
|
| |||||
| + Nhà cấp 2 | - | 5.500 |
|
|
|
| |||||
| + Nhà cấp 3 | - | 3.500 |
|
|
|
| |||||
| + Nhà cấp 4 | - | 2.500 |
|
|
|
| |||||
b) | Nhà XD để sử dụng vào SXKD |
|
| 100% |
|
|
| Sở Xây Dựng | ||||
| + Nhóm A | % giá trị XD | 0,15% |
|
|
|
| |||||
| + Nhóm B | - | 0,25% |
|
|
|
| |||||
| + Nhóm C | - | 0,5% |
|
|
|
| |||||
|
| 80% | 20% |
|
|
| ||||||
a) | In sao bản đồ, tài liệu trên vật liệu truyền thống |
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường (Trung thông tin lưu trữ) | ||||
a.1 | Tư liệu đại địa (mốc giới địa chính) |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Số liệu, ghi chú điểm GPS | đ/1 điểm | 150.000 |
|
|
|
| |||||
| + Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp I | - | 120.000 |
|
|
|
| |||||
| + Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp II | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| + Số liệu, ghi chú điểm độ cao | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
a.2 | Bản đồ cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Các loại bản đồ chuyên đề | đ/1 tờ | 250.000 |
|
|
|
| |||||
| + Bản đồ nền | - | 120.000 |
|
|
|
| |||||
a.3 | Bản đồ cấp huyện |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Các loại bản đồ chuyên đề | đ/1 tờ | 195.000 |
|
|
|
| |||||
| + Bản đồ nền | - | 80.000 |
|
|
|
| |||||
a.4 | Bản đồ cấp xã |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Các loại bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5000 | đ/1 tờ | 110.000 |
|
|
|
| |||||
| + Bản đồ nền | đ/1 tờ | 65.000 |
|
|
|
| |||||
| + Bản đồ giải thửa | - | 70.000 |
|
|
|
| |||||
| + Trích lục thửa đất | đ/1 thửa | 25.000 |
|
|
|
| |||||
a.5 |
|
|
|
|
|
| ||||||
| + Hồ sơ giao cấp, thu hồi, thuê đất | đ/1 hồ sơ | 65.000 |
|
|
|
| |||||
| + Khai thác tài liệu phục vụ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai | - | 45.000 |
|
|
|
| |||||
| + Hồ sơ cấp GCNQSDĐ | - | 45.000 |
|
|
|
| |||||
| + Tài liệu quy hoạch | đ/1 điểm | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| + Biểu thống kê các loại đất | đ/1 tờ | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| + Văn bản quản lý khác | đ/1 văn bản | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| + Bản sao tài liệu Khổ A4 | đ/1 tờ | 5.000 |
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường (Trung thông tin lưu trữ) | ||||
| + Bản sao tài liệu Khổ A3 | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| + Các loại hồ sơ khác | đ/1 hồ sơ | 20.000 |
|
|
|
| |||||
a.6 |
|
|
|
|
|
| ||||||
| + Cá nhân | đ/1 hồ sơ | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| + Tổ chức | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Sao in bản đồ dạng số, in trên giấy, đĩa |
|
|
|
|
|
| |||||
b.1 | Bản đồ địa hình |
|
|
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 290.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 45.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 155.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 320.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 55.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 180.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 320.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 55.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 195.000 |
|
|
|
| |||||
b.2 | Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 240.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 35.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 105.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 240.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 35.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 120.000 |
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường (Trung thông tin lưu trữ) | ||||
| Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 290.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 130.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 290.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 145.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/10000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 290.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 160.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/25000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 290.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 180.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/50000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 320.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 51.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 197.000 |
|
|
|
| |||||
| Tỷ lệ 1/100000 |
|
|
|
|
|
| |||||
| - In màu | đ/mảnh | 320.000 |
|
|
|
| |||||
| - In đen trắng | - | 51.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bản đồ ghi trên đĩa | đ/lớp | 218.500 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
a) | Mức thu phí chợ tại tầng 1 Trung tâm thươngmại HD (theo số hiệu gian hàng) | đ/m2/tháng |
| 70% |
| 30% |
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
a.1 | Mức 1 (Tổng số: 38 gian hàng): -Lô A: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 -Lô B: 1, 2, 3, 4, 63, 64 -Lô C: 1, 2 -Lô H: 33, 34, 61, 62, 63, 64 -Lô I: 25, 26, 27, 28, 49, 50 | đ/m2/tháng | 45.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
a.2 | Mức 2 (Tổng số: 185 gian hàng) -Lô A: 3, 4, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 31, 32, 33, 34, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46 -Lô B: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56 -Lô C: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56 -Lô D: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44 -Lô D: 47, 48 (3,6m2/gian) -Lô E: 13, 14, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 47, 48 -Lô E: 9, 10 (3,6m2/gian) -Lô G: 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 33, 34, 41, 42, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54 -Lô H: 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 31, 32, 41, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56 -Lô I: 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 29, 30, 47, 48 | đ/m2/tháng | 38.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
a.3 | Mức 3 (Tổng số 14 gian hàng): -Lô A: 49, 50 -Lô B: 5, 6 -Lô D: 49, 50, 51, 52 (3,6m2/gian) -Lô E: 7, 8 (3,6m2/gian) -Lô H: 59, 60 -Lô I: 1, 2 | đ/m2/tháng | 28.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
a.4 | Mức 4 (Tổng số 85 gian hàng) -Lô A: 27, 28 -Lô B: 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 59, 60, 61, 62 -Lô C: 3, 4, 5, 6, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38 -Lô D: 5, 6 13, 14, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 45, 46 -Lô E: 1, 12, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 43, 44, 51, 52, 53, 54 -Lô G: 3, 4, 5, 6, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 59, 60, 61, 62 -Lô H: 4, 5, 6, 27, 28, 29, 30, 35, 36, 37, 38 -Lô I: 23, 24
| đ/m2/tháng | 25.000 |
|
|
|
| |||||
a.5 | Mức 5 (tổng số 96 gian hàng): -Lô A: 29, 30, 35, 36, 41, 42, 47, 48. -Lô B: 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39, 40 , 45, 46, 51, 52, 57, 58. -Lô C: 7. 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39, 40 , 45, 46, 51, 52, 57, 58 -Lô D: 7, 8, 19, 20, 25, 26, 39, 40 -Lô E: 17, 18, 31, 32, 37, 38, 49, 50 -Lô G: 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39, 40, 45, 46, 51, 52, 57, 58 -Lô H: 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 39, 40, 45, 46, 51, 52, 57, 58 -Lô I: 3, 4, 9,10, 15, 16, 21, 22 | đ/m2/tháng | 20.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
b) | Phí chợ Phú yên |
|
| 70% |
| 30% |
| |||||
b.1 | Mức 1 (Tổng số 14 gian hàng): -Nhà D3: 75, 76, 77 -Nhà D4: 121, 122, 124 -Khu cổng chợ phố Bùi Thị Cúc: 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258 | đ/m2/tháng | 31.000 |
|
|
|
| |||||
b.2 | Mức 2 (Tổng số 10 gian hàng): -Nhà D2: 29, 30 -Nhà D3: 97, 99, 119 -Nhà D4: 144, 146, 166 -Nhà D5: 167, 168 | đ/m2/tháng | 28.000 |
|
|
|
| |||||
b.3 | Mức 3 (Tổng số 6 gian hàng): -Nhà D2: 73, 74 -Nhà D3: 120 -Nhà D4: 165 -Nhà D5: 211, 212 | đ/m2/tháng | 24.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
b.4 | Mức 4 (Tổng số 30 gian hàng): -Nhà D3: 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 95, 107, 109, 111, 113, 115, 117 -Nhà D4: 126, 128, 130, 132, 134, 136, 138, 140, 142, 154, 156, 158, 160, 162, 164 | đ/m2/tháng | 22.000 |
|
|
|
| |||||
b.5 | Mức 5 (Tổng số 6 gian hàng): -Nhà D3: 101, 103, 105 -Nhà D4: 148, 150, 152 | đ/m2/tháng | 18.000 |
|
|
|
| |||||
b.6 | Mức 6 (Tổng số 16 gian hàng): -Nhà D1: 1, 3, 5, 7, 9, 241 -Nhà D2: 51, 52, 53, 54 -Nhà D3: 98, 100 -Nhà D4: 143, 145 -Nhà D5: 190, 192 | đ/m2/tháng | 17.000 |
|
|
|
| |||||
b7 | Mức 7 (tổng số 129 gian hàng) - Nhà D1: 2, 4, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 242, 243, 244, 245, 246, 247 ,248, 249, 250 | đ/m2/tháng | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| -Nhà D2: 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 0, 71, 72 -Nhà D3: 78, 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92,, 94, 96, 102, 104, 106, 108, 110, 112, 114 ,116, 118 -Nhà D4: 123, 125, 127, 129, 131, 133, 135, 137, 139, 141, 147, 149, 151, 153, 155, 157, 159, 161, 163 -Nhà D5: 170, 172, 174, 176, 178, 180, 182, 184, 186, 188, 189, 191, 194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD | ||||
b.8 | Mức 8 (Tổng số 19 gian hàng): -Nhà D5: 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181, 183, 185, 187, 193, 195, 197, 199, 201, 203, 205, 207, 209 | đ/m2/tháng | 12.000 |
|
|
|
| |||||
b.9 | Mức 9 (Ki ốt mặt đường Nguyễn Thái Học): 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23+24
| đ/m2/tháng | 50.000 |
|
|
|
| |||||
b.10 | Mức 10 (Các vị trí còn lại - Ki ốt mặt đường Ngân Sơn): -Ki ốt: 1, 2, 3, 4, 5, 6 -Ki ốt: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 | đ/m2/tháng | 70.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: Điện nước (kể cả điện thắp sáng bảo vệ, nước công cộng) bảo vệ hàng hoá, trông giữ xe, vệ sinh môi trường ... người thuê phải tự chi phí trên cơ sở thực tế tiêu dùng; Số hiệu các gian hàng theo sơ đồ lập ngày 18/9/2005 kèm theo Tờ trình số 162/TT-BQL ngày 31/10/2005 của Ban quản lý chợ và Trung tâm thương mại TPHD |
|
|
|
|
|
| |||||
d) | Phí các chợ khác |
|
|
|
|
| 100% | UBND cấp xã (giao cho UBND cấp xã xác định phần kinh phí trả cho công tác thu) | ||||
d.1 | Phí cố định: |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Các chợ còn lại của TPHD | đ/m2/tháng | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Chợ trung tâm huyện | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
| - Chợ vừa và nhỏ ở các xã | - | 1.000 |
|
|
|
| |||||
d.2 | Phí vào chợ bán hàng: |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Hàng có giá trị dưới 50.000đ | đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Hàng có giá trị từ 50.000đ đến 200.000đ | - | 1.500 |
|
|
|
| |||||
| - Hàng có giá trị trên 200.000đ | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
21 | Phí qua đò (do cấp xã quản lý) |
|
|
|
|
| 100% | |||||
| * Sông các loại |
|
|
|
|
|
| |||||
a) | Người đi bộ | đ/lượt | 500 |
|
|
|
| |||||
b) | Xe đạp | - | 1.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Xe máy | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
d) | Hàng thồ | - |
|
|
|
|
| |||||
| - Từ 20-50 kg | - | 1.500 |
|
|
|
| |||||
| - Trên 50kg | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Hàng cồng kềnh | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
22 | Phí qua phà (phà, đò, cầu phao do tỉnh quản lý) |
|
| 100% |
|
|
| Công ty CP công trình giao thông HD | ||||
a) | Bến Hiệp Thương, Tuần Mây, Bến Hàn, Bến Chanh, cầu phao Ô Xuyên |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Khách đi bộ | đ/lượt | 500 |
|
|
|
| |||||
| - Đi bộ có hàng; đi xe đạp không hàng | - | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe đạp lai thồ, xe máy không hàng | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe máy có hàng | - | 2.500 |
|
|
|
| |||||
| - Xe thô sơ súc vật kéo | - | 4.000 |
|
|
|
| |||||
| - Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe thô sơ người kéo | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe con, xe lam, bông sen, xe khách dưới 12 chỗ ngồi | - | 12.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ | - | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ | - | 30.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe khách từ 45 chỗ ngồi trở lên | - | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông đầu dọc không hàng | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông đầu dọc có hàng | - | 18.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông đầu ngang không hàng | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xe công nông đầu ngang có hàng | - | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng | - | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn không hàng | - | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn có hàng | đ/lượt | 35.000 |
|
|
|
| Công ty CP công trình giao thông HD
| ||||
| - Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn không hàng | - | 35.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn có hàng | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn không hàng | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn có hàng | - | 80.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn không hàng | - | 65.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn có hàng | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn không hàng | - | 75.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn có hàng | - | 160.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 18 tấn trở lên không hàng | - | 85.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ô tô tải từ 18 tấn trở lên có hàng | - | 180.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Xe chở hàng cồng kềnh, nhô ra khỏi thân xe (theo chiều dọc) 3m; xe sơ mi rơ mooc, xe tac fooc, xe kéo moóc, xe chiều ngang > 2,5m thì mua vé gấp 1,5 lần xe cùng trọng tải, kích thước; xe quá tải mua thêm 10.000đ/tấn quá tải |
|
|
|
|
|
| |||||
23 | Phí dự thi, dự tuyển |
|
| 100% |
|
|
| Các cơ sở giáo dục và đào tạo
| ||||
a) | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Trường THPT Nguyễn Trãi (thi 4 môn) | đ/1 thí sinh | 60.000 |
|
|
|
| |||||
| - Các trường PHPT còn lại (thi 3 môn) | đ/1 thí sinh | 24.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Khu vực đào tạo: Thi tuyển sinh vào các trường ĐH, CĐ, THCN |
|
|
|
|
|
| |||||
b.1 | Diện xét tuyển và tuyển thẳng | đ/thí sinh/hồ sơ | 15.000 |
|
|
|
| |||||
b.2 | Diện dự thi, sơ tuyển (đối với trường có tổ chức thi) |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký dự thi | đ/thí sinh/hồ sơ | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| - Sơ tuyển (đối với trường có sơ tuyển trước khi thi chính thức) | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Dự thi văn hoá | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Dự thi năng khiếu | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Khu vực dậy nghề công lập và bán công |
|
|
|
|
|
| |||||
c.1 | Diện xét tuyển và tuyển thẳng | đ/thí sinh/hồ sơ | 15.000 |
|
|
|
| |||||
c.2 | Diện dự thi: |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký dự thi | đ/thí sinh/hồ sơ | 30.000 |
|
|
|
| |||||
| - Sơ tuyển | đ/thí sinh/1lần | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Thi văn hoá | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
24 | Phí vệ sinh (phí vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hải Dương) |
|
| 100% |
|
|
| Công ty môi trường đô thị TPHD | ||||
a) | Các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Doanh nghiệp hạng 1 và Doanh nghiệp hạng 2 | đ/đơn vị/ tháng | 150.000 |
|
|
|
| |||||
| - Doanh nghiệp hạng 3 và Doanh nghiệp hạng 4 | - | 120.000 |
|
|
|
| |||||
| - Các doanh nghiệp còn lại, HTX | - | 65.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Các bệnh viện |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Đa khoa tỉnh, Quân y 7 | đ/đơn vị/ tháng | 200.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bệnh viện còn lại, phòng khám tư nhân | - | 140.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Các chợ, Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phú Yên | đ/chợ/ tháng | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bắc Kinh, Chi Lăng, Máy Sứ, Phú Lương, Thanh Bình, TT thương mại | - | 600.000 |
|
|
|
| |||||
| - Hai Bà Trưng, An Ninh, Hải Tân | - | 450.000 |
|
|
|
| |||||
d) | Các hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Các cửa hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc 2 | đ/hộ/ tháng | 80.000 |
|
|
|
| |||||
| - Các cửa hàng ăn còn lại, kinh doanh hoa tươi | - | 45.000 |
|
|
|
| Công ty môi trường đô thị TPHD | ||||
| - Các hộ kinh doanh còn lại | - | 15.000 |
|
|
|
| |||||
e) | Các hộ nhân dân | đ/khẩu/tháng | 2.000 |
|
|
|
| |||||
Phí qua cầu (phí qua cầu An Thái) |
|
| 100% |
|
|
|
| |||||
a) | Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn máy và các xe tương tự | đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
| Công ty CP công trình giao thông HD
| ||||
| * Vé tháng 10.000đ/tháng/chiếc |
|
|
|
|
|
| Công ty CP công trình giao thông HD
| ||||
b) | Xe lam, bông sen, công nông đầu dọc, máy kéo | đ/lượt | 8.000 |
|
|
|
| |||||
| * Vé tháng 240.000đ/ tháng; Vé quý 600.000đ/quý |
|
|
|
|
|
| |||||
c) | Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe tải dưới 2 tấn | đ/lượt | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| * Vé tháng 300.000đ/ tháng; Vé quý 800.000đ/quý |
|
|
|
|
|
| |||||
d) | Xe từ 12 đến 30 ghế, xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn, xe công nông đầu ngang | đ/lượt | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| * Vé tháng 450.000đ/ tháng; Vé quý 1.200.000đ/quý |
|
|
|
|
|
| |||||
e) | Xe từ 31 ghế trở lên, xe tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | đ/lượt | 22.000 |
|
|
|
| |||||
| * Vé tháng 660.000đ/ tháng; Vé quý 1.800.000đ/quý |
|
|
|
|
|
| |||||
f) | Xe tải từ 10 tấn đến 18 tấn, xe Container 20 feet | đ/lượt | 40.000 |
|
|
|
| |||||
| *Vé tháng 1.200.000đ/ tháng; Vé quý 3.200.000đ/quý |
|
|
|
|
|
| |||||
g) | Xe tải trên 18 tấn, xe Container 40 feet | đ/lượt | 80.000 |
|
|
|
| |||||
| Vé tháng 2.400.000đ/ tháng; Vé quý 6.500.000đ/quý |
|
|
|
|
|
| |||||
h) | Xe con quân sự | đ/xe/năm | 2.000.000 |
|
|
|
| |||||
i) | Xe vận tải quân sự | đ/xe/năm | 3.000.000 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký và quản lý hộ khẩu |
|
| - Phường, xã thuộc TP H ải Dương được để lại 35% - Xã, thị trấn miền núi được để lại 100% - Khu vực khác được để lại 70% - Số còn lại nộp NSNN | Công an xã, phường, thị trấn | ||||||||
a) | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh) |
|
|
|
|
|
| Công an xã, phường, thị trấn | ||||
a.1 | Cấp mới |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần cấp | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực khác | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
a.2 | Cấp lại; đổi |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần cấp | 6.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực khác | - | 4.000 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| |||||||
b.1 | Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần đăng ký | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 7.000 |
|
|
|
| |||||
b.2 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu gia đình |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần đăng ký | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 7.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| *Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: |
|
|
|
|
|
| Công an xã, phường, thị trấn | ||||
| + Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần đăng ký | 8.000 |
|
|
|
| |||||
| + Xã,thị trấn miền núi | - | 4.000 |
|
|
|
| |||||
| + Khu vực còn lại | - | 6.000 |
|
|
|
| |||||
b.3 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần đăng ký | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 7.000 |
|
|
|
| |||||
| * Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu tập thể vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà: |
|
|
|
|
|
| |||||
| + Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần đăng ký | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| + Xã,thị trấn miền núi | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| + Khu vực còn lại | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
b.4 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 7.000 |
|
|
|
| |||||
b.5 | Gia hạn tạm trú có thời hạn |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần cấp | 3.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 1.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
b.6 | Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần cấp | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | đ/lần cấp | 2.000 |
|
|
|
| Công an xã, phường, thị trấn | ||||
| - Khu vực còn lại | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
b.7 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu) |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần cấp | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xã,thị trấn miền núi | - | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
02 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (trong và ngoài khu công nghiệp) |
|
| 50% | 50% |
|
| Ban quản lý KCN cấp phép trong Khu công nghiệp; Sở Lao động- TB và XH cấp phép cho các trường hợp còn lại | ||||
| - Cấp lần đầu | đ/1 giấy phép | 400.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp lại | - | 300.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp gia hạn | - | 200.000 |
|
|
|
| |||||
|
| 10% | 20% | 70% |
|
| ||||||
a) | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường (Văn phòng đăng ký QSD đất) thu lệ phí của tổ chức; Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện thu đối với hộ gia đình, cá nhân
| ||||
a.1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/giấy | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
a.2 | Tổ chức | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi về hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường (Văn phòng đăng ký QSD đất) thu lệ phí của tổ chức; Phòng Tài nguyên- Môi trường cấp huyện thu đối với hộ gia đình, cá nhân
| ||||
b.1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần | 15.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
b.2 | Tổ chức | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
c) | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
| |||||
c.1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
c.2 | Tổ chức | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
d) | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
|
|
|
|
|
| |||||
d.1 | Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Phường, xã thuộc TP Hải Dương | đ/lần | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Khu vực còn lại | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
d.2 | Tổ chức | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
|
| 10% | 20% | 70% |
| Phòng Quản lý đô thị TPHD, Phòng Hạ tầng- Kinh tế huyện thu đối với nhà ở riêng lẻ; Sở Xây dựng thu đối với công trình còn lại | ||||||
a) | Cấp phép xây dựng đối với |
|
|
|
|
|
| |||||
| - Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | đ/giấy phép | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Công trình còn lại | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Gia hạn giấy phép xây dựng | đ/lần | 10.000 |
|
|
|
| |||||
05 | Lệ phí cấp biển số nhà (không kể tiền mua biển) | đ/1 biển số nhà |
| 100% |
|
|
| Phòng Quản lý đô thị TPHD, Phòng Hạ tầng- Kinh tế huyện | ||||
| - Cấp mới | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp lại | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
06 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
| 25% | 75% |
|
|
| ||||
a) | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Hộ kinh doanh cá thể | đ/1 lần cấp | 30.000 |
|
|
|
| Phòng Tài chính- kế hoạch huyện, thành phố
| ||||
| - Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | - | 100.000 |
|
|
|
| |||||
| - Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp doanh | - | 100.000 |
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||
| - Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước | đ/lần cấp | 200.000 |
|
|
|
| |||||
| - Chứng nhận đăng ký thay đổi nội doanh đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | đ/lần (chứng nhận hoặc thay đổi) | 20.000 |
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính- kế hoạch huyện, thành phố | ||||
| - Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | đ/bản | 2.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu khi cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) | đ/ 1 lần cung cấp | 10.000 |
|
|
|
| |||||
07 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) | đ/1 giấy phép | 700.000 | 75% | 25% |
|
| Sở Công nghiệp | ||||
| * Cấp sửa đổi, bổ sung và cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| Sở Công nghiệp | ||||
08 | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | đ/1 giấy phép | 100.000 | 100% |
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
| * Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
09 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | đ/1 giấy phép | 100.000 | 100% |
|
|
| |||||
| * Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| Sở Tài nguyên- Môi trường | ||||
10 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | đ/1 giấy phép | 100.000 | 100% |
|
|
| |||||
| * Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
11 | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi | đ/1 giấy phép | 100.000 | 100% |
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||
| * Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||
a) | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã: |
|
| 30% |
|
| 70% | UBND cấp xã | ||||
| - Đăng ký khai sinh | đ/lần | 3.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký khai sinh quá hạn | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc sinh | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký kết hôn | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc kết hôn | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký khai tử quá hạn | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc tử | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký việc nuôi con nuôi | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | - | 20.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký nhận cha, mẹ, con | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký giám hộ | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc | đ/bản | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đ/lần | 3.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định | đ/lần | 5.000 |
|
|
|
|
| ||||
| - Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp | - | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | - | 3.000 |
|
|
|
| |||||
b) | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
| 30% |
| 70% |
| Phòng Tư pháp huyện, thành phố | ||||
| - Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi | đ/lần | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp lại bản chính giấy khai sinh | - | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc | đ/bản sao | 2.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi và những sự kiện khác do pháp luật quy định. | đ/lần | 5.000 |
|
|
|
| Phòng Tư pháp huyện, thành phố | ||||
c) | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại sở Tư pháp |
|
| 30% | 70% |
|
| Sở Tư pháp | ||||
| - Đăng ký khai sinh | đ/lần | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký khai sinh quá hạn | - | 30.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc sinh | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký kết hôn | - | 700.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc kết hôn | - | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký khai tử quá hạn | - | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc tử | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký việc nuôi con nuôi | - | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | - | 2.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Nhận con ngoài giá thú | - | 1.000.000 |
|
|
|
| |||||
| - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | đ/bản sao | 5.000 |
|
|
|
| |||||
| - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | đ/lần | 10.000 |
|
|
|
| |||||
| - Thay đổi cải chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính | - | 35.000 |
|
|
|
| |||||
| - Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | - | 25.000 |
|
|
|
| |||||
| - Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định | đ/lần | 20.000 |
|
|
|
| Sở Tư pháp | ||||
| - Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - | 50.000 |
|
|
|
| |||||
Các quy định khác về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí (quy định về đối tượng nộp; chế độ miễn, giảm phí, lệ phí) thực hiện theo quy định tại Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành./.
- 1 Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 4521/2007/QĐ-UBND miễn thu một số loại phí, lệ phí thuộc danh mục được miễn theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1 Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 61/2008/QĐ-UBND về Quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 63/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XIV, kỳ họp thứ 8 ban hành
- 4 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Luật Đấu thầu 2005
- 7 Quyết định 216/2005/QĐ-TTg về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 10 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 11 Luật Giao thông đường bộ 2001